Quyết định 681/QĐ-TTg 2019 lộ trình thực hiện mục tiêu phát triển bền vững
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 681/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 681/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 04/06/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Theo đó, Thủ tướng đã đưa ra 17 mục tiêu và lộ trình thực hiện cụ thể, trong đó đáng chú ý là các mục tiêu:
Thứ nhất, đến năm 2020, xóa bỏ tình trạng nghèo cùng cực cho tất cả mọi người ở mọi nơi, sử dụng chuẩn nghèo với mức thu nhập bình quân đầu người thấp hơn 1,25 đô la Mỹ sức mua tương đương (giá 2005)/ngày; đến năm 2030, giảm ít nhất một nửa tỷ lệ nghèo theo tiêu chí nghèo đa chiều của quốc gia.
Thứ hai, giảm tỷ số tử vong mẹ xuống dưới 45/100.000 trẻ đẻ sống; giảm tỷ suất tử vong trẻ dưới 1 tuổi xuống dưới 10 ca trên 1000 trẻ đẻ sống và tỷ suất tử vong trẻ dưới 5 tuổi xuống dưới 15 ca trên 1000 trẻ đẻ sống.
Bên cạnh đó, Chính phủ cũng đưa ra lộ trình đến năm 2030: Số máy ATM trên 100.000 người từ 15 tuổi trở lên đạt hơn 40; Tỷ lệ thời gian làm công việc nội trợ và chăm sóc gia đình không được trả công của nữ giới còn bằng 1,3 lần so với nam giới; Tỷ lệ doanh nghiệp ít nhất một lần trong vòng 12 tháng liên hệ và đưa hối lộ cho cán bộ công quyền giảm xuống dưới 10%...
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định681/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 681/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 681/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 04 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH LỘ TRÌNH THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2030
_______
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Đối với những mục tiêu chưa có lộ trình, các bộ, cơ quan được phân công chủ trì có kế hoạch, chương trình cụ thể để thực hiện đối với từng mục tiêu phù hợp với yêu cầu của Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
LỘ TRÌNH THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 681/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
Mục tiêu |
Lộ trình thực hiện |
Cơ quan chủ trì thực hiện |
||||||
2020 |
2025 |
2030 |
|||||||
Mục tiêu 1: Chấm dứt mọi hình thức nghèo ở mọi nơi |
|||||||||
Mục tiêu 1.1: Đến năm 2020, xóa bỏ tình trạng nghèo cùng cực cho tất cả mọi người ở mọi nơi, sử dụng chuẩn nghèo với mức thu nhập bình quân đầu người thấp hơn 1,25 đô la Mỹ sức mua tương đương (giá 2005)/ngày; đến năm 2030, giảm ít nhất một nửa tỷ lệ nghèo theo tiêu chí nghèo đa chiều của quốc gia (Mục tiêu 1.1 và Mục tiêu 1.2 toàn cầu) |
|||||||||
1 |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
Duy trì mức giảm 1-1,5% hàng năm |
Duy trì mức giảm 1-1,5% hàng năm |
Duy trì mức giảm 1-1,5% hàng năm |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||
Mục tiêu 1.2: Triển khai trên toàn quốc các hệ thống và các biện pháp an sinh xã hội thích hợp cho mọi người, bao gồm cả các chính sách sàn an sinh xã hội và đến năm 2030 đạt được diện bao phủ đáng kể cho người nghèo và những người dễ bị tổn thương (Mục tiêu 1.3 toàn cầu) |
|||||||||
2 |
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm xã hội |
35% |
45% |
60% |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||
3 |
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
25% |
35% |
45% |
|||||
4 |
Số người được hỗ trợ xã hội hàng tháng tại cộng đồng |
3% dân số |
3,5% dân số |
4% dân số |
|||||
5 |
Số người được hỗ trợ xã hội đột xuất |
100% người gặp khó khăn |
100% người gặp khó khăn |
100% người gặp khó khăn |
|||||
Mục tiêu 2: Xóa đói, bảo đảm an ninh lương thực, cải thiện dinh dưỡng và thúc đẩy phát triển nông nghiệp bền vững |
|||||||||
Mục tiêu 2.1: Đến năm 2030, chấm dứt tình trạng thiếu đói và đảm bảo tất cả mọi người, đặc biệt những người nghèo và những người dễ bị tổn thương, bao gồm cả người cao tuổi và trẻ sơ sinh, được tiếp cận với thực phẩm an toàn, đủ dinh dưỡng và đầy đủ quanh năm (Mục tiêu 2.1 toàn cầu) |
|||||||||
6 |
Tỷ lệ thiếu đói |
Cơ bản giải quyết được tình trạng đói |
Không còn nạn đói |
Không còn nạn đói |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
7 |
Tỷ lệ hộ gia đình có mức năng lượng khẩu phần trung bình đầu người/ngày dưới mức tối thiểu 1.800 Kcal |
<> |
<> |
<> |
Bộ Y tế |
||||
Mục tiêu 2.2: Đến năm 2030, giảm tất cả các hình thức suy dinh dưỡng, đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho các đối tượng là trẻ em, trẻ em gái vị thành niên, phụ nữ mang thai và đang cho con bú, người cao tuổi (Mục tiêu 2.2 toàn cầu) |
|||||||||
8 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
|
Bộ Y tế |
||||||
- Thể thấp còi |
21,5% |
20% |
15% |
||||||
- Thể gầy còm |
<> |
<> |
<> |
||||||
- Thể béo phì |
|
|
|
||||||
+ Nông thôn |
<> |
<5> |
<5> |
||||||
+ Thành thị |
<> |
<> |
<> |
||||||
Mục tiêu 2.3: Đến năm 2030, tăng gấp 1,5 lần năng suất lao động trong nông nghiệp và thu nhập của lao động nông nghiệp (Mục tiêu 2.3 toàn cầu) |
|||||||||
9 |
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn |
43 triệu |
60 triệu |
90 triệu |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
Mục tiêu 2.4: Đến năm 2030, bảo đảm sản xuất lương thực, thực phẩm bền vững và áp dụng những phương thức sản xuất nông nghiệp có khả năng chống chịu giúp tăng năng suất và sản lượng, duy trì hệ sinh thái, tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu và các thảm họa khác và dần dần cải tạo chất Iượng đất đai (Mục tiêu 2.4 toàn cầu) |
|||||||||
10 |
Diện tích gieo trồng nông nghiệp áp dụng quy trình sản xuất an toàn |
Duy trì mức tăng 10-15% hàng năm |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||||
11 |
Diện tích nuôi trồng thủy sản áp dụng quy trình thực hành nuôi trồng thủy sản tốt và bền vững |
Duy trì mức tăng 8% hàng năm |
|||||||
Mục tiêu 3: Bảo đảm cuộc sống khỏe mạnh và tăng cường phúc lợi cho mọi người ở mọi lứa tuổi |
|||||||||
Mục tiêu 3.1: Đến năm 2030, giảm tỷ số tử vong mẹ xuống dưới 45/100.000 trẻ đẻ sống; giảm tỷ suất tử vong trẻ dưới 1 tuổi xuống dưới 10 ca trên 1000 trẻ đẻ sống và tỷ suất tử vong trẻ dưới 5 tuổi xuống dưới 15 ca trên 1000 trẻ đẻ sống (Mục tiêu 3.1 và Mục tiêu 3.2 toàn cầu) |
|||||||||
12 |
Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống |
52 |
<> |
<> |
Bộ Y tế |
||||
13 |
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được cán bộ y tế đỡ |
98% |
98% |
98% |
|||||
14 |
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi trên 1000 trẻ đẻ sống |
20 |
18,5 |
15 |
|||||
15 |
Tỷ suất tử vong trẻ sơ sinh trên 1000 trẻ đẻ sống |
<> |
<> |
<> |
|||||
16 |
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi trên 1000 trẻ đẻ sống |
13,5 |
12,5 |
10 |
|||||
Mục tiêu 3.2: Đến năm 2030, chấm dứt các bệnh dịch AIDS, lao, sốt rét và các bệnh nhiệt đới bị lãng quên; phòng chống bệnh viêm gan, các dịch bệnh do nguồn nước và các bệnh truyền nhiễm khác (Mục tiêu 3.3 toàn cầu) |
|||||||||
17 |
Tỷ lệ nhiễm HIV mới được phát hiện hàng năm trên 100.000 dân |
Giảm 20% so với năm 2015 |
Giảm 40% so với năm 2015 |
Giảm 50% so với năm 2015 |
Bộ Y tế |
||||
18 |
Số ca mắc mới lao trên 1000 dân |
Giảm 30% so với năm 2015 |
Giảm 60% so với năm 2015 |
Giảm 80% so với năm 2015 |
|||||
19 |
Số ca mắc mới sốt rét trên 1000 dân |
<> |
0,08 |
Loại trừ sốt rét |
|||||
Mục tiêu 3.3: Đến năm 2030, giảm 20-25% tỷ lệ tử vong trước 70 tuổi do các bệnh không lây nhiễm (NCDs) thông qua dự phòng và điều trị, nâng cao sức khỏe tinh thần và thể chất (Mục tiêu 3.4 toàn cầu) |
|||||||||
20 |
Tỷ lệ tử vong do các bệnh ung thư, tim mạch, đái tháo đường và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính |
Giảm 10% so với năm 2015 |
Giảm 20% so với năm 2015 |
Giảm 25% so với năm 2015 |
Bộ Y tế |
||||
Mục tiêu 3.4: Tăng cường dự phòng và điều trị lạm dụng các chất gây nghiện, bao gồm lạm dụng ma túy và sử dụng các đồ uống có cồn ở mức gây hại (Mục tiêu 3.5 toàn cầu) |
|||||||||
21 |
Tỷ lệ bao phủ các can thiệp điều trị cho người nghiện các chất ma túy |
25% |
30% |
40% |
Bộ Y tế |
||||
22 |
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên sử dụng rượu, bia tới mức nguy hại |
Giảm 10% so với năm 2015 |
Giảm 20% so với năm 2015 |
Giảm 25% so với năm 2015 |
|||||
Mục tiêu 3.5: Đến năm 2030, hàng năm tiếp tục kiềm chế và giảm tai nạn giao thông trên cả ba tiêu chí, số vụ, số người chết và số người bị thương (Mục tiêu 3.6 toàn cầu) |
|||||||||
23 |
Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông |
|
Bộ Giao thông Vận tải |
||||||
- Số vụ tai nạn giao thông |
Hàng năm giảm 5-10% so với năm trước |
||||||||
- Số người chết do tai nạn giao thông |
Hàng năm giảm 5-10% so với năm trước |
||||||||
- Số người bị thương do tai nạn giao thông |
Hàng năm giảm 5-10% so với năm trước |
||||||||
Mục tiêu 3.6: Đến năm 2030, đảm bảo tiếp cận toàn dân tới các dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản và tình dục, bao gồm kế hoạch hóa gia đình, truyền thông và giáo dục; lồng ghép sức khỏe sinh sản vào các chiến lược, chương trình quốc gia có liên quan (Mục tiêu 3.7 toàn cầu) |
|||||||||
24 |
Tỷ lệ phụ nữ trong độ tuổi từ 15-49 tuổi áp dụng biện pháp tránh thai hiện đại |
>70% |
>70% |
>70% |
Bộ Y tế |
||||
25 |
Tỷ suất sinh trong độ tuổi từ 15-19 tuổi trên 1000 phụ nữ trong độ tuổi tương ứng |
35 |
33 |
31 |
|||||
Mục tiêu 3.7: Đạt được bao phủ chăm sóc sức khỏe toàn dân, bao gồm bảo vệ rủi ro tài chính, tiếp cận các dịch vụ chăm sóc sức khỏe, thuốc và vắc xin thiết yếu, an toàn, hiệu quả, chất lượng, trong khả năng chi trả cho tất cả mọi người (Mục tiêu 3.8 toàn cầu) |
|||||||||
26 |
Tỷ lệ hộ gia đình có chi phí y tế lớn so với tổng chi tiêu hoặc tổng thu nhập |
|
Bộ Y tế |
||||||
Tỷ lệ hộ gia đình có chi phí y tế >= 25% tổng chi tiêu hộ gia đình |
2,2% |
2% |
1,8% |
||||||
Tỷ lệ hộ gia đình có chi phí y tế >= 10% tổng chi tiêu hộ gia đình |
10,4% |
10,2% |
10% |
||||||
27 |
Tỷ lệ bao phủ các dịch vụ y tế thiết yếu |
>75% |
>78% |
>80% |
|||||
Mục tiêu 3.9: Tăng cường thực hiện Công ước khung của Tổ chức Y tế Thế giới về kiểm soát thuốc lá (Mục tiêu 3.a toàn cầu) |
|||||||||
28 |
Tỷ lệ nam giới sử dụng thuốc lá được chuẩn hóa theo tuổi trong những người từ 15 tuổi trở lên |
39% |
32% |
27% |
Bộ Y tế |
||||
Mục tiêu 4: Đảm bảo nền giáo dục có chất lượng, công bằng, toàn diện và thúc đẩy các cơ hội học tập suốt đời cho tất cả mọi người |
|||||||||
Mục tiêu 4.1: Đến năm 2030, đảm bảo tất cả các trẻ em gái và trai hoàn thành giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở miễn phí, công bằng, có chất lượng (Mục tiêu 4.1 toàn cầu) |
|||||||||
29 |
Tỷ lệ học sinh hoàn thành: |
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||||||
- Cấp tiểu học |
95% |
97% |
99% |
||||||
- Cấp trung học cơ sở |
85% |
88% |
93% |
||||||
Mục tiêu 4.2: Đến năm 2030, đảm bảo tất cả các trẻ em gái và trai được tiếp cận với phát triển, chăm sóc giai đoạn trẻ thơ và giáo dục mầm non có chất lượng để sẵn sàng bước vào cấp tiểu học (Mục tiêu 4.2 toàn cầu) |
|||||||||
30 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi được phát triển phù hợp về sức khỏe, học tập và tâm lý xã hội |
98,9% |
99,1% |
99,3% |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||||
31 |
Tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo |
98,9% |
99,1% |
99,3% |
|||||
Mục tiêu 4.3: Đến năm 2030, đảm bảo tiếp cận công bằng cho tất cả nam và nữ đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học có chất lượng và trong khả năng chi trả (Mục tiêu 4.3 toàn cầu) |
|||||||||
32 |
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên đang học các chương trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng và đại học |
80% |
85% |
90% |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||||
Mục tiêu 4.4: Đến năm 2030, tăng đáng kể số lao động có các kỹ năng phù hợp với nhu cầu thị trường lao động để có việc làm tốt và làm chủ doanh nghiệp (Mục tiêu 4.4 toàn cầu) |
|||||||||
33 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
65% |
70% |
75% |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||
34 |
Tỷ lệ lao động có các kỹ năng công nghệ thông tin |
70% |
80% |
90% |
|||||
Mục tiêu 4.5: Đến năm 2030, đảm bảo tiếp cận bình đẳng trong giáo dục và đào tạo, đào tạo nghề nghiệp cho những người dễ bị tổn thương, bao gồm cả những người khuyết tật, người dân tộc và trẻ em trong những hoàn cảnh dễ bị tổn thương (Mục tiêu 4.5 toàn cầu) |
|||||||||
35 |
Tỷ lệ lao động là người dân tộc thiểu số qua đào tạo |
40% |
45% |
50% |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||
36 |
Tỷ lệ lao động là người khuyết tật còn khả năng lao động được học nghề phù hợp |
30% |
35% |
40% |
|||||
Mục tiêu 4.6: Đến năm 2030, đảm bảo tất cả thanh niên và phần lớn người trưởng thành, cả nam giới và nữ giới, biết đọc, viết (Mục tiêu 4.6 toàn cầu) |
|||||||||
37 |
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ |
98% |
98,8% |
99,6% |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||||
Mục tiêu 4.7: Đến năm 2030, bảo đảm rằng tất cả những người học được trang bị những kiến thức và kỹ năng cần thiết để thúc đẩy phát triển bền vững (Mục tiêu 4.7 toàn cầu) |
|||||||||
38 |
Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo trở lên |
100% |
100% |
100% |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||||
39 |
Tỷ lệ trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV |
80% |
90% |
100% |
|||||
Mục tiêu 4.8: Xây dựng và nâng cấp các cơ sở giáo dục thân thiện với trẻ em, người khuyết tật và bình đẳng giới và cung cấp môi trường học tập an toàn, không bạo lực, toàn diện và hiệu quả cho tất cả mọi người (Mục tiêu 4.a toàn cầu) |
|||||||||
40 |
Tỷ lệ cơ sở giáo dục mầm non có: |
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||||||
- Nước sạch |
80% |
85% |
90% |
||||||
- Công trình vệ sinh |
100% |
100% |
100% |
||||||
- Giáo dục vệ sinh đôi tay |
98% |
100% |
100% |
||||||
- Có điện lưới |
99% |
100% |
100% |
||||||
- Khai thác internet cho dạy học |
99,5% |
100% |
100% |
||||||
- Sử dụng máy tính cho dạy học |
100% |
100% |
100% |
||||||
41 |
Tỷ lệ trường tiểu học có: |
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||||||
- Nước sạch |
80% |
90% |
99,9% |
||||||
- Công trình vệ sinh |
100% |
100% |
100% |
||||||
- Giáo dục vệ sinh đôi tay |
80% |
90% |
99,9% |
||||||
- Có điện lưới |
99% |
100% |
100% |
||||||
- Khai thác internet cho dạy học |
99% |
100% |
100% |
||||||
- Sử dụng máy tính cho dạy học |
99% |
100% |
100% |
||||||
42 |
Tỷ lệ trường trung học cơ sở có: |
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||||||
- Nước sạch |
95% |
99% |
100% |
||||||
- Công trình vệ sinh |
100% |
100% |
100% |
||||||
- Giáo dục vệ sinh đôi tay |
95% |
99% |
100% |
||||||
- Có điện lưới |
99% |
100% |
100% |
||||||
- Khai thác internet cho dạy học |
99% |
100% |
100% |
||||||
- Sử dụng máy tính cho dạy học |
99% |
100% |
100% |
||||||
43 |
Tỷ lệ trường trung học phổ thông có: |
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||||||
- Nước sạch |
95% |
99% |
100% |
||||||
- Công trình vệ sinh |
100% |
100% |
100% |
||||||
- Giáo dục vệ sinh đôi tay |
95% |
99% |
100% |
||||||
- Có điện lưới |
100% |
100% |
100% |
||||||
- Khai thác internet cho dạy học |
100% |
100% |
100% |
||||||
- Sử dụng máy tính cho dạy học |
100% |
100% |
100% |
||||||
44 |
Tỷ lệ trường có cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viên khuyết tật |
50% |
55% |
60% |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||||
Mục tiêu 5: Đạt được bình đẳng về giới, tăng quyền và tạo cơ hội cho phụ nữ và trẻ em gái |
|||||||||
Mục tiêu 5.2: Giảm đáng kể mọi hình thức bạo lực đối với phụ nữ và trẻ em gái nơi công cộng, nơi riêng tư, bao gồm cả việc mua bán, bóc lột tình dục và các hình thức bóc lột khác (Mục tiêu 5.2 toàn cầu) |
|||||||||
45 |
Tỷ lệ phụ nữ bị bạo lực được phát hiện, hỗ trợ và can thiệp kịp thời |
70% |
80% |
90% |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||
46 |
Tỷ lệ trẻ em gái bị bạo lực, xâm hại có thông báo, phát hiện được hỗ trợ, can thiệp kịp thời |
100% |
100% |
100% |
|||||
Mục tiêu 5.3: Hạn chế tiến tới xóa bỏ các thủ tục như tảo hôn, kết hôn sớm và hôn nhân ép buộc (Mục tiêu 5.3 toàn cầu) |
|||||||||
47 |
Tỷ lệ phụ nữ từ 20-24 tuổi đã kết hôn hoặc sống chung như vợ chồng lần đầu trước 15 tuổi, trước 18 tuổi |
Duy trì mức giảm 2-3% hàng năm |
Ủy ban Dân tộc |
||||||
48 |
Số cuộc tảo hôn |
Duy trì mức giảm 2 - 3% hàng năm |
|||||||
Mục tiêu 5.4: Bảo đảm bình đẳng trong việc nội trợ và chăm sóc gia đình; công nhận việc nội trợ và các chăm sóc không được trả phí; tăng cường các dịch vụ công cộng, cơ sở hạ tầng và các chính sách bảo trợ xã hội, các dịch vụ hỗ trợ gia đình, chăm sóc trẻ em (Mục tiêu 5.4 toàn cầu) |
|||||||||
49 |
Tỷ lệ thời gian làm công việc nội trợ và chăm sóc gia đình không được trả công |
1,5 lần phụ nữ so với nam giới |
1,4 lần phụ nữ so với nam giới |
1,3 lần phụ nữ so với nam giới |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||
Mục tiêu 5.5: Đảm bảo sự tham gia đầy đủ, hiệu quả và cơ hội bình đẳng tham gia lãnh đạo của phụ nữ ở tất cả các cấp hoạch định chính sách trong đời sống chính trị, kinh tế và xã hội (Mục tiêu 5.5 toàn cầu) |
|||||||||
50 |
Tỷ lệ nữ đại biểu Quốc hội |
|
>30% |
>35% |
Văn phòng Quốc hội |
||||
51 |
Tỷ lệ bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các cấp có lãnh đạo chủ chốt là nữ (Tỷ lệ nữ giữ vị trí quản lý nhóm I) |
|
Bộ Nội vụ |
||||||
- Bộ ngành |
80% |
>90% |
>95% |
||||||
- Cấp tỉnh |
>34,92% |
>50% |
80% |
||||||
- Cấp huyện |
>26,51% |
>50% |
80% |
||||||
- Cấp xã |
>17,91% |
>50% |
80% |
||||||
52 |
Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp |
|
>30% |
>35% |
|||||
Mục tiêu 5.8: Nâng cao việc sử dụng các công nghệ tạo thuận lợi, đặc biệt là công nghệ thông tin và truyền thông để thúc đẩy việc trao quyền cho phụ nữ. Tạo điều kiện cho phụ nữ được tiếp cận và sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông (Mục tiêu 5.b toàn cầu) |
|||||||||
53 |
Tỷ lệ nữ sử dụng điện thoại di động |
85% |
90% |
95% |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
||||
Mục tiêu 6: Đảm bảo đầy đủ và quản lý bền vững tài nguyên nước và hệ thống vệ sinh cho tất cả mọi người |
|||||||||
Mục tiêu 6.1: Đến năm 2030, đảm bảo khả năng tiếp cận đầy đủ và công bằng với nước uống và sinh hoạt an toàn, trong khả năng chi trả cho tất cả mọi người (Mục tiêu 6.1 toàn cầu) |
|||||||||
54 |
Tỷ lệ dân số được cung cấp nước sạch, hợp vệ sinh |
90-95% |
|
95-100% |
Bộ Xây dựng |
||||
Mục tiêu 6.3: Đến năm 2030, cải thiện chất lượng nước, kiểm soát được các nguồn gây ô nhiễm; chấm dứt việc sử dụng các loại hóa chất độc hại trong sản xuất công nghiệp, nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản gây ô nhiễm nguồn nước và làm suy giảm đa dạng sinh học; 100% nước thải nguy hại được xử lý; giảm một nửa tỷ lệ nước thải đô thị chưa qua xử lý; tăng cường tái sử dụng nước an toàn (Mục tiêu 6.3 toàn cầu) |
|||||||||
55 |
Tỷ lệ nước thải đô thị được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định |
15-20% |
|
>50% đối với đô thị loại 2 trở lên 20% đối với đô thị từ loại 5 trở lên |
Bộ Xây dựng |
||||
56 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt động có nhà máy xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
82% |
90% |
100% |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||||
Mục tiêu 6.4: Đến năm 2030, tăng đáng kể hiệu quả sử dụng nước trong tất cả các lĩnh vực, đảm bảo nguồn cung nước sạch bền vững nhằm giải quyết tình trạng khan hiếm nước, giảm đáng kể số người chịu cảnh khan hiếm nước. Bảo đảm việc khai thác nước không vượt quá ngưỡng giới hạn khai thác đối với các sông, không vượt quá trữ lượng có thể khai thác đối với các tầng chứa nước (Mục tiêu 6.4 toàn cầu) |
|||||||||
57 |
Tỷ lệ hồ chứa lớn được kiểm soát, giám sát để bảo đảm duy trì dòng chảy tối thiểu của lưu vực sông |
70% |
80% |
90% |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||||
Mục tiêu 6.5: Đến năm 2030, thực hiện quản lý tổng hợp tài nguyên nước theo lưu vực sông, bao gồm cả nguồn nước xuyên biên giới thông qua hợp tác quốc tế (Mục tiêu 6.5 toàn cầu) |
|||||||||
58 |
Tỷ lệ lưu vực sông lớn, quan trọng có hệ thống quan trắc, giám sát tự động, trực tuyến |
20% |
70% |
100% |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||||
59 |
Tỷ lệ các hồ chứa lớn, quan trọng trên các lưu vực sông được vận hành theo quy chế phối hợp liên hồ chứa |
70% |
80% |
100% |
|||||
Mục tiêu 6.6: Đến năm 2030, bảo vệ và phục hồi các hệ sinh thái liên quan đến nước (Mục tiêu 6.6 toàn cầu) |
|||||||||
60 |
Số lượng khu Ramsar được thành lập và công nhận |
10 khu |
13 khu |
15 khu |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||||
Mục tiêu 7: Đảm bảo khả năng tiếp cận nguồn năng lượng bền vững, đáng tin cậy và có khả năng chi trả cho tất cả mọi người |
|||||||||
Mục tiêu 7.1: Đến năm 2020, cơ bản 100% hộ gia đình được tiếp cận với điện; đến năm 2025 đạt 100%; đến năm 2030 đảm bảo tiếp cận toàn dân đối với các dịch vụ năng lượng trong khả năng chi trả, đáng tin cậy và hiện đại (Mục tiêu 7.1 toàn cầu) |
|||||||||
61 |
Tỷ lệ hộ tiếp cận điện |
100% |
100% |
100% |
Bộ Công Thương |
||||
Mục tiêu 7.2: Đến năm 2030, tăng đáng kể tỷ lệ năng lượng tái tạo trong tổng tiêu thụ năng lượng sơ cấp của quốc gia, cụ thể đạt 31% vào năm 2020 và đạt 32,3% vào năm 2030 (Mục tiêu 7.2 toàn cầu) |
|||||||||
62 |
Tỷ trọng năng lượng tái tạo trong tổng năng lượng tiêu thụ cuối cùng |
31% |
31,5% |
32,3% |
Bộ Công Thương |
||||
Mục tiêu 7.3: Đến năm 2030, tăng gấp đôi tốc độ cải thiện hiệu quả sử dụng năng Iượng; giảm tiêu thụ điện 10% so với kịch bản cơ sở (Mục tiêu 7.3 toàn cầu) |
|||||||||
63 |
Tiêu hao năng lượng so với GDP |
Duy trì mức giảm 1-1,5% hàng năm |
Bộ Công Thương |
||||||
Mục tiêu 7.4: Đến năm 2030, mở rộng cơ sở hạ tầng và nâng cấp công nghệ để cung cấp dịch vụ năng lượng hiện đại và bền vững cho tất cả mọi người, đặc biệt cho các vùng kém phát triển, vùng sâu, vùng xa, vùng núi và hải đảo (Mục tiêu 7.b toàn cầu) |
|||||||||
64 |
Công suất lắp đặt và sản lượng điện tái tạo |
|
Bộ Công Thương |
||||||
- Mặt trời |
850MW |
4.000MW |
12.000MW |
||||||
- Gió |
800MW |
2.000MW |
6.000MW |
||||||
- Năng lượng sinh khối |
1% |
1,2% |
2,1% |
||||||
- Thủy điện |
21.000MW |
24.600MW |
27.800MW |
||||||
Mục tiêu 8: Đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững, toàn diện, liên tục; tạo việc làm đầy đủ, năng suất và việc làm tốt cho tất cả mọi người |
|||||||||
Mục tiêu 8.1: Duy trì tăng trưởng GDP bình quân đầu người 4-4,5%/năm và tăng trưởng GDP hàng năm trung bình từ 5-6% (Mục tiêu 8.1 toàn cầu) |
|||||||||
65 |
Tăng trưởng GDP |
Duy trì mức tăng từ 5-6% hàng năm |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||||||
66 |
Tăng trưởng GDP bình quân đầu người |
Duy trì mức tăng từ 4-4,5% hàng năm |
|||||||
Mục tiêu 8.2: Tăng năng suất lao động thông qua đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chuyển đổi mô hình tăng trưởng, nâng cấp và đổi mới công nghệ, tập trung vào các ngành tạo giá trị tăng cao và sử dụng nhiều lao động (Mục tiêu 8.2 toàn cầu) |
|||||||||
67 |
Tốc độ tăng năng suất lao động |
Duy trì mức tăng 5% hàng năm |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||||||
Mục tiêu 8.5: Đến năm 2030, tạo việc làm đầy đủ, năng suất và việc làm tốt cho tất cả nam và nữ, bao gồm cả thanh niên, người khuyết tật và thù lao ngang bằng đối với các loại công việc như nhau (Mục tiêu 8.5 toàn cầu) |
|||||||||
68 |
Tỷ lệ thất nghiệp |
<> |
<> |
<> |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||
69 |
Tỷ lệ thiếu việc làm |
<> |
<> |
<> |
|||||
Mục tiêu 8.6: Đến năm 2030, giảm đáng kể tỷ lệ thanh niên không có việc làm, không đi học hoặc đào tạo. Chủ động thực hiện hiệu quả Hiệp ước Việc làm Toàn cầu của ILO (Mục tiêu 8.6 và Mục tiêu 8.b toàn cầu) |
|||||||||
70 |
Tỷ lệ người từ 15-30 tuổi không có việc làm, không đi học hoặc không được đào tạo |
<> |
<> |
<> |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||
Mục tiêu 8.7: Thực hiện kịp thời và hiệu quả các biện pháp để xóa bỏ lao động ép buộc, chấm dứt nạn buôn người và nô lệ hiện đại; ngăn chặn và xóa bỏ lao động trẻ em dưới mọi hình thức (Mục tiêu 8.7 toàn cầu) |
|||||||||
71 |
Tỷ lệ lao động trẻ em và người chưa thành niên từ 5-17 tuổi |
<> |
<> |
<> |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||
Mục tiêu 8.8: Bảo vệ quyền lao động; đảm bảo môi trường làm việc an toàn cho lao động, đặc biệt là lao động nữ di cư và lao động làm trong khu vực phi chính thức (Mục tiêu 8.8 toàn cầu) |
|||||||||
72 |
Người chết, bị thương do tai nạn lao động |
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||||
- Giảm tần suất tai nạn lao động hàng năm |
5% |
5% |
5% |
|
|||||
- Giảm tần suất tai nạn lao động chết người hàng năm |
5% |
5% |
4,5% |
||||||
- Giảm tần suất tai nạn lao động thương tật hàng năm |
5% |
5% |
4,5% |
||||||
Mục tiêu 8.9: Đến năm 2030, phát triển du lịch bền vững, tạo việc làm, tạo sản phẩm và dịch vụ du lịch có khả năng cạnh tranh với các nước trong khu vực và thế giới; thúc đẩy quảng bá văn hóa và sản phẩm địa phương (Mục tiêu 8.9 toàn cầu) |
|||||||||
73 |
Tỷ trọng đóng góp của hoạt động du lịch trong GDP |
6,5-7% |
6,5-7% |
Tổng thu gấp 2 lần năm 2020 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||||
Mục tiêu 8.10: Tăng cường năng lực các thể chế tài chính trong nước nhằm khuyến khích và mở rộng khả năng tiếp cận các dịch vụ tài chính, ngân hàng và bảo hiểm cho mọi người (Mục tiêu 8.10 toàn cầu) |
|||||||||
74 |
Số chi nhánh ngân hàng thương mại trên 100.000 người từ 15 tuổi trở lên |
20 |
>20 |
>20 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
||||
75 |
Số máy ATM trên 100.000 người từ 15 tuổi trở lên |
40 |
>40 |
>40 |
|||||
76 |
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản thanh toán tại ngân hàng hoặc tổ chức tài chính |
70% |
>80% |
>90% |
|||||
Mục tiêu 9: Xây dựng cơ sở hạ tầng có khả năng chống chịu cao, thúc đẩy công nghiệp hóa bao trùm và bền vững, tăng cường đổi mới |
|||||||||
Mục tiêu 9.1: Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông đồng bộ, chất lượng, đáng tin cậy, có khả năng chống chịu và bền vững, bao gồm cả cơ sở hạ tầng liên vùng và biên giới để hỗ trợ phát triển kinh tế và chất lượng cuộc sống của người dân với mục tiêu tiếp cận công bằng và trong khả năng chi trả cho tất cả mọi người (Mục tiêu 9.1 toàn cầu) |
|||||||||
77 |
Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển |
Duy trì mức tăng 8-10% hàng năm |
Bô Giao thông Vận tải |
||||||
78 |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển |
Duy trì mức tăng 8 - 10% hàng năm |
Duy trì mức tăng 6-8% hàng năm |
||||||
Mục tiêu 9.2: Đến năm 2030, thúc đẩy công nghiệp hóa bao trùm và bền vững; nâng cấp kết cấu hạ tầng và các ngành công nghiệp hỗ trợ hướng tới sự bền vững, tăng hiệu quả sử dụng nguồn lực và áp dụng công nghệ, quy trình sản xuất sạch và thân thiện với môi trường; tăng đáng kể tỷ lệ việc làm và tổng sản phẩm quốc nội của ngành công nghiệp (Mục tiêu 9.2 và Mục tiêu 9.4 toàn cầu) |
|||||||||
79 |
Tốc độ tăng trưởng giá trị gia tăng công nghiệp chế biến, chế tạo |
Duy trì mức tăng > 10%/năm |
Bộ Công Thương |
||||||
80 |
Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong GDP |
- |
- |
30% |
|||||
Mục tiêu 9.3: Tăng khả năng tiếp cận của các doanh nghiệp, đặc biệt là các doanh nghiệp vừa và nhỏ, đối với các dịch vụ ngân hàng, bao gồm cả dịch vụ tín dụng trong khả năng chi trả; tăng cường sự tham gia của doanh nghiệp vào thị trường và chuỗi giá trị (Mục tiêu 9.3 toàn cầu) |
|||||||||
81 |
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia cung ứng cho chuỗi sản phẩm sản xuất tại Việt Nam |
80% |
80% |
>90% |
Bộ Công Thương |
||||
82 |
Số lượng doanh nghiệp vừa và nhỏ có dư nợ tại các tổ chức tín dụng |
200.000 |
250.000 |
300.000 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
||||
Mục tiêu 9.4: Tăng cường nghiên cứu khoa học, nâng cao năng lực công nghệ của các ngành công nghiệp; khuyến khích sáng chế phát minh; đến năm 2030 tăng đáng kể tỷ lệ người làm việc trong lĩnh vực nghiên cứu và triển khai; tăng đầu tư cho nghiên cứu và triển khai (Mục tiêu 9.5 toàn cầu) |
|||||||||
83 |
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ so với GDP |
0,8% - 1% |
>1,2% |
>1,5% |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
||||
84 |
Số cán bộ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên 1 triệu dân |
800 |
>1.000 |
>1.200 |
|||||
Mục tiêu 9.5: Đến năm 2030, đảm bảo phát triển hạ tầng công nghệ thông tin đến từng địa bàn, đặc biệt là miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo; đảm bảo 100% hộ gia đình có khả năng tiếp cận hệ thống thông tin truyền thông (Mục tiêu 9.c toàn cầu) |
|||||||||
85 |
Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động |
95% |
100% |
100% |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
||||
Mục tiêu 10: Giảm bất bình đẳng trong xã hội |
|||||||||
Mục tiêu 10.1: Đến năm 2030, dần đạt được và duy trì tốc độ tăng thu nhập của nhóm 40% dân số thu nhập thấp nhất cao hơn tốc độ tăng bình quân quốc gia (Mục tiêu 10.1 toàn cầu) |
|||||||||
86 |
Tốc độ tăng trưởng thu nhập của 40% dân số có thu nhập thấp nhất so với tốc độ tăng thu nhập trung bình của hộ gia đình |
90% |
95% |
100% |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
||||
Mục tiêu 11: Phát triển đô thị, nông thôn bền vững, có khả năng chống chịu; đảm bảo môi trường sống và làm việc an toàn; phân bổ hợp lý dân cư và lao động theo vùng |
|||||||||
Mục tiêu 11.1: Đến năm 2030, đảm bảo tất cả mọi người dân được tiếp cận với những dịch vụ cơ bản và dịch vụ nhà ở phù hợp, an toàn, trong khả năng chi trả; xóa bỏ các khu ổ chuột, xây mới, nâng cấp, cải tạo các khu nhà ở không đảm bảo chất lượng (Mục tiêu 11.1 toàn cầu) |
|||||||||
87 |
Tỷ lệ dân số sống trong nhà ở đơn sơ |
<> |
1% |
<> |
Bộ Xây dựng |
||||
Mục tiêu 11.4: Tăng cường bảo vệ và bảo đảm an toàn các di sản văn hóa và thiên nhiên của thế giới và các di sản văn hóa phi vật thể được UNESCO công nhận (Mục tiêu 11.4 toàn cầu) |
|||||||||
88 |
Tỷ lệ di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới được lập quy chế bảo vệ di sản |
- |
100% |
100% |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||||
Mục tiêu 11.5: Đến năm 2030, giảm đáng kể số người chết và bị ảnh hưởng và giảm đáng kể thiệt hại kinh tế trực tiếp do thiên tai, thảm họa gây ra so với GDP, chú trọng bảo vệ người nghèo và người dễ bị tổn thương (Mục tiêu 11.5 toàn cầu) |
|||||||||
89 |
Số người chết, mất tích, bị thương do thiên tai trên 100.000 dân |
<> |
<> |
<> |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
Mục tiêu 11.6: Giảm tác động có hại của môi trường tới con người tại các đô thị, tăng cường quản lý chất lượng không khí, chất thải đô thị và các nguồn chất thải khác (Mục tiêu 11.6 toàn cầu) |
|||||||||
90 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định |
87,5% |
90% |
95% |
Bộ Xây dựng |
||||
Mục tiêu 11.9: Đến năm 2030, tăng đáng kể số đô thị và khu dân cư áp dụng quy hoạch và chính sách tích hợp hướng tới sự bao trùm, hiệu quả nguồn lực, giảm nhẹ và thích ứng với biến đổi khí hậu, tăng khả năng chống chịu trước thảm họa (Mục tiêu 11.b toàn cầu) |
|||||||||
91 |
Quy hoạch chung đô thị được lồng ghép các mục tiêu tăng trưởng xanh và biến đổi khí hậu |
Hoàn thành đối với Đô thi loại IV, V |
Hoàn thành đối với Đô thị loại II, III |
Hoàn thành đối với Đô thị loại I |
Bộ Xây dựng |
||||
Mục tiêu 12: Đảm bảo mô hình sản xuất và tiêu dùng bền vững |
|||||||||
Mục tiêu 12.2: Đến năm 2030, đạt được quản lý bền vững và sử dụng hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên; khai thác hợp lý và sử dụng tiết kiệm, bền vững tài nguyên khoáng sản (Mục tiêu 12.2 toàn cầu) |
|||||||||
92 |
Giảm tổn thất than khai thác: |
|
|
|
Bộ Công Thương |
||||
- Hầm lò |
20% |
<> |
<> |
||||||
- Lộ thiên |
5% |
<> |
<> |
||||||
93 |
Tỷ lệ diện tích phần đất liền được lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền |
75% |
85% |
100% |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||||
94 |
Tỷ lệ diện tích phần đất liền Việt Nam được bay đo từ phổ gamma tỷ lệ 1:50.000 |
50% |
70% |
100% |
|||||
95 |
Tỷ lệ diện tích vùng biển và hải đảo Việt Nam được bay đo từ trọng lực tỷ lệ 1:250.000 |
60% |
80% |
100% |
|||||
Mục tiêu 12.4: Đến năm 2020, đạt quản lý tốt vòng đời của các loại hóa chất và chất thải theo các cam kết quốc tế đã ký kết, nhằm giảm ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí và tác động có hại đến sức khỏe con người và môi trường (Mục tiêu 12.4 toàn cầu) |
|||||||||
96 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
95% |
100% |
100% |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||||
97 |
Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, cơ sở y tế, làng nghề được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường |
85% |
100% |
100% |
|||||
Mục tiêu 12.5: Đến năm 2030, giảm đáng kể lượng chất thải phát sinh, tăng cường giá trị kinh tế của nguồn tài nguyên chất thải thông qua việc phòng ngừa, giảm thiểu, tái chế và tái sử dụng, thu hồi năng lượng từ xử lý chất thải (Mục tiêu 12.5 toàn cầu) |
|||||||||
98 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được xử lý bằng phương pháp chôn lấp trực tiếp so với lượng chất thải được thu gom |
60% |
30% |
10% |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||||
Mục tiêu 13: Ứng phó kịp thời, hiệu quả với biến đổi khí hậu và thiên tai |
|||||||||
Mục tiêu 13.1: Tăng cường khả năng chống chịu và thích nghi với rủi ro liên quan tới biến đổi khí hậu, ứng phó với thiên tai và các thảm họa tự nhiên khác (Mục tiêu 13.1 toàn cầu) |
|||||||||
99 |
Tỷ lệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng, ban hành và thực hiện Kế hoạch hành động thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu |
100% |
100% |
100% |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||||
Mục tiêu 13.3: Giáo dục, nâng cao nhận thức, năng lực và thể chế trong cảnh báo sớm, ứng phó với biến đổi khí hậu và giảm nhẹ rủi ro thiên tai (Mục tiêu 13.3 toàn cầu) |
|||||||||
100 |
Tỷ lệ dân số được phổ biến kiến thức về phòng, chống lụt bão và giảm nhẹ rủi ro thiên tai |
70% |
80% |
90% |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
Mục tiêu 14: Bảo tồn và sử dụng bền vững đại dương, biển và nguồn lợi biển để phát triển bền vững |
|||||||||
Mục tiêu 14.1: Đến năm 2030, ngăn ngừa, giảm đáng kể và kiểm soát được các loại ô nhiễm biển, đặc biệt là từ các hoạt động trên đất liền, chú ý tới các chất thải rắn, nước thải và ô nhiễm chất hữu cơ (Mục tiêu 14.1 toàn cầu) |
|||||||||
101 |
Tỷ lệ điểm quan trắc chất lượng nước biển ven bờ đạt yêu cầu của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các thông số: |
|
|
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||||
- Ô nhiễm chất hữu cơ (N-NH4+) |
100% |
100% |
100% |
||||||
- Tổng dầu mỡ |
100% |
100% |
100% |
||||||
Mục tiêu 14.3: Giảm thiểu và xử lý tác động của a-xít hóa đại dương, ưu tiên việc tăng cường hợp tác khoa học ở tất cả các cấp trong bối cảnh biến đổi khí hậu (Mục tiêu 14.3 toàn cầu) |
|||||||||
102 |
Tỷ lệ điểm quan trắc biển xa bờ có độ axit (pH) trung bình đạt quy chuẩn kỹ thuật |
- |
100% |
100% |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||||
Mục tiêu 14.4: Đến năm 2020, quản lý một cách hiệu quả hoạt động khai thác, chấm dứt việc khai hải sản quá mức, các hoạt động khai thác hải sản bất hợp pháp, không được báo cáo hoặc không theo quy định và những hoạt động khai thác hải sản mang tính hủy diệt; thực hiện các kế hoạch quản lý khoa học để phục hồi trữ lượng hải sản trong thời gian ngắn nhất có thể, tối thiểu là ở mức có thể đạt được sản lượng bền vững tối đa theo những đặc điểm sinh học của chúng (Mục tiêu 14.4 toàn cầu) |
|||||||||
103 |
Số lượng các vụ khai thác hải sản bất hợp pháp |
Duy trì mức giảm 10-12%/năm |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||||
Mục tiêu 14.5: Đến năm 2030, diện tích các khu bảo tồn biển và ven biển đạt 3-5% diện tích tự nhiên, dựa trên cơ sở khoa học và phù hợp với luật pháp quốc gia và quốc tế (Mục tiêu 14.5 toàn cầu) |
|||||||||
104 |
Tỷ lệ diện tích các khu vực bảo tồn biển so với diện tích tự nhiên |
0,24% |
2-3% |
3-4% |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
Mục tiêu 15: Bảo vệ và phát triển rừng bền vững, bảo tồn đa dạng sinh học, phát triển dịch vụ hệ sinh thái, chống sa mạc hóa, ngăn chặn suy thoái và phục hồi tài nguyên đất |
|||||||||
Mục tiêu 15.2: Đến năm 2020, giảm cơ bản việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác; đến năm 2030, tăng cường thực hiện quản lý bền vững các loại rừng, ngăn chặn chặt phá rừng, phục hồi rừng đã suy thoái, đẩy mạnh trồng và tái sinh rừng, đưa độ che phủ rừng lên khoảng 44-45% trên toàn quốc (Mục tiêu 15.2 toàn cầu) |
|||||||||
105 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
42% |
42% |
42,8% |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
Mục tiêu 15.5: Đến năm 2030 thực hiện những hành động cấp thiết để ngăn chặn và tiến đến chấm dứt sự suy thoái nơi cư trú tự nhiên các hệ sinh thái, bảo vệ và ngăn chặn nguy cơ tuyệt chủng của các loài động, thực vật nguy cấp (Mục tiêu 15.5 toàn cầu) |
|||||||||
106 |
Số chương trình gây nuôi bảo tồn và tái thả một số loài ưu tiên bảo vệ được xây dựng và ban hành |
1 loài |
2 loài |
3 loài |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||||
Mục tiêu 15.6: Đảm bảo chia sẻ công bằng và bình đẳng lợi ích từ việc sử dụng các nguồn gen và tăng cường tiếp cận hợp lý các nguồn gen theo cam kết quốc tế (Mục tiêu 15.6 toàn cầu) |
|||||||||
107 |
Tỷ lệ số tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương tham gia vào hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về nguồn gen và tri thức truyền thống về nguồn gen |
20% |
80% |
100% |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||||
Mục tiêu 15.7: Ngăn chặn và xử lý các hành động khai thác, buôn bán và tiêu thụ trái phép các loài động, thực vật hoang dã có nguy cơ tuyệt chủng và các sản phẩm của chúng (Mục tiêu 15.7 toàn cầu) |
|||||||||
108 |
Số vụ mua bán, săn bắt, vận chuyển, buôn bán, tàng trữ bất hợp pháp động vật hoang dã được phát hiện |
Không tăng so với năm 2010 |
Không tăng so với năm 2010 |
Không tăng so với năm 2010 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||
Mục tiêu 15.8: Đến năm 2020, có biện pháp hiệu quả để ngăn ngừa, kiểm soát và phòng trừ các loài sinh vật ngoại lai xâm hại đối với các hệ sinh thái đất và nước; tăng cường quản lý an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen (Mục tiêu 15.8 toàn cầu) |
|||||||||
109 |
Chương trình kiểm soát đối với loài ngoại lai xâm hại cụ thể được xây dựng, ban hành |
1 loài |
2 loài |
3 loài |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||||
Mục tiêu 16: Thúc đẩy xã hội hòa bình, công bằng, bình đẳng vì phát triển bền vững, tạo khả năng tiếp cận công lý cho tất cả mọi người; xây dựng các thể chế hiệu quả, có trách nhiệm giải trình và có sự tham gia ở các cấp |
|||||||||
Mục tiêu 16.5: Giảm đáng kể mọi loại hình tham nhũng và hối lộ (Mục tiêu 16.5 toàn cầu) |
|||||||||
110 |
Tỷ lệ người dân có ít nhất một lần trong vòng 12 tháng qua liên hệ, chủ động đưa tiền, quà cho cán bộ công quyền |
18% |
<> |
<> |
Thanh tra Chính phủ |
||||
111 |
Tỷ lệ người dân có ít nhất một lần trong vòng 12 tháng qua liên hệ với cán bộ công quyền bị cán bộ công quyền gợi ý đòi hối lộ |
<> |
<> |
<> |
|||||
112 |
Tỷ lệ doanh nghiệp ít nhất một lần trong vòng 12 tháng qua đã liên hệ và đưa hối lộ cho cán bộ công quyền |
<> |
<> |
<> |
|||||
113 |
Tỷ lệ doanh nghiệp ít nhất một lần trong vòng 12 tháng qua đã liên hệ với cán bộ công quyền bị cán bộ công quyền đòi hối lộ |
<> |
<> |
<> |
|||||
Mục tiêu 16.6: Xây dựng các thể chế minh bạch, hiệu quả và có trách nhiệm giải trình ở tất cả các cấp (Mục tiêu 16.6 toàn cầu) |
|||||||||
114 |
Tỷ lệ dân số hài lòng về dịch vụ công trong lần gần đây nhất |
82% |
86% |
90% |
Bộ Nội vụ |
||||
Mục tiêu 16.8: Đến năm 2030, cấp nhận dạng pháp lý cho tất cả mọi người, gồm cả đăng ký khai sinh (Mục tiêu 16.9 toàn cầu) |
|||||||||
115 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi đã được đăng ký khai sinh |
97% |
98,5% |
100% |
Bộ Tư pháp |
||||
Mục tiêu 16.9: Đảm bảo mọi người dân được tiếp cận thông tin và bảo vệ các quyền tự do cơ bản theo pháp luật Việt Nam và các hiệp ước quốc tế Việt Nam đã ký kết (Mục tiêu 16.10 toàn cầu) |
|||||||||
116 |
Luật tiếp cận thông tin và các văn bản hướng dẫn thi hành được ban hành và thực hiện |
Hoàn thiện thể chế về tiếp cận thông tin |
Hoàn thiện thể chế về tiếp cận thông tin |
Hoàn thiện thể chế về tiếp cận thông tin |
Bộ Tư pháp |
||||
117 |
Tỷ lệ cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
70% |
>80% |
>90% |
|||||
Mục tiêu 17: Tăng cường phương thức thực hiện và thúc đẩy đối tác toàn cầu vì sự phát triển bền vững |
|||||||||
Mục tiêu 17.1: Xúc tiến hệ thống thương mại đa phương, cởi mở, không phân biệt đối xử, công bằng và dựa trên luật pháp quốc tế trong khuôn khổ Tổ chức Thương mại Thế giới, bao gồm cả việc thúc đẩy kết thúc đàm phán Chương trình nghị sự phát triển Doha (Mục tiêu 17.10 toàn cầu) |
|||||||||
118 |
Mức thuế nhập khẩu bình quân |
Giảm theo lộ trình hội nhập |
Bộ Tài chính |
||||||
Mục tiêu 17.2: Nâng cao chất lượng và giá trị gia tăng trong xuất khẩu. Phấn đấu đạt tốc độ tăng trưởng xuất khẩu trên 10%/năm (Mục tiêu 17.11 toàn cầu) |
|||||||||
119 |
Giá trị xuất khẩu hàng hóa |
Duy trì mức tăng trên 10% hàng năm |
Bộ Công Thương |
||||||
THE PRIME MINISTER |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence – Freedom - Happiness |
No. 681/QD-TTg |
Hanoi, June 04, 2019 |
DECISION
On promulgating the Roadmap for implementation of objectives for sustainable development of Vietnam forward 2030
-------------
THE PRIME MINISTER
Pursuant to the Law on Organization of the Government dated June 19, 2015;
Pursuant to the Resolution No. 01/NQ-CP dated January 01, 2018 of the Government on major tasks and solutions to implement the Socio-economic development Plan and State budget Estimation on 2018;
At the proposal of the Minister of Planning and Investment;
DECIDES:
Article 1. To promulgate together with this Decision the Roadmap to implement objectives prescribed in the Decision No. 622/QD-TTg dated May 10, 2017 of the Government on the National Plan to implement the 2030 Agenda for sustainable development, which is approved by the Prime Minister.
Article 2. This Decision takes effect on the signing date.
Article 3. Ministers, heads of ministerial-level agencies, heads of government-attached agencies, chairpersons of provincial-level People’s Committees and relevant agencies shall implement this Decision.
The Prime Minister
Nguyen Xuan Phuc
THE ROADMAP FOR IMPLEMENTATION OF OBJECTIVES FOR SUSTAINABLE DEVELOPMENT OF VIETNAM FORWARD 2030
(Attached to the Decision No. 681/QD-TTg dated June 04, 2019 of the Prime Minister)
No |
Objectives |
Roadmap |
The agency in charge of implementation |
|||||||||
2020 |
2025 |
2030 |
|
|||||||||
Objective No. 1: To eliminate poverty in any type all over the country |
||||||||||||
Objective No. 1.1: By 2020, to eliminate the extreme poverty all over the country, using the poverty standard for under USD 1.25 purchasing power parity per day (price of 2005); by 2030, decrease at least a half of the poverty rate as national criteria of multidimensional poverty (Global objective 1.1 and 1.2) |
||||||||||||
1 |
Rate of multidimensional poverty
|
Maintain the annually reduction of 1-1.5% |
Maintain the annually reduction of 1-1.5% |
Maintain the annually reduction of 1-1.5% |
Ministry of Labor, Was Invalids and Social Affairs
|
|||||||
Objective No. 1.2: To implement in a nationwide scale of universal social welfare systems and solution, including the social welfare basis policy and achieve a significant coverage for the poor and vulnerable people (Global objective 1.3) |
||||||||||||
2 |
Rate of labor force in the age of participation in social insurance |
35% |
45% |
60% |
Ministry of Labor, Was Invalids and Social Affairs |
|||||||
3 |
Rate of labor force in the age of participation in unemployment insurance |
25% |
35% |
45% |
||||||||
4 |
Number of people received monthly social support at the community |
3% of population |
3,5% of population |
4% of population |
||||||||
5 |
Number of people received immediate social support |
100% disadvantaged people |
100% disadvantaged people |
100% disadvantaged people |
||||||||
Objective No. 2: To eradicate starvation, ensure food security, improve nutrition and promoting sustainable agricultural development |
||||||||||||
Objective No. 2.1: By 2030, terminate the starvation and ensure the universal approach to safety, nutritious food all year round, especially the poor and vulnerable people, include the elders and infants (Global objective 2.1) |
||||||||||||
6 |
Starvation rate |
Solving the base of starvation |
Eliminate the starvation |
Eliminate the starvation |
Ministry of Agriculture and Rural Development |
|||||||
7 |
Rate of households with average energy intake of capita/day below the minimum of 1,800 Kcal |
<5% |
<5% |
<5% |
Ministry of Health |
|||||||
Objective No. 2.2: By 2030, reduce all kind of malnutrition, meet nutritional needs for children, adolescent girls, pregnant and lactating women, the elders (Global objective 2.2) |
||||||||||||
8 |
Rate of under 5 year old malnutrition children |
|
Ministry of Health |
|||||||||
- Low weight-for-height |
21,5% |
20% |
15% |
|
||||||||
- Low height-for-age |
<5% |
<5% |
<5% |
|||||||||
- Overweight |
|
|
|
|||||||||
+ Rural area |
<5% |
<5 % |
<5 % |
|||||||||
+ Urban area |
<10% |
<10% |
<10% |
|||||||||
Objective No. 2.3: By 2030, increase 1.5 times in agricultural productivity and income of rural labor (Global objective 2.3) |
||||||||||||
9 |
Rural per capita income
|
VND 43 million |
VND 60 million |
VND 90 million |
Ministry of Agriculture and Rural Development |
|||||||
Objective No. 2.4: By 2030, ensure sustainable food production and apply resilient agricultural production methods that increase productivity and output, preserve ecosystem, enhance adaptability to climate change and other disasters and gradually improve land quality (Global objective 2.4) |
||||||||||||
10 |
Agricultural cultivation area applies safe production process |
Maintain an increase of 10-15% annually |
Ministry of Agriculture and Rural Development |
|||||||||
11 |
Aquaculture area applies good and sustainable aquaculture practices |
Maintain an increase of 8% annually |
||||||||||
Objective No. 3: Ensure a healthy life and enhance the well-being of people of all ages |
||||||||||||
Objective No. 3.1: By 2030, reduce the maternal mortality ratio to under 45/100,000 delivery cases; reduce the under-1 year old mortality ratio to under 10/1000 delivery cases and reduce the under-5 year old mortality ratio to under 15/1000 delivery cases (Global objective 3.1 and 3.2) |
||||||||||||
12 |
The maternal mortality ratio per 100,000 delivery cases |
<52 |
<48 |
<45 |
Ministry of Health |
|||||||
13 |
Ratio of deliver by health worker |
98% |
98% |
98% |
||||||||
14 |
The under-5 year old mortality ratio per 1000 delivery cases |
20 |
18,5 |
15 |
||||||||
15 |
The infant mortality ratio per 1000 delivery cases |
<10 |
<9,5 |
<9 |
||||||||
16 |
The under-1 year old mortality ratio per 1000 delivery cases |
13,5 |
12,5 |
10 |
||||||||
Objective No. 3.2: By 2030, eliminate AIDS, tuberculosis, malaria and unconscious tropical diseases; prevention of hepatitis, diseases caused by polluted water and other infectious diseases (Global objective 3.3) |
||||||||||||
17 |
New discover HIV case per 100,000 population |
Reduce 20% compared to 2015 |
Reduce 40% compared to 201515 |
Reduce 50% compared to 2015 |
Ministry of Health |
|||||||
18 |
New discover tuberculosis case per 1000 population |
Reduce 30% compared to 2015 |
Reduce 60% compared to 20155 |
Reduce 80% compared to 2015 |
||||||||
19 |
New discover malaria case per 1000 population |
<0,19 |
0,08 |
Eliminate malaria |
||||||||
Objective No. 3.3: By 2030, reduce 20-25% of pre-70 mortality ratio cause by non-communicable diseases (NCDs) through prevention and treatment, improvement of mental and physical health (Global objective 3.4) |
||||||||||||
20 |
Mortality ratio by cancer, heart disease, diabetes and chronic obstructive pulmonary disease |
Reduce 10% compared to 2015 |
Reduce 20% compared to 2015 |
Reduce 25% compared to 2015 |
Ministry of Health |
|||||||
Objective No. 3.4: Enhance prevention and treatment of addictive substance misuse, including drug and alcohols using at a harmful level (Global objective 3.5) |
||||||||||||
21 |
Rate of coverage of treatment interventions for drug addicts |
25% |
30% |
40% |
Ministry of Health |
|||||||
22 |
Rate of people over 15-year old using alcohol drinks at a harmful level |
Reduce 10% compared to 2015 |
Reduce 20% compared to 2015 |
Reduce 25% compared to 2015 |
||||||||
Objective No. 3.5: By 2030, annually restrain and reduce traffic accidents on all three criteria: number of cases, number of people killed and number of people injured (Global objective 3.5)
|
||||||||||||
23 |
Number of traffic accidents cases, number of people killed and number of people injured |
|
Ministry of Transport |
|||||||||
- Number of traffic accidents cases |
Reduce annually 5- 10% compared to the previous year |
|||||||||||
- Number of people killed |
Reduce annually 5- 10% compared to the previous year |
|||||||||||
- Number of people injured |
Reduce annually 5- 10% compared to the previous year |
|||||||||||
Objective No. 3.6: By 2030, ensure that all people have access to sexual and reproductive health care services, including family planning, communication and education; integrating reproductive health into relevant national strategies and programs (Global objective 3.7) |
||||||||||||
24 |
Rate of women in the ages of 15-49 using modern contraceptive |
>70% |
>70% |
>70% |
Ministry of Health |
|||||||
25 |
Birth rates in the ages of 15-19 years old per 1000 women in their respective ages |
35 |
33 |
31 |
||||||||
Objective No. 3.7: Achieving universal health care coverage, including financial risk protection, access to essential health, drug and vaccine services in a safety, efficacy, quality, affordability manner for everyone (Global objective 3.8) |
||||||||||||
26 |
Percentage of households with large medical expenses compared to or total income |
|
Ministry of Health |
|||||||||
Percentage of households with medical expenses >= 25% compared to total income |
2.2% |
2% |
1.8% |
|
||||||||
Percentage of households with medical expenses >= 10% compared to total income |
10.4% |
10.2% |
10% |
|||||||||
27 |
Coverage rate of essential medical services |
>75% |
>78% |
>80% |
||||||||
Objective No. 3.9: Strengthen the implementation of the World Health Organization Framework Convention on tobacco control (Global objective 3.a) |
||||||||||||
28 |
The ratio of men using tobacco standardized by age among people aged 15 and over |
39% |
32% |
27% |
Ministry of Health |
|||||||
Objective No. 4: Ensuring quality, fair, comprehensive education and promoting lifelong learning opportunities for everyone |
||||||||||||
Objective No. 4.1: By 2030, ensure that all the children in the age range graduate primary and secondary school which are free, fair and in good quality (Global objective 4.1) |
||||||||||||
29 |
Rate of graduate pupil: |
|
Ministry of Education and Training |
|||||||||
- Primary school |
95% |
97% |
99% |
|
||||||||
- Secondary school |
85% |
88% |
93% |
|||||||||
Objective No. 4.2 By 2030, ensure that all the children in the age range are connect with development, child care and quality preschool education to ready for primary school (Global objective 4.2) |
||||||||||||
30 |
Rate of under 5 years old children are grown with good health, education and social psychology |
98.9% |
99.1% |
99.3% |
Ministry of Education and Training |
|||||||
31 |
Rate of mobilizing 5-year-old children to attend kindergarten |
98.9% |
99.1% |
99.3% |
||||||||
Objective No. 4.3: By 2030, ensure the fair approach for both men and women to vocational training and quality and affordable higher education (Global objective 4.3) |
||||||||||||
32 |
Rate of people over 15 year-old take part in intermediate, college and university course |
80% |
85% |
90% |
Ministry of Education and Training |
|||||||
Objective No. 4.4: By 2030, significantly increase the number of employer having appropriate skills to join the labor market and master the enterprise (Global objective 4.4) |
||||||||||||
33 |
Rate of trained workers |
65% |
70% |
75% |
Ministry of Labor, War Invalid and Social Affair |
|||||||
34 |
Rate of worker having information technology skills |
70% |
80% |
90% |
||||||||
Objective No. 4.5: By 2030, ensure the fair approaching to education, vocational training for vulnerable people, include disable, ethnic minority, children having sensitive background (Global objective 4.5) |
||||||||||||
35 |
Rate of trained ethnic minority employee |
40% |
45% |
50% |
Ministry of Labor, War Invalid and Social Affair |
|||||||
36 |
The rate of doable disabled workers trained with suitable vocational training |
30% |
35% |
40% |
||||||||
Objective No. 4.6: By 2030, ensure all young people and most adults, both men and women, can read and write (Global objective 4.6) |
||||||||||||
37 |
Rate of over 15-year-old literacy population |
98% |
98,8% |
99,6% |
Ministry of Education and Training |
|||||||
Objective No. 4.7: By 2030, ensure all the learners are equipped with required knowledge and skills to promote sustainable development (Global objective 4.7) |
||||||||||||
38 |
Rate of teachers meeting standard of training or higher |
100% |
100% |
100% |
Ministry of Education and Training |
|||||||
39 |
Rate of school supply basic gender education, prevent abuse and bully, provide knowledge on HIV prevention |
80% |
90% |
100% |
||||||||
Objective No. 4.8: Establish and improve education facilities into friendly with children, the disabled and all gender; provide an educational environment that safe, violent - free, comprehensive and effective for all people (Global objective 4.a) |
||||||||||||
40 |
Rate of preschool facilities having: |
|
Ministry of Education and Training |
|||||||||
- Clean water |
80% |
85% |
90% |
|
||||||||
- Sanitary facilities |
100% |
100% |
100% |
|||||||||
- Hand sanitary education |
98% |
100% |
100% |
|||||||||
- National grid electricity |
99% |
100% |
100% |
|||||||||
- Using internet for teaching and learning |
99.5% |
100% |
100% |
|||||||||
- Using computer for teaching and learning |
100% |
100% |
100% |
|||||||||
41 |
Rate of primary school facilities having: |
|
Ministry of Education and Training |
|||||||||
- Clean water |
80% |
90% |
99,9% |
|
||||||||
- Sanitary facilities |
100% |
100% |
100% |
|||||||||
- Hand sanitary education |
80% |
90% |
99,9% |
|||||||||
- National grid electricity |
99% |
100% |
100% |
|||||||||
- Using internet for teaching and learning |
99% |
100% |
100% |
|||||||||
- Using computer for teaching and learning |
99% |
100% |
100% |
|||||||||
42 |
Rate of secondary school facilities having: |
|
Ministry of Education and Training |
|||||||||
- Clean water |
95% |
99% |
100% |
|
||||||||
- Sanitary facilities |
100% |
100% |
100% |
|||||||||
- Hand sanitary education |
95% |
99% |
100% |
|||||||||
- National grid electricity |
99% |
100% |
100% |
|||||||||
- Using internet for teaching and learning |
99% |
100% |
100% |
|||||||||
- Using computer for teaching and learning |
99% |
100% |
100% |
|||||||||
43 |
Rate of high school facilities having: |
|
Ministry of Education and Training |
|||||||||
- Clean water |
95% |
99% |
100% |
|
||||||||
- Sanitary facilities |
100% |
100% |
100% |
|||||||||
- Hand sanitary education |
95% |
99% |
100% |
|||||||||
- National grid electricity |
100% |
100% |
100% |
|||||||||
- Using internet for teaching and learning |
100% |
100% |
100% |
|||||||||
- Using computer for teaching and learning |
100% |
100% |
100% |
|||||||||
44 |
Rate of education facilities having infrastructure and documents suitable for disabled pupils and students |
50% |
55% |
60% |
Ministry of Education and Training |
|||||||
Objective No. 5: Achieve the gender equality, increase rights and create opportunities for women and female children |
||||||||||||
Objective No. 5.2: Significantly reduce violent to women and female children of any kind in public and private area, include human trafficking, sexual exploitation and other type of exploitation (Global objective 5.2) |
||||||||||||
45 |
Rate of abused women promptly detected, intervened and supported |
70% |
80% |
90% |
Ministry of Labor, War Invalid and Social Affair |
|||||||
46 |
Rate of abused or bullied female children promptly detected, intervened and supported |
100% |
100% |
100% |
||||||||
Objective No. 5.3: Restrict and proceed to abolish old customs such as child marriage, early marriage and forced marriage (Global objective 5.3) |
||||||||||||
47 |
Rate of women in the age of 20-24 married or had the first cohabitation before 15 or 18 year old |
Remain the annual reduction of 2-3%
|
The Ethnic Minority Committee |
|||||||||
48 |
Number of child marriage case |
Remain the annual reduction of 2-3% |
||||||||||
Objective No. 5.4: Ensure gender equality in house work and family caring; recognize unpaid house and caring work; enhance public services, infrastructure, social protection policies, family support and child care services (Global objective 5.4) |
||||||||||||
49 |
Rate of time doing unpaid house works and family caring |
1.5 times more in women compare to men |
1.4 times more in women compare to men |
1.3 times more in women compare to men |
Ministry of Labor, War Invalid and Social Affair |
|||||||
Objective No. 5.5: Ensure the adequate, effective and fair opportunities for women to join the leadership in all political levels in political, economic and social life (Global objective 5.5) |
||||||||||||
50 |
Rate of women member in National Assembly |
|
>30% |
>35% |
Office of the National Assembly |
|||||||
51 |
Rate of Ministry, ministerial - level agencies, Government attached agencies, People Committees have women key leaders (Rate of women hold Level I management position) |
|
Ministry of Home Affair |
|||||||||
- Ministries and Branches |
80% |
>90% |
>95% |
|
||||||||
- Provincial level |
>34.92% |
>50% |
80% |
|||||||||
- Town level |
>26.51% |
>50% |
80% |
|||||||||
- Commune level |
>17.91% |
>50% |
80% |
|||||||||
52 |
Rate of women member in various levels of People Committee |
|
>30% |
>35% |
||||||||
Objective No. 5.8: Improve the use of facilitate technology - especially information technology to promote power handover for women. Facilitate for women to approach and use information and communication technology (Global objective 5.b) |
||||||||||||
53 |
Rate of women using mobile phone |
85% |
90% |
95% |
Ministry of Information and Communication |
|||||||
Objective No. 6: Ensure the sufficient and manage sustainably the water resource and sanitary system for people |
||||||||||||
Objective No. 6.1: By 2030, ensure the possibility to fully and fairly approach to safety and affordable drinking and using water for all people (Global objective 6.1) |
||||||||||||
54 |
Rate of people supplied with clean and sanitarily water |
90-95% |
|
95-100% |
Ministry of Construction |
|||||||
Objective No. 6.3: By 2030, improve water qualification, control contamination sources; stop using toxic chemicals in industry, agricultural and aquatic produce which polluted the water source and degrade biodiversity; 100% polluted water is solved; reduce a half of urban unsolved wastewater; increase safety reuse of water (Global objective 6.3) |
||||||||||||
55 |
Rate of urban wastewater be collected and solved as provided standards and regulations |
15-20% |
|
>50% for level 2 city and higher 20% for level 5 city and higher |
Ministry of Construction |
|||||||
56 |
Rate of active industrial parks and export processing zones have waste water treatment factory meets environment standards |
82% |
90% |
100% |
Ministry of Natural Resource and Environment |
|||||||
Objective No. 6.4: By 2030, significantly increase the efficiency of using water in all aspect of social life, ensure the sustainable source of clean water in order to solve the water scarcity, significantly reduce the number of people live in water scarcity situation. Ensure that the exploitation of water does not exceed the exploit limitation of the river and exploitable reserve for aquifers (Global objective 6.4) |
||||||||||||
57 |
Rate of controlled and monitored large reservoirs in order to maintain the minimum flow of the basin |
70% |
80% |
90% |
Ministry of Natural Resource and Environment |
|||||||
Objective No. 6.4: By 2030, integrated management of water resources according to river basins, including trans boundary water sources through international cooperation (Global objective 6.5) |
||||||||||||
58 |
Rate of the large and important river basin having automatic online monitoring and supervising system |
20% |
70% |
100% |
Ministry of Natural Resource and Environment |
|||||||
59 |
Rate of the large and important river basin operated under inter-reservoir coordination regulations |
70% |
80% |
100% |
||||||||
Objective No. 6.6: By 2030, protect and rehabilitate aquatic ecosystems (Global objective 6.6) |
||||||||||||
60 |
Number of established and recognized Ramsar area |
10 areas |
13 areas |
15 areas |
Ministry of Natural Resource and Environment |
|||||||
Objective No. 7: Guarantee the possibility to approach a sustainable, reliable and affordable energy source for all people |
||||||||||||
Objective No. 7.1: By 2030, approximately 100% of households have access to electricity and by 2025 households do; by 2030, ensuring universal access to affordable, reliable and modern energy services (Global objective 7.1) |
||||||||||||
61 |
Rate of households access to electricity |
100% |
100% |
100% |
Ministry of Industry and Trade |
|||||||
Objective No. 7.2: By 2030, significantly increase the proportion of renewable energy in total national primary energy consumption, to be specific, reach 31% in 2020 and 32.3% in 2030 (Global objective 7.2) |
||||||||||||
62 |
Proportion of renewable energy in final amount energy consumption |
31% |
31.5% |
32.3% |
Ministry of Industry and Trade |
|||||||
Objective No. 7.3: By 2030, double the speed of energy consumption efficiency, reduce up to 10% compare to basis scenario (Global objective 7.3) |
||||||||||||
63 |
Energy consumption compare to GDP |
Remain the annual reduce of 1-1.5% |
Ministry of Industry and Trade |
|||||||||
Objective No. 7.4: By 2030, expand the infrastructure and upgrade technology to provide modern and sustainable energy service for all people, especially for underdeveloped areas, remote areas, mountainous areas and islands (Global objective 7.b) |
||||||||||||
64 |
Installed capacity and renewable electricity output |
|
Ministry of Industry and Trade |
|||||||||
- Solar energy |
850MW |
4.000MW |
12.000MW |
|
||||||||
- Wind energy |
800MW |
2.000MW |
6.000MW |
|||||||||
- Biomass energy |
1% |
1.2% |
2.1% |
|||||||||
- Hydroelectric |
21.000MW |
24.600MW |
27.800MW |
|||||||||
Objective No. 8: Ensure the sustainable, comprehensive and consecutive economic growth; create sufficient job with quality and productivity for all people |
||||||||||||
Objective No. 8.1: Remain the annual growth of 4-4.5% in per capita GDP and 5-6% in annual average GDP (Global objective 8.1) |
||||||||||||
65 |
GDP growth |
Remain the annual increase of 5-6% |
Ministry of Planning and Investment |
|||||||||
66 |
Per capita GDP growth |
Remain the annual increase of 4-4.5% |
||||||||||
Objective No. 8.2: Enhance productivity by promote economic restruture, change the growth model, upgrade and inovating teachnology, focus on high value industries which use massive number of labor (Global objective 8.2) |
||||||||||||
67 |
Speed rate of productivity increasing |
Remain the annual increase of 5% |
Ministry of Planning and Investment |
|||||||||
Objective No. 8.10: Enhance the possibility of domestic financial entities to promote and expand the accessibility to financial, banking and insurance services of all people (Global objective 8.10) |
||||||||||||
74 |
Number of bank branches per 100,000 over 15 year-lod people |
20 |
>20 |
>20 |
The State Bank of Vietnam |
|||||||
75 |
Number of ATM per 100,000 over 15 year-lod people |
40 |
>40 |
>40 |
||||||||
76 |
Rate of over 15-year-old have payment account at bank or financial entities |
70% |
>80% |
>90% |
||||||||
Objective No. 9: Construct the infrastructure having high resilience, promoting inclusive and sustainable industrialization, strengthening the innovation |
||||||||||||
Objective No. 9.1: Construct synchronous, quality, reliable, resilient and sustainable transport infrastructure system, including inter-regional and border infrastructure to support economic development and quality living of people with the aim of equitable and affodable access for all people (Global objective 9.1) |
||||||||||||
77 |
Number of passengers transported and rotated |
Remain the annual increase of 8-10% |
Ministry of Transport |
|||||||||
78 |
Volume of goods transported and rotated |
Remain the annual increase of 8-10% |
Remain the annual increase of 6-8% |
|
||||||||
Objective No. 9.2: By 2030, , promoting inclusive and sustainable industrialization; upgrade infrastructure and supporting industries towards sustainability, increase resource use efficiency and apply clean and environmentally friendly technologies and processes; significantly increase the industry's employment rate and gross domestic product (Global objective 9.1 and 9.4) |
||||||||||||
79 |
The growth rate of added value in processing and manufacturing industries |
Remain the annual increase of 10% |
Ministry of Industry and Trade |
|||||||||
80 |
Proportion of processing and manufacturing industries in total GDP |
- |
- |
30% |
|
|||||||
Objective No. 9.3: Enhance the accessibility of enterprises- especially small and medium-sized enterprises -to banking services, include affordable credit services; enhance the participation of enterprises into market and value chain (Global objective 9.3) |
||||||||||||
81 |
Proportion of small and medium-sized enterprises participating in the supply chain for products produced in Vietnam |
80% |
80% |
>90% |
Ministry of Industry and Trade |
|||||||
82 |
Number of small and medium sized enterprises have debt in credit institutions |
200.000 |
250.000 |
300.000 |
The State Bank of Vietnam |
|||||||
Objective No. 9.4: Promote science research, improve technological possibility of industries, encourage creation and invention; by 2030, significantly increase the rate of people working in research and implementation areas; rise the investment for research and implementation (Global objective 9.5) |
||||||||||||
83 |
Expenditure for science research and technology development in compare with GDP |
0.8% - 1% |
>1.2% |
>1.5% |
Ministry of Science and Technology |
|||||||
84 |
Number of scientist and technological development expert per 1 million population |
800 |
>1,000 |
>1,200 |
||||||||
Objective No. 9.5: By 2030, ensure the development of infrastructure reach to locals, especially mountainous areas, remote areas, frontier areas and islands; guarantee that 100% household have accessibility to information and communication systems (Global objective 9.c) |
||||||||||||
85 |
Rate of population under mobile coverage |
95% |
100% |
100% |
Ministry of Information and Communications |
|||||||
Objective No. 10: Reduce social inequality |
||||||||||||
Objective No. 10.1: By 2030, gradually reach and remain income growth rate of group of 40% population have lowest income, higher than the national average growth rate (Global objective 10.1) |
||||||||||||
86 |
Growth rate of group of 40% population have lowest income in compare with household average growth rate |
90% |
95% |
100% |
Ministry of Labor, War Invalids and Social Affair |
|||||||
Objective No. 11: Sustainable and resistant urban and rural development; ensure safe living and working environment; rational distribution of population and labor by region |
||||||||||||
Objective No. 11.1: By 2030, ensure all people have accessibility to basis service and suitable, safety, affordable housing services; eliminate slums; build, upgrade and renovate unqualified house areas (Global objective 11.1) |
||||||||||||
87 |
Rate of population live in bare house |
<2% |
1% |
<1% |
Ministry of Construction |
|||||||
Objective No. 11.4: Enhance the protection and security of the world's cultural and natural heritage and UNESCO-recognized intangible cultural heritages (Global objective 11.4) |
||||||||||||
88 |
Rate of cultural and natural heritages are protected under the regulation of heritage protection |
- |
100% |
100% |
Ministry of Cultural, Sports and Tourism |
|||||||
Objective No. 11.5: By 2030, significantly decrease the death or affected, direct economic loss caused by natural disasters in compare with GDP, focus on protect the poor and the vulnerable (Global objective 11.5) |
||||||||||||
89 |
Number of death, lost and injured due to natural disasters per 100,000 population |
<300 |
<250 |
<200 |
Ministry of Agricultural and Rural Development |
|||||||
Objective No. 11.6: Reduce harmful environmental impacts on people in urban areas, enhance air quality management, urban waste and other waste sources (Global objective 11.6) |
||||||||||||
90 |
The rate of urban solid waste collected and treated in comply with prescribed standards and regulations |
87.5% |
90% |
95% |
Ministry of Construction |
|||||||
Objective No. 11.9: By 2030, significantly increase the number of urban areas and residential areas applying integrated planning and policies aiming to coverage, resource efficiency, mitigation and adaptation to climate change, increasing resilience to disasters (Global objective 11.b) |
||||||||||||
91 |
Urban master plans integrated with green growth targets and anti-climate change |
Complete for rank IV, V cities |
Complete for rank II, III cities |
Complete for rank I cities |
Ministry of Construction |
|||||||
Objective No. 12. Guarantee sustainable production and comsumption model |
||||||||||||
Objective No. 12.2: By 2030, achieve sustainable management and efficient use of natural resources; rational exploitation and economical, sustainable use of mineral resources (Global objective 12.2) |
||||||||||||
92 |
Reduction of coal mining: |
|
|
|
Ministry of Industry and Trade |
|||||||
- Underground mining |
20% |
<20% |
<20% |
|||||||||
- Surface mining |
5% |
<5% |
<5% |
|||||||||
93 |
Rate of the area be mineral geologically mapped in 1:50,000 ratio inland |
75% |
85% |
100% |
Ministry of Natural Resources and Environment |
|||||||
94 |
Rate of Vietnamese territory be measured by gamma spectra in 1:50,000 |
50% |
70% |
100% |
||||||||
95 |
Rate of Vietnamese sea and island area be measures by gravity in 1:250,000 |
60% |
80% |
100% |
||||||||
Objective 12.4: By 2020, reach quality management for life circle of chemicals and wastes in accordance with engaged international agreement in order to reduce soil, water and air pollution and other harmful impact to human being and environment (Global objective 12.4) |
||||||||||||
96 |
Rate of pollution create facilities be detected and handled |
95% |
100% |
100% |
Ministry of Natural Resources and Environment |
|||||||
97 |
Rate of hazardous solid wastes arise from production, business, services activities, medical facilities, craft villages be collected, transported and handled in accordance with environment protection requirement. |
85% |
100% |
100% |
||||||||
Objective 12.5: By 2030, significantly reduce generated waste, increase economic value of the waste resource by reduce, recycle, reuse and recall energy from waste handle process (Global objective 12.4) |
||||||||||||
98 |
Rate of urban solid waste be handled by directly burial method in compare with total collected waste |
60% |
30% |
10% |
Ministry of Natural Resources and Environment |
|||||||
Objective 13. Promptly and efficiency respond to climate change and natural disasters |
||||||||||||
Objective 13.1: Enhance the resilience and adapting to risks related to climate changes, natural disasters and other natural catastrophe (Global objective 13.1) |
||||||||||||
99 |
Rate of central affiliated city and province formulate, promulgate and implement the Action plan to accomplish Paris Agreement on climate change |
100% |
100% |
100% |
Ministry of Natural Resources and Environment |
|||||||
Objective 13.3: Educate and enhance the awareness, possibility and institution in early alert, respond to climate change and Mục tiêu 13.3: Giáo dục, nâng cao nhận thức, năng lực và thể chế trong cảnh báo sớm, ứng phó với biến đổi khí hậu và disaster risk reduction (Global objective 13.3) |
||||||||||||
100 |
Rate of population be disseminated on flood and storm prevention and disaster risk reduction |
70% |
80% |
90% |
Ministry of Agricultural and Rural Development |
|||||||
Objective 14: Conservation and sustainable use of ocean, sea and marine resources for sustainable development |
||||||||||||
Objective 14.1: By 2030, prevent, significantly reduced and control ocean pollution, especially pollution from activities on land, pay attention to solid wastes, water waste and organic pollution (Global Objectives 14.1) |
||||||||||||
101 |
Rate of monitoring coastal water quality points meet the requirements of national technical regulations for the following criteria: |
|
|
|
Ministry of Natural Resources and Environment |
|||||||
- Organic material pollution (N-NH4+) |
100% |
100% |
100% |
|||||||||
- Total grease substance |
100% |
100% |
100% |
|||||||||
Objective 14.3: Minimize and handle the impact of ocean acidification, prioritize strengthening scientific cooperation at all levels in the context of climate change (Global Objectives 14.3) |
||||||||||||
102 |
Rate of offshore monitoring points have average acidity (pH) meet the technical standard |
- |
100% |
100% |
Ministry of Natural Resources and Environment |
|||||||
Objective 14.4: By 2020, effectively manage the exploitation and termination of over-exploitation of seafood and terminate illegal, unreported or unregulated seafood exploitation and seafood exploitation activities in destroy manner; implementing scientific management plans to recover seafood stocks in the shortest possible time, at least to the extent that they can achieve maximum sustainable production according to their biological characteristics (Global Objectives 14.4) |
||||||||||||
103 |
Number of illegal seafood exploitation |
Remain annual reduction of 10-12% |
Ministry of Agricultural and Rural Development |
|||||||||
Objective 14.: By 2030, the area of marine and coastal conservation area reaches 3-5% of the natural area, based on science basis and in accordance with national and international laws (Global Objectives 14.5) |
||||||||||||
104 |
Rate of marine conservation area in compare with natural area |
0.24% |
2-3% |
3-4% |
Ministry of Agricultural and Rural Development |
|||||||
Objective 15: Protect and sustainable develop forest resource, keep biodiversity conservation, developing ecosystem services, preventing desertification, preventing degradation and restoring land resources |
||||||||||||
Objective 15.2: By 2020, basically reduce the conversion of forest use purpose to other purpose; by 2030, strengthen the sustainable management of forests, prevent deforestation, restore degraded forests, boost forest planting and regeneration, and increase forest coverage to around 44-45% nationwide (Global Objectives 15.2) |
||||||||||||
105 |
Rate of forest coverage |
42% |
42% |
42.8% |
Ministry of Agricultural and Rural Development |
|||||||
Objective 15.5: By 2030, perform urgent actions to prevent and proceed to end the degradation of natural habitats in ecosystems, protect and prevent the extinction of endangered fauna and flora (Global Objectives 15.5) |
||||||||||||
106 |
The number of developed and issued conservation and re-release programs for a number of protected priority species |
1 spice |
2 spices |
3 spices |
Ministry of Natural Resources and Environment |
|||||||
Objective 15.6: Guarantee the equal division and equal benefits from the use of genetic resources and increased access to genetic resources according to international commitments (Global Objectives 15.6) |
||||||||||||
107 |
Rate of central affiliated provinces and cities participating in the national database system on genetic resources and traditional knowledge on genetic resources |
20% |
80% |
100% |
Ministry of Natural Resources and Environment |
|||||||
Objective 15.7: Preventing and handling illegal exploitation, trade and consumption of endangered fauna and flora and their products (Global Objectives 15.7) |
||||||||||||
108 |
Number of illegal wildlife trafficking, hunting, transporting, trading and stockpiling be discovered |
No more than the number of 2010 |
No more than the number of 2010 |
No more than the number of 2010 |
Ministry of Agricultural and Rural Development |
|||||||
Objective 15.8: By 2020, take effective measures to prevent, control and restraint harmful invasive exotic species to land and water ecosystems; enhance biosecurity management for genetically modified organisms (Global Objectives 15.8) |
||||||||||||
109 |
Prevention program for specific exotic species |
1 species |
2 species |
3 species |
Ministry of Natural Resources and Environment |
|||||||
Objective 16. Promoting peaceful, fair, equal society for sustainable development, creating access to justice for all people; build effective, accountable and participatory institutions at all levels |
||||||||||||
Objective 16.5: Significantly reduce all type of corruption and bribery (Global Objectives 16.5) |
||||||||||||
110 |
Rate of civil individual having at least once in the past 12 months contacted and actively gave money and gifts to public officials |
18% |
<12% |
<5% |
Government Inspectorate |
|||||||
111 |
Rate of civil individual having at least once in the past 12 months contacted and be suggested to give bribes by public officials |
<30% |
<20% |
<10% |
||||||||
112 |
Rate of enterprise having at least once in the past 12 months contacted and actively gave money and gifts to public officials |
<50% |
<30% |
<10% |
||||||||
113 |
Rate of enterprise having at least once in the past 12 months contacted and be suggested to give bribes by public officials |
<20% |
<10% |
<5% |
||||||||
Objective 16.6: Formulate transparency, effective and accountable institution at all levels (Global Objectives 16.6) |
||||||||||||
114 |
Rate of population satisfied on latest public service |
82% |
86% |
90% |
Ministry of Home Affair |
|||||||
Objective 16.8: By 2030, to grant legal identification to everyone, including birth registration (Global Objectives 16.9) |
||||||||||||
115 |
The rate of children under 5 years old has been registered for birth |
97% |
98.5% |
100% |
Ministry of Justice |
|||||||
Objective 16.9: Ensure that all people have access to information and basic freedoms under the laws of Vietnam and engaged international treaties (Global Objectives 16.10) |
||||||||||||
116 |
Promulgate and implement the Law on information and legal documents access |
Complete the institution on information access |
Complete the institution on information access |
Complete the institution on information access |
Ministry of Justice |
|||||||
117 |
Rate of commune meet the legal access standard |
70% |
>80% |
>90% |
||||||||
Objective 17. Strengthen implementation methods and promote global cooperation for sustainable development |
||||||||||||
Objective 17.1: Promoting a multilateral, open, non-discriminatory, fair and base on international trade system within the framework of the World Trade Organization, including promoting the conclusion of the Doha Development Program negotiations (Global Objectives 17.10) |
||||||||||||
118 |
Average import tariff |
Reduce in accordance with integration roadmap |
Ministry of Finance |
|||||||||
Objective 17.2: Improve quality and added value in exports. Strive to achieve export growth rate of over 10% per year (Global Objectives 17.11) |
||||||||||||
119 |
Product export value |
Remain the annual increase of 10% |
Ministry of Industry and Trade |
|||||||||
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây