Quyết định 1063/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc chỉ định Phòng đo kiểm

thuộc tính Quyết định 1063/QĐ-BTTTT

Quyết định 1063/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc chỉ định Phòng đo kiểm
Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1063/QĐ-BTTTT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Thành Hưng
Ngày ban hành:21/07/2010
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Cơ cấu tổ chức, Thông tin-Truyền thông

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

-------------------------

Số: 1063/QĐ-BTTTT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------------------------

Hà Nội, ngày 21 tháng 7 năm 2010

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM

-----------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1.Chỉ định phòng đo kiểm:

TRUNG TÂM ĐO KIỂM VIỄN THÔNG (CTEST)

Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG TIN HỌC BƯU ĐIỆN (CT-IN)

đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục được chỉ định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2.Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định hiện hành.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 708/QĐ-BBCVT ngày 27/07/2007 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc chỉ định phòng đo kiểm.

Điều 4.Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- Bộ trưởng (để b/c);

- Trung tâm Thông tin (để đăng website);

- Các Tổ chức kiểm định (để thực hiện);

- Lưu: VT, KHCN (1), VTĐ.15.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Thành Hưng


PHỤ LỤC

DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số  1063/QĐ-BTTTT ngày 21 tháng  7 năm 2010

của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

 

 

1. Tên phòng đo kiểm được chỉ định:

Trung tâm Đo kiểm Viễn thông (CTEST)

Thuộc: Công ty Cổ phần Viễn thông Tin học Bưu điện (CT-IN)

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty Cổ phần số: 0100683374 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 12/12/2001, sửa đổi lần 6 ngày 27/04/2010.

Địa chỉ: Ngõ 158/2 phố Hồng Mai, phường Quỳnh Lôi, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.

2. Danh mục được chỉ định:

 

TT

Danh mục

Quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật

I

Công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông

 

 

Trạm truyền dẫn phát sóng vô tuyến điện (phát thanh, truyền hình)

TCN 68-141 : 1999 (1)

TCN 68-135 : 2001

 

Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước

TCN 68-141 : 1999 (1)

TCN 68-135 : 2001

 

Trạm mặt đất thông tin vệ tinh loại D,E và F

TCN 68-141 : 1999 (1)

TCN 68-135 : 2001

 

Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS)

TCN 68-141 : 1999 (1)

TCN 68-135 : 2001

TCN 68-255 : 2006

TCVN 3718-1 : 2005

II

Dịch vụ viễn thông

 

 

Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất công cộng

TCN 68-186 : 2006 (2)

Ghi chú:

- (1): Chỉ áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 3.2 của TCN 68-141:1999;

- (2): Chỉ áp dụng cho vùng phủ sóng và các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 3.1, 3.2 của TCN 68-186:2006.

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe