Quyết định 335/QĐ-BCT 2016 chỉ định tổ chức thử nghiệm phân bón vô cơ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 335/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 335/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: | 21/01/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 335/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 335/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Tổng cục Hải quan; - Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng; - Các Cục: Hóa chất, Quản lý thị trưởng, TMĐT&CNTT (đăng trên Website); - Cục Trồng trọt - Bộ NN&PTNT; - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Cao Quốc Hưng |
(Kèm theo Quyết định số 335/QĐ-BCT ngày 21 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT | Tên phép thử | Giới hạn phát hiện (nếu có)/phạm vi đo | Phương pháp thử |
1 | Xác định hàm lượng Ni tơ (N) trừ nitrat | Đến 67% | TCVN 8557:2010 |
2 | Xác định hàm lượng phospho tổng số | Đến 51% | TCVN 8563:2010 |
3 | Xác định hàm lượng phospho hữu hiệu | Đến 51% | TCVN 8559:2010 |
4 | Xác định hàm lượng lưu huỳnh | Đến 24% | TCVN 9296:2012 |
5 | Xác định hàm lượng Biuret | Đến 3% | TCVN 9293:2012 |
6 | Xác định hàm lượng kali (K2O) | Đến 62% | AOAC 958.02 |
7 | Xác định hàm lượng Mg | Đến 70% | AOAC 964.01 |
8 | Xác định hàm lượng Ca | Đến 65% | AOAC 964.01 |
9 | Xác định hàm lượng Oxit silic | Đến 99,8% | TCVN 9183:2012 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây