Thông tư 57/2010/TT-BNNPTNT định mức nhập, xuất, bảo quản giống lúa Dự trữ Nhà nước
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 57/2010/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 57/2010/TT-BNNPTNT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Diệp Kỉnh Tần |
Ngày ban hành: | 04/10/2010 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Định mức nhập, xuất và bảo quản hạt giống lúa, ngô - Ngày 04 tháng 10 năm 2010, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thông ra Thông tư số 57/2010/TT-BNNPTNT Ban hành hệ thống danh mục định mức nhập, xuất, bảo quản hạt giống lúa, ngô Dự trữ Nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
Trong đó, Định mức nhập kho giống lúa 65.979 đồng/tấn; Định mức bảo quản giống lúa 644.893 đồng/tấn/6tháng; Định mức xuất kho giống lúa 46.431 đồng/tấn. Định mức nhập kho giống ngô 65.979 đồng/tấn; Định mức bảo quản giống ngô 2.746.073 đồng/tấn/1năm; Định mức xuất kho giống ngô 46.431 đồng/tấn. Danh mục định mức được quy định cụ thể trong Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Định mức ban hành áp dụng trong 02 năm 2010 và 2011. Thực hiện định mức được tính trượt giá cho năm 2011 theo chỉ số tăng, giảm giá bình quân năm 2010 của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ do Tổng cục Thống kê công bố.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký. Các đơn vị làm nhiệm vụ dự trữ Giống cây trồng căn cứ vào các định mức bảo quản tại Thông tư này và các quy định tại Quyết định số 21/2006/QĐ-BTC ngày 3 tháng 4 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành quy chế xây dựng, ban hành và quản lý định mức bảo quản hàng dự trữ quốc gia để hướng dẫn, tổ chức thực hiện, nhưng không vượt quá định mức đã quy định.
Xem chi tiết Thông tư57/2010/TT-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư 57/2010/TT-BNNPTNT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------------------------- Số: 57/2010/TT-BNNPTNT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------ Hà Nội, ngày 04 tháng 10 năm 2010 |
Nơi nhận: - VP TW Đảng; - VP Quốc Hội; - VP Chủ Tịch nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; - Các cơ quan thuộc Chính phủ; - Viện KSNDTC; - Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - VP Ban chỉ đạo TW về phòng chống tham nhũng; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Tổng cục Dự trữ Nhà nước; - Công ty cổ phần Giống cây trồng trung ương ; - Công báo; - Website Chính phủ; Website, Bộ NN & PTNT; - Cục TT, Vụ PC - Bộ NN & PTNT; - Lưu: VT, KH. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký) Diệp Kinh Tần |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN -------------------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- |
TT | Danh mục định mức | ĐVT | Định mức (đồng) | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I | Lúa giống | | | |
1 | Định mức nhập kho giống lúa | đồng/tấn | 65.979 | Phụ lục 1 |
2 | Định mức bảo quản giống lúa | đồng/tấn/6tháng | 644.893 | Phụ lục 2 |
3 | Định mức xuất kho giống lúa | đồng/tấn | 46.431 | Phụ lục 3 |
II | Ngô giống | | | |
1 | Định mức nhập kho giống ngô | đồng/tấn | 65.979 | Phụ lục 4 |
2 | Định mức bảo quản giống ngô | đồng/tấn/1năm | 2.746.073 | Phụ lục 5 |
3 | Định mức xuất kho giống ngô | đồng/tấn | 46.431 | Phụ lục 6 |
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức | ||
Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||
1 | Chổi | chiếc | 0.01333 | 30,000 | 400 |
2 | Xẻng | chiếc | 0.01333 | 20,000 | 267 |
3 | Khẩu trang | chiếc | 0.06667 | 4,000 | 267 |
4 | Công vệ sinh kho | công | 0.01670 | 70,000 | 1,169 |
5 | Thuốc sát trùng kho | lít | 0.01330 | 80,000 | 1,064 |
6 | Kệ kê | chiếc | 0.40000 | 50,000 | 20,000 |
7 | Công kê kệ | công | 0.00830 | 70,000 | 581 |
8 | Công Cán bộ quản lý và nghiệm thu trước khi nhập hàng vào kho | công | 0.00330 | 70,000 | 231 |
9 | Công bốc vác xếp hàng vào kho | công | 0.60000 | 70,000 | 42,000 |
| Tổng cộng | | | | 65.979 |
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức | ||
Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||
1 | Tiền lương thủ kho | công | 0.85710 | 70,000 | 59,997 |
2 | Thang tre | chiếc | 0.00667 | 100,000 | 667 |
3 | Bảo hộ lao động | bộ | 0.00250 | 500,000 | 1,250 |
4 | Phòng chống chữa cháy | bình | 0.01667 | 250,000 | 4,167 |
5 | Thuốc xử lý mọt | kg | 0.20000 | 155,000 | 31,000 |
6 | Chi phí kiểm nghiệm | mẫu | 0.40000 | 450,000 | 180,000 |
7 | Công xử lý mọt | công | 0.20000 | 70,000 | 14,000 |
8 | Công lao động đảo kho | công | 0.73330 | 70,000 | 51,331 |
9 | Điện bảo vệ kho | kw | 1.50000 | 1,500 | 2,250 |
10 | Bạt chống bão | m | 2.00000 | 6,000 | 12,000 |
11 | Khấu hao kho | gian | 0.06670 | 3,840,000 | 256,000 |
12 | Hao kho do lấy mẫu hàng tháng | kg | 0.40000 | 11,000 | 4,400 |
13 | Công cán bộ chỉ đạo, quản lý | công | 0.03330 | 70,000 | 2,331 |
14 | Bảo hiểm kho giống | đồng | | | 25,500 |
| Tổng cộng | | | | 644,893 |
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức | ||
Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||
1 | Bốc vác hàng xuất lên xe ôtô | công | 0.6000 | 70,000 | 42,000 |
2 | Công cán bộ quản lý | công | 0.0500 | 70,000 | 3,500 |
3 | Công vệ sinh kho | công | 0.0133 | 70,000 | 931 |
| Tổng cộng | | | | 46,431 |
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức | ||
Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||
1 | Chổi | chiếc | 0.01333 | 30,000 | 400 |
2 | Xẻng | chiếc | 0.01333 | 20,000 | 267 |
3 | Khẩu trang | chiếc | 0.06667 | 4,000 | 267 |
4 | Công vệ sinh kho | công | 0.01670 | 70,000 | 1,169 |
5 | Thuốc sát trùng kho | lít | 0.01330 | 80,000 | 1,064 |
6 | Kệ kê | chiếc | 0.40000 | 50,000 | 20,000 |
7 | Công kê kệ | công | 0.00830 | 70,000 | 581 |
8 | Công bốc vác xếp hàng vào kho | công | 0.00330 | 70,000 | 231 |
9 | Công Cán bộ quản lý và nghiệm thu trước khi nhập hàng vào kho | công | 0.60000 | 70,000 | 42,000 |
| Tổng cộng | | | | 65.979 |
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức | ||
Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||
1 | Tiền lương thủ kho | công | 1.7143 | 70,000 | 120,000 |
2 | Thang tre | chiếc | 0.0067 | 100,000 | 667 |
3 | Bảo hộ lao động | bộ | 0.0050 | 500,000 | 2,500 |
4 | Phòng chống chữa cháy | bình | 0.0333 | 250,000 | 8,325 |
5 | Chi phí kiểm nghiệm | mẫu | 0.8000 | 450,000 | 360,000 |
6 | Công lao động đảo kho | công | 2.2000 | 70,000 | 154,000 |
7 | Điện bảo vệ kho | kw | 3.0000 | 1,500 | 4,500 |
8 | Điện kho lạnh bảo quản giống | kw | 916 | 1,500 | 1,374,000 |
9 | Bạt chống bão | m2 | 2.0000 | 6,000 | 12,000 |
10 | Khấu hao kho | gian | 0.0667 | 7,680,000 | 512,000 |
11 | Khấu hao máy lạnh | gian | | | 90,000 |
12 | Hao kho do lấy mẫu hàng tháng | kg | 0.8000 | 35,250 | 28,200 |
13 | Công cán bộ chỉ đạo, quản lý | công | 0.0333 | 70,000 | 2,331 |
14 | Bảo hiểm kho giống | đồng | | | 77,550 |
| Tổng cộng | | | | 2.746.073 |
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức | ||
Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||
1 | Bốc vác hàng xuất lên xe ôtô | công | 0.6000 | 70,000 | 42,000 |
2 | Công cán bộ quản lý | công | 0.0500 | 70,000 | 3,500 |
3 | Công vệ sinh kho | công | 0.0133 | 70,000 | 931 |
| Tổng cộng | | | | 46,431 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây