Quyết định 2589/QĐ-BCN của Bộ Công nghiệp về việc đính chính Quyết định số 30/2007/QĐ-BCN ngày 17/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2015, có xét đến năm 2020
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2589/QĐ-BCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Công nghiệp |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2589/QĐ-BCN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Dương Quang |
Ngày ban hành: | 27/07/2007 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xem chi tiết Quyết định2589/QĐ-BCN tại đây
tải Quyết định 2589/QĐ-BCN
BỘ CÔNG NGHIỆP Số: 2589/QĐ-BCN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc đính chính Quyết định số 30/2007/QĐ-BCN ngày 17 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Đã in:
1. Tại cột thứ tự Mục 4 (Ngành công nghiệp điện tử) Phụ lục 1 đánh số thứ tự: 10, 15, 17, 19, 20, 21, 23, 25, 27, 31, 34, 5, 7, 8, 10, 13, 1, 3, 4.
2. Tại cột thứ tự Mục 5 (Ngành Hoá chất) Phụ lục 1 đánh số thứ tự: 1, 6, 7, 10, 13, 17, 18, 19, 20, 21, 26, 27.
Đính chính:
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Công báo; - Lưu: VT, KH. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (đã chứ) Lê Dương Quang |
TT |
Tên dự án |
Vốn ĐT (tr. USD) |
|
06 - 10 |
11 - 15 |
||
1 |
Sản xuất mạch in nhiều lớp |
17 |
10 |
2 |
Dự án nhà máy sản xuất đóng gói chíp của Intel |
300 |
305 |
3 |
Các dự án tăng vốn của Nidec |
150 |
200 |
4 |
Sản xuất tấm silicon |
50 |
50 |
5 |
Sản xuất màn tinh thể lỏng cho ĐT di động |
20 |
20 |
6 |
Sản xuất bộ nhớ động NAND |
30 |
20 |
7 |
Sản xuất "than nano" lỏng và ống than nano |
10 |
20 |
8 |
Sản xuất các thiết bị điện tử sử dụng cho thanh toán ngân hàng |
15 |
10 |
9 |
Sản xuất các thiết bị điện tử cho ngành điện lực |
10 |
10 |
10 |
Sản xuất, lắp ráp màn hình tivi LCD, Plasma |
10 |
30 |
11 |
Mở rộng và tăng vốn của các dự án FDI hiện có |
150 |
200 |
12 |
Sản xuất, lắp ráp các thiết bị thu phát không dây |
30 |
20 |
13 |
Dây chuyền lắp ráp máy tính để bàn + xách tay |
7 |
10 |
14 |
Sản xuất, lắp ráp các thiết bị truyền hình kỹ thuật số đa chức năng |
10 |
10 |
15 |
Sản xuất linh kiện và lắp ráp các thiết bị lu trữ số, ổ đĩa, băng từ |
25 |
50 |
16 |
Sản xuất bản mạch in dẻo dùng trong các thiết bị điện tử số |
50 |
30 |
17 |
Sản xuất bộ nhớ DRAM và DDRAM cho máy tính để bàn và laptop |
30 |
20 |
18 |
Sản xuất thẻ nhớ di động cho máy ảnh, máy tính, camera |
30 |
20 |
19 |
Sản xuất các thiết bị điện tử cảm biến |
15 |
20 |
TT |
Dự án |
Công suất |
Vốn đầu tư (Tỷ đồng) |
|
2006 - 2010 |
2011 - 2015 |
|||
1 |
Nhà máy sản xuất lốp ô tô theo công nghệ radian |
2-3 triệu bộ/năm |
1.500 |
|
2 |
Nhà máy sản xuất pin nhiên liệu rắn |
5 triệu sản phẩm/năm |
300 - 500 |
|
3 |
Nhà máy hoặc xưởng sản xuất pin Niken Hydro kim loại hoặc pin ion - Li |
1 - 1,5 triệu sản phẩm/năm |
200 |
|
4 |
Nhà máy sản xuất băng tải và dây curoa |
1 triệu m2 băng tải và 3 triệu m dây curoa/năm |
|
1.000 |
5 |
Nhà máy sản xuất pin ion - Li |
5 triệu sản phẩm/năm |
|
300-500 |
6 |
Nhà máy sản xuất ethanol |
100 triệu lít/năm |
1600 |
|
7 |
Nhà máy sản xuất Formaldehyt |
300.000 tấn/năm |
300 |
|
8 |
Nhà máy sản xuất etylen và polyetylen |
300.000 tấn/năm |
4.960 |
|
9 |
Nhà máy sản xuất PVC |
100.000 tấn/năm |
1.085 |
|
10 |
Nhà máy lọc dầu Long Sơn |
6,5 triệu tấn/năm |
20.150 |
|
11 |
Nhà máy sản xuất phân NPK |
300.000 tấn/năm |
|
30 |
12 |
Nhà máy sản xuất săm lốp ôtô, máy kéo |
1 triệu bộ/năm |
|
3.120 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây