Quyết định 230/2000/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Danh mục các nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất nước
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 230/2000/QĐ-BKH
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 230/2000/QĐ-BKH |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lại Quang Thực |
Ngày ban hành: | 04/05/2000 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 230/2000/QĐ-BKH
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 230/2000/QĐ-BKH NGÀY 4 THÁNG 5 NĂM 2000 BAN HÀNH DANH MỤC CÁC NGUYÊN
VẬT LIỆU, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC Đà SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 75/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 176/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục các nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được;
Sau khi có ý kiến thống nhất của các bộ, ngành liên quan,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được để làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước chưa sản xuất được quy định tại Điều 1 Quyết định 176/1999/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 2. Nguyên vật liệu, bán thành phẩm gọi chung là các nguyên vật liệu đầu vào của các dây chuyền công nghệ để sản xuất ra sản phẩm của mỗi doanh nghiệp.
Điều 3. Trong quá trình sử dụng Danh mục nếu có ý kiến không thống nhất giữa cơ quan Hải quan với doanh nghiệp thì cơ quan Hải quan phối hợp với các Sở Kế hoạch và Đầu tư địa phương xem xét để xử lý. Trường hợp tiếp tục còn vướng mắc thì Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét quyết định hoặc sửa đổi bổ sung Danh mục.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cả đối với các tờ khai nguyên vật liệu, bán thành phẩm nhập khẩu thuộc diện điều chỉnh của Quyết định này kể từ ngày Quyết định 176/1999/QĐ-TTg ngày 26/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ có hiệu lực.
DANH MỤC NGUYÊN VẬT LIỆU, BÁN THÀNH PHẨM
TRONG NƯỚC Đà SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 230/2000/QĐ-BKH, ngày 4/5/2000)
STT |
Tên nguyên vật liệu, |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách |
1 |
Dầu đậu tương thô |
1507.10.00 |
|
2 |
Dầu đậu tương bán thành phẩm |
1507.90.20 |
|
3 |
Dầu lạc thô |
1508.10.00 |
|
4 |
Dầu lạc bán thành phẩm |
1508.90.20 |
|
5 |
Dầu dừa thô |
1513.11.00 |
Dầu thô chứa trong bồn, dầu bán thành phẩm nằm trên dây chuyền |
6 |
Dầu dừa bán thành phẩm |
1513.19.20 |
|
7 |
Dầu hạt vừng thô |
1515.50.10 |
|
8 |
Dầu hạt vừng bán thành phẩm |
1515.50.20 |
|
9 |
Bột hương tôm |
2103.90.90 |
|
10 |
Muối ăn |
2501.00.10 |
|
11 |
Tinh quặng pyrit |
2502.00.00 |
FeS2 >= 33% S |
12 |
Quặng apatít các loại |
2510.10 |
Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5>= 24% |
13 |
Đá tấm granit |
2516 |
|
14 |
Đá tấm marble |
2517.10.90 |
|
15 |
Quặng serpentin |
2519.90 |
MgOSiO2.2H2O |
16 |
Vôi |
2522 |
|
17 |
Clinker xi măng Pooc-lăng để sản xuất xi măng |
2523.10.00 |
PC 30, PC 40, PC 50; Clinker |
18 |
Xi măng các loại |
2523.10.00; 2523.29 |
PC 30, PC 40, PC 50 Xi măng rời và bao (50kg/bao) |
19 |
Dioxit mangan |
2602.00.00 |
MnO2 >=68% |
20 |
Tinh quặng đồng |
2603.00.00 |
18-20% Cu |
21 |
Quặng kẽm các loại |
2608.00.00 |
28-30% Zn |
22 |
Tinh quặng crôm |
2610.00.00 |
46% Cr2O3 |
23 |
Tinh quặng vonframit |
2611.00.00 |
65% WO3 |
24 |
Tinh quặng Titan |
2614.00.00 |
TiO2 = 52-54% |
25 |
Cacbon |
2803.00.10 |
Hàm lượng C >= 98% |
26 |
Nitơ nạp chai |
2804.30.00 |
Khí Nitơ > 99.95% Nitơ lỏng > 99,95% |
27 |
Ôxy đóng chai |
2804.40.00 |
Dạng khí lỏng O2 > 99.6% |
28 |
Clo lỏng |
2801.10.00 |
Cl2 >= 99.5% |
29 |
Axít Clohydric, Axít Clohydric tinh khiết |
2806.10.00 |
HCl (KT) >= 30%; HCl Tinh khiết |
30 |
Axít sunphuríc |
2807.00.10 |
H2SO4 >= 97% |
31 |
Axít phốtphoríc |
2809.20.00 |
H3PO4 >=98% |
32 |
Hydroxuyt nhôm |
2818.30.00 |
Al(OH)3 >=63% Al2O3 |
33 |
Nhôm sunphat |
2833.22.00 2833.22.00 |
Al2(SO4)3.18H2O >= 15% Al2O3 Al2(SO4)3.14H2O >= 17% Al2O3 |
34 |
Phèn |
2833.30 |
|
35 |
Nhôm amônsunphat |
2833.30.12 |
AlNH4(SO4).12H2O>=10.3% Al2O3 |
36 |
Natri silicat |
2839.19.00 |
NaSiO3 Mođun 2.2-3.4 |
37 |
Axetylen |
2901.29.10 |
C2H2 > 99.7% |
38 |
Dầu hương tôm |
3302.10.10 |
|
39 |
Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic |
3812.20.00 |
Chất hoá dẻo DOP |
40 |
Ống nhựa PVC |
3917.23.00 |
|
41 |
Màng PVC |
3919.90.30 |
|
42 |
Cao su thiên nhiên |
4001.10 4001.21 4001.29 |
|
43 |
Gỗ, dăm gỗ không thuộc loại tùng bách |
4401.22.00 |
|
44 |
Thanh gỗ nhỏ để làm diêm |
4421.90.20 |
|
45 |
Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ |
4801.00 |
Định lượng từ 42-55 g/m2 |
46 |
Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật |
4802 |
Định lượng từ 40-120 g/m2. Không bao gồm các loại có mã số: 4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00, 4802.40.00, 4802.20.00 |
47 |
Giấy vệ sinh, khăn lau |
4818.10 4818.20 4818.30 |
|
48 |
Giấy lót giầy |
4804.19.00 |
Dùng để lót giầy |
49 |
Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng (để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ), loại tẩy trắng |
4804.31.00 4804.41.00 4804.51.00 |
24 TCN 78-99 |
50 |
Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám |
4805 |
|
51 |
Thùng carton 5 lớp
|
4819.10.00 4819.20.00 |
|
52 |
Tút đựng thuốc lá 200 điếu/20 điếu mỗi bao, bao cứng các loại |
4819.10.00 4819.20.00 |
385 * 287mm |
53 |
Tút đựng thuốc lá 200 điếu/20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại |
4819.10.00 |
366 * 287mm và 376 * 287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì) |
54 |
Hộp giấy đựng từng đôi giầy
|
4819.10.00 4819.20.00 |
|
55 |
Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu bao cứng các loại |
4821.10 |
233,5 * 99,5mm |
56 |
Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp |
5508 |
|
57 |
Sợi (trừ chỉ khâu) làm từ xơ staple tổng hợp |
5509.11.00 5509.12.00 |
|
58 |
Dây giày coton và polyeste |
5609 |
|
59 |
Vải mành dùng làm lốp sản xuất từ sợi có độ bền cao |
5902 |
|
60 |
Đế giầy bằng cao su, nhựa |
6406.20.00 |
|
61 |
Đá khối granit |
6802.23.00 6802.93.00 |
|
62 |
Bột đá mài |
6805 |
Loại thông dụng |
63 |
Gạch ốp lát Ceramic |
6810.19.10 |
Có kích thước tối đa 400*400 mm |
64 |
Tấm sóng amiăng xi măng |
6811.10.00 |
Tấm lợp ximăng amiăng làn sóng
|
65 |
Sứ vệ sinh |
6910 |
Loại thông dụng, không có điều khiển điện |
66 |
Ống thuỷ tinh y tế |
7002 |
f 5 - f 32 mm |
67 |
Kính trắng và kính màu phẳng |
7003 |
Loại thông dụng có độ dày từ 1.5 - 12 mm |
68 |
Lọ đựng thuốc bằng thuỷ tinh |
7010 |
2310A-2825CE (từ 2 ml đến 30ml) |
69 |
Ống tiêm rỗng bằng thuỷ tinh đựng thuốc tiêm |
7010.10 |
1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng) |
70 |
Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu) |
7011.10.00 |
A 60 (đèn tròn các loại) |
71 |
Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống) |
7011.10 |
f 12 - f40 mm |
72 |
Ruột phích và ruột bình chân không |
7012.00 |
|
73 |
Gang đúc |
7201.20.00 |
|
74 |
Hợp kim sắt: - Ferro Silic
- Ferro Mangan |
7202.11.00 7202.19.00 7202.21.00 7202.29.00 |
FeMn (45%)
FeSi (45-65%)
|
75 |
Thép thanh |
7213.10.10 7213.91.00 |
f < 100 mm f < 14 mm |
76 |
Thép thanh, không hợp kim |
7214.10 |
Hàm lượng C > 0,6% |
77 |
Thép thanh, không hợp kim |
7214.91.00 |
Mặt cắt chữ nhật, vuông, C > 0,6% |
78 |
Thép không hợp kim góc, khuôn, hình |
7216.10.00 |
U, I, H chiều cao l < 80 mm |
79 |
Thép hình L |
7216.21.00 7216.40.00 |
L chiều cao l < 80mm L chiều cao l từ 80-140 mm |
80 |
Thép hình U |
7216.31.00 |
U chiều cao l từ 80-140 mm |
81 |
Thép hình I |
7216.32.00 |
I chiều cao l từ 80-140 mm |
82 |
Thép hình H |
7216.33.00 |
H chiều cao l từ 80-140 mm |
83 |
Thép hình C,V |
7216.50.00 |
C,V chiều cao l từ 80-140 mm |
84 |
Các loại ống bằng gang |
7303.00.00 |
Loại thông dụng |
85 |
Các loại ống thép hàn |
7305 |
Loại thông dụng, đường kính từ 20 đến 114 mm |
86 |
Các cấu kiện bằng thép |
7308 |
Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30, dầm thép đường sắt khẩu độ đến 100 m tải trọng T26 |
87 |
Các loại bể chứa |
7309.00 |
Loại thông dụng |
88 |
Các loại thùng phi |
7310 |
Loại thông dụng |
89 |
Các loại phên, rào sắt |
7314 |
Loại thông dụng |
90 |
Xích |
7315 |
Loại thông dụng |
91 |
Bulông + đai ốc thông dụng |
7318 |
Loại thông dụng |
92 |
Bi nghiền bằng thép |
7325.91.10 7326.11.10 |
Loại thông dụng |
93 |
Đồng nguyên liệu dạng dây |
7408.11.00 7408.19.00 |
Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện f 6 - f 14 mm f < 6 mm |
94 |
Cáp điện các loại |
7413 7614 |
Đồng trần Nhôm trần |
95 |
Thanh nhôm định hình |
7610 |
Loại thông dụng |
96 |
Ôzê nhôm |
7616.99.00 |
|
97 |
Chì thỏi |
7803.00.10 |
99.6% Pb |
98 |
Bột ôxyt kẽm |
7903.10.00 |
60% Zn |
99 |
Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat) |
7903.90.00 |
48-50% Zn |
100 |
Thiếc thỏi |
8003.00.10 |
99.75% Sn |
101 |
Cưa tay, lưỡi cưa các loại |
8202 |
Loại thông dụng |
102 |
Dàn cày, xới, bừa |
8432 |
Loại thông dụng theo sau máy kéo |
103 |
Đầu đèn huỳnh quang |
8539.90.61 |
G13/12*30(26) |
104 |
Cáp bọc PE, PVC |
8544.11.30 |
Các loại |
105 |
Dây điện các loại |
8544 |
Không kể cáp đồng trục |
106 |
Gạch ngói bằng đất nung |
|
|
107 |
Bao bì dệt bằng sợi PP |
Bao bì dệt bằng sợi PP tráng PE |
|
THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT
------- |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness ---------- |
No: 230/2000/QD-BKH
|
Hanoi, May 04, 2000
|
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No.176/QD-TTg of August 26, 1999 assigning the Ministry of Planning and Investment to promulgate the list of raw materials, materials and semi-finished products that can be produced at home;
After consulting the concerned ministries and branches,
|
FOR THE MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT
VICE MINISTER Lai Quang Thuc |
(Promulgated together with Decision No.230/2000/QD-BKH of May 4, 2000)
Ordinal number
|
Names of raw materials, materials and semi-finished products
|
Code numbers according to the Import Tariff
|
Signs of specifications
|
1
|
Crude soya-bean oil
|
1507.10.00
|
|
2
|
Semi-finished soya-bean oil
|
1507.90.20
|
|
3
|
Crude ground-nut oil
|
1508.10.00
|
|
4
|
Semi-finished ground-nut oil
|
1508.90.20
|
|
5
|
Crude coconut oil
|
1513.11.00
|
Crude oil contained in tanks, semi- finished oil on the production line
|
6
|
Semi-finished coconut oil
|
1513.19.20
|
|
7
|
Crude sesame oil
|
1515.50.10
|
|
8
|
Semi-finished sesame oil
|
1515.50.20
|
|
9
|
Shrimp flavour powder
|
2103.90.90
|
|
10
|
Kitchen salt
|
2103.00.10
|
|
11
|
Pure pyrite ore
|
2502.00.00
|
FeS2 >= 33% S
|
12
|
Assorted apatite ores
|
2510.10
|
Ca5F(PO4)3 with a gross content of P2O5 >= 24%
|
13
|
Granite slates
|
2516
|
|
14
|
Marble slates
|
2517.10.90
|
|
15
|
Serpentine ore
|
2519.90
|
MgOSiO2.2H2O
|
16
|
Lime
|
2522
|
|
17
|
Portland cement clinkers for manufacture of cement
|
2523.10.00
|
PC 30, PC 40, PC 50; Clinker
|
18
|
Cement of all kinds
|
2523.10.00
2523.29 |
PC 30, PC 40, PC 50
Loose and packed cement (50 kg/pack) |
19
|
Manganese dioxide
|
2602.00.00
|
MnO2 >= 68%
|
20
|
Pure copper ore
|
2603.00.00
|
18-20% Cu
|
21
|
Assorted zinc ore
|
2608.00.00
|
28-30% Zn
|
22
|
Pure chromium ore
|
2610.00.00
|
46% Cr2O3
|
23
|
Pure wolframite ore
|
2611.00.00
|
65% WO3
|
24
|
Pure titanium ore
|
2614.00.00
|
TiO2 = 52-54%
|
25
|
Carbon
|
2803.00.10
|
Carbon content >= 98%
|
26
|
Bottled nitrogen
|
2804.30.00
|
Nitrogen > 99.95%, liquefied nitrogen > 99.95%
|
27
|
Bottled oxygen
|
2804.40.00
|
In liquefied gas O2 > 99.6%
|
28
|
Liquefied chlorine
|
2801.10.00
|
Cl2 >= 99.5%
|
29
|
Hydrochloric acid
Pure hydrochloric acid |
2806.10.00
|
HCl (KT) >= 30%;
pure HCl |
30
|
Sulfuric acid
|
2807.00.10
|
H2SO4 >=97%
|
31
|
Phosphoric acid
|
2809.20.00
|
H3PO4 >= 98%
|
32
|
Aluminum hydroxide
|
2818.30.00
|
Al(OH)3 >= 63% Al2O3
|
33
|
Aluminum sulfate
|
2833.22.00
2833.22.00 |
Al2(SO4)3.18 H2O >= 15% Al2O3
Al2(SO4)3.14 H2O >= 17% Al2O3 |
34
|
Alum
|
2833.30
|
|
35
|
Aluminum ammonium sulfate
|
2833.30.12
|
AlNH4(SO4).12 H2O >= 10.3% Al2O3
|
36
|
Sodium silicates
|
2839.19.00
|
NaSiO3 Module 2.2-3.4
|
37
|
Acetylene
|
2901.29.10
|
C2H2 > 99.7%
|
38
|
Shrimp flavor oil
|
3302.10.10
|
|
39
|
Compound plasticizers for rubber or plastic
|
3812.20.00
|
DOP plasticizer
|
40
|
PVC tubes and pipes
|
3917.23.00
|
|
41
|
PVC membrane
|
3919.90.30
|
|
42
|
Natural rubber
|
4001.10
4001.21 4001.29 |
|
43
|
Timber and wood chips, of non-coniferous wood
|
4401.22.00
|
|
44
|
Small wood pieces for making matches
|
4421.90.20
|
|
45
|
Newsprint, in rolls or sheets
|
4801.00
|
Of a standardized weight of 42-55 g/m2
|
46
|
Uncoated paper and paperboard, of a kind used for printing, writing or photocopying, card-making, punch tape paper or waxed base for manufacture of technical paper
|
|
Of a standardized weight of 40-120g/m2
Excluding those with code numbers of 4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00, 4802.40.00, 4802.20.00 4802 |
47
|
Toilet paper, table tissue
|
4818.10
4818.20 4818.30 |
|
48
|
Paper shoe insoles
|
4804.19.00
|
Used for lining shoes
|
49
|
Uncoated packing paper, with a low durability, unbleached (for wrapping goods and making small goods boxes) and those of a kind already bleached
|
4804.31.00
4804.41.00 4804.51.00 |
24 TCN 78-99
|
50
|
Uncoated paper and paperboard, in rolls or sheets, corrugated or plain, double-sided Duplex, Duplex with one side in white and another in gray
|
4805
|
|
51
|
Five-ply cartons
|
4819.10.00
4819.20.00 |
|
52
|
200-cigarette cartons with 20 cigarettes in each pack, stiff packs of all kinds
|
4819.10.00
4819.20.00 |
385*287 mm
|
53
|
200-cigarette cartons with 20 cigarettes in each pack, soft packs of all kinds
|
4819.10.00
|
366*287 mm and 376*287 mm
(Paper or paperboard used as packing) |
54
|
Paper boxes, each for containing a pair of shoes
|
4819.10.00
4819.20.00 |
|
55
|
Labels of 20-cigarette stiff packs of all kinds
|
4812.10
|
233.5*99.5 mm
|
56
|
Sewing thread made of synthetic staple fiber
|
5508
|
|
57
|
Yarn (except for sewing thread) made of synthetic staple fiber
|
5509.11.00
5509.12.00 |
|
58
|
Cotton and polyester shoelaces
|
5609
|
|
59
|
Tire cord fabrics, made of high-tenacity fiber
|
5902
|
|
60
|
Shoe soles of rubber or plastics
|
6406.20.00
|
|
61
|
Granite cubes
|
6802.23.00
6802.93.00
|
|
62
|
Abrasive powder
|
6805
|
Common-use category
|
63
|
Ceramic walling and flooring tiles
|
6810.19.10
|
Of a maximum size of 400*400 mm
|
64
|
Corrugated asbestos cement sheets
|
6811.10.00
|
Corrugated asbestos cement roofing sheets
|
65
|
Sanitary porcelain ware
|
6910
|
Common-use category, non-electrically driven
|
66
|
Medical glass tubes
|
7002
|
5 - 32 mm
|
67
|
Flat white and colored sheet glass
|
7003
|
Common-use category, of a thickness of 1.5 - 12 mm
|
68
|
Medicine bottles and pots of glass
|
7010
|
2301A-2825CE (from 2ml to 30ml)
|
69
|
Empty glass ampuls for containing bell-injection medicines
|
7010.10
|
From 1 to 10 ml (flat bottom, shaped head, needle-shaped tips, in brown or white color)
|
70
|
Filament lamp envelopes (bulbs)
|
7011.10.00
|
A 60 (round-shaped lamps of all kinds)
|
71
|
Fluorescent lamp envelopes (tubes)
|
7011.10
|
12 - 40 mm
|
72
|
Glass inners of vacuum flasks or other vacuum vessels
|
7012.00
|
|
73
|
Cast iron
|
7201.20.00
|
|
74
|
Ferro-alloys:
- Ferro silicon - Ferro manganese |
7202.11.00
7202.19.00 7202.21.00 7202.29.00 |
FeMn (45%)
FeSi (45-65%) |
75
|
Steel rods
|
7213.10.10
7213.91.00 |
< 100 mm
< 14 mm |
76
|
Steel rods, non-alloy
|
7214.10
|
With a carbon content C > 0.6%
|
77
|
Steel rods, non-alloy
|
7214.91.00
|
Rectangular or square cross-section, C > 0.6%
|
78
|
Non-alloy steel, in angles, shapes and sections
|
7216.10.00
|
in U, I, H shapes, of a height <80mm
|
79
|
Steel in L shape
|
7216.21.00
7216.40.00 |
L shape, of a height < 80mm
L shape, of a height of from 80-140mm |
80
|
Steel in U shape
|
7216.31.00
|
U shape, of a height of from 80-140mm
|
81
|
Steel in I shape
|
7216.32.00
|
I shape, of a height of from 80-140mm
|
82
|
Steel in H shape
|
7216.33.00
|
H shape, of a height of from 80-140mm
|
83
|
Steel C, V shapes
|
7216.50.00
|
C, V shapes, of a height of from 80-140 mm
|
84
|
Tubes and pipes of cast iron
|
7303.00.00
|
Common-use category
|
85
|
Welded steel tubes and pipes
|
7305
|
Common-use category, 20-114 mm in diameter
|
86
|
Steel structures
|
7308
|
Of common type and house steel frames, land-road bridge steel beams of a span of up to 100 m and a load of H30; steel railway bridge steel beams of a span of up to 100 m and a load of T26
|
87
|
Reservoirs and tanks
|
7309.00
|
Of common-use type
|
88
|
Drum-shaped containers
|
7310
|
Of common-use type
|
89
|
Iron grill, netting and fence
|
7314
|
Of common-use type
|
90
|
Chains
|
7315
|
Of common-use type
|
91
|
Common-use bolts + nuts
|
7318
|
Of common-use type
|
92
|
Grinding steel balls
|
7325.91.10
7326.11.10 |
Of common-use type
|
93
|
Copper wire for use as raw materials
|
7408.11.00
7408.19.00 |
Raw material copper for manufacture of electric cable
6 - 14 mm < 6 mm |
94
|
Electric cables of all kinds
|
7413
7614 |
Uncoated copper cable
Uncoated aluminum cable |
95
|
Aluminum profiles
|
7610
|
Of common-use type
|
96
|
Aluminum oze
|
7616.99.00
|
|
97
|
Lead bars
|
7803.00.10
|
99.6% Pb
|
98
|
Zinc oxide powder
|
7903.10.00
|
60% Zn
|
99
|
Zinc powder, dust and flakes (sulfate)
|
7903.90.00
|
48-50% Zn
|
100
|
Tin bars
|
8003.00.10
|
99.75% Sn
|
101
|
Handsaws, saw blades of all kinds
|
8202
|
Of common-use type
|
102
|
Plows, scarifiers and harrows
|
8432
|
Of common-use type, trailed by tractors
|
103
|
Fluorescent lamp heads
|
8539.90.61
|
G13/12*30(26)
|
104
|
Cables coated with PE, PVC
|
8544.11.30
|
All kinds
|
105
|
Electric wire of all kinds
|
8544
|
Excluding co-axial cable
|
106
|
Bricks and tiles of fired earth
|
|
|
107
|
Packs and bags woven from PP fiber
|
Packs and bags woven from PE-coated PP fiber
|
|
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây