Quyết định 0283/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 0283/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 0283/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thành Biên |
Ngày ban hành: | 19/01/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bổ sung 03 loại máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được
Bộ Công Thương vừa ban hành Quyết định số 0283/QĐ-BCT ngày 19/01/2011 về việc bồ sung danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Theo đó, bổ sung vào Danh mục lần này có 3 loại máy móc, thiết bị bao gồm: Thùng phuy đựng phốt pho dung tích 157 lít, áp suất thử kín 30 kPa, áp suất thử thủy lực 250 kPa; Hệ thống SCADA quan trắc khí mê tan tự động tập trung chạy trên phần mềm quan trắc khí mê tan tự động tập trung (CGMWS) với giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ; Thiết bị đo khí mê tan tự động cầm tay có thời gian làm việc liên tục từ 10 đến 12 giờ.
Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định0283/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 0283/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 0283/QĐ-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU
TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
-------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về những giải pháp bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, không để lạm phát cao và đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế khoảng 6,5% trong năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ ý kiến góp ý của các đơn vị về Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0283/QĐ-BCT ngày 19/1/2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã số theo biểu thuế |
Tên mặt hàng |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
|||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
7310 |
10 |
00 |
00 |
Thùng phuy đựng phốt pho |
Kích thước: 500 x 800mm Áp suất thử kín: 30 kPa Áp suất thử thủy lực: 250 kPa Dung tích: 157 Lít Môi chất sử dụng: Phốt pho Công dụng: Chứa phốtpho |
|
|
|
|
Hệ thống SCADA quan trắc khí mêtan tự động tập trung |
- Phần mềm quan trắc khí mêtan tự động tập trung (CGMWS): Giao diện tiếng Việt, cho phép cập nhật bản đồ hiện trường, chỉ thị và cảnh báo tại các vị trí trên bản đồ. - Tủ giám sát trung tâm: Có khả năng quản lý từ 16 đầu đo trở lên. - Đầu đo khí mêtan: Dải đo: 0-5% CH4; Sai số: ±0,1% khi nồng độ CH4 (0÷2%), ±0,2% khi nồng độ CH4 (2÷5%) - Đầu đo khí CO: Dải đo: 0-200ppm CO; Sai số: ±5ppm khi nồng độ CO (0÷200ppm) |
9026 |
80 |
10 |
00 |
Thiết bị đo khí mêtan tự động cầm tay |
Dải đo: 0÷3% CH4 Sai số: ±0,1% khi nồng độ CH4 (0÷2%) Hiển thị LED 7 đoạn Cảnh báo bằng còi và đèn LED Điện áp nguồn: 5VDC Sử dụng pin xạc Ni-MH Thời gian làm việc liên tục: 10-12 giờ |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây