Quyết định 230/2000/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Danh mục các nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất nước

thuộc tính Quyết định 230/2000/QĐ-BKH

Quyết định 230/2000/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Danh mục các nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất nước
Cơ quan ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:230/2000/QĐ-BKH
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Lại Quang Thực
Ngày ban hành:04/05/2000
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Đầu tư

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 230/2000/QĐ-BKH

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 230/2000/QĐ-BKH NGÀY 4 THÁNG 5 NĂM 2000 BAN HÀNH DANH MỤC CÁC NGUYÊN
VẬT LIỆU, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC Đà SẢN XUẤT ĐƯỢC

 

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

Căn cứ Nghị định số 75/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Quyết định số 176/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục các nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được;

Sau khi có ý kiến thống nhất của các bộ, ngành liên quan,

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Nay công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được để làm căn cứ thực hiện việc miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước chưa sản xuất được quy định tại Điều 1 Quyết định 176/1999/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ.

 

Điều 2. Nguyên vật liệu, bán thành phẩm gọi chung là các nguyên vật liệu đầu vào của các dây chuyền công nghệ để sản xuất ra sản phẩm của mỗi doanh nghiệp.

 

Điều 3. Trong quá trình sử dụng Danh mục nếu có ý kiến không thống nhất giữa cơ quan Hải quan với doanh nghiệp thì cơ quan Hải quan phối hợp với các Sở Kế hoạch và Đầu tư địa phương xem xét để xử lý. Trường hợp tiếp tục còn vướng mắc thì Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét quyết định hoặc sửa đổi bổ sung Danh mục.

 

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cả đối với các tờ khai nguyên vật liệu, bán thành phẩm nhập khẩu thuộc diện điều chỉnh của Quyết định này kể từ ngày Quyết định 176/1999/QĐ-TTg ngày 26/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ có hiệu lực.

 


DANH MỤC NGUYÊN VẬT LIỆU, BÁN THÀNH PHẨM
TRONG NƯỚC Đà SẢN XUẤT ĐƯỢC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 230/2000/QĐ-BKH, ngày 4/5/2000)

 

STT

Tên nguyên vật liệu,
bán thành phẩm

Mã số theo biểu thuế nhập khẩu

Ký hiệu quy cách

1

Dầu đậu tương thô

1507.10.00

 

2

Dầu đậu tương bán thành phẩm

1507.90.20

 

3

Dầu lạc thô

1508.10.00

 

4

Dầu lạc bán thành phẩm

1508.90.20

 

5

Dầu dừa thô

1513.11.00

Dầu thô chứa trong bồn, dầu bán thành phẩm nằm trên dây chuyền

6

Dầu dừa bán thành phẩm

1513.19.20

 

7

Dầu hạt vừng thô

1515.50.10

 

8

Dầu hạt vừng bán thành phẩm

1515.50.20

 

9

Bột hương tôm

2103.90.90

 

10

Muối ăn

2501.00.10

 

11

Tinh quặng pyrit

2502.00.00

FeS2 >= 33% S

12

Quặng apatít các loại

2510.10

Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5>= 24%

13

Đá tấm granit

2516

 

14

Đá tấm marble

2517.10.90

 

15

Quặng serpentin

2519.90

MgOSiO2.2H2O

16

Vôi

2522

 

17

Clinker xi măng Pooc-lăng để sản xuất xi măng

2523.10.00

PC 30, PC 40, PC 50; Clinker

18

Xi măng các loại

2523.10.00; 2523.29

PC 30, PC 40, PC 50

Xi măng rời và bao (50kg/bao)

19

Dioxit mangan

2602.00.00

MnO2 >=68%

20

Tinh quặng đồng

2603.00.00

18-20% Cu

21

Quặng kẽm các loại

2608.00.00

28-30% Zn

22

Tinh quặng crôm

2610.00.00

46% Cr2O3

23

Tinh quặng vonframit

2611.00.00

65% WO3

24

Tinh quặng Titan

2614.00.00

TiO2 = 52-54%

25

Cacbon

2803.00.10

Hàm lượng C >= 98%

26

Nitơ nạp chai

2804.30.00

Khí Nitơ > 99.95% Nitơ lỏng > 99,95%

27

Ôxy đóng chai

2804.40.00

Dạng khí lỏng O2 > 99.6%

28

Clo lỏng

2801.10.00

Cl2 >= 99.5%

29

Axít Clohydric,

Axít Clohydric tinh khiết

2806.10.00

HCl (KT) >= 30%;

HCl Tinh khiết

30

Axít sunphuríc

2807.00.10

H2SO4 >= 97%

31

Axít phốtphoríc

2809.20.00

H3PO4 >=98%

32

Hydroxuyt nhôm

2818.30.00

Al(OH)3 >=63% Al2O3

33

Nhôm sunphat

2833.22.00

2833.22.00

Al2(SO4)3.18H2O >= 15% Al2O3

Al2(SO4)3.14H2O >= 17% Al2O3

34

Phèn

2833.30

 

35

Nhôm amônsunphat

2833.30.12

AlNH4(SO4).12H2O>=10.3% Al2O3

36

Natri silicat

2839.19.00

NaSiO3 Mođun 2.2-3.4

37

Axetylen

2901.29.10

C2H2 > 99.7%

38

Dầu hương tôm

3302.10.10

 

39

Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic

3812.20.00

Chất hoá dẻo DOP

40

ng nhựa PVC

3917.23.00

 

41

Màng PVC

3919.90.30

 

42

Cao su thiên nhiên

4001.10

4001.21

4001.29

 

43

Gỗ, dăm gỗ không thuộc loại tùng bách

4401.22.00

 

44

Thanh gỗ nhỏ để làm diêm

4421.90.20

 

45

Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ

4801.00

Định lượng từ 42-55 g/m2

46

Giấy, bìa, giấy không tráng dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật

4802

Định lượng từ 40-120 g/m2.

Không bao gồm các loại có mã số: 4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00, 4802.40.00, 4802.20.00

47

Giấy vệ sinh, khăn lau

4818.10

4818.20

4818.30

 

48

Giấy lót giầy

4804.19.00

Dùng để lót giầy

49

Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy trắng (để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại nhỏ), loại tẩy trắng

4804.31.00

4804.41.00

4804.51.00

24 TCN 78-99

50

Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ: loại sóng, thường, Duplex 2 mặt, Duplex 1 mặt trắng 1 mặt xám

4805

 

51

Thùng carton 5 lớp

 

4819.10.00

4819.20.00

 

52

Tút đựng thuốc lá 200 điếu/20 điếu mỗi bao, bao cứng các loại

4819.10.00

4819.20.00

385 * 287mm

53

Tút đựng thuốc lá 200 điếu/20 điếu mỗi bao, bao mềm các loại

4819.10.00

366 * 287mm và 376 * 287mm (giấy hoặc bìa làm bao bì)

54

Hộp giấy đựng từng đôi giầy

 

4819.10.00

4819.20.00

 

55

Nhãn vỏ bao thuốc lá loại 20 điếu bao cứng các loại

4821.10

233,5 * 99,5mm

56

Chỉ khâu làm từ xơ staple tổng hợp

5508

 

57

Sợi (trừ chỉ khâu) làm từ xơ staple tổng hợp

5509.11.00

5509.12.00

 

58

Dây giày coton và polyeste

5609

 

59

Vải mành dùng làm lốp sản xuất từ sợi có độ bền cao

5902

 

60

Đế giầy bằng cao su, nhựa

6406.20.00

 

61

Đá khối granit

6802.23.00

6802.93.00

 

62

Bột đá mài

6805

Loại thông dụng

63

Gạch ốp lát Ceramic

6810.19.10

Có kích thước tối đa 400*400 mm

64

Tấm sóng amiăng xi măng

6811.10.00

Tấm lợp ximăng amiăng làn sóng

 

65

Sứ vệ sinh

6910

Loại thông dụng, không có điều khiển điện

66

ng thuỷ tinh y tế

7002

f 5 - f 32 mm

67

Kính trắng và kính màu phẳng

7003

Loại thông dụng có độ dày

từ 1.5 - 12 mm

68

Lọ đựng thuốc bằng thuỷ tinh

7010

2310A-2825CE (từ 2 ml đến 30ml)

69

ng tiêm rỗng bằng thuỷ tinh đựng thuốc tiêm

7010.10

1 đến 10 ml (đáy bằng, miệng loe, hai đầu nhọn, màu nâu, trắng)

70

Vỏ bóng đèn dây tóc (dạng bầu)

7011.10.00

A 60 (đèn tròn các loại)

71

Vỏ bóng đèn huỳnh quang (dạng ống)

7011.10

f 12 - f40 mm

72

Ruột phích và ruột bình chân không

7012.00

 

73

Gang đúc

7201.20.00

 

74

Hợp kim sắt: - Ferro Silic

- Ferro Mangan

7202.11.00

7202.19.00

7202.21.00

7202.29.00

FeMn (45%)

 

FeSi (45-65%)

 

75

Thép thanh

7213.10.10

7213.91.00

f < 100 mm

f < 14 mm

76

Thép thanh, không hợp kim

7214.10

Hàm lượng C > 0,6%

77

Thép thanh, không hợp kim

7214.91.00

Mặt cắt chữ nhật, vuông, C > 0,6%

78

Thép không hợp kim góc, khuôn, hình

7216.10.00

U, I, H chiều cao l < 80 mm

79

Thép hình L

7216.21.00

7216.40.00

L chiều cao l < 80mm

L chiều cao l từ 80-140 mm

80

Thép hình U

7216.31.00

U chiều cao l từ 80-140 mm

81

Thép hình I

7216.32.00

I chiều cao l từ 80-140 mm

82

Thép hình H

7216.33.00

H chiều cao l từ 80-140 mm

83

Thép hình C,V

7216.50.00

C,V chiều cao l từ 80-140 mm

84

Các loại ống bằng gang

7303.00.00

Loại thông dụng

85

Các loại ống thép hàn

7305

Loại thông dụng, đường kính từ 20 đến 114 mm

86

Các cấu kiện bằng thép

7308

Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu thép đường bộ, khẩu độ đến 100 m, tải trọng H30, dầm thép đường sắt khẩu độ đến 100 m tải trọng T26

87

Các loại bể chứa

7309.00

Loại thông dụng

88

Các loại thùng phi

7310

Loại thông dụng

89

Các loại phên, rào sắt

7314

Loại thông dụng

90

Xích

7315

Loại thông dụng

91

Bulông + đai ốc thông dụng

7318

Loại thông dụng

92

Bi nghiền bằng thép

7325.91.10

7326.11.10

Loại thông dụng

93

Đồng nguyên liệu dạng dây

7408.11.00

7408.19.00

Đồng nguyên liệu để s/x dây cáp điện

f 6 - f 14 mm

f < 6 mm

94

Cáp điện các loại

7413

7614

Đồng trần

Nhôm trần

95

Thanh nhôm định hình

7610

Loại thông dụng

96

Ôzê nhôm

7616.99.00

 

97

Chì thỏi

7803.00.10

99.6% Pb

98

Bột ôxyt kẽm

7903.10.00

60% Zn

99

Bột, bụi và vảy kẽm (sunfat)

7903.90.00

48-50% Zn

100

Thiếc thỏi

8003.00.10

99.75% Sn

101

Cưa tay, lưỡi cưa các loại

8202

Loại thông dụng

102

Dàn cày, xới, bừa

8432

Loại thông dụng theo sau máy kéo

103

Đầu đèn huỳnh quang

8539.90.61

G13/12*30(26)

104

Cáp bọc PE, PVC

8544.11.30

Các loại

105

Dây điện các loại

8544

Không kể cáp đồng trục

106

Gạch ngói bằng đất nung

 

 

107

Bao bì dệt bằng sợi PP

Bao bì dệt bằng sợi PP tráng PE

 

 

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT
-------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------
No: 230/2000/QD-BKH
Hanoi, May 04, 2000
 
DECISION
PROMULGATING THE LIST OF RAW MATERIALS, MATERIALS AND SEMI-FINISHED PRODUCTS THAT CAN BE PRODUCED AT HOME
THE MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT
Pursuant to the Government’s Decree No.75/CP of November 1st, 1995 stipulating the functions, tasks and powers of the Ministry of Planning and Investment;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No.176/QD-TTg of August 26, 1999 assigning the Ministry of Planning and Investment to promulgate the list of raw materials, materials and semi-finished products that can be produced at home;
After consulting the concerned ministries and branches,
DECIDES:
Article 1.- To promulgate together with this Decision the list of raw materials, materials and semi-finished products that can be produced at home to serve as basis for effecting the import duty exemption for raw materials, materials and semi-finished products that cannot be produced at home as specified in Article 1 of the Prime Minister’s Decision No.176/1999/QD-TTg of August 26, 1999.
Article 2.- Raw materials, materials and semi-finished products shall be referred collectively to as input raw materials and materials of technological lines for manufacturing products of each enterprise.
Article 3.- In the course of referring to the list, if any divergence of opinions between the customs office and enterprises emerges, the former shall coordinate with the provincial/municipal Planning and Investment Services in considering and devising solutions thereto. In cases where the problems continue to remain, the General Department of Customs shall propose the Ministry of Planning and Investment to consider and decide solutions thereto, or make amendments and/or supplements to the list.
Article 4.- This Decision takes effect 15 days after its signing and shall apply to written declarations of imported raw materials, materials and semi-finished products subject to this Decision’s regulation as from the effective date of Decision No.176/1999/QD-TTg.
 

 
FOR THE MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT
VICE MINISTER




Lai Quang Thuc
 
THE LIST
OF RAW MATERIALS, MATERIALS AND SEMI-FINISHED PRODUCTS THAT CAN BE PRODUCED AT HOME
(Promulgated together with Decision No.230/2000/QD-BKH of May 4, 2000)
 

Ordinal number
Names of raw materials, materials and semi-finished products
Code numbers according to the Import Tariff
Signs of specifications
1
Crude soya-bean oil
1507.10.00
 
2
Semi-finished soya-bean oil
1507.90.20
 
3
Crude ground-nut oil
1508.10.00
 
4
Semi-finished ground-nut oil
1508.90.20
 
5
Crude coconut oil
1513.11.00
Crude oil contained in tanks, semi- finished oil on the production line
6
Semi-finished coconut oil
1513.19.20
 
7
Crude sesame oil
1515.50.10
 
8
Semi-finished sesame oil
1515.50.20
 
9
Shrimp flavour powder
2103.90.90
 
10
Kitchen salt
2103.00.10
 
11
Pure pyrite ore
2502.00.00
FeS2 >= 33% S
12
Assorted apatite ores
2510.10
Ca5F(PO4)3 with a gross content of P2O5 >= 24%
13
Granite slates
2516
 
14
Marble slates
2517.10.90
 
15
Serpentine ore
2519.90
MgOSiO2.2H2O
16
Lime
2522
 
17
Portland cement clinkers for manufacture of cement
2523.10.00
PC 30, PC 40, PC 50; Clinker
18
Cement of all kinds
2523.10.00
2523.29
PC 30, PC 40, PC 50
Loose and packed cement (50 kg/pack)
19
Manganese dioxide
2602.00.00
MnO2 >= 68%
20
Pure copper ore
2603.00.00
18-20% Cu
21
Assorted zinc ore
2608.00.00
28-30% Zn
22
Pure chromium ore
2610.00.00
46% Cr2O3
23
Pure wolframite ore
2611.00.00
65% WO3
24
Pure titanium ore
2614.00.00
TiO2 = 52-54%
25
Carbon
2803.00.10
Carbon content >= 98%
26
Bottled nitrogen
2804.30.00
Nitrogen > 99.95%, liquefied nitrogen > 99.95%
27
Bottled oxygen
2804.40.00
In liquefied gas O2 > 99.6%
28
Liquefied chlorine
2801.10.00
Cl2 >= 99.5%
29
Hydrochloric acid
Pure hydrochloric acid
2806.10.00
HCl (KT) >= 30%;
pure HCl
30
Sulfuric acid
2807.00.10
H2SO4 >=97%
31
Phosphoric acid
2809.20.00
H3PO4 >= 98%
32
Aluminum hydroxide
2818.30.00
Al(OH)3 >= 63% Al2O3
33
Aluminum sulfate
2833.22.00

2833.22.00
Al2(SO4)3.18 H2O >= 15% Al2O3
Al2(SO4)3.14 H2O >= 17% Al2O3
34
Alum
2833.30
 
35
Aluminum ammonium sulfate
2833.30.12
AlNH4(SO4).12 H2O >= 10.3% Al2O3
36
Sodium silicates
2839.19.00
NaSiO3 Module 2.2-3.4
37
Acetylene
2901.29.10
C2H2 > 99.7%
38
Shrimp flavor oil
3302.10.10
 
39
Compound plasticizers for rubber or plastic
3812.20.00
DOP plasticizer
40
PVC tubes and pipes
3917.23.00
 
41
PVC membrane
3919.90.30
 
42
Natural rubber
4001.10
4001.21
4001.29
 
43
Timber and wood chips, of non-coniferous wood
4401.22.00
 
44
Small wood pieces for making matches
4421.90.20
 
45
Newsprint, in rolls or sheets
4801.00
Of a standardized weight of 42-55 g/m2
46
Uncoated paper and paperboard, of a kind used for printing, writing or photocopying, card-making, punch tape paper or waxed base for manufacture of technical paper
 
Of a standardized weight of 40-120g/m2
Excluding those with code numbers of 4802.51.20, 4802.60.20, 4802.30.00, 4802.40.00, 4802.20.00 4802
47
Toilet paper, table tissue
4818.10
4818.20
4818.30
 
48
Paper shoe insoles
4804.19.00
Used for lining shoes
49
Uncoated packing paper, with a low durability, unbleached (for wrapping goods and making small goods boxes) and those of a kind already bleached
4804.31.00
4804.41.00
4804.51.00
24 TCN 78-99
50
Uncoated paper and paperboard, in rolls or sheets, corrugated or plain, double-sided Duplex, Duplex with one side in white and another in gray
4805
 
51
Five-ply cartons
4819.10.00
4819.20.00
 
52
200-cigarette cartons with 20 cigarettes in each pack, stiff packs of all kinds
4819.10.00
4819.20.00
385*287 mm
53
200-cigarette cartons with 20 cigarettes  in each pack, soft packs of all kinds
4819.10.00
366*287 mm and 376*287 mm
(Paper or paperboard used as packing)
54
Paper boxes, each for containing  a pair of shoes
4819.10.00
4819.20.00
 
55
Labels of 20-cigarette stiff packs of all kinds
4812.10
233.5*99.5 mm
56
Sewing thread made of synthetic staple fiber
5508
 
57
Yarn (except for sewing thread) made of synthetic staple fiber
5509.11.00
5509.12.00
 
58
Cotton and polyester shoelaces
5609
 
59
Tire cord fabrics, made of high-tenacity fiber
5902
 
60
Shoe soles of rubber or plastics
6406.20.00
 
61
Granite cubes
6802.23.00
6802.93.00
 
62
Abrasive powder
6805
Common-use category
63
Ceramic walling and flooring tiles
6810.19.10
Of a maximum size of 400*400 mm
64
Corrugated asbestos cement sheets
6811.10.00
Corrugated asbestos cement roofing sheets
65
Sanitary porcelain ware
6910
Common-use category, non-electrically driven
66
Medical glass tubes
7002
 5 -  32 mm
67
Flat white and colored sheet glass
7003
Common-use category, of a thickness of 1.5 - 12 mm
68
Medicine bottles and pots of glass
7010
2301A-2825CE (from 2ml to 30ml)
69
Empty glass ampuls for containing bell-injection medicines
7010.10
From 1 to 10 ml (flat bottom, shaped head, needle-shaped tips, in brown or white color)
70
Filament lamp envelopes (bulbs)
7011.10.00
A 60 (round-shaped lamps of all kinds)
71
Fluorescent lamp envelopes (tubes)
7011.10
 12 -  40 mm
72
Glass inners of vacuum flasks or other vacuum vessels
7012.00
 
73
Cast iron
7201.20.00
 
74
Ferro-alloys:
- Ferro silicon
- Ferro manganese
7202.11.00
7202.19.00
7202.21.00
7202.29.00
FeMn (45%)
 FeSi (45-65%)
75
Steel rods
7213.10.10
7213.91.00
 < 100 mm
 < 14 mm
76
Steel rods, non-alloy
7214.10
With a carbon content C > 0.6%
77
Steel rods, non-alloy
7214.91.00
Rectangular or square cross-section, C > 0.6%
78
Non-alloy steel, in angles, shapes and sections
7216.10.00
in U, I, H shapes, of a height <80mm
79
Steel in L shape
7216.21.00

7216.40.00
L shape, of a height < 80mm
L shape, of a height of from 80-140mm
80
Steel in U shape
7216.31.00
U shape, of a height of from 80-140mm
81
Steel in I shape
7216.32.00
I shape, of a height of from 80-140mm
82
Steel in H shape
7216.33.00
H shape, of a height of from 80-140mm
83
Steel C, V shapes
7216.50.00
C, V shapes, of a height of from 80-140 mm
84
Tubes and pipes of cast iron
7303.00.00
Common-use category
85
Welded steel tubes and pipes
7305
Common-use category, 20-114 mm in diameter
86
Steel structures
7308
Of common type and house steel frames, land-road bridge steel beams of a span of up to 100 m and a load of H30; steel railway bridge steel beams of a span of up to 100 m and a load of T26
87
Reservoirs and tanks
7309.00
Of common-use type
88
Drum-shaped containers
7310
Of common-use type
89
Iron grill, netting and fence
7314
Of common-use type
90
Chains
7315
Of common-use type
91
Common-use bolts + nuts
7318
Of common-use type
92
Grinding steel balls
7325.91.10
7326.11.10
Of common-use type
93
Copper wire for use as raw materials
7408.11.00
7408.19.00
Raw material copper for manufacture of electric cable
 6 -  14 mm
 < 6 mm
94
Electric cables of all kinds
7413
7614
Uncoated copper cable
Uncoated aluminum cable
95
Aluminum profiles
7610
Of common-use type
96
Aluminum oze
7616.99.00
 
97
Lead bars
7803.00.10
99.6% Pb
98
Zinc oxide powder
7903.10.00
60% Zn
99
Zinc powder, dust and flakes (sulfate)
7903.90.00
48-50% Zn
100
Tin bars
8003.00.10
99.75% Sn
101
Handsaws, saw blades of all kinds
8202
Of common-use type
102
Plows, scarifiers and harrows
8432
Of common-use type, trailed by tractors
103
Fluorescent lamp heads
8539.90.61
G13/12*30(26)
104
Cables coated with PE, PVC
8544.11.30
All kinds
105
Electric wire of all kinds
8544
Excluding co-axial cable
106
Bricks and tiles of fired earth
 
 
107
Packs and bags woven from PP fiber
Packs and bags woven from PE-coated PP fiber
 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 230/2000/QD-BKH DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe