Quyết định 2023/QĐ-BCT 2019 Chương trình thúc đẩy phát triển điện mặt trời mái nhà
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2023/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2023/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hoàng Quốc Vượng |
Ngày ban hành: | 05/07/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Điện lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chương trình Thúc đẩy phát triển điện mặt trời mái nhà tại Việt Nam giai đoạn 2019 – 2025 đặt mục tiêu cụ thể đến cuối năm 2025, 100.000 hệ thống điện mặt trời mái nhà (hoặc tương đương 1.000MWp) được lắp đặt và vận hành trên toàn quốc.
Trong đó, các Hợp phần của Chương trình bao gồm:
Thứ nhất, xây dựng và hoàn thiện chính sách, quy định hỗ trợ phát triển điện mặt trời mái nhà theo hướng sẵn sàng chuyển đổi sang điều kiện thị trường.
Thứ hai, tiêu chuẩn, kiểm định và thử nghiệm. Hợp phần này bao gồm các nhóm hoạt động về: Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn, hướng dẫn về thiết bị công nghệ, lắp đặt, đấu nối và vận hành hệ thống điện mặt trời mái nhà.
Thứ ba, thúc đẩy các điều kiện thị trường và chương trình tài trợ thí điểm. Hợp phần này bao gồm các nhóm hoạt động về triển khai các chương trình, dự án tài trợ thí điểm về đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật.
Thứ tư, Chương trình Chứng chỉ Điện mặt trời mái nhà (RTS). Hợp phần này bao gồm các nhóm hoạt động về triển khai các chương trình đào tạo và cấp chứng chỉ Điện mặt trời mái nhà (Chứng chỉ RTS) cho các nhà cung cấp thiết bị; cung cấp dịch vụ tư vấn; tổ chức, cá nhân lắp đặt hệ thống điện mặt trời mái nhà tham gia Chương trình…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định2023/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 2023/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2023/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 05 tháng 07 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH THÚC ĐẨY PHÁT TRIỂN ĐIỆN MẶT TRỜI MÁI NHÀ TẠI VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2019 - 2025
_________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-TTg ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển năng lượng tái tạo của Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 3816/QĐ-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình Thúc đẩy phát triển điện mặt trời mái nhà tại Việt Nam giai đoạn 2019 - 2025 (sau đây gọi tắt là Chương trình), bao gồm các nội dung chính sau đây:
1. Tên Chương trình: Chương trình Thúc đẩy phát triển điện mặt trời mái nhà giai đoạn 2019 - 2025.
2. Mục tiêu Chương trình:
a) Mục tiêu tổng quát: Thực hiện Chiến lược quốc gia về phát triển năng lượng tái tạo thông qua các giải pháp về phát triển thị trường công nghệ điện mặt trời mái nhà.
b) Mục tiêu cụ thể: Đến cuối năm 2025, một trăm (100) ngàn hệ thống điện mặt trời mái nhà (hoặc tương đương 1.000MWp) được lắp đặt và vận hành trên toàn quốc.
3. Các Hợp phần của Chương trình:
3.1. Xây dựng và hoàn thiện chính sách, quy định hỗ trợ phát triển điện mặt trời mái nhà theo hướng sẵn sàng chuyển đổi sang điều kiện thị trường.
Hợp phần bao gồm các nhóm hoạt động về:
a) Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng điện mặt trời mái nhà (ĐMTMN) và tác động đối với lưới điện phân phối.
b) Nghiên cứu, đề xuất cơ chế, chính sách, quy định khuyến khích phát triển điện mặt trời mái nhà.
3.2. Tiêu chuẩn, kiểm định và thử nghiệm
Hợp phần bao gồm các nhóm hoạt động về:
a) Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn, hướng dẫn về thiết bị công nghệ, lắp đặt, đấu nối và vận hành hệ thống điện mặt trời mái nhà;
b) Nghiên cứu xây dựng quy trình kiểm định chất lượng thiết bị ĐMTMN; thực hiện thí điểm và nâng cao năng lực cho đơn vị kiểm định, cơ quan quản lý chuyên môn.
3.3. Thúc đẩy các điều kiện thị trường và chương trình tài trợ thí điểm
Hợp phần bao gồm các nhóm hoạt động về:
a) Nghiên cứu, phân tích, khảo sát thị trường, xác định nhu cầu, vai trò các bên liên quan (nhà cung cấp hàng hóa và dịch vụ, nhà đầu tư và nhà phát triển dự án, bên sở hữu mái nhà, bên mua điện) và xác định nhóm mục tiêu, nguồn hỗ trợ tài chính và kỹ thuật tiềm năng.
b) Triển khai các chương trình, dự án tài trợ thí điểm về đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật.
3.4. Chương trình Chứng chỉ Điện mặt trời mái nhà (RTS)
Hợp phần bao gồm các nhóm hoạt động về:
a) Đánh giá nhu cầu và xây dựng kế hoạch hoạt động nâng cao năng lực, đào tạo cho các cấp, các ngành, nhà đầu tư, đơn vị dịch vụ, lắp đặt, vận hành và tổ chức, cá nhân có liên quan.
b) Triển khai các chương trình đào tạo và cấp chứng chỉ Điện mặt trời mái nhà (Chứng chỉ RTS) cho các nhà cung cấp thiết bị; cung cấp dịch vụ tư vấn; tổ chức, cá nhân lắp đặt hệ thống ĐMTMN tham gia Chương trình.
c) Xây dựng và triển khai kế hoạch nâng cao năng lực cho các Trường đại học, trung cấp chuyên ngành.
3.5. Xây dựng hệ thống thông tin quản lý và Chiến lược truyền thông
Hợp phần bao gồm các nhóm hoạt động về:
a) Xây dựng và duy trì cơ sở dữ liệu nền tảng trực tuyến về điện mặt trời và ĐMTMN nhằm hỗ trợ công tác quản lý, quy hoạch, giám sát, báo cáo và phát triển thị trường.
b) Xây dựng chiến lược, thiết kế và thực hiện các hoạt động truyền thông và chia sẻ thông tin về ĐMTMN (website, truyền hình, hội thảo, tọa đàm...).
c) Tổ chức hội thảo và diễn đàn trao đổi, phổ biến kinh nghiệm và khuyến nghị về quá trình xây dựng chính sách và nhân rộng mô hình phát triển.
Hoạt động cụ thể của Chương trình tại Phụ lục.
4. Thời gian thực hiện: Từ năm 2019 đến năm 2025.
5. Cơ chế huy động nguồn lực thực hiện Chương trình
- Lồng ghép các hoạt động của Chương trình với các dự án hỗ trợ kỹ thuật, dự án ODA không hoàn lại và các hoạt động trong nhiệm vụ quản lý của Bộ Công Thương.
- Đối với nguồn vốn của các địa phương: Do địa phương cân đối từ nguồn ngân sách địa phương và các nguồn huy động khác.
- Khuyến khích huy động các nguồn vốn xã hội hóa để thực hiện Chương trình.
6. Tổ chức thực hiện:
a) Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan, UBND các Tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương và Tập đoàn Điện lực Việt Nam thực hiện Chương trình Thúc đẩy phát triển điện mặt trời mái nhà giai đoạn 2019 - 2025.
- Thành lập Ban điều phối Chương trình gồm lãnh đạo các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Công Thương, lãnh đạo Tập đoàn Điện lực Việt Nam và đại diện từ các nhà tài trợ để phối hợp xây dựng kế hoạch định kỳ năm và triển khai các hoạt động của Chương trình. Giúp việc cho Ban điều phối sẽ là Tổ chuyên gia gồm đại diện của các đơn vị, đại diện nhà tài trợ và các chuyên gia độc lập. Chi phí nhân lực và vận hành Tổ chuyên gia sẽ được huy động từ nguồn tài trợ của các nhà tài trợ.
- Tổ chức đánh giá tiến độ định kỳ, giữa kỳ và đánh giá kết thúc Chương trình, tăng cường phối hợp giữa các bên nhằm đảm bảo thực hiện các mục tiêu và đạt được các kết quả mong đợi của Chương trình.
- Định kỳ báo cáo Bộ trưởng Bộ Công Thương về tiến độ, kết quả Chương trình và đề xuất các giải pháp thực hiện.
b) UBND các Tỉnh, Thành phố trực thuộc trung ương
- Phối hợp với Bộ Công Thương trong các hoạt động nghiên cứu đánh giá tiềm năng và xác định khu vực có khả năng phát triển ĐMTMN phù hợp với quy hoạch phát triển đô thị, phát triển khu công nghiệp và khu kinh tế.
- Có cơ chế khuyến khích phát triển các tòa nhà hành chính, thương mại, dịch vụ, văn phòng lắp đặt hệ thống ĐMTMN theo thẩm quyền.
- Phối hợp Bộ Công Thương và Tập đoàn Điện lực Việt Nam thực hiện xây dựng và triển khai hệ thống thông tin quản lý ĐMT và ĐMTMN.
c) Tập đoàn Điện lực Việt Nam
- Triển khai các hoạt động hỗ trợ ĐMTMN theo chức năng, thẩm quyền.
- Hướng dẫn các đơn vị điện lực thực hiện đấu nối hệ thống ĐMTMN nhanh chóng, kịp thời, đảm bảo đúng quy định và an toàn vận hành.
- Xây dựng và triển khai hệ thống thông tin quản lý điện mặt trời và ĐMTMN trên toàn quốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Đổi mới doanh nghiệp, Cục trưởng Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC CÁC HỢP PHẦN VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2023/QĐ-BCT ngày 05 tháng 07 năm 2019 của Bộ Công Thương phê duyệt Chương trình Thúc đẩy phát triển điện mặt trời mái nhà tại Việt Nam giai đoạn 2019 - 2025)
TT | Mục tiêu và các hoạt động chính | 2019-2021 | 2021-2025 | Nguồn lực dự kiến |
1 | Xây dựng và hoàn thiện chính sách, quy định hỗ trợ phát triển điện mặt trời áp mái theo hướng sẵn sàng chuyển đổi sang điều kiện thị trường | |||
1.1. | Nghiên cứu đánh giá tiềm năng ĐMTMN tại những thành phố lớn; Đánh giá tác động của hệ thống điện mặt trời áp mái đối với lưới phân phối tại một số thành phố lớn và khu vực đông dân cư | x | x | Bộ Công Thương, Ngân hàng Thế giới (WB), EU và các nhà tài trợ (VEPG) |
1.2. | Nghiên cứu và đề xuất ban hành và/hoặc sửa đổi (các) Quyết định và Thông tư về cơ chế hỗ trợ (FIT), giải pháp kỹ thuật và hợp tác, các cơ chế tài chính khuyến khích. | x | x | Bộ Công Thương, WB, Tổ chức Hợp tác phát triển Đức (GIZ), Cơ quan phát triển Hoa Kỳ (USAID), VEPG |
1.3. | Nghiên cứu và đề xuất mục tiêu RTS đến năm 2025 cho Chương trình RTS và lồng ghép vào Tổng sơ đồ điện 8 | x |
| Bộ Công Thương, WB, GIZ, USAID |
1.4. | Tổ chức các hội nghị chuyên đề, hội thảo tham vấn, các diễn đàn chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm | x | x | Bộ Công Thương, VEPG |
2. | Tiêu chuẩn, kiểm định và thử nghiệm | |||
2.1 | Xây dựng tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật |
|
|
|
2.1.1 | Phối hợp với EVN và các bên liên quan xây dựng, trình ban hành quy định về nối lưới (grid code) | x |
| Bộ Công Thương, Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN), GIZ |
2.1.2 | Rà soát, xây dựng và ban hành bộ tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng thiết bị ĐMT, lắp đặt và vận hành | x |
| Bộ Công Thương, EVN, GIZ và phối hợp với các Bộ ngành có liên quan |
2.1.3 | Hướng dẫn vận hành hệ thống điện mặt trời và điện mặt trời áp mái (lưới hạ áp) | x |
| Bộ Công Thương, EVN, GIZ |
2.1.4 | Xây dựng hướng dẫn đầu tư cho dự án điện mặt trời trên mái nhà thương mại và công nghiệp | x |
| Bộ Công Thương, GIZ |
2.1.5 | Xây dựng hợp đồng mẫu cho các mô hình phát triển ĐMTMN | x |
| Bộ Công Thương, EVN, GIZ |
2.1.6 | Tổ chức hội thảo, hội nghị tham vấn trao đổi kiến thức và phổ biến kinh nghiệm | x | x | Bộ Công Thương và VEPG, EU |
2.2 | Chương trình kiểm định và thử nghiệm |
|
|
|
2.2.1 | Nghiên cứu xây dựng quy trình kiểm định chất lượng thiết bị ĐMTMN; xây dựng chỉ tiêu kiểm định và vật liệu kiểm định; yêu cầu và đề xuất đơn vị thực hiện kiểm định | x | x | Bộ Công Thương, VEPG, EU và phối hợp với các Bộ ngành liên quan |
2.2.2 | Xây dựng và thực hiện thí điểm quy trình kiểm định thử nghiệm và dán nhãn hiệu suất tấm pin mặt trời trong khuôn khổ Chương trình RTS | x | x | Bộ Công Thương, VEPG, EU và phối hợp với các Bộ ngành liên quan |
2.2.3 | Nâng cao năng lực cho đơn vị kiểm định và cơ quan quản lý chuyên môn | x | x | Bộ Công Thương, VEPG, EU và phối hợp với các Bộ ngành liên quan |
3 | Thúc đẩy các điều kiện thị trường và Chương trình tài trợ thí điểm | |||
3.1 | Nghiên cứu và phân tích điều kiện thị trường |
|
|
|
3.1.1 | Nghiên cứu và phân tích điều kiện thị trường gồm: đánh giá nhu cầu, xác định các bên liên quan, vai trò các bên, quy mô dự án điện mặt trời trên mái phù hợp, từ đó xác định (các) nhóm mục tiêu, nguồn hỗ trợ tài chính và kỹ thuật tiềm năng | x | x | Bộ Công Thương WB, GIZ, USAID, EU, VEPG |
3.1.2 | Khảo sát thị trường (hiện trạng phát triển hệ thống ĐMTMN, thị trường thiết bị/hệ thống ĐMTMN, các nhà cung cấp hàng hóa và dịch vụ, nhà đầu tư và nhà phát triển dự án, bên sở hữu mái, người mua) | x | x | Bộ Công Thương EVN, GIZ, USAID, EU, VEPG |
3.2 | Chương trình tài trợ thí điểm |
|
|
|
3.2.1 | Chương trình phát triển năng lượng tái tạo Việt Nam GET-FIT 2017 - 2027 (hỗ trợ chi phí gia tăng cho các dự án điện mặt trời và ĐMTMN với tổng công suất Chương trình tới 200 MW) | x | x | Bộ Công Thương, EVN, Ngân hàng Tái thiết Đức (KfW) EU, VEPG |
3.2.2 | Hỗ trợ tài chính, kỹ thuật cho các đơn vị tư vấn, dịch vụ và nhà đầu tư hệ thống điện mặt trời mái nhà Chương trình RTS | x | x | Bộ Công Thương EU, VEPG |
4 | Chương trình chứng chỉ RTS |
|
|
|
4.1. | Đánh giá năng lực thực hiện các bên, xây dựng kế hoạch nâng cao năng lực theo các modules: tư vấn, lắp đặt và bảo trì hệ thống ĐMTMN và mô hình kinh doanh | x |
| Bộ Công Thương, GIZ, VEPG |
4.2. | Đào tạo, cấp Chứng chỉ RTS cho tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực tư vấn, lắp đặt hệ thống ĐMTMN | x | x | Bộ Công Thương, GIZ, EU |
4.3. | Đào tạo, cấp Chứng chỉ RTS về quan trắc, đo đếm và tính toán hiệu suất điện mặt trời trên mái nhà | x | x | Bộ Công Thương, GIZ, EU |
4.4. | Xây dựng và triển khai kế hoạch nâng cao năng lực cho các Trường đại học/trung cấp chuyên ngành đào tạo công nhân kỹ thuật và cán bộ kỹ thuật (bao gồm đào tạo cho giáo viên, học sinh và hỗ trợ xây dựng chương trình và giáo trình đào tạo chính khóa, đào tạo ngắn hạn) | x | x | Bộ Công Thương EU, VEPG |
4.6. | Tổ chức đào tạo/hội thảo/hội nghị trao đổi kinh nghiệm và về chủ đề kỹ thuật, chủ đề liên quan để hỗ trợ giảm rủi ro tài chính | x | x | Bộ Công Thương VEPG |
5 | Thông tin quản lý và Chiến lược truyền thông |
|
|
|
5.1. | Xây dựng và duy trì cơ sở dữ liệu/nền tảng trực tuyến về điện mặt trời PV và điện mặt trời trên mái nhà (công suất, địa điểm, ngày lắp đặt, đơn vị phát triển....) nhằm hỗ trợ việc giám sát và báo cáo, báo cáo về đóng góp do quốc gia tự xác định (NDC), quy hoạch lưới, phát triển thị trường). | x | x | Bộ Công Thương EVN EU, VEPG |
5.2. | Xây dựng và thực hiện kế hoạch truyền thông và chia sẻ thông tin (xây dựng trang web, tạo poster quảng cáo, video; tổ chức hội thảo/phiên trao đổi thông tin, tọa đàm) | x | x | Bộ Công Thương, USAID, EU |
5.3. | Thiết kế hoạt động cho các nhóm mục tiêu khác nhau (ví dụ: Công chúng, Doanh nghiệp vừa và nhỏ; Nhà hoạch định chính sách/cơ quan hữu quan | x | x | Bộ Công Thương, USAID |
5.4. | Tổ chức hội thảo và diễn đàn phổ biến bài học kinh nghiệm và khuyến nghị về quá trình xây dựng chính sách và nhân rộng | x | x | Bộ Công Thương VEPG |
5.5. | Hàng năm tổ chức chiến dịch điện mặt trời trên mái nhà, tọa đàm chuyên đề, các hoạt động trưng bày tại cộng đồng dân cư, sử dụng sức mạnh truyền thông của mạng xã hội để cùng lan truyền hiệu quả chương trình RTS | x | x | Bộ Công Thương EU |
6 | Tổ chức thực hiện và đánh giá tác động Chương trình RTS | |||
6.1. | Thành lập Ban điều phối thực hiện Chương trình | x |
| Bộ Công Thương |
6.2. | Thiết kế và triển khai hệ thống M&E và hệ thống báo cáo tại các cấp, các ngành | x | x | Bộ Công Thương và EU, VEPG |
6.3. | Đánh giá định kỳ và đánh giá kết thúc, tổng kết bài học kinh nghiệm và báo cáo đề xuất | x | x | Bộ Công Thương và EU, VEPG |
6.4. | Tổ chức hội nghị hội thảo, học tập kinh nghiệm, các diễn đàn | x | x | Bộ Công Thương và EU, VEPG |
THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE _______ No. 2023/QD-BCT
|
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness _________________________ Hanoi, July 05, 2019 |
DECISION
On the approval of the Promotion program for the development of rooftop solar power in Vietnam in the 2019 – 2025 period
_____________________
THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE
Pursuant to the Government's Decree No. 98/2017/ND-CP dated August 18, 2017 on functions, tasks, jurisdiction and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 2068/QD-TTg dated November 25, 2015 on the Approval of the Viet Nam's Renewable Energy Development Strategy to 2030, vision to 2050
Pursuant to Ministry of Industry and Trade's Decision 3816/QD-BCT dated October 02, 2017 on the functions, tasks, jurisdiction and organizational structure of the Electricity and Renewable Energy Authority
At the proposal of the Director General of the Electricity and Renewable Energy Authority
DECIDES:
Article 1. Approval of the Promotion program for the development of rooftop solar power in Vietnam in the 2019 – 2025 period (hereinafter referred to as the RTS Program), includes these main contents
1. Name of the Program: Promotion program for the development of rooftop solar power in the 2019 – 2025 period
2. Objectives of the RTS Program
a) Overall objective: to implement the Viet Nam's Renewable Energy Development Strategy to 2030, vision to 2050 via solutions on the development of the market for rooftop solar power (RTS) technology.
b) Specific objective: At the end of 2025, 100,000 (one hundred thousand) RTS systems (or the equivalent of 1,000 MWp) are installed and in operation in the country.
3. Program Components:
3.1 Develop and complete policies, regulations relevant to the support of the development of rooftop solar with the orientation to shift to market conditions.
The component includes the following groups of activities:
- Research and evaluate the RTS potential and the impact upon the distribution grid
- Research and propose mechanisms, policies, and regulations to promote the development of RTS
- Standards, inspection, and testing
The component includes the following groups of activities:
- Research and develop standards, codes, and guidelines for technical equipment, installation, connection to the grid and operation of the RTS system;
- Research and development the procedures for RTS equipment quality assurance; implement the pilot and improve the capacity of the inspection agencies, and management agencies.
- Promote market conditions and pilot support program
The component includes the following groups ofactivities:
- Research, analyze, and examine the market, identify demand and the roles of relevant stakeholders (supplier of equipment and service, investors and project developers, rooftop owners, and electricity buyers) and identify the target groups and the sources of funding and technical support.
- Implement pilot support programs and projects on investment and technical assistance.
- RTS Certification Program
The component includes the following groups of activities:
- Evaluate the demand and develop an action plan for capacity building, training for all levels, all sectors, investors, service providers, installers, operators and relevant organizations and individuals;
- Implement RTS Training and Certification program (RTS Certificate) for equipment providers, consulting service providers; organizations and individuals that install RTS systems participating in the RTS Program;
- Develop and implement a capacity building plan for universities, technical and vocational training centers.
- Develop the information management system and communication plan The component includes the following groups of activities:
- Develop and maintain an online database on solar power and RTS in order to support the management, planning, monitoring, report and development of the market.
- Develop strategy, design and implement communication activities and disseminate information on RTS (website, television, conference, workshop, forum…).
- Organize conference and forum to exchange and disseminate experience and recommendations on the development process of policies and replication of development models.
Specific activities of the RTS Program can be found in the attached Appendix.
- Implementation timeframe: 2019 to 2023
2.Resource mobilization for the RTS Program
- Integrate RTS Program's activities with technical assistance projects, ODA projects, and activities within the responsibilities of the Ministry of Industry and Trade.
- Resources from local authorities:
- Support from donors, companies, organization in accordance with current regulations.
3.Implementation organization:
- Electricity and Renewable Energy Authority:
- Lead and coordinate with relevant agencies, People’s Committee of provinces and central-administrated cities and EVN to implement the RTS Program;
- Establish the Project Steering Committee which includes the leaders of relevant agencies of the Ministry of Industry and Trade, leaders of EVN, and representatives from donors for the cooperation to create an annual plan and the implementation of RTS Program’s activities. A Group of Experts which includes the representatives from relevant agencies, representatives from donors and independent experts will support the Project Steering Committee. The costs for human resources and operation of the Group of Experts will be mobilized from the resources of the donors.
- Organize periodical, mid-term, and final evaluation of the RTS Program, promote the cooperation between relevant stakeholders to ensure the implementation of the RTS Program’s targets and to achieve expected outcomes.
- Report periodically to the Ministry of Industry and Trade on the progress and the results of the RTS Program and recommendation solutions.
- People’s Committees of Provinces and central-administrated cities
- Coordinate with the Ministry of Industry and Trade in the evaluation of potential activities and identifications of areas with potential for the development RTS in accordance with plans for urban developments, industrial and economic zones.
- Have a mechanism to encourage the development on administrative, commercials, services, and office buildings that have RTS system within jurisdiction.
- EVN
- Implement activities to support RTS in accordance with function and jurisdiction.
- Instruct electricity agencies to connect RTS systems to the grid in a fast, timely manner while ensuring compliance with regulations and operational safety.
- Develop and implement information management system for solar power and RTS in the country.
Article 2. This Decision takes effect on the signing date.
Article 3. Chief of the Office of the Ministry, Director General of the Finance and Business Innovation Department, Director General of the Electricity and Renewable Energy Authority, Director of the EVN and Heads of relevant agencies shall be responsible for implementing this Decision./.
|
THE MINISTER
Tran Tuan Anh |
APPENDIX
PROGRAM COMPONENTS AND MAIN ACTIVITIES
No. |
Targets and main activities |
2019- 2021 |
2021- 2023 |
Potential Resources |
1 |
Develop and supplement policies, regulations to support the development of RTS with the orientation to ready to shift to market conditions |
|||
1.1. |
Research and evaluate RTS potential in large cities; assess the impact of the RTS System on the distribution grid in large cities, urban areas, areas with high population |
x |
x |
Ministry of Industry and Trade (MOIT), WB, EU and donors (VEPG) |
1.2. |
Research and propose the issuance of and/or amendments to Decision(s) and Circular(s) on support mechanisms (FIT), technical solutions and cooperation, main support mechanisms |
x |
x |
MOIT, WB, GIZ, USAID, VEPG |
1.3. |
Research and propose RTS targets to the year 2025 for the RTS Program and integrated into the PDP8 |
x |
|
MOIT, WB, GIZ, USAID |
1.4. |
Organize thematic conference, consultation workshop, and forum to share knowledge and experience. |
x |
x |
MOIT, VEPG |
2 |
Standards, Inspection, and Testing |
|||
2.1 |
Develop standards and technical guidelines |
|||
2.1.1 |
Coordinate with EVN and relevant stakeholders to develop, and submit for approval regulations on grid connection (Grid code) |
x |
|
MOIT, EVN, GIZ |
2.1.2 |
Review, develop and publish Technical Standards Guidelines, quality standards for RTS equipment, installation and operation |
x |
|
MOIT, EVN, GIZ in coordination with relevant ministries |
2.1.3 |
Guidelines on the installation and operation of Solar PV system and RTS system (low voltage grid) |
x |
|
MOIT, EVN, GIZ |
2.1.4 |
Develop Investment guidelines for the Rooftop Solar for Commercial and Industrial Buildings |
x |
|
MOIT, EVN, GIZ |
2.1.5 |
Develop and the Standardized PPA for the models of development for RTS |
x |
|
MOIT, EVN, GIZ |
2.1.6 |
Organize consultation workshops and conferences to exchange experience and disseminate knowledge |
x |
x |
MOIT, VEPG, EU |
2.2 |
Inspection and testing program |
|||
2.2.1 |
Research and develop quality assurance procedures for RTS equipment, develop inspection target and materials inspection; request and propose agencies to carry out inspection |
x |
x |
MOIT, VEPG, EU in coordination with relevant ministries |
2.2.2 |
Develop and implement the pilot for inspection procedures and efficiency labeling for PV panels within the framework of the RTS Program |
x |
x |
MOIT, VEPG, EU in coordination with relevant ministries |
2.2.3 |
Build the capacity of the inspection units and management agencies. |
x |
x |
MOIT, VEPG, EU in coordination with relevant ministries |
3 |
Promote market conditions and Pilot Support Program |
|
||
3.1 |
Research and analyze market conditions |
|
||
3.1.1. |
Research and analyze the market conditions including demand assessment, identification of stakeholders, identification of the role of relevant stakeholders, definition of appropriate scale for RTS projects, then identification of target group(s) and potential sources of financial and technical support. |
x |
|
MOIT, WB, GIZ, USAID, EU, VEPG |
3.1.2 |
Evaluate the market (the current status of the RTS development, RTS equipment and system market, services provider and equipment supplier, investors and developers, rooftop owners, buyers) |
x |
x |
MOIT, EVN, GIZ, USAID, EU, VEPG |
3.2 |
Pilot Support Program |
|||
3.2.1 |
Viet Nam Renewable Energy Development Program (GET-FIT) 2017 -2027 (support for the added costs for solar power projects and RTS with the total capacity of the program up to 200 MW) |
x |
x |
MOIT, EVN, KfW, EU, VEPG |
3.2.2 |
Financial support, technical assistance for the consulting and service agencies and RTS system investors within the RTS Program. |
x |
x |
|
4. |
RTS Certification Program |
|
||
4.1 |
Evaluate implementation capacity of stakeholders, develop capacity building plan with modules: consulting, installation and maintenance of the RTS systems and business models |
x |
x |
MOIT, GIZ, VEPG |
4.2 |
Train and issue RTS Certificates for organizations, individuals in consulting and installing RTS systems |
x |
x |
MOIT, GIZ, EU |
4.3 |
Train and issue RTS Certificates on monitoring, measuring and calculating solar power efficiency on rooftops |
x |
x |
MOIT, GIZ, EU |
4.4 |
Develop and implement capacity building plan for universities, technical and vocational schools which train technicians and technical officials (including training-of-trainers, training for students, and support the development of the programs and official training curriculum, short training) |
x |
x |
MOIT, EU, VEPG |
4.5 |
Organize training/ workshop/ conference for the exchange of experience on the technical topics and financial risk reduction topics |
x |
x |
MOIT, VEPG |
5 |
Information management and Communication Strategy |
|||
5.1 |
Develop and maintain database/ online-platform for Solar PV and RTS (PV capacity, location, date of installation, developers…) to support the monitoring and reporting, report on the contribution to the Nationally Determined Contribution (NDC), grid planning and development of the market |
x |
x |
MOIT, EVN, EU, VEPG |
5.2 |
Develop and implement communication plan and information sharing (development of the website, creation of advisement poster, videos, organize workshops/information sharing sessions, forum) |
x |
x |
MOIT, USAID, EU |
5.3 |
Design activities for different target groups (I.E: the public, S&E, policy makers, relevant authorities) |
x |
x |
MOIT, USAID |
5.4 |
Organize workshop and forum to disseminate lessons learned and recommendation for policy development and replication |
x |
x |
MOIT, VEPG |
5.5 |
Organize yearly RTS campaign, focus seminar, public exhibition activities, leverage the media and social media to promote the effects of RTS program |
x |
x |
MOIT, EU |
|
Organize the implementation and evaluation of the impact of the RTS Program |
|||
6.1 |
Establish the Program Coordination Committee |
x |
|
MOIT |
6.2 |
Design and implement the M&E system and report system on all levels and agencies |
x |
x |
MOIT, EU, VEPG |
6.3 |
Periodical evaluation and final evaluation, a summary of lesson learned and recommendations |
x |
x |
MOIT, EU, VEPG |
6.4 |
Organize Workshop, lessons learned, and forums |
x |
x |
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây