Quyết định 8474/QĐ-BCT của Bộ Công Thương quy định về mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 8474/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 8474/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: | 23/09/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chi phí ngừng và cấp điện trở lại cho hộ sinh hoạt tối đa là 344.000 đồng
Ngày 23/09/2014, Bộ Công Thương đã ký Quyết định số 8474/QĐ-BCT quy định về mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại, có hiệu lực từ ngày 25/09/2014.
Theo Quyết định này, mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại đối với hộ sinh hoạt ở vùng đồng bằng và miền núi là 81.000 đồng nếu từ 0,4 kV trở xuống; 222.000 đồng nếu trên 0,4 kV đến 35 kV; 344.000 đồng nếu trên 35 kV.
Đối với đối tượng khách hàng mua điện ngoài mục đích sinh hoạt; tổ chức, cá nhân yêu cầu ngừng cấp điện để đảm bảo an toàn khi thi công công trình; hay bên mua điện yêu cầu bên bán điện ngừng cung cấp điện thì mức chi phí ngừng và cấp điện ở mức cơ bản (đến 5km) ở vùng đồng bằng tương tự như đối với hộ sinh hoạt; mức cơ bản ở miền núi lần lượt là 93.000 đồng; 255.000 đồng và 296.000 đồng trường hợp từ 0,4 kV trở xuống; trên 0,4 kV đến 35 kV và trên 35 kV.
Xem chi tiết Quyết định8474/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 8474/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 23 tháng 09 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ MỨC CHI PHÍ NGỪNG VÀ CẤP ĐIỆN TRỞ LẠI
-----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BCT ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định mức chi phí ngừng và cấp điện trở lại;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
CÁC MỨC CHI PHÍ NGỪNG VÀ CẤP ĐIỆN TRỞ LẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 8474/QĐ-BCT ngày 23 tháng 9 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Đơn vị: 1.000 đồng
|
Từ 0,4 kV trở xuống |
Trên 0,4 kV đến 35 kV |
Trên 35 kV |
I. Mức chi phí ngừng và cấp điện cơ sở (M) |
81 |
222 |
344 |
II. Đồng bằng |
|
|
|
1. Hộ sinh hoạt |
81 |
222 |
344 |
2. Đối tượng áp dụng khác (theo Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 25/2014/TT-BCT) |
|
|
|
a) Mức cơ bản (đến 5km) |
81 |
222 |
344 |
b) Trên 5km đến 10km |
93 |
253 |
392 |
c) Trên 10km đến 20km |
104 |
284 |
440 |
d) Trên 20km đến 30km |
115 |
315 |
489 |
đ) Trên 30km đến 50km |
127 |
346 |
537 |
e) Trên 50km |
138 |
377 |
585 |
III. Miền núi |
|
|
|
1. Hộ sinh hoạt |
81 |
222 |
344 |
2. Đối tượng áp dụng khác (theo Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 25/2014/TT-BCT) |
|
|
|
a) Mức cơ bản (đến 5km) |
93 |
255 |
396 |
b) Trên 5km đến 10km |
106 |
290 |
451 |
c) Trên 10km đến 20km |
120 |
326 |
507 |
d) Trên 20km đến 30km |
133 |
362 |
562 |
đ) Trên 30km đến 50km |
146 |
398 |
617 |
e) Trên 50km |
159 |
433 |
673 |
THE MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
Decision No. 8474/QD-BCT dated September 23, 2014 of the Ministry of Industry and Trade promulgating the charges for electricity stop and back
Pursuant to the Decree No. 95/2012/ND-CP dated November 12, 2012 of the Government defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;
Pursuant to the Electricity Law dated December 03, 2004 and the Law on Amending and Supplementing a number of articles of the Electricity Law dated November 11, 2012;
Pursuant to the Decree No. 137/2013/ND-CP dated October 21, 2013, detailing a number of articles of the Electricity Law and the Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Electricity Law;
Pursuant to the Circular No. 25/2014/TT-BCT dated August 06, 2014 of the Ministry of Industry and Trade promulgating the method for defining the charges for electricity stop and back;
At the proposal of the Director of the Electricity Regulatory Authority of Vietnam,
DECIDES:
Article 1.To issue the charges for electricity stop and back at the Appendix issued attached with this Decision. The charges in the Appendix issued with this Decision are excluded VAT.
Article 2.This Decision takes effect on September 25, 2014.
Article 3.Chief Officers of Ministries, Director of the Electricity Regulatory Authority of Vietnam, General Director of the Vietnam Electricity, other relevant organizations, individuals shall implement this Decision./.
For the Minister
The Deputy Minister
Cao Quoc Hung
Appendix
CHARGES OF ELECTRICITY STOP AND BACK
(Issued with the Decision No. 8474/QD-BCT dated September 23, 2014 of the Minister of Industry and Trade)
Unit: VND 1.000
| Under 0,4 kV | From 0,4 kV to 35 kV | Upper 35 kV |
I. Charges for electricity stop and back (M) | 81 | 222 | 344 |
II. Delta |
|
|
|
1. Households | 81 | 222 | 344 |
2. Other subjects (in accordance with clause 2, Article 8 of the Circular No. 25/2014/TT-BCT) |
|
|
|
a) Primary level (5km) | 81 | 222 | 344 |
b) From 5km to 10km | 93 | 253 | 392 |
c) From 10 km to 20 km | 104 | 284 | 440 |
d) From 20 km to 30 km | 115 | 315 | 489 |
dd) From 30 km to 50 km | 127 | 346 | 537 |
e) Upper 50 km | 138 | 377 | 585 |
III. Mountainous region |
|
|
|
1. Households | 81 | 222 | 344 |
2. Other subjects (in accordance with clause 2, Article 8 of the Circular No. 25/2014/TT-BCT) |
|
|
|
a) Primary level (5km) | 93 | 255 | 396 |
b) From 5 km to 10km | 106 | 290 | 451 |
c) From 10 km to 20 km | 120 | 326 | 507 |
d) From 20 km to 30 km | 133 | 362 | 562 |
dd) From 30 km to 50 km | 146 | 398 | 617 |
e) Upper 50 km | 159 | 433 | 673 |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây