Thông tư liên tịch 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC về đăng tải thông tin, lựa chọn nhà thầu qua mạng
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư liên tịch 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch |
Người ký: | Đào Quang Thu; Huỳnh Quang Hải |
Ngày ban hành: | 08/09/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đấu thầu-Cạnh tranh |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 01/07/2016, trước thời điểm đóng thầu 02 ngày làm việc, nhà thầu, nhà đầu tư chưa có xác nhận đăng ký thông tin trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia sẽ không được tham dự thầu đối với các gói thầu, dự án có hình thức đấu thầu hạn chế, đấu thầu rộng rãi, chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh, mua sắm trực tiếp, tự thực hiện và lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trong trường hợp đặc biệt là nội dung nổi bật tại Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC do Liên bộ Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính ban hành ngày 08/09/2015 quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng.
Xem thêm: Luật Đấu thầu: 09 điểm nổi bật nhất năm 2018
Một nội dung đáng chú ý khác là quy định về bảo đảm dự thầu trong lựa chọn nhà thầu qua mạng, theo đó, nhà thầu tham gia đấu thầu qua mạng phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu và nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được phê duyệt, bao gồm các hình thức: Đặt cọc bằng Séc, thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam hoặc bảo lãnh dự thầu qua mạng thông qua ngân hàng có kết nối với Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Trong đó, giá trị bảo đảm dự thầu từ 1% - 1,5% giá gói thầu.
Cũng theo Thông tư này, năm 2016, các chủ đầu tư, bên mời thầu trực thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty Nhà nước… phải tổ chức lựa chọn nhà thầu qua mạng tối thiểu 20% lượng các gói thầu chào hàng cạnh tranh, 10% số lượng các gói thầu quy mô nhỏ, đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế nhưng ít nhất là 01 gói thầu chào hàng cạnh tranh hoặc đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế. Từ năm 2018 trở đi, thực hiện lựa chọn nhà thầu qua mạng tối thiểu 40% số lượng các gói thầu chào hàng cạnh tranh, 35% số lượng các gói thầu quy mô nhỏ, đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2015.
Từ ngày 01/02/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT.
Xem chi tiết Thông tư liên tịch07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC tại đây
tải Thông tư liên tịch 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 09 năm 2015 |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
QUY ĐỊNH CHI TIẾT VIỆC CUNG CẤP, ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU VÀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cẩu tổ chức của Bộ Tài chính.
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư liên tịch quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng.
QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Để tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, bên mời thầu, nhà thầu, nhà đầu tư phải đáp ứng yêu cầu về hạ tầng công nghệ thông tin như sau:
Bên mời thầu thực hiện đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia theo các bước sau:
- Bước 1: Nhấn nút “Đăng ký” trên trang chủ Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để thực hiện đăng ký tư cách bên mời thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và gửi hồ sơ đăng ký trực tiếp hoặc theo đường bưu điện đến Tổ chức vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;
- Bước 2: Kiểm tra trạng thái phê duyệt đăng ký;
- Bước 3: Nhận chứng thư số;
- Bước 4: Đăng ký thông tin người sử dụng chứng thư số.
- Đơn đăng ký bên mời thầu (do Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia tạo ra trong quá trình khai báo thông tin ở bước 1 Điểm a Khoản này);
- Bản chụp Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của bên mời thầu đăng ký;
- Bản chụp Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật của bên mời thầu đăng ký;
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký, Tổ chức vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia kiểm tra, đối chiếu tính chính xác của bản đăng ký điện tử trên Hệ thống và hồ sơ đăng ký bằng văn bản do bên mời thầu gửi đến. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, bên mời thầu được đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Tổ chức vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia có trách nhiệm thông báo lý do trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và hướng dẫn bên mời thầu bổ sung, sửa đổi hồ sơ, bản đăng ký cho phù hợp.
Chi tiết các bước thực hiện theo Hướng dẫn sử dụng trên trang chủ Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và hỗ trợ của Tổ chức vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
- Bước 1: Đăng nhập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;
- Bước 2: Thực hiện chỉnh sửa, bổ sung thông tin đã đăng ký;
- Bước 3: Gửi văn bản đề nghị thay đổi, bổ sung thông tin và các văn bản có liên quan đến việc thay đổi, bổ sung thông tin đến Tổ chức vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký và các văn bản có liên quan, Tổ chức vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia kiểm tra tính chính xác của việc thay đổi, bổ sung trên mạng và thông tin thay đổi, bổ sung bằng văn bản do bên mời thầu gửi đến và chấp thuận việc thay đổi, bổ sung trường hợp thông tin chính xác. Trường hợp thông tin thay đổi, bổ sung trên mạng và trong văn bản không phù hợp, Tổ chức vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia có trách nhiệm thông báo trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và hướng dẫn bên mời thầu sửa đổi cho phù hợp.
Nhà thầu, nhà đầu tư thực hiện đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia theo các bước sau:
- Bước 1: Nhấn nút “Đăng ký” trên trang chủ Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để thực hiện đăng ký tư cách nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và gửi hồ sơ đăng ký trực tiếp hoặc theo đường bưu điện đến Tổ chức vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;
- Bước 2: Thanh toán chi phí tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 31 của Thông tư này;
- Bước 3: Kiểm tra trạng thái phê duyệt đăng ký;
- Bước 4: Nhận chứng thư số;
- Bước 5: Đăng ký thông tin người sử dụng chứng thư số.
- Đơn đăng ký nhà thầu (do Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia tạo ra trong quá trình khai báo thông tin ở bước 1 Điểm a Khoản này);
- Bản chụp Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của nhà thầu, nhà đầu tư đăng ký;
- Bản chụp Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, nhà đầu tư đăng ký.
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký, Tổ chức vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia kiểm tra, đối chiếu tính chính xác của đơn đăng ký nhà thầu, nhà đầu tư trên Hệ thống và hồ sơ đăng ký bằng văn bản do nhà thầu, nhà đầu tư gửi đến. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, nhà thầu, nhà đầu tư được đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Tổ chức vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia có trách nhiệm thông báo lý do trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và hướng dẫn nhà thầu, nhà đầu tư bổ sung, sửa đổi hồ sơ, bản đăng ký cho phù hợp.
- Bước 1: Đăng nhập vào Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;
- Bước 2: Thực hiện chỉnh sửa, bổ sung thông tin đã đăng ký;
- Bước 3: Gửi văn bản đề nghị thay đổi, bổ sung thông tin và các văn bản có liên quan đến việc thay đổi, bổ sung thông tin đến Tổ chức vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký và các văn bản có liên quan, Tổ chức vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia kiểm tra tính chính xác của việc thay đổi, bổ sung trên mạng và thông tin thay đổi, bổ sung bằng văn bản do nhà thầu, nhà đầu tư gửi đến và chấp thuận việc thay đổi, bổ sung trường hợp thông tin chính xác. Trường hợp thông tin thay đổi, bổ sung trên mạng và trong văn bản không phù hợp, Tổ chức vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia có trách nhiệm thông báo trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và hướng dẫn nhà thầu, nhà đầu tư sửa đổi cho phù hợp.
Chi tiết các bước thực hiện theo Hướng dẫn sử dụng được đăng tải trên trang chủ Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và hỗ trợ của Tổ chức vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
Bên mời thầu, nhà thầu và nhà đầu tư sau khi hoàn thành đăng ký có thể tự in bản xác nhận đã đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trực tiếp trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
Chi tiết các bước in bản xác nhận đã đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia thực hiện theo Hướng dẫn sử dụng được đăng tải trên trang chủ Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
- Phát hiện hoặc nghi ngờ chứng thư số bị mất, bị hỏng, bị đánh cắp hoặc bị sao chép trái phép;
- Người được giao quản lý chứng thư số để tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia không còn làm việc tại tổ chức, cá nhân được cấp chứng thư số hoặc đã chuyển công tác khác;
- Tổ chức, cá nhân không còn nhu cầu sử dụng chứng thư số.
Tổ chức, cá nhân thực hiện việc thay đổi mật khẩu chứng thư số theo các bước trong Hướng dẫn sử dụng được đăng tải trên trang chủ của Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
Chi tiết các bước thực hiện các Khoản 3, 4, 5, 6, 7 Điều này theo Hướng dẫn sử dụng trên trang chủ Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và hỗ trợ của Tổ chức vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
CUNG CẤP, ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU
STT |
Loại thông tin |
Thời hạn cung cấp, đăng tải thông tin |
Tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm cung cấp, đăng tải thông tin |
I |
Cung cấp, đăng tải thông tin trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
||
1 |
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
Bảo đảm thời điểm tự đăng tải thông tin trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ ngày văn bản phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư được ban hành |
Bên mời thầu tự đăng tải trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
2 |
Thông báo mời quan tâm (đối với lựa chọn nhà thầu), thông báo mời sơ tuyển (đối với lựa chọn nhà thầu, lựa chọn nhà đầu tư) |
Theo tiến độ tổ chức lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư |
- Bên mời thầu tự đăng tải trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; - Báo Đấu thầu trích xuất thông tin trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để đăng tải 01 kỳ trên Báo Đấu thầu trong vòng 02 ngày làm việc kể từ khi bên mời thầu tư đăng tải thông tin lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. |
3 |
Thông báo mời chào hàng (đối với lựa chọn nhà thầu), thông báo mời thầu (đối với lựa chọn nhà thầu, lựa chọn nhà đầu tư) |
||
4 |
Thông báo hủy, gia hạn, điều chỉnh, đính chính các thông tin đã đăng tải |
||
5 |
Danh sách ngắn (đối với lựa chọn nhà thầu, lựa chọn nhà đầu tư) |
Bảo đảm thời điểm tự đăng tải thông tin trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ ngày văn bản phê duyệt danh sách ngắn được ban hành |
|
6 |
Kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư |
Bảo đảm thời điểm tự đăng tải thông tin trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ ngày văn bản phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư được ban hành |
|
7 |
Kết quả mở thầu đối với đấu thầu qua mạng |
Trong thời hạn không quá 02 giờ sau thời điểm đóng thầu |
Bên mời thầu hoàn thành mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
8 |
Thông tin xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu |
- Thời hạn các đơn vị gửi thông tin xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu về Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong vòng 02 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu được ban hành; - Bảo đảm thời điểm đăng tải thông tin trong vòng 03 ngày làm việc, kể từ ngày Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận được Quyết định xử lý vi phạm. |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và người có thẩm quyền cung cấp cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư để đăng tải trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; - Báo Đấu thầu trích xuất thông tin trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia để đăng tải 01 kỳ trên Báo Đấu thầu trong vòng 02 ngày làm việc, kể từ khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư đăng tải thông tin lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. |
9 |
Văn bản quy phạm pháp luật về đấu thầu |
- Thời hạn Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận được thông tin trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ ngày văn bản quy phạm pháp luật về đấu thầu được ban hành; - Bảo đảm thời điểm đăng tải thông tin trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ ngày Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận được văn bản quy phạm pháp luật về đấu thầu. |
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cung cấp cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư để đăng tải trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
10 |
Danh mục (thông tin) dự án có sử dụng đất |
Bảo đảm thời điểm tự đăng tải thông tin trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ ngày văn bản phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất được ban hành |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tự đăng tải trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
11 |
Danh mục (thông tin) về dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) |
Bảo đảm thời điểm tự đăng tải thông tin trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ ngày văn bản phê duyệt đề xuất dự án được ban hành |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, đơn vị chuyên môn làm đầu mối quản lý hoạt động đầu tư PPP tự đăng tải thông tin dự án PPP lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
12 |
Cơ sở dữ liệu về nhà thầu, nhà đầu tư |
|
Nhà thầu, nhà đầu tư đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia theo hướng dẫn tại Điều 6 của Thông tư này |
13 |
Thông tin về nhà thầu, nhà đầu tư nước ngoài trúng thầu tại Việt Nam |
Bảo đảm thời điểm đăng tải thông tin trong vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận được văn bản |
Bên mời thầu cung cấp cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư để đăng tải trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
14 |
Thông tin về cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu |
Bảo đảm thời điểm đăng tải thông tin trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ ngày Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư đăng tải thông tin trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia sau khi cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu |
15 |
Thông tin giảng viên về đấu thầu |
Bảo đảm thời điểm đăng tải thông tin trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ ngày Bộ Kế hoạch và Đầu tư công nhận là giảng viên về đấu thầu |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư đăng tải thông tin trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia sau khi công nhận là giảng viên về đấu thầu |
16 |
Thông tin cơ sở đào tạo về đấu thầu |
Bảo đảm thời điểm đăng tải thông tin trong vòng 03 ngày làm việc, kể từ ngày Bộ Kế hoạch và Đầu tư công nhận là cơ sở đào tạo về đấu thầu |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư đăng tải thông tin trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia sau khi công nhận là cơ sở đào tạo về đấu thầu |
II |
Cung cấp, đăng tải thông tin trên Báo Đấu thầu |
||
1 |
Thông báo mời quan tâm, thông báo mời sơ tuyển |
Thời hạn Báo Đấu thầu nhận được thông tin tối thiểu là 05 ngày làm việc trước ngày dự kiến phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển |
- Bên mời thầu cung cấp thông tin cho Báo Đấu thầu để đăng tải; - Báo Đấu thầu đăng tải 01 kỳ trên Báo Đấu thầu trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày Báo Đấu thầu nhận được thông tin; - Báo Đấu thầu đăng tải trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày Báo Đấu thầu nhận được thông tin. |
2 |
Thông báo mời chào hàng, thông báo mời thầu |
Thời hạn Báo Đấu thầu nhận được thông tin tối thiểu là 05 ngày làm việc trước ngày dự kiến phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
|
3 |
Danh sách ngắn |
Thời hạn Báo Đấu thầu nhận được thông tin trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ ngày văn bản phê duyệt danh sách ngắn được ban hành |
|
4 |
Kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư |
Thời hạn Báo Đấu thầu nhận được thông tin trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ ngày văn bản phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư được ban hành |
|
5 |
Thông báo hủy, gia hạn, điều chỉnh, đính chính các thông tin đã đăng tải |
Thời hạn Báo Đấu thầu nhận được thông tin tối thiểu là 02 ngày làm việc trước ngày dự kiến đăng tải |
|
6 |
Thông tin xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu |
Thời hạn Báo Đấu thầu nhận được thông tin trong vòng 07 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu được ban hành |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, người có thẩm quyền và chủ đầu tư cung cấp thông tin cho Báo Đấu thầu để đăng tải; - Báo Đấu thầu có trách nhiệm đăng tải lên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và Báo Đấu thầu trong vòng 02 ngày làm việc, kể từ ngày Báo Đấu thầu nhận được thông tin xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu. |
Ngoài trách nhiệm cung cấp thông tin quy định tại Khoản này, bên mời thầu có trách nhiệm đăng tải thông báo mời sơ tuyển quốc tế (đối với lựa chọn nhà đầu tư) lên trang thông tin điện tử hoặc tờ báo bằng tiếng Anh được phát hành rộng rãi tại Việt Nam.
Để tăng tính cạnh tranh của gói thầu, bên mời thầu có thể đính kèm file hồ sơ mời quan tâm, file hồ sơ mời sơ tuyển và đăng tải đồng thời với thông báo mời quan tâm, thông báo mời sơ tuyển để sau 03 ngày làm việc kể từ ngày bên mời thầu đăng tải thành công thông báo mời quan tâm, thông báo mời sơ tuyển hợp lệ trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, nhà thầu có thể tải miễn phí file hồ sơ mời quan tâm, file hồ sơ mời sơ tuyển từ Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
Đối với gói thầu áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng, bên mời thầu phải tiến hành đính kèm file hồ sơ yêu cầu, file bản yêu cầu báo giá, file hồ sơ mời thầu và đăng tải đồng thời với thông báo mời chào hàng, thông báo mời thầu để nhà thầu có thể tải miễn phí file hồ sơ yêu cầu, file bản yêu cầu báo giá, file hồ sơ mời thầu từ Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia kể từ ngày bên mời thầu đăng tải thành công thông báo mời chào hàng, thông báo mời thầu hợp lệ trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
Đối với gói thầu không áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng, để tăng tính cạnh tranh của gói thầu, bên mời thầu có thể đính kèm file hồ sơ yêu cầu, file bản yêu cầu báo giá, file hồ sơ mời thầu và đăng tải đồng thời với thông báo mời chào hàng, thông báo mời thầu để sau 03 ngày làm việc kể từ ngày bên mời thầu đăng tải thành công thông báo mời chào hàng, thông báo mời thầu hợp lệ trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, nhà thầu có thể tải miễn phí file hồ sơ yêu cầu, file bản yêu cầu báo giá, file hồ sơ mời thầu từ Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia. Trong trường hợp này, nhà thầu tham dự thầu phải trả cho bên mời thầu một khoản tiền bằng giá bán hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời thầu trước khi hồ sơ dự thầu được tiếp nhận.
- Bước 1: Thực hiện theo Bước 1 Khoản 1 Điều này;
- Bước 2: Chọn gói thầu cần hủy, điều chỉnh trạng thái thông báo thành “hủy” và lưu thông tin;
- Bước 3: Đăng tải thông báo hủy.
- Bước 1: Thực hiện theo Bước 1 Khoản 1 Điều này;
- Bước 2: Chọn gói thầu cần thông báo thay đổi để nhập nội dung thay đổi và lưu thông tin;
- Bước 3: Đăng tải thông báo thay đổi.
- Bước 1: Thực hiện theo Bước 1 Khoản 1 Điều này;
- Bước 2: Chọn gói thầu cần gia hạn, đính chính thông tin để thực hiện gia hạn/đính chính thông tin và lưu thông tin;
- Bước 3: Đăng tải thông báo gia hạn, đính chính thông tin.
Thực hiện mở thầu trên mạng theo quy định tại các Điều 21 và Điều 27 của Thông tư này.
Chi tiết các bước thực hiện các Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 theo Hướng dẫn sử dụng trên trang chủ Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và hỗ trợ của Tổ chức vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
Trường hợp bên mời thầu chưa đủ điều kiện để tự đăng tải thông tin về đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia theo quy định tại Điều 11 của Thông tư này hoặc trường hợp Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia tạm ngừng cung cấp dịch vụ, quy trình cung cấp, đăng tải thông tin trên Báo Đấu thầu được thực hiện như sau:
- Bước 1: Bên mời thầu kê khai thông tin đầy đủ vào mẫu phiếu đăng ký thông tin tương ứng tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này. Đối với các gói thầu thuộc dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức, sử dụng phiếu đăng ký thông tin theo mẫu do nhà tài trợ quy định; trường hợp nhà tài trợ không quy định, bên mời thầu sử dụng mẫu phiếu đăng ký thông tin tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
- Bước 2: Bên mời thầu gửi phiếu đăng ký thông tin hợp lệ đến Báo Đấu thầu theo một trong các cách sau: nộp trực tiếp tại Báo Đấu thầu; gửi theo đường bưu điện hoặc gửi trực tuyến qua Internet.
- Bước 3: Bên mời thầu thanh toán chi phí đăng tải thông tin theo quy định tại Điều 30 và Điều 32 của Thông tư này.
LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
File đính kèm trong hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, báo giá do nhà thầu nộp không mở được hoặc không đọc được thì bên mời thầu thông báo cho nhà thầu và Tổ chức vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia đồng thời xử lý theo một trong các cách sau đây:
Trường hợp Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia gặp sự cố ngoài khả năng kiểm soát phải tạm ngừng cung cấp dịch vụ, Tổ chức vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia thực hiện gia hạn thời điểm đóng thầu, thời điểm mở thầu như sau:
Thực hiện theo Điều 12, Điều 13 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
Đối với đấu thầu hạn chế, bên mời thầu nhập danh sách ngắn theo quy định tại Khoản 3 Điều này.
- Đơn dự thầu theo mẫu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;
- Thỏa thuận liên danh (đính kèm file nếu có);
- Bảo lãnh dự thầu thực hiện theo Điều 13 của Thông tư này;
- Các file khác của hồ sơ dự thầu.
Không áp dụng thư giảm giá trong lựa chọn nhà thầu qua mạng. Các file đính kèm phải phù hợp với quy định tại Điều 14 của Thông tư này;
Trường hợp nhà thầu đã nộp hồ sơ dự thầu trước khi bên mời thầu thực hiện sửa đổi hồ sơ mời thầu theo quy định tại Khoản 1 Điều 19 của Thông tư này thì nhà thầu đó cần tiến hành nộp lại hồ sơ dự thầu theo quy trình nêu tại Khoản 2 Điều này.
Trường hợp rút hồ sơ dự thầu, nhà thầu gửi văn bản đến bên mời thầu trước thời điểm đóng thầu theo một trong những cách sau: e-mail, fax, gửi văn bản trực tiếp, hoặc theo đường bưu điện theo quy định trong hồ sơ mời thầu.
Sau khi hoàn thành mở thầu, Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia đăng tải biên bản mở thầu, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
- Số thông báo mời thầu;
- Tên gói thầu;
- Tên bên mời thầu;
- Hình thức lựa chọn nhà thầu;
- Loại hợp đồng;
- Thời điểm hoàn thành mở thầu;
- Tổng số nhà thầu tham dự.
- Mã số doanh nghiệp hoặc số Đăng ký kinh doanh của nhà thầu;
- Tên nhà thầu;
- Giá dự thầu;
- Ngày hết hiệu lực của hồ sơ dự thầu;
- Giá trị bảo đảm dự thầu;
- Ngày hết hiệu lực của bảo đảm dự thầu;
- Thời gian thực hiện hợp đồng.
- Số thông báo mời thầu;
- Tên gói thầu;
- Tên bên mời thầu;
- Hình thức lựa chọn nhà thầu;
- Thời điểm hoàn thành đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu;
- Mã số doanh nghiệp hoặc số Đăng ký kinh doanh của nhà thầu;
- Tên nhà thầu;
- Giá dự thầu;
- Điểm kỹ thuật (nếu có);
- Giá đánh giá (nếu có);
- Giá trúng thầu;
- Lý do chọn nhà thầu;
- Tên hàng hóa;
- Công suất;
- Tính năng, thông số kỹ thuật;
- Xuất xứ;
- Giá (hoặc đơn giá trúng thầu).
Thực hiện theo Khoản 1 Điều 58, Điểm a Khoản 1 Điều 59 Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
Việc sửa đổi, làm rõ hồ sơ yêu cầu thực hiện theo Điều 19 của Thông tư này.
- Đơn dự thầu theo mẫu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;
- Thỏa thuận liên danh (đính kèm file nếu có);
- Bảo lãnh dự thầu (đối với chào hàng cạnh tranh thông thường) thực hiện theo Điều 13 của Thông tư này;
- Các file khác của hồ sơ đề xuất, báo giá.
Không áp dụng thư giảm giá trong lựa chọn nhà thầu qua mạng, Các file đính kèm phải phù hợp với quy định tại Điều 14 của Thông tư này.
Trường hợp nhà thầu đã nộp hồ sơ đề xuất, báo giá trước khi bên mời thầu thực hiện sửa đổi hồ sơ yêu cầu, bản yêu cầu báo giá theo quy định tại Khoản 1 Điều 33 của Thông tư này thì nhà thầu đó cần tiến hành nộp lại hồ sơ đề xuất, báo giá theo quy trình nêu tại Khoản 2 Điều này.
Trường hợp rút hồ sơ đề xuất, báo giá, nhà thầu gửi văn bản đến bên mời thầu trước thời điểm đóng thầu theo một trong những cách sau: e-mail, fax, gửi văn bản trực tiếp, hoặc theo đường bưu điện theo quy định trong hồ sơ yêu cầu, bản yêu cầu báo giá.
Sau khi hoàn thành mở hồ sơ đề xuất, báo giá, Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia đăng tải biên bản mở hồ sơ đề xuất, báo giá, bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
- Số thông báo mời chào hàng;
- Tên gói thầu;
- Tên bên mời thầu;
- Hình thức lựa chọn nhà thầu (chào hàng cạnh tranh thông thường hay chào hàng cạnh tranh rút gọn);
- Loại hợp đồng;
- Thời điểm hoàn thành mở hồ sơ đề xuất, báo giá;
- Tổng số nhà thầu tham dự.
- Mã số doanh nghiệp hoặc mã số đăng ký kinh doanh của nhà thầu;
- Tên nhà thầu;
- Giá chào;
- Ngày hết hiệu lực của hồ sơ đề xuất, báo giá;
- Giá trị bảo đảm dự thầu (đối với chào hàng cạnh tranh thông thường);
- Ngày hết hiệu lực của bảo đảm dự thầu (đối với chào hàng cạnh tranh thông thường);
- Thời gian thực hiện hợp đồng.
- Số thông báo mời chào hàng;
- Tên gói thầu;
- Tên bên mời thầu;
- Hình thức lựa chọn nhà thầu (chào hàng cạnh tranh thông thường hay chào hàng cạnh tranh rút gọn);
- Thời điểm hoàn thành đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu.
- Mã số doanh nghiệp hoặc mã số đăng ký kinh doanh của nhà thầu;
- Tên nhà thầu;
- Giá chào;
- Giá trúng thầu;
- Điểm kỹ thuật (nếu có);
- Giá đánh giá (nếu có);
- Lý do chọn nhà thầu (nhà thầu được chọn và danh sách các nhà thầu không được chọn);
- Tên hàng hóa;
- Công suất;
- Tính năng, thông số kỹ thuật;
- Xuất xứ;
- Giá (hoặc đơn giá trúng thầu).
NGUỒN THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CHI PHÍ ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU VÀ CHI PHÍ TRONG LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Bên mời thầu chịu chi phí đăng tải thông tin về đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, Báo Đấu thầu.
- Chi phí tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bao gồm chi phí đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia (nộp một lần khi đăng ký) và chi phí duy trì tên và dữ liệu của nhà thầu, nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia (nộp vào Quý I hàng năm, trừ năm thực hiện đăng ký);
- Đối với nhà thầu, nhà đầu tư đã hoàn thành việc đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia trước thời điểm Thông tư này có hiệu lực thi hành thì thanh toán chi phí duy trì tên và dữ liệu của nhà thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia từ năm 2016.
- Nhà thầu, nhà đầu tư không nộp chi phí duy trì tên và dữ liệu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia theo đúng thời hạn trên sau khi đã được nhắc nhở nhưng vẫn không nộp thì việc đăng ký trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia bị xem là hết hiệu lực, khi đó, nhà thầu, nhà đầu tư sẽ không in được bản xác nhận đã đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia quy định tại Khoản 3 Điều 6 Thông tư này.
Nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất đối với các gói thầu áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng phải thanh toán chi phí nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất cho Tổ chức vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.
Nhà thầu, nhà đầu tư chịu chi phí tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và chi phí nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất quy định tại Khoản 1 Điều này.
Mức trích lập dự phòng bằng 5% trên kế hoạch chi các khoản chi từ Khoản 1 đến Khoản 9 Điều này. Dự phòng chỉ được sử dụng khi đã điều chỉnh các khoản mục chi nhưng vẫn không đáp ứng được nhiệm vụ chi; không sử dụng để điều chỉnh tăng cho chi khác.
Hàng năm, căn cứ kế hoạch đăng tải thông tin về đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, Báo Đấu thầu và kế hoạch tổ chức lựa chọn nhà thầu qua mạng, Tổ chức vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và Báo Đấu thầu lập kế hoạch thu chi phí lựa chọn nhà thầu qua mạng và chi phí đăng tải thông tin về đấu thầu; kế hoạch chi liên quan đến hoạt động đăng tải thông tin về đấu thầu và tổ chức lựa chọn nhà thầu qua mạng theo các nội dung tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư này, tổng hợp vào dự toán của Cục Quản lý đấu thầu trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt.
Việc lập kế hoạch chi liên quan đến hoạt động đăng tải thông tin về đấu thầu và tổ chức lựa chọn nhà thầu qua mạng đảm bảo phù hợp với các tiêu chuẩn, định mức và chế độ tài chính hiện hành.
Trong quá trình thực hiện, trường hợp phát sinh nhiệm vụ, Cục Quản lý đấu thầu được chủ động điều chỉnh các khoản chi từ Mục 1 đến Mục 7 Phần B Phụ lục IV kèm theo Thông tư này và chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh trong phạm vi kế hoạch năm được duyệt. Việc điều chỉnh chỉ được thực hiện trong Quý IV năm kế hoạch.
Hàng năm, Tổ chức vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và Báo Đấu thầu có trách nhiệm lập quyết toán thu, chi theo các nội dung tại Phụ lục V kèm theo Thông tư này và tổng hợp vào quyết toán kinh phí hoạt động trong năm của Cục Quản lý đấu thầu, trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt.
Đối với khoản chênh lệch nguồn thu lớn hơn chi, hoặc các khoản chi trong kế hoạch được duyệt nhưng chưa chi hết, được chuyển sang thực hiện chi ở năm sau theo chế độ quy định.
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN TRONG CUNG CẤP, ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU VÀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Bắt đầu từ ngày 01/7/2016, trước thời điểm đóng thầu 02 ngày làm việc, nhà thầu, nhà đầu tư chưa có xác nhận đăng ký thông tin trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia không được tham dự thầu đối với các gói thầu, dự án có hình thức lựa chọn nhà thầu quy định tại các Điều 20, 21, 22, 23, 24, 25 và 26 của Luật Đấu thầu.
- Năm 2016, thực hiện lựa chọn nhà thầu qua mạng tối thiểu 20% số lượng các gói thầu chào hàng cạnh tranh, 10% số lượng các gói thầu quy mô nhỏ đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế nhưng ít nhất là 01 gói thầu chào hàng cạnh tranh hoặc đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế;
- Năm 2017, thực hiện lựa chọn nhà thầu qua mạng tối thiểu 30% số lượng các gói thầu chào hàng cạnh tranh, 15% số lượng các gói thầu quy mô nhỏ đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế;
- Từ năm 2018 trở đi, thực hiện lựa chọn nhà thầu qua mạng tối thiểu 40% số lượng các gói thầu chào hàng cạnh tranh, 30% số lượng các gói thầu quy mô nhỏ đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế;
- Năm 2016, tối thiểu 30% số lượng các gói thầu chào hàng cạnh tranh, 20% số lượng các gói thầu quy mô nhỏ đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế nhưng ít nhất là 02 gói thầu chào hàng cạnh tranh hoặc đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế;
- Năm 2017, tối thiểu 50% số lượng các gói thầu chào hàng cạnh tranh, 30% số lượng các gói thầu quy mô nhỏ đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế;
- Từ năm 2018 trở đi, tối thiểu 50% số lượng các gói thầu chào hàng cạnh tranh, 40% số lượng các gói thầu quy mô nhỏ đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế;
KT. BỘ TRƯỞNG |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Nơi nhận: |
|
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08 tháng 9 năm 2015
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính)
Mẫu 1
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG TIN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẤU THẦU
Kính gửi: Cục Quản lý đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
1. Tiêu đề: [ghi tên đơn vị gửi phiếu đăng ký].............................................................................
2. Số văn bản: [ghi số của văn bản quy phạm pháp luật].............................................................
3. Cơ quan ban hành:...............................................................................................................
4. Người ký:.............................................................................................................................
5. Chọn văn bản:................................... Trong nước: ................ Quốc tế: ...........................
6. Loại văn bản:.......................................................................................................................
7. Ngày ban hành:........................................ Ngày hiệu lực.......................................................
8. Tình trạng hiệu lực:..............................................................................................................
………., ngày …….. tháng ……. năm …….. |
* Ghi chú: Yêu cầu gửi kèm theo văn bản quy phạm pháp luật về đấu thầu (bản cứng và file mềm. File mềm gửi về địa chỉ chinhsachdauthau@mpi. gov. vn).
Mẫu 2
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG TIN VỀ NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TRÚNG THẦU TẠI VIỆT NAM
Kính gửi: Cục Quản lý đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Thông tin chung:....................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
- Tên hợp đồng:.......................................................................................................................
- Tên nhà thầu/nhà đầu tư trúng thầu:
- Địa chỉ đăng ký thành lập, hoạt động tại nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu, nhà đầu tư đang hoạt động:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
- Số điện thoại:................................................... Fax:..............................................................
- Email:........................................................... Website:...........................................................
- Địa chỉ chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có):.............................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
- Số điện thoại:................................................... Fax:..............................................................
- Email:........................................................... Website:...........................................................
- Thời gian thực hiện gói thầu/dự án: từ.................................. đến:............................................
- Tổng số cán bộ, chuyên gia Việt Nam:.......................................................................... người
- Tổng số cán bộ, chuyên gia nước ngoài:....................................................................... người
- Cố vấn trưởng:......................................................................................................................
- Đội trưởng dự án:..................................................................................................................
- Giám đốc dự án:....................................................................................................................
- Tên ngày tháng năm sinh, số hộ chiếu của cán bộ chủ chốt thực hiện gói thầu:.........................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
………., ngày …….. tháng ……. năm …….. |
Mẫu 3
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG TIN XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ ĐẤU THẦU
Kính gửi: Cục Quản lý đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
A. Thông tin đơn vị đăng ký:
- Tên đơn vị đăng ký:................................................................................................................
- Số quyết định:........................................................................................................................
- Ngày quyết định:....................................................................................................................
B. Thông tin tổ chức, cá nhân bị xử lý vi phạm:
- Tên tổ chức, cá nhân vi phạm:................................................................................................
- Địa chỉ:..................................................................................................................................
- Hình thức xử lý vi phạm:.........................................................................................................
Cảnh cáo
Phạt tiền (số tiền)
Cấm tham gia hoạt động đấu thầu (thời gian cấm)
- Lý do xử lý vi phạm:...............................................................................................................
………., ngày …….. tháng ……. năm …….. |
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính)
Mẫu 4
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG BÁO MỜI QUAN TÂM
(Lựa chọn nhà thầu)
Kính gửi: Báo Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:1...................................................................................................................
Địa chỉ:2...................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:.................................................................................................................
Mã số thuế:..............................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo mời quan tâm với nội dung sau:
1. Tên gói thầu: [ghi theo tên gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]:..................
- Giá gói thầu: [ghi theo giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]:....................
- Nội dung chính của gói thầu: [ghi tóm tắt nội dung chính của gói thầu nhưng không quá 150 từ].
- Thời gian thực hiện hợp đồng: [ghi theo thời gian thực hiện hợp đồng trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]...............................................................................................................................................
2. Tên dự án: [ghi tên dự án].....................................................................................................
3. Nguồn vốn: [ghi theo nguồn vốn trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt].......................
4. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi trong nước hay quốc tế [ghi theo hình thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]...................................................................................
5. Phương thức lựa chọn nhà thầu: [ghi theo phương thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]......................................................................................................................................
6. Thời gian phát hành HSMQT: từ ……... giờ..., ngày …….. tháng ……. năm …… đến trước …….. giờ..., ngày ….. tháng….. năm ……… [ghi thời điểm đóng thầu] (trong giờ hành chính)3.
7. Địa điểm phát hành HSMQT: [ghi tên cơ quan, đơn vị phát hành HSMQT, địa chỉ, số điện thoại, fax, email]
8. Thời điểm đóng thầu: …….. giờ..., ngày …… tháng ……. năm ………4
9. Thời điểm mở thầu: ………… giờ..., ngày …… tháng …….. năm ………..5
………., ngày …….. tháng ……. năm …….. |
1,2 Ghi chính xác lên, địa chỉ bên mời thầu để làm căn cứ xuất hóa đơn
3 HSMQT được phát hành miễn phí sau tối thiểu 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo mời quan tâm đến trước thời điểm đóng thầu.
4 Thời điểm đóng thầu được quy định phải đảm bảo thời gian để nhà thầu chuẩn bị HSQT tối thiểu là 10 ngày đối với đấu thầu trong nước và 20 ngày đối với đấu thầu quốc tế, kể từ ngày đầu tiên HSMQT được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu.
5 Việc mở thầu phải được tiến hành ngay sau thời điểm đóng thầu.
Mẫu 5
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG BÁO MỜI SƠ TUYỂN
(Lựa chọn nhà thầu)
Kính gửi: Báo Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:1...................................................................................................................
Địa chỉ:2...................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:.................................................................................................................
Mã số thuế:..............................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo mời sơ tuyển với nội dung sau:
1. Tên gói thầu: [ghi theo tên gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]...................
- Loại gói thầu:
Xây lắp Mua sắm hàng hóa Phi tư vấn Hỗn hợp
- Giá gói thầu: [ghi theo giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]:....................
- Nội dung chính của gói thầu: [ghi tóm tắt nội dung chính của gói thầu nhưng không quá 150 từ].
- Thời gian thực hiện hợp đồng: [ghi theo thời gian thực hiện hợp đồng trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]...............................................................................................................................................
2. Tên dự án hoặc tên dự toán mua sắm đối với mua sắm thường xuyên: [ghi tên dự án, dự toán mua sắm]
3. Nguồn vốn: [ghi theo nguồn vốn trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt].......................
4. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi có sơ tuyển trong nước hay quốc tế [ghi theo hình thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]...................................................................
5. Phương thức lựa chọn nhà thầu: [ghi theo phương thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]......................................................................................................................................
6. Thời gian phát hành HSMST: từ ……… giờ..., ngày …….. tháng …….. năm ……… đến trước ………. giờ..., ngày …….. tháng ………. năm ……… [ghi thời điểm đóng thầu] (trong giờ hành chính)3.
7. Địa điểm phát hành HSMST: [ghi tên cơ quan, đơn vị phát hành HSMST, địa chỉ, số điện thoại, fax, email]
8. Thời điểm đóng thầu: ………….. giờ..., ngày …………. tháng ………. năm ………4
9. Thời điểm mở thầu: ………….. giờ..., ngày …………. tháng ………. năm ………5
………., ngày …….. tháng ……. năm …….. |
1,2 Ghi chính xác tên, địa chỉ bên mời thầu để làm căn cứ xuất hóa đơn
3 HSMST được phát hành miễn phí sau tối thiểu 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo mời sơ tuyển đến trước thời điểm đóng thầu.
4 Thời điểm đóng thầu được quy định phải đảm bảo thời gian để nhà thầu chuẩn bị HSDST tối thiểu là 10 ngày đối với đấu thầu trong nước và 20 ngày đối với đấu thầu quốc tế, kể từ ngày đầu tiên HSMST được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu.
5 Việc mở thầu phải được tiến hành ngay sau thời điểm đóng thầu.
Mẫu 6
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG BÁO MỜI CHÀO HÀNG
Kính gửi: Báo Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:1...................................................................................................................
Địa chỉ:2...................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:.................................................................................................................
Mã số thuế:..............................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo mời chào hàng với nội dung sau:
1. Tên gói thầu: [ghi theo tên gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]3.................
- Loại gói thầu:
Xây lắp Mua sắm hàng hóa Phi tư vấn Hỗn hợp
- Giá gói thầu: [ghi theo giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]:....................
- Nội dung chính của gói thầu: [ghi tóm tắt nội dung chính của gói thầu nhưng không quá 100 từ].
- Thời gian thực hiện hợp đồng: [ghi theo thời gian thực hiện hợp đồng trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]...............................................................................................................................................
2. Tên dự án hoặc tên dự toán mua sắm đối với mua sắm thường xuyên: [ghi tên dự án].............
3. Nguồn vốn: [ghi theo nguồn vốn trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt].......................
4. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Chào hàng cạnh tranh trong nước hay quốc tế [ghi theo hình thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]...........................................................................
5. Phương thức lựa chọn nhà thầu: [ghi theo phương thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]......................................................................................................................................
6. Thời gian phát hành HSYC: từ ……… giờ..., ngày …….. tháng …….. năm ……… đến trước ………. giờ..., ngày …….. tháng ………. năm ……… [ghi thời điểm đóng thầu] (trong giờ hành chính)4.
7. Địa điểm phát hành HSYC: [ghi tên cơ quan, đơn vị phát hành HSYC, địa chỉ, số điện thoại, fax, email]
8. Giá bán 01 bộ HSYC:5..........................................................................................................
9. Bảo đảm dự thầu: [ghi số tiền bằng số và bằng chữ, đồng tiền sử dụng, hình thức bảo đảm]6...
10. Thời điểm đóng thầu: ………….. giờ..., ngày …………. tháng ………. năm ………7
11. Thời điểm mở thầu: ………….. giờ..., ngày …………. tháng ………. năm ………8
………., ngày …….. tháng ……. năm …….. |
1,2 Ghi chính xác tên, địa chỉ bên mời thầu để làm căn cứ xuất hóa đơn
3 Đối với gói thầu xây lắp có giá gói thầu không quá 5 tỷ đồng phải ghi rõ “gói thầu dành cho nhà thầu là doanh nghiệp cấp nhỏ và siêu nhỏ”.
4 HSYC được phát hành sau tối thiểu 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo mời chào hàng đến trước thời điểm đóng thầu.
5 Giá bán 01 bộ HSYC (bao gồm cả thuế) tối đa là 1.000.000 đồng đối với chào hàng cạnh tranh trong nước. Đối với chào hàng cạnh tranh quốc tế, mức giá bán theo thông lệ đấu thầu quốc tế. Trường hợp phát hành HSYC qua đường bưu điện, bên mời thầu ghi rõ các khoản chi phí phát sinh liên quan mà nhà thầu phải thanh toán để nhận được HSYC. Trường hợp miễn phí, bên mời thầu ghi rõ là “Miễn phí”.
6 Giá trị bảo đảm dự thầu được quy định từ 1% đến 1,5% giá gói thầu.
7 Thời điểm đóng thầu được quy định phải đảm bảo thời gian để nhà thầu chuẩn bị HSĐX tối thiểu là 5 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên HSYC được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu.
8 Việc mở thầu phải được tiến hành ngay sau thời điểm đóng thầu.
Mẫu 7
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG BÁO MỜI THẦU
(Lựa chọn nhà thầu)
Kính gửi: Báo Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:1...................................................................................................................
Địa chỉ:2...................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:.................................................................................................................
Mã số thuế:..............................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo mời thầu với nội dung sau:
1. Tên gói thầu: [ghi theo tên gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]3.................
- Loại gói thầu:
Xây lắp Mua sắm hàng hóa Phi tư vấn Hỗn hợp
- Giá gói thầu: [ghi theo giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]:....................
- Nội dung chính của gói thầu: [ghi tóm tắt phạm vi công việc, quy mô, nội dung chính của gói thầu nhưng không quá 150 từ].....................................................................................................................................
- Thời gian thực hiện hợp đồng: [ghi theo thời gian thực hiện hợp đồng trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]...............................................................................................................................................
2. Tên dự án (hoặc tên dự toán mua sắm đối với mua sắm thường xuyên) [ghi tên dự án, dự toán mua sắm]
3. Nguồn vốn: [ghi theo nguồn vốn trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt].......................
4. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi trong nước hay quốc tế [ghi theo hình thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]...................................................................................
5. Phương thức lựa chọn nhà thầu: [ghi theo phương thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]......................................................................................................................................
6. Thời gian phát hành HSMT: từ ……… giờ..., ngày …….. tháng …….. năm ……… đến trước ………. giờ..., ngày …….. tháng ………. năm ……… [ghi thời điểm đóng thầu] (trong giờ hành chính)4.
7. Địa điểm phát hành HSMT: [ghi tên cơ quan, đơn vị phát hành HSMT, địa chỉ, số điện thoại, fax, email]
8. Giá bán 01 bộ HSMT:5..........................................................................................................
9. Bảo đảm dự thầu: [ghi số tiền bằng số và bằng chữ, đồng tiền sử dụng, hình thức bảo đảm]6...
10. Thời điểm đóng thầu: ………….. giờ..., ngày …………. tháng ………. năm ………7
11. Thời điểm mở thầu: ………….. giờ..., ngày …………. tháng ………. năm ………8
………., ngày …….. tháng ……. năm …….. |
1,2 Ghi chính xác tên, địa chỉ bên mời thầu để làm căn cứ xuất hóa đơn
3 Đối với gói thầu xây lắp có giá gói thầu không quá 5 tỷ đồng phải ghi rõ “gói thầu dành cho nhà thầu là doanh nghiệp cấp nhỏ và siêu nhỏ”.
4 HSMT được phát hành sau tối thiểu 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng tải TBMT đến trước thời điểm đóng thầu.
5 Giá bán 01 bộ HSMT (bao gồm cả thuế) tối đa là 2.000.000 đồng đối với đấu thầu trong nước. Đối với đấu thầu quốc tế, mức giá bán theo thông lệ đấu thầu quốc tế. Trường hợp phát hành HSMT qua đường bưu điện, bên mời thầu ghi rõ các khoản chi phí phát sinh liên quan mà nhà thầu phải thanh toán để nhận được HSMT. Trường hợp miễn phí, bên mời thầu ghi rõ là “Miễn phí”.
6 Giá trị bảo đảm dự thầu được quy định từ 1% đến 3% giá gói thầu. Đối với gói thầu quy mô nhỏ, giá trị bảo đảm dự thầu từ 1% đến 1,5% giá gói thầu.
7 Thời điểm đóng thầu được quy định phải đảm bảo thời gian để nhà thầu chuẩn bị HSDT tối thiểu là 20 ngày đối với đấu thầu trong nước và 40 ngày đối với đấu thầu quốc tế, kể từ ngày đầu tiên HSMT được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu. Đối với gói thầu quy mô nhỏ, thời điểm đóng thầu được quy định phải đảm bảo thời gian để nhà thầu chuẩn bị HSDT tối thiểu là 10 ngày.
8 Việc mở thầu phải được tiến hành công khai và bắt đầu ngay trong vòng 01 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu.
Mẫu 8
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG TIN DANH SÁCH NGẮN
(Danh sách nhà thầu trúng sơ tuyển đối với đấu thầu rộng rãi có sơ tuyển/danh sách nhà thầu được mời tham dự thầu đối với đấu thầu hạn chế/danh sách nhà thầu có hồ sơ quan tâm đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời quan tâm)
Kính gửi: Báo Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:1...................................................................................................................
Địa chỉ:2...................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:.................................................................................................................
Mã số thuế:..............................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo danh sách ngắn với nội dung sau:
1. Tên gói thầu: [ghi theo tên gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]...................
2. Hình thức lựa chọn nhà thầu: [ghi theo hình thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]...............................................................................................................................................
3. Tên dự án: [ghi tên dự án].....................................................................................................
4. Quyết định phê duyệt danh sách ngắn: [ghi rõ số văn bản, ngày và chức danh của người phê duyệt]
5. Danh sách ngắn (Danh sách nhà thầu trúng sơ tuyển đối với đấu thầu rộng rãi có sơ tuyển/danh sách nhà thầu được mời tham dự thầu đối với đấu thầu hạn chế/danh sách nhà thầu có hồ sơ quan tâm đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời quan tâm):
STT |
Tên nhà thầu 3 |
Địa chỉ của nhà thầu |
Nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu đăng ký hoạt động 4 |
1 |
|||
2 |
|||
3 |
|||
... |
………., ngày …….. tháng ……. năm …….. |
1,2 Ghi chính xác tên, địa chỉ bên mời thầu để làm căn cứ xuất hóa đơn.
3 Trường hợp là liên danh cần nêu rõ tên thành viên đứng đầu và các thành viên còn lại.
4 Trường hợp đấu thầu quốc tế phải ghi rõ nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà thầu đăng ký hoạt động.
Mẫu 9a
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG TIN KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
(áp dụng đối với gói thầu xây lắp, tư vấn, phi tư vấn và hỗn hợp)
Kính gửi: Báo Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:....................................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:.................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu với nội dung sau:
STT |
Tên dự án |
Tên gói thầu1 |
Số thông báo mời thầu2 |
Hình thức lựa chọn nhà thầu1 |
Giá gói thầu1 |
Giá trúng thầu3 |
Nhà thầu trúng thầu3 |
Loại hợp đồng3 |
Thời gian thực hiện hợp đồng3 |
Quyết định phê duyệt4 |
1 |
||||||||||
... |
………., ngày …….. tháng ……. năm …….. |
1 Ghi theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được phê duyệt.
2 Ghi theo số thông báo mời thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia đối với gói thầu áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, chào hàng cạnh tranh.
3 Ghi theo quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. Đối với thông tin về nhà thầu trúng thầu cần nêu rõ tên thành viên đứng đầu và các thành viên còn lại trong trường hợp là liên danh.
4 Cần ghi rõ số văn bản, ngày và chức danh của người phê duyệt.
Mẫu 9b
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG TIN KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
(áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa)
Kính gửi: Báo Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:....................................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:.................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu với nội dung sau:
1. Tên dự án1:..........................................................................................................................
2. Tên gói thầu1:.......................................................................................................................
3. Số thông báo mời thầu2:.......................................................................................................
4. Giá gói thầu1:.......................................................................................................................
5. Giá trúng thầu3:....................................................................................................................
6. Nhà thầu trúng thầu3:............................................................................................................
7. Loại hợp đồng3:....................................................................................................................
8. Thời gian thực hiện hợp đồng3:.............................................................................................
9. Quyết định phê duyệt4:..........................................................................................................
10. Thông tin về các hàng hóa thuộc gói thầu:
STT |
Tên hàng hóa |
Công suất |
Tính năng, thông số kỹ thuật cơ bản |
Xuất xứ |
Giá/Đơn giá trúng thầu |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
... |
* Đối với trang thiết bị y tế, cột (3) ghi thông tin về công suất, cấu hình thiết bị.
………., ngày …….. tháng ……. năm …….. |
1 Ghi theo kế hoạch lựa chọn nhà thầu được phê duyệt.
2 Ghi theo số thông báo mời thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia đối với gói thầu áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, chào hàng cạnh tranh.
3 Ghi theo quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. Đối với thông tin về nhà thầu trúng thầu cần nêu rõ tên thành viên đứng đầu và các thành viên còn lại trong trường hợp là liên danh.
4 Cần ghi rõ số văn bản, ngày và chức danh của người phê duyệt.
Mẫu 10
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG BÁO MỜI SƠ TUYỂN
(Đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP))
Kính gửi: Báo Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:1...................................................................................................................
Địa chỉ:2...................................................................................................................................
Điệnthoại/fax/email:..................................................................................................................
Mã số thuế:..............................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo mời sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) với nội dung sau:
1. Tên bên mời thầu:................................................................................................................
2. Nội dung chính của dự án [ghi tóm tắt nội dung chính của dự án theo các mục như sau nhưng không quá 150 từ]
- Tên dự án:.............................................................................................................................
- Loại dự án: Nhóm C Không thuộc Nhóm C
- Địa điểm dự kiến thực hiện dự án:..........................................................................................
- Thời gian dự kiến thực hiện dự án:..........................................................................................
- Tổng vốn đầu tư dự kiến:........................................................................................................
- Mục tiêu của dự án:................................................................................................................
- Các hợp phần của dự án:.......................................................................................................
- Loại hợp đồng:.......................................................................................................................
- Vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án (nếu có):..................................................
...............................................................................................................................................
3. Hình thức: [ghi cụ thể sơ tuyển quốc tế hoặc trong nước]........................................................
4. Thời gian phát hành HSMST: từ ……… giờ..., ngày ……… tháng …….. năm ………. đến …….. giờ..., ngày ……….. tháng …….. năm ……….. [ghi thời điểm đóng thầu] (trong giờ hành chính)3.
5. Địa điểm phát hành HSMST: [ghi tên cơ quan, đơn vị phát hành HSMST, địa chỉ, số điện thoại, fax, email]
6. Giá bán 01 bộ HSMST: [ghi giá bán một bộ HSDST]4.............................................................
7. Thời điểm đóng thầu: …………. giờ..., ngày …………. tháng ……… năm ………..5
8. Thời điểm mở thầu ……….. giờ..., ngày ………. tháng ……… năm …………..6
………., ngày …….. tháng ……. năm …….. |
1,2 Ghi chính xác tên, địa chỉ bên mời thầu để làm căn cứ xuất hóa đơn
3 HSMST được phát hành sau tối thiểu 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo mời sơ tuyển.
4 Giá bán 01 bộ HSMST không quá 5.000.000 đồng đối với đấu thầu trong nước và không quá 10.000.000 đồng đối với đấu thầu quốc tế. Riêng đối với dự án PPP nhóm C, giá bán 01 bộ HSMST không quá 5.000.000 đồng. Trường hợp phát hành HSMST qua đường bưu điện, bên mời thầu ghi rõ các khoản chi phí phát sinh liên quan mà nhà thầu phải thanh toán để nhận được HSMST.
5 Thời điểm đóng thầu được quy định phải đảm bảo thời gian để nhà thầu chuẩn bị HSDST tối thiểu là 30 ngày kể từ ngày đầu tiên phát hành HSMST cho đến ngày có thời điểm đóng thầu. Riêng đối với dự án PPP nhóm C, thời điểm đóng thầu tối thiểu là 10 ngày kể từ ngày đầu tiên phát hành HSMST cho đến ngày có thời điểm đóng thầu.
6 HSDST được mở công khai và bắt đầu trong vòng 01 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu.
Mẫu 11
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG BÁO MỜI SƠ TUYỂN
(Đối với dự án đầu tư có sử dụng đất)
Kính gửi: Báo Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:1...................................................................................................................
Địa chỉ:2...................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:.................................................................................................................
Mã số thuế:..............................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo mời sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất với nội dung sau:
1. Tên bên mời thầu:................................................................................................................
2. Nội dung chính của dự án [ghi tóm tắt nội dung chính của dự án theo các mục như sau nhưng không quá 150 từ]
- Tên dự án:.............................................................................................................................
- Tên và địa điểm quỹ đất, khu đất dự kiến thực hiện dự án:.......................................................
- Tổng diện tích sử dụng đất:....................................................................................................
- Sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án:........................................................................................
- Mục tiêu của dự án:................................................................................................................
3. Hình thức: [ghi cụ thể sơ tuyển quốc tế hoặc trong nước]........................................................
4. Thời gian phát hành HSMST: từ …….. giờ..., ngày ……… tháng ……… năm ……… đến …….. giờ..., ngày ………. tháng …….. năm ……….. [ghi thời điểm đóng thầu] (trong giờ hành chính)3.
5. Địa điểm phát hành HSMST: [ghi tên cơ quan, đơn vị phát hành HSMST, địa chỉ, số điện thoại, fax, email]
6. Giá bán 01 bộ HSMST: [ghi giá bán một bộ HSDST]4.............................................................
7. Thời điểm đóng thầu: …………. giờ..., ngày …………. tháng ……… năm ………..5
8. Thời điểm mở thầu ……….. giờ..., ngày ………. tháng ……… năm …………..6
………., ngày …….. tháng ……. năm …….. |
1,2 Ghi chính xác tên, địa chỉ bên mời thầu để làm căn cứ xuất hóa đơn
3 HSMST được phát hành sau tối thiểu 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo mời sơ tuyển.
4 Giá bán 01 bộ HSMST không quá 5.000.000 đồng đối với đấu thầu trong nước và không quá 10.000.000 đồng đối với đấu thầu quốc tế. Trường hợp phát hành HSMST qua đường bưu điện, bên mời thầu ghi rõ các khoản chi phí phát sinh liên quan mà nhà thầu phải thanh toán để nhận được HSMST
5 Thời điểm đóng thầu được quy định phải đảm bảo thời gian để nhà thầu chuẩn bị HSDST tối thiểu là 30 ngày kể từ ngày đầu tiên phát hành HSMST cho đến ngày có thời điểm đóng thầu.
6 HSDST được mở công khai và bắt đầu trong vòng 01 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu.
Mẫu 12
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG TIN DANH SÁCH NGẮN
(Đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) và dự án đầu tư có sử dụng đất)
Kính gửi: Báo Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:1...................................................................................................................
Địa chỉ:2...................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:.................................................................................................................
Mã số thuế:..............................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải danh sách ngắn nhà đầu tư trúng sơ tuyển dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) hoặc danh sách ngắn nhà đầu tư trúng sơ tuyển dự án đầu tư có sử dụng đất với nội dung sau:
Danh sách ngắn (Danh sách nhà đầu tư trúng sơ tuyển).
STT |
Tên dự án3 |
Bộ, ngành/UBND cấp tỉnh thực hiện dự án4 |
Quyết định phê duyệt danh sách ngắn5 |
Tên nhà đầu tư/liên danh6 |
Địa chỉ của nhà đầu tư |
Nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà đầu tư đăng ký hoạt động7 |
1 |
||||||
2 |
||||||
3 |
………., ngày …….. tháng ……. năm …….. |
1,2 Ghi chính xác tên, địa chỉ bên mời thầu để làm căn cứ xuất hóa đơn.
3,4 Ghi theo đề xuất dự án được duyệt đối với dự án PPP nhóm C/ báo cáo nghiên cứu khả thi được duyệt đối với dự án PPP. Đối với dự án đầu tư có sử dụng đất, ghi theo danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất được duyệt.
5 Ghi rõ số văn bản, ngày và người phê duyệt.
6 Trường hợp là liên danh phải ghi rõ tên/quốc tịch đối với tất cả các thành viên thuộc liên danh.
7 Trường hợp sơ tuyển quốc tế phải ghi rõ nước hoặc vùng lãnh thổ nơi nhà đầu tư đăng ký hoạt động.
Mẫu 13
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG BÁO MỜI THẦU
(Đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP))
Kính gửi: Báo Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:1...................................................................................................................
Địa chỉ:2...................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:.................................................................................................................
Mã số thuế:..............................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo mời thầu dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) với nội dung sau:
1. Tên bên mời thầu:................................................................................................................
2. Nội dung chính của dự án [ghi tóm tắt nội dung chính của dự án theo các mục như sau nhưng không quá 150 từ]
- Tên dự án: [ghi theo kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư được phê duyệt].........................................
- Loại dự án: Nhóm C Không thuộc Nhóm C
- Địa điểm dự kiến thực hiện dự án:..........................................................................................
- Thời gian dự kiến thực hiện dự án:..........................................................................................
- Tổng vốn đầu tư dự kiến:........................................................................................................
- Mục tiêu của dự án:................................................................................................................
- Các hợp phần của dự án:.......................................................................................................
- Loại hợp đồng:.......................................................................................................................
- Vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án (nếu có):..................................................
3. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư: rộng rãi [ghi cụ thể rộng rãi trong nước hoặc quốc tế]..............
4. Thời gian phát hành HSMT: từ …….. giờ..., ngày ……… tháng ……… năm ……… đến …….. giờ..., ngày ………. tháng …….. năm ……….. [ghi thời điểm đóng thầu] (trong giờ hành chính)3.
5. Địa điểm phát hành HSMT: [ghi tên cơ quan, đơn vị phát hành HSMST, địa chỉ, số điện thoại, fax, email]
6. Giá bán 01 bộ HSMT:4..........................................................................................................
7. Bảo đảm dự thầu: [ghi số tiền bằng số và bằng chữ, đồng tiền sử dụng, hình thức bảo đảm]5...
8. Thời điểm đóng thầu: …………. giờ..., ngày …………. tháng ……… năm ………..6
9. Thời điểm mở thầu ……….. giờ..., ngày ………. tháng ……… năm …………..7
………., ngày …….. tháng ……. năm …….. |
1,2 Ghi chính xác tên, địa chỉ bên mời thầu để làm căn cứ xuất hóa đơn
3 HSMT được phát hành sau tối thiểu 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng tải TBMT.
4 Giá bán 01 bộ HSMT (bao gồm cả thuế) tối đa là 20.000.000 đồng đối với đấu thầu trong nước, tối đa là 30.000.000 đối với đấu thầu quốc tế. Đối với dự án PPP nhóm C, giá bán 01 bộ HSMT (bao gồm cả thuế) tối đa là 15.000.000 đồng. Trường hợp phát hành HSMT qua đường bưu điện, bên mời thầu ghi rõ các khoản chi phí phát sinh liên quan mà nhà thầu phải thanh toán để nhận được HSMT.
5 Giá trị bảo đảm dự thầu được quy định từ 0,5% đến 1,5% tổng mức đầu tư của dự án. Đối với dự án PPP nhóm C, giá trị bảo đảm dự thầu được quy định từ 0,5% đến 1% tổng mức đầu tư của dự án.
6 Thời điểm đóng thầu được quy định phải đảm bảo thời gian để nhà thầu chuẩn bị HSDT tối thiểu là 60 ngày đối với đấu thầu trong nước và 90 ngày đối với đấu thầu quốc tế. Đối với dự án PPP nhóm C, thời điểm đóng thầu được quy định phải đảm bảo thời gian để nhà thầu chuẩn bị HSDT tối thiểu là 30 ngày.
7 HSDT được mở công khai và bắt đầu trong vòng 01 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu.
Mẫu 14
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG BÁO MỜI THẦU
(Đối với dự án đầu tư có sử dụng đất)
Kính gửi: Báo Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:1...................................................................................................................
Địa chỉ:2...................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:.................................................................................................................
Mã số thuế:..............................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo mời thầu dự án đầu tư có sử dụng đất với nội dung sau:
1. Tên bên mời thầu:................................................................................................................
2. Nội dung chính của dự án [ghi tóm tắt nội dung chính của dự án theo các mục như sau nhưng không quá 150 từ]
- Tên dự án: [ghi theo kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư được phê duyệt].........................................
- Tên và địa điểm quỹ đất, khu đất dự kiến thực hiện dự án:.......................................................
- Tổng diện tích sử dụng đất:....................................................................................................
- Sơ bộ tổng chi phí thực hiện dự án:........................................................................................
- Mục tiêu của dự án:................................................................................................................
3. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư: rộng rãi [ghi cụ thể rộng rãi trong nước hoặc quốc tế]..............
4. Thời gian phát hành HSMT: từ …….. giờ..., ngày ……… tháng ……… năm ……… đến …….. giờ..., ngày ………. tháng …….. năm ……….. [ghi thời điểm đóng thầu] (trong giờ hành chính)3.
5. Địa điểm phát hành HSMT: [ghi tên cơ quan, đơn vị phát hành HSMST, địa chỉ, số điện thoại, fax, email]
6. Giá bán 01 bộ HSMT:4..........................................................................................................
7. Bảo đảm dự thầu: [ghi số tiền bằng số và bằng chữ, đồng tiền sử dụng, hình thức bảo đảm]5...
8. Thời điểm đóng thầu: …………. giờ..., ngày …………. tháng ……… năm ………..6
9. Thời điểm mở thầu ……….. giờ..., ngày ………. tháng ……… năm …………..7
………., ngày …….. tháng ……. năm …….. |
1,2 Ghi chính xác tên, địa chỉ bên mời thầu để làm căn cứ xuất hóa đơn
3 HSMT được phát hành sau tối thiểu 03 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng tải TBMT.
4 Giá bán 01 bộ HSMT (bao gồm cả thuế) tối đa là 20.000.000 đồng đối với đấu thầu trong nước, tối đa là 30.000.000 đối với đấu thầu quốc tế. Trường hợp phát hành HSMT qua đường bưu điện, bên mời thầu ghi rõ các khoản chi phí phát sinh liên quan mà nhà thầu phải thanh toán để nhận được HSMT.
5 Giá trị bảo đảm dự thầu được quy định từ 0,5% đến 1,5% tổng mức đầu tư của dự án.
6 Thời điểm đóng thầu được quy định phải đảm bảo thời gian để nhà thầu chuẩn bị HSDT tối thiểu là 60 ngày đối với đấu thầu trong nước và 90 ngày đối với đấu thầu quốc tế.
7 HSDT được mở công khai và bắt đầu trong vòng 01 giờ, kể từ thời điểm đóng thầu.
Mẫu 15
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG TIN KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
(Đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP))
Kính gửi: Báo Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:....................................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:.................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) với nội dung sau:
Nội dung kết quả lựa chọn nhà đầu tư:
STT |
Tên dự án1 |
Đại điểm thực hiện và quy mô dự án2 |
Tên nhà đầu tư trúng thầu3 |
Loại hợp đồng4 |
Thời hạn khởi công, hoàn thành xây dựng, kinh doanh, chuyển giao công trình dự án5 |
Địa điểm, diện tích, mục đích, thời gian sử dụng đất6 |
Tổng mức đầu tư và tổng vốn của dự án7 |
Giá dịch vụ, phần vốn góp của Nhà nước, phần nộp ngân sách nhà nước8 |
Các nội dung cần lưu ý (nếu có) |
Quyết định phê duyệt9 |
1 |
………., ngày …….. tháng ……. năm …….. |
1,2,3,4,5,6, 7,8 Ghi theo Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư.
3 Trường hợp nhà đầu tư là liên danh, cần nêu rõ thành viên đứng đầu và các thành viên còn lại trong liên danh.
9 Cần ghi rõ số văn bản, ngày và chức danh của người có thẩm quyền phê duyệt.
Mẫu 16
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG TIN KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
(Đối với dự án đầu tư có sử dụng đất)
Kính gửi: Báo Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:....................................................................................................................
Địa chỉ:....................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:.................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất với nội dung sau:
Nội dung kết quả lựa chọn nhà đầu tư:
STT |
Tên dự án1 |
Mục tiêu, công năng của dự án2 |
Địa điểm thực hiện và quy mô của dự án3 |
Tên nhà đầu tư trúng thầu4 |
Các điều kiện sử dụng đất để thực hiện dự án5 |
Tổng chi phí thực hiện dự án (không bao gồm chi phí bồi thường, giải phóng mặt bằng); đơn giá tiền sử dụng đất, thuê đất, giá trị nộp ngân sách nhà nước6 |
Thời hạn và tiến độ thực hiện dự án7 |
Nội dung khác (nếu có) |
Quyết định phê duyệt8 |
1 |
|||||||||
2 |
|||||||||
… |
………., ngày …….. tháng ……. năm …….. |
1,2,3,4, 5, 6,7 Ghi theo Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư.
4 Trường hợp nhà đầu tư là liên danh, cần nêu rõ thành viên đứng đầu và các thành viên còn lại trong liên danh.
8 Cần ghi rõ số văn bản, ngày và chức danh của người có thẩm quyền phê duyệt.
Mẫu 17
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG BÁO HỦY/GIA HẠN/ĐIỀU CHỈNH/ ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN ĐÃ ĐĂNG TẢI
Kính gửi: Báo Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
[Tên bên mời thầu] đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo hủy/gia hạn/điều chỉnh/đính chính thông tin đã đăng tải với nội dung sau:
1. Tên gói thầu: [ghi theo tên gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]...................
2. Tên dự án: [ghi tên dự án].....................................................................................................
3. Thời gian phát hành HSMQT/HSMST/HSMT/HSYC: từ ……… giờ..., ngày ………. tháng ……… năm ……. đến trước ………. giờ..., ngày ………. tháng ……… năm ………. (trong giờ hành chính).
4. Thời điểm đóng thầu: ………… giờ..., ngày ………. tháng ……. năm ……….
Thông tin đã đăng tải trên Báo Đấu thầu số ………. (ngày ………. tháng ………. năm ………..).
Nay [ghi tên bên mời thầu] thông báo hủy/gia hạn/điều chỉnh/đính chính với nội dung như sau:
- [ghi nội dung cần hủy/gia hạn/điều chỉnh/đính chính].
(Các thông tin khác giữ nguyên không thay đổi)./.
………., ngày …….. tháng ……. năm …….. |
Mẫu 18
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG BÁO MỜI THẦU
(Áp dụng với các gói thầu sử dụng vốn tài trợ)
Kính gửi: Báo Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:1...................................................................................................................
Địa chỉ:2...................................................................................................................................
Điện thoại/fax/email:.................................................................................................................
Mã số thuế:..............................................................................................................................
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo mời thầu với nội dung sau:
A. Thông tin đăng tải rút gọn
1. Tên gói thầu: [ghi theo tên gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]..................
- Loại gói thầu:
Xây lắp Mua sắm hàng hóa Tư vấn Phi tư vấn Hỗn hợp
- Giá gói thầu: [ghi theo giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt].....................
- Nội dung chính của gói thầu: [ghi tóm tắt phạm vi công việc, quy mô, nội dung chính của gói thầu nhưng không quá 150 từ].....................................................................................................................................
- Thời gian thực hiện hợp đồng: [ghi theo thời gian thực hiện hợp đồng trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]...............................................................................................................................................
2. Tên dự án [ghi tên dự án]......................................................................................................
3. Nguồn vốn: [ghi theo nguồn vốn trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt].......................
4. Hình thức lựa chọn nhà thầu: [ghi theo hình thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]...............................................................................................................................................
5. Phương thức lựa chọn nhà thầu: [ghi theo phương thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]......................................................................................................................................
6. Thời gian phát hành HSMT: từ ........... giờ..., ngày …….. tháng ……… năm ……… đến trước ……… giờ..., ngày ……… tháng ……… năm ………. [ghi thời điểm đóng thầu] (trong giờ hành chính).
7. Địa điểm phát hành HSMT: [ghi tên cơ quan, đơn vị phát hành HSMT, địa chỉ, số điện thoại, fax, email]
8. Giá bán 01 bộ HSMT:...........................................................................................................
9. Bảo đảm dự thầu: [ghi số tiền bằng số và bằng chữ; đồng tiền sử dụng, hình thức bảo đảm] ...
10. Thời điểm đóng thầu ………… giờ..., ngày ………… tháng ………. năm ……….
11. Thời điểm mở thầu ………… giờ..., ngày ………. tháng ………. năm ………….
B. Thông tin đăng tải chi tiết
[Nội dung đăng tải theo quy định của nhà tài trợ]
………., ngày …….. tháng ……. năm …….. |
PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính)
BIỂU MỨC THU CHI PHÍ ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU, LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
1. Chi phí đăng tải thông tin về đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, Báo Đấu thầu
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu (chưa bao gồm 10% VAT) |
1 |
Thông báo mời quan tâm, thông báo mời sơ tuyển |
Đồng/gói/thứ tiếng |
300.000 |
2 |
Thông báo mời chào hàng |
Đồng/gói/thứ tiếng |
150.000 |
3 |
Thông báo mời thầu |
Đồng/gói/thứ tiếng |
300.000 |
4 |
Danh sách ngắn |
Đồng/gói/thứ tiếng |
150.000 |
2. Chi phí tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và lựa chọn nhà thầu qua mạng
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Chi phí đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia (nộp một lần khi đăng ký) |
Đồng |
500.000 |
2 |
Chi phí duy trì tên và dữ liệu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia (nộp hàng năm, không kể năm thực hiện đăng ký) |
Đồng/năm |
500.000 |
3 |
Chi phí nộp hồ sơ dự thầu |
Đồng/gói |
300.000 |
4 |
Chi phí nộp hồ sơ đề xuất |
Đồng/gói |
200.000 |
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH THU VÀ KẾ HOẠCH CHI CÁC KHOẢN CHI PHÍ ĐĂNG TẢI
THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU VÀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC
ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính)
A. KẾ HOẠCH THU
(Đơn vị tính: đồng)
STT |
NỘI DUNG THU |
SỐ TIỀN |
TỔNG SỐ (I+II+III+IV) |
||
I |
KINH PHÍ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
II |
CHI PHÍ ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU TRÊN HỆ THỐNG MẠNG ĐẨU THẦU QUỐC GIA, BÁO ĐẤU THẦU |
|
1 |
Đăng tải thông báo mời quan tâm, thông báo mời sơ tuyển |
|
2 |
Đăng tải thông báo mời chào hàng, thông báo mời thầu |
|
3 |
Đăng tải danh sách ngắn |
|
III |
CHI PHÍ THAM GIA HỆ THỐNG MẠNG ĐẤU THẦU QUỐC GIA VÀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG |
|
1 |
Chi phí tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
|
1.1 |
Chi phí đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia (nộp một lần khi đăng ký) |
|
1.2 |
Chi phí duy trì tên và dữ liệu của nhà thầu, nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
|
2 |
Chi phí nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất |
|
IV |
THU KHÁC (NẾU CÓ) |
B. KẾ HOẠCH CHI
(Đơn vị tính: đồng)
STT |
NỘI DUNG CHI |
SỐ TIỀN |
TỔNG SỐ (I+II+III+IV) |
||
I |
THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
II |
CHI CHO HOẠT ĐỘNG CỦA BÁO ĐẤU THẦU |
|
III |
CHI LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG |
|
1 |
Chi phục vụ vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, bao gồm: |
|
- Thuê đường truyền, tiền điện |
||
- Mua sắm bổ sung, thay thế, nâng cấp các thiết bị, bản quyền phần mềm, nâng cấp, chỉnh sửa phần mềm ứng dụng |
||
- Bổ sung chi nghiệp vụ chuyên môn, vật tư văn phòng |
||
2 |
Chi cho việc tổ chức lưu trữ, quản lý các cơ sở dữ liệu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
|
3 |
Chi cho hoạt động giải đáp thắc mắc, hỗ trợ người sử dụng Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; đào tạo nâng cao năng lực chuyên môn cho cá nhân liên quan trực tiếp đến công tác hỗ trợ người sử dụng, vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
|
4 |
Các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến công việc tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, lựa chọn nhà thầu qua mạng, ứng dụng thanh toán trực tuyến và tích hợp với các hệ thống công nghệ thông tin khác |
|
5 |
Chi duy tu, bảo dưỡng theo định kỳ hoặc theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệp vụ của Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
|
6 |
Chi phí thuê hệ thống dự phòng để đảm bảo Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia hoạt động liên tục |
|
IV |
CÁC KHOẢN CHI KHÁC PHỤC VỤ TRỰC TIẾP CHO VIỆC ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU VÀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG |
|
IV |
DỰ PHÒNG (Tỷ lệ trích lập bằng 5% tổng mục II+III+IV) |
PHỤ LỤC V
QUYẾT TOÁN THU VÀ QUYẾT TOÁN CHI CÁC KHOẢN CHI PHÍ ĐĂNG TẢI
THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU VÀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC
gày 08 tháng 9 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính)
A. QUYẾT TOÁN THU
(Đơn vị tính: đồng)
STT |
NỘI DUNG THU |
SỐ TIỀN |
TỔNG SỐ (I+II+III+IV) |
||
I |
KINH PHÍ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
II |
CHI PHÍ ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU TRÊN HỆ THỐNG MẠNG ĐẤU THẦU QUỐC GIA, BÁO ĐẦU THẤU |
|
1 |
Đăng tải thông báo mời quan tâm, thông báo mời sơ tuyển |
|
2 |
Đăng tải thông báo mời chào hàng, thông báo mời thầu |
|
3 |
Đăng tải danh sách ngắn |
|
III |
CHI PHÍ THAM GIA HỆ THỐNG MẠNG ĐẤU THẦU QUỐC GIA VÀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG |
|
1 |
Chi phí tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
|
1.1 |
Chi phí đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia (nộp một lần khi đăng ký) |
|
1.2 |
Chi phí duy trì tên và dữ liệu của nhà thầu, nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
|
2 |
Chi phí nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất |
|
IV |
THU KHÁC (NẾU CÓ) |
B. QUYẾT TOÁN CHI
(Đơn vị tính: đồng).
STT |
NỘI DUNG CHI |
SỐ TIỀN |
TỔNG SỐ (I+II+III+IV) |
||
I |
THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
II |
CHI CHO HOẠT ĐỘNG CỦA BÁO ĐẤU THẦU |
|
III |
CHI LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG |
|
1 |
Chi phục vụ vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, bao gồm: |
|
- Thuê đường truyền, tiền điện |
||
- Mua sắm bổ sung, thay thế, nâng cấp các thiết bị, bản quyền phần mềm, nâng cấp, chỉnh sửa phần mềm ứng dụng |
||
- Bổ sung chi nghiệp vụ chuyên môn, vật tư văn phòng |
||
2 |
Chi cho việc tổ chức lưu trữ, quản lý các cơ sở dữ liệu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
|
3 |
Chi cho hoạt động giải đáp thắc mắc, hỗ trợ người sử dụng Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; đào tạo nâng cao năng lực chuyên môn cho cá nhân liên quan trực tiếp đến công tác hỗ trợ người sử dụng, vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
|
4 |
Các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến công việc tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, lựa chọn nhà thầu qua mạng, ứng dụng thanh toán trực tuyến và tích hợp với các hệ thống công nghệ thông tin khác |
|
5 |
Chi duy tu, bảo dưỡng theo định kỳ hoặc theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệp vụ của Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
|
6 |
Chi phí thuê hệ thống dự phòng để đảm bảo Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia hoạt động liên tục |
|
IV |
CÁC KHOẢN CHI KHÁC PHỤC VỤ TRỰC TIẾP CHO VIỆC ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU VÀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG |
|
V |
DỰ PHÒNG (Tỷ lệ trích lập bằng 5% tổng mục II+III+IV) |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây