Quyết định 734/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 734/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 734/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 27/05/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đây là một trong những mục tiêu Thủ tướng Chính phủ đề ra tại Quyết định số 734/QĐ-TTg ngày 27/05/2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025.
Theo đó, nhằm mục tiêu xây dựng Đồng Nai trở thành tỉnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại vào năm 2020; tốc độ tăng trưởng kinh tế GRDP bình quân toàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 là 8 - 9%/năm; đến năm 2020, GRDP bình quân đầu người đạt 5.300 USD - 5.800 USD; tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt 85%, trong đó, đào tạo nghề đạt 65%; giảm tỷ lệ lao động không có việc làm ở khu vực đô thị xuống dưới 2,5%; trên 99% hộ dân có sử dụng điện..., Thủ tướng Chính phủ đã có một số điều chỉnh cơ bản về các khâu đột phá phát triển và định hướng phát triển ngành, lĩnh vực, tổ chức không gian phát triển.
Cụ thể như: Tăng cường đầu tư nâng cấp, xây dựng mới các công trình hạ tầng kinh tế - xã hội, tập trung đầu tư các dự án giao thông kết nối các dự án phát triển cảng biển, cảng hàng không và các dự án đảm bảo an sinh xã hội; phát triển mạnh, đi thẳng vào hiện đại hóa các dịch vụ logistics, dịch vụ công nghệ thông tin - viễn thông, đặc biệt là khai thác các dịch vụ liên quan đến việc triển khai đầu tư và hoạt động của sân bay quốc tế Long Thành (dịch vụ y tế, đào tạo, dịch vụ vận chuyển, kho bãi...). Đồng thời đổi mới đầu tư khu công nghiệp theo mô hình phát triển xanh và đồng bộ: Công nghiệp - đô thị - dịch vụ, trong đó, thu hút các dự án đầu tư có chọn lọc, ưu tiên các dự án công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ, dự án thân thiện môi trường...
Quyết định này thay thế Quyết định số 73/2008/QĐ-TTg ngày 04/06/2008 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định734/QĐ-TTg tại đây
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 734/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2015 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN; các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: Văn thư, KTTH (3b). XH | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Kèm theo Quyết định số 734/QĐ-TTg ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Danh mục | Dự kiến lộ trình thực hiện | |
2016-2020 | Sau 2020 | ||
A | HẠ TẦNG KINH TẾ | | |
I | Hạ tầng giao thông | | |
1 | Sân bay quốc tế Long Thành | x | x |
2 | Các tuyến cao tốc qua địa bàn | x | x |
3 | Đường sắt Biên Hòa - Vũng Tàu | x | x |
4 | Khu bến cảng trên sông Đồng Nai, Nhà Bè, Lòng Tàu, Thị Vải | x | |
5 | Dự án xây dựng Quốc Lộ 1A, đoạn tránh thành phố Biên Hòa | x | |
6 | Cầu Hóa An | x | |
7 | Nâng cấp mở rộng đường Bùi Văn Hòa (Quốc lộ 15 nối dài đoạn từ nút giao Tam Hiệp đến ngã ba Quốc lộ 51) | x | |
8 | Cầu Hiệp Hòa, thành phố Biên Hòa | x | |
9 | Đường trục trung tâm ngã 3 Vườn Mít - Sông Cái | x | x |
10 | Nút giao thông Vườn Mít | x | x |
11 | Đường Ven Sông Cái từ Quốc lộ 1 - Trần Quốc Toản | x | |
12 | Xây dựng cầu An Hảo | x | |
13 | Đường Ruộng Tre - Thọ An | x | |
14 | Đường liên cảng huyện Nhơn Trạch | x | |
15 | Cầu đường từ Quận 9, Tp Hồ Chí Minh qua huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai | x | |
16 | Đường song hành Quốc lộ 56 đoạn qua xã Long Giao, huyện Cẩm Mỹ | x | |
17 | Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường tỉnh | x | x |
18 | Xây dựng, nâng cấp, mở rộng các tuyến đường liên huyện | x | x |
19 | Chống ùn tắc giao thông đoạn qua Phường Tân Hòa, thành phố Biên Hòa | x | x |
II | Hạ tầng công nghiệp | | |
1 | Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp theo quy hoạch | x | |
2 | Khu công nghiệp công nghệ cao | x | |
3 | Khu liên hợp công nông nghiệp Dofico | x | |
4 | Trung tâm công nghệ sinh học (định hướng là Khu công nghệ cao chuyên ngành công nghệ sinh học) | x | |
III | Các dự án hạ tầng nông nghiệp | | |
1 | Các dự án thủy lợi, hồ đập, trạm bơm, hệ thống tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn các huyện, thị xã Long Khánh | x | x |
2 | Nạo vét hệ thống kênh mương, suối | x | x |
3 | Dự án quy hoạch xây dựng và phát triển rừng phòng hộ môi trường cảnh quan Lâm trường Biên Hòa tỉnh Đồng Nai | x | |
4 | Dự án đầu tư trồng và khôi phục rừng cây gỗ lớn bản địa vùng Chiến khu Đ tỉnh Đồng Nai | x | |
5 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ của Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành | x | |
6 | Dự án Bảo tồn voi hoang dã tỉnh Đồng Nai | x | |
IV | Dự án cấp nước | | |
1 | Hệ thống cấp nước tập trung tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh | x | x |
2 | Dự án cấp nước Nhơn Trạch, giai đoạn 2 công suất 100.000 m3/ ngày vốn ODA | x | |
3 | Dự án cấp nước Nhơn Trạch, giai đoạn 1 công suất 100.000 m3/ ngày vốn ODA (đã có vốn ODA và vốn đối ứng) | x | |
4 | Dự án cấp nước Thiện Tân, giai đoạn 2 công suất 100.000 m3/ ngày vốn ODA | x | |
5 | Cải tạo tuyến ống cấp nước từ đường Cách mạng tháng 8 đến mố A cầu Gềnh xã Hiệp Hòa | x | |
6 | Dự án Nhà máy nước Hóa An | x | |
7 | Dự án cấp nước Hồ Cầu Mới | x | |
8 | Hệ thống cấp nước huyện Nhơn Trạch | x | |
V | Thoát nước và xử lý nước thải | | |
1 | Dự án thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa giai đoạn 1 | x | x |
2 | Dự án trạm xử lý nước thải giai đoạn 1 công suất 16.000m3/ngđ huyện Nhơn Trạch | x | |
3 | Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào các khu công nghiệp | x | |
4 | Hệ thống thoát nước thải tập trung thị trấn Gia Ray, thị trấn Long Giao, Thị trấn Trảng Bom, Thị trấn Long Thành, Dầu Giây Thị trấn Tân Phú, Thị trấn Vĩnh An, Thị xã Long Khánh giai đoạn 1 | x | x |
5 | Xử lý thoát nước cục bộ tại các huyện, thị xã Long Khánh, TP Biên Hòa | x | |
B | CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG VĂN HÓA XÃ HỘI | | |
I | Các dự án nhà ở xã hội, nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân tại các huyện, thị xã Long Khánh, Tp Biên Hòa | x | |
II | Các dự án hạ tầng y tế | | |
1 | Bệnh viện đa khoa Quốc tế | x | |
2 | Bệnh viện ngành ung thư | x | |
3 | Cụm dịch vụ y tế quốc tế Việt Úc | x | |
4 | Các bệnh viện khác theo quy hoạch | x | |
5 | Đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa Biên Hòa | x | |
6 | Dự án Hệ thống xử lý chất thải y tế tại các Trung tâm Y tế và Trạm Y tế | x | |
7 | Dự án Công nghệ thông tin quản lý ngành y tế giai đoạn II | x | |
8 | Đầu tư xây dựng 11 Trung tâm an toàn vệ sinh thực phẩm | x | |
9 | Đầu tư xây dựng Trung tâm kiểm dịch y tế quốc tế | x | |
10 | Đầu tư xây dựng mới Bệnh viện Đa khoa huyện Nhơn Trạch | x | |
11 | Đầu tư xây dựng Trung tâm Vận chuyển cấp cứu | x | |
12 | Đầu tư xây dựng Bệnh viện Phụ sản | x | |
13 | Đầu tư xây dựng Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe | x | |
14 | Đầu tư xây dựng Bệnh viện thực hành trường Cao đẳng y tế | x | |
15 | Đầu tư xây dựng Bệnh viện Phục hồi chức năng | x | |
16 | Đầu tư nâng cấp mở rộng các bệnh viện, trung tâm y tế | x | |
17 | Đầu tư xây dựng, nâng cấp các trạm y tế xã phường, phòng khám đa khoa | x | |
III | Các dự án giáo dục và đào tạo, dạy nghề | | |
1 | Cụm trường Đại học, Cao đẳng thuộc làng Đại học Nhơn Trạch | x | x |
2 | Xây dựng trường ĐH công nghiệp (giai đoạn 2) | x | |
3 | Trường Cao đẳng nghề Lê Quý Đôn | x | |
4 | Trường Trung cấp Phương Nam và Trường Đại học tư thục Phương Nam | x | |
5 | Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Miền Đông | x | |
6 | Mở rộng Trường ĐH Lạc Hồng | x | |
7 | Mở rộng Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai | x | |
8 | Các trường mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông tại địa bàn các huyện, thị xã Long Khánh, Thành phố Biên Hòa | x | x |
IV | Lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội | | |
1 | Trung tâm nuôi dưỡng trẻ mồ côi và khuyết tật | x | |
2 | Trung tâm bảo trợ người già tập trung | x | x |
3 | Nghĩa trang cán bộ (giai đoạn 2) | x | |
4 | Đầu tư nâng cấp Trung tâm giáo dục lao động xã hội tỉnh | x | |
5 | Xây dựng Văn phòng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | x | |
6 | Trung tâm Giới thiệu việc làm Khu vực Miền Nam | x | |
7 | Trung tâm tư vấn dịch vụ truyền thông trẻ em | x | |
V | Hạ tầng văn hóa | | |
1 | Trung tâm văn hóa, thông tin và triển lãm | x | x |
2 | Nhà hát Lớn | x | x |
3 | Trung tâm Chiếu phim | x | x |
4 | Sửa chữa nhà làm việc đoàn ca múa kịch | x | |
5 | Nhà diễn tập và biểu diễn Đoàn nghệ thuật cải lương | x | |
6 | Cung cấp tài liệu số trực tuyến và xây dựng kho tư liệu số Thư viện Tỉnh | x | |
7 | Tu bổ, tôn tạo các di tích trên địa bàn tỉnh | x | |
C | CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ | | |
1 | Dự án cải tạo cảnh quan và phát triển đô thị ven sông Đồng Nai | x | |
2 | Điểm du lịch và nhà ở sau khi ngưng khai thác mỏ Hóa An | x | |
3 | Dự án cải tạo môi trường cảnh quan: Khu vực các mỏ đất. Sau khi ngưng hoạt động tại xã Hóa An và xã Tân Hạnh Biên Hòa | x | |
4 | Khu đô thị -dịch vụ cao cấp Tam Phước | x | x |
5 | Khu đô thị mới từ việc hoán đổi khu vực trường bắn của Trường Sỹ quan Lục Quân 2 | x | |
6 | Khu đô thị du lịch sinh thái Long Thành | x | x |
7 | Khu đô thị - dịch vụ tại xã An Phước, Tam Phước phục vụ khu công nghiệp công nghệ cao của Công ty AMATA Thái Lan và công ty cổ phần AMATA | x | x |
8 | Khu đại học, công viên phần mềm, dịch vụ và đô thị phục vụ (Khu đô thị công nghệ FPT) | x | x |
9 | Khu đô thị - dịch vụ | x | x |
10 | Xây dựng các Khu dân cư, khu đô thị mới theo quy hoạch | x | x |
11 | Khu trung tâm thương mại dịch vụ và dân cư | x | x |
12 | Làng văn hóa | x | x |
13 | Trung tâm hội chợ triển lãm và hội nghị quốc tế | x | x |
14 | Khu trung tâm dịch vụ, các khu du lịch sinh thái, điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng, khu đô thị du lịch theo quy hoạch... | x | x |
15 | Khu dịch vụ hậu cần logistics | x | |
16 | Tổng kho trung chuyển miền đông | x | x |
D | CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, NGHĨA TRANG | | |
1 | Đề án khắc phục ô nhiễm môi trường và chuyển đổi công năng khu công nghiệp Biên Hòa 1 | x | x |
2 | Khu xử lý chất thải sinh hoạt, công nghiệp và chất thải nguy hại theo quy hoạch | x | |
3 | Nhà máy xử lý chất thải rắn công nghiệp và nguy hại | x | |
4 | Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt | x | |
5 | Khu xử lý chất thải Quang Trung | x | |
6 | Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt và sản xuất phân hữu cơ tại Định Quán | x | |
7 | Nghĩa trang Cẩm Mỹ Tịnh Độ Viên | x | |
8 | Cải tạo chỉnh trang nghĩa trang thị trấn Định Quán | x | |
9 | Nghĩa trang tại các huyện | x | |
10 | Dự án bảo vệ môi trường lưu vực sông Đồng Nai thuộc địa bàn tỉnh | x | |
11 | Dự án ứng phó sự cố môi trường về tràn dầu | x | |
12 | Dự án nâng cao năng lực quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh | x | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây