Quyết định 1610/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1610/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1610/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Dương Quang |
Ngày ban hành: | 06/04/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1610/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG -------------------- Số: 1610/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2011 |
Nơi nhận: - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND tỉnh Yên Bái; - Website Bộ Công Thương; - Lưu: VT, KH, PC, CNNg. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Dương Quang |
(Kèm theo Quyết định số 1610/QĐ-BCT ngày 06 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Điểm mỏ, diện tích | Điểm góc | Tọa độ VN2000 Kinh tuyến 104045' múi chiếu 30 | Diện tích (ha) | |
X (m) | Y (m) | |||
| Khu vực 1: Xã Liễu Đô, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | |||
Các điểm mỏ đá vôi trắng khu vực thuộc các xã Liễu Đô, Minh Tiến và An Phú thuộc huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái, với tổng diện tích 137,4 ha | 1 | 2440.966 | 506.231 | 15,0 |
2 | 2440.590 | 506.424 | ||
3 | 2440.533 | 506.023 | ||
4 | 2440.727 | 506.783 | ||
Khu vực 2: xã Minh Tiến, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | ||||
1 | 2438.247 | 506.935 | 68,6 | |
2 | 2438.361 | 507.255 | ||
3 | 2439.891 | 506.619 | ||
4 | 2439.467 | 506.207 | ||
Khu vực 3: xã An Phú, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | ||||
1 | 2436.549 | 508.895 | 47,9 | |
2 | 2436.536 | 509.086 | ||
3 | 2435.474 | 509.268 | ||
4 | 2435.213 | 508.806 | ||
5 | 2435.298 | 508.688 | ||
6 | 2434.214 | 508.672 | 5,9 | |
7 | 2434.230 | 508.803 | ||
8 | 2433.775 | 508.828 | ||
9 | 2433.836 | 508.673 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây