Quyết định 1061/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc thừa nhận Phòng đo kiểm SGS North America, Consumer Testing Services - US0186
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1061/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1061/QĐ-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày ban hành: | 29/07/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1061/QĐ-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ------- Số: 1061/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 07 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Trung tâm Thông tin (để đăng website); - Các Tổ chức chứng nhận hợp quy (để th/hiện); - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Thành Hưng |
(Kèm theo Quyết định số 1061/QĐ-BTTTT ngày 29 tháng 07 năm 2014
Tên phòng đo kiểm: Địa chỉ: Người liên lạc: Điện thoại: | SGS North America, Consumer Testing Services - US0186 620 Old Peachtree Road, Suite 100, Suwanee, GA 30024 USA Mr. David Schramm +1(770) 570-1819 david.schramm@sgs.com |
TT | Tên sản phẩm | Quy định kỹ thuật |
1. | Thiết bị đầu cuối | |
1.1 | Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây | TCVN 7189:2009 TCVN 7317:2003 |
1.2 | Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng | TCVN 7189:2009 |
1.3 | Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) | QCVN 18:2010/BTTTT TCVN 7317:2003 |
2 | Thiết bị vô tuyến | |
2.1 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất | QCVN 18:2010/BTTTT QCVN 54:2011/BTTTT |
2.2 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá | QCVN 18:2010/BTTTT |
2.3 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá | QCVN 18:2010/BTTTT |
2.4 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) | QCVN 18:2010/BTTTT |
2.5 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) | QCVN 18:2010/BTTTT QCVN 55:2011/BTTTT |
2.6 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không) | QCVN 18:2010/BTTTT |
2.7 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) | QCVN 18:2010/BTTTT |
2.8 | Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) | QCVN 18:2010/BTTTT |
2.9 | Thiết bị Rada hàng hải, hàng không, khí tượng | QCVN 18:2010/BTTTT |
2.10 | Thiết bị vô tuyến dẫn đường | QCVN 18:2010/BTTTT |
2.11 | Thiết bị cảnh báo, điều khiển từ xa bằng vô tuyến điện | QCVN 18:2010/BTTTT QCVN 55:2011/BTTTT |
2.12 | Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện | QCVN 18:2010/BTTTT QCVN 55:2011/BTTTT |
3. | Thiết bị công nghệ thông tin | |
3.1 | Máy tính cá nhân để bàn, máy chủ (desktop, server) | TCVN 7189:2009 |
3.2 | Máy tính xách tay (laptop and portable computer) | TCVN 7189:2009 |
3.3 | Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA) | TCVN 7189:2009 |
3.4 | Thiết bị định tuyến (router) | TCVN 7189:2009 |
3.5 | Thiết bị tập trung (hub) | TCVN 7189:2009 |
3.6 | Thiết bị chuyển mạch (switch) | TCVN 7189:2009 |
3.7 | Thiết bị cổng (gateway) | TCVN 7189:2009 |
3.8 | Thiết bị cầu (bridge) | TCVN 7189:2009 |
3.9 | Thiết bị tường lửa (firewall) | TCVN 7189:2009 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây