Quyết định 6448/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp, thương mại vùng Tây Nguyên đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 6448/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 6448/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Vũ Huy Hoàng |
Ngày ban hành: | 26/06/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nhằm tạo bước chuyển mạnh mẽ trong phát triển công nghiệp, thương mại vùng Tây Nguyên; đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng công nghiệp, thương mại bền vững phù hợp với mục tiêu đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020; đến năm 2035, vùng Tây Nguyên trở thành trung tâm công nghiệp chế biến và thương mại của khu vực Đông Dương về các mặt hàng nông, lâm sản có lợi thế..., ngày 26/06/2015, Bộ Công Thương đã ký Quyết định số 6448/QĐ-BCT phê duyệt “Quy hoạch phát triển công nghiệp, thương mại vùng Tây Nguyên đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035”.
Để đạt được những mục tiêu nêu trên, Bộ Công Thương đề nghị các ban, ngành, đơn vị liên quan đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu các ngành công nghiệp theo hướng tăng tỷ trọng của các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo, các ngành công nghiệp có giá trị gia tăng và hàm lượng công nghệ cao; tăng cường đầu tư theo chiều sâu đối với các ngành công nghiệp chế biến để khai thác có hiệu quả tiềm năng, lợi thế về nguồn nguyên liệu trong vùng và trong khu vực Tam giác phát triển Việt Nam - Lào - Campuchia như công nghiệp chế biến cao su, điều, cà phê, bông vải, mắc ca. Đồng thời, phát triển thương mại bán buôn theo hướng hiện đại; tập trung khuyến khích, hỗ trợ các doanh nghiệp ứng dụng thương mại điện tử, phát triển quan hệ giao dịch B2B; phát triển đa dạng các loại hình bán lẻ phù hợp với điều kiện đặc thù của thị trường khu vực đô thị, khu vực tập trung các khu công nghiệp, thị trường nông thôn, vùng sâu, vùng xa và đẩy mạnh hoạt động trao đổi, mua bán hàng hóa qua biên giới trên cơ sở tăng cường đầu tư kết cấu hạ tầng, tạo thuận lợi hóa thương mại tại các khu vực cửa khẩu, chợ biên giới với Lào, Campuchia.
Dự kiến, giai đoạn 2015 - 2020, tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Tây Nguyên đạt 13 - 15%/năm; tốc độ tăng trưởng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của vùng tăng bình quân 21 - 22%/năm; tốc độ tăng trưởng xuất khẩu tăng 15 - 16,5%/năm và tốc độ nhập khẩu tăng 10 - 12%/năm...
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định6448/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 6448/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG -------- Số: 6448/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 06 năm 2015 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng (để b/c); - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ; - Ban Chỉ đạo Tây Nguyên; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND, Sở Công Thương các tỉnh Vùng Tây Nguyên; - Lãnh đạo Bộ; - Các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ; - Các Viện: Nghiên cứu Thương mại, Nghiên cứu Chiến lược, chính sách công nghiệp, Năng lượng; - Website Bộ Công Thương; - Lưu: VT, KH (2b). | BỘ TRƯỞNG Vũ Huy Hoàng |
(Kèm theo Quyết định số 6448/QĐ-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT | Tên dự án | Địa điểm | Tổng công suất thiết kế |
1. CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN NÔNG, LÂM, THỦY SẢN, SẢN XUẤT ĐỒ UỐNG | |||
1 | Nhà máy chế biến cao su | Tỉnh Kon Tum (huyện Đăk Tô), tỉnh Gia Lai (huyện Chư Sê), tỉnh Đăk Lăk (huyện Cư Kuin), tỉnh Đăk Nông (huyện Đăk G’long) | 100.000 tấn/năm |
2 | Nhà máy chế biến rau quả | Tỉnh Kon Tum (thành phố Kon Tum), tỉnh Gia Lai (Tây Pleiku, Cụm công nghiệp An Khê, Cụm công nghiệp Chư Sê, Cụm công nghiệp Đăk Đoa), tỉnh Lâm Đồng (huyện Đức Trọng, huyện Lâm Hà) | 38.000 tấn/năm |
3 | Nhà máy sản xuất bột giấy và giấy | Tỉnh Kon Tum (huyện Đăk Tô), tỉnh Lâm Đồng (huyện Bảo Lâm, huyện Đạ Huoai) | 230.000 tấn/năm |
4 | Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi | Tỉnh Kon Tum (thành phố Kon Tum), tỉnh Gia Lai (huyện Krong Pa, huyện Ia Pa, huyện Chư Prông, huyện Chư Sê, huyện Kbang), tỉnh Đăk Lăk (thành phố Buôn Ma Thuột), tỉnh Đăk Nông (huyện Cư Jút, huyện Krông Nô), tỉnh Lâm Đồng (huyện Đức Trọng, huyện Di Linh, thành phố Bảo Lộc) | 150.000 tấn/năm |
5 | Nhà máy chế biến tinh bột ngô | Tỉnh Kon Tum (huyện Đăk Hà), tỉnh Gia Lai (Khu công nghiệp Tây Pleiku, Cụm công nghiệp An Khê, Cụm công nghiệp Chư Sê, Cụm công nghiệp Đăk Pơ), tỉnh Đăk Lăk (huyện Ea Kar, huyện Ea H’Leo, huyện Krông Búk, huyện Krông Bông), tỉnh Đăk Nông (thị xã Gia Nghĩa) | 190.000 tấn/năm |
6 | Nhà máy chế biến tinh bột sắn | Tỉnh Gia Lai (Khu công nghiệp Trà Đa, Cụm công nghiệp Chư Sê), tỉnh Đăk Lăk (huyện Ea H’leo), tỉnh Đăk Nông (thị xã Gia Nghĩa) | 80.000 tấn/năm |
7 | Nhà máy chế biến cà phê nhân | Tỉnh Gia Lai (huyện Chư Prông, huyện Đức Cơ, huyện Chư Sê, huyện Ia Grai), tỉnh Đăk Lăk (thành phố Buôn Ma Thuột), tỉnh Đăk Nông (huyện Đắk Mil), Lâm Đồng (thành phố Đà Lạt) | 125.000 tấn/năm |
8 | Nhà máy rang xay, sản xuất cà phê hòa tan | Tỉnh Gia Lai (Tây Pleiku), tỉnh Đăk Lăk (thành phố Buôn Ma Thuột), tỉnh Lâm Đồng (thành phố Đà Lạt, huyện Đức Trọng, thành phố Bảo Lộc, huyện Di Linh, huyện Lâm Hà, huyện Bảo Lâm) | 25.000 - 30.000 tấn/năm |
9 | Nhà máy chế biến hạt tiêu (trắng, đỏ) xuất khẩu | Tỉnh Gia Lai (Tây Pleiku, Cụm công nghiệp An Khê, Cụm công nghiệp Chư Sê), tỉnh Đăk Nông (huyện Đăk Rlăp) | 10.000 tấn/năm |
10 | Nhà máy chế biến hạt điều | Tỉnh Gia Lai (huyện Ia Grai, huyện Đức Cơ, huyện Chư Sê), tỉnh Đăk Lăk (huyện Ea Súp, huyện Ea Kar, huyện Krông Ana), tỉnh Đăk Nông (huyện Đăk R’lấp), tỉnh Lâm Đồng (huyện Lâm Hà, huyện Đức Trọng) | 19.500 tấn/năm |
11 | Nhà máy chế biến chè | Tỉnh Lâm Đồng (huyện Lâm Hà) | 15.000 tấn/năm |
12 | Nhà máy chế biến bột ca cao và sô cô la | Tỉnh Đăk Lăk (thành phố Buôn Ma Thuột), Tỉnh Đăk Nông (huyện Đăk Mil) | 35.000 tấn/năm |
13 | Nhà máy chế biến hạt mắcca | Tỉnh Lâm Đồng (thành phố Bảo Lộc), tỉnh Đăk Lăk (thành phố Buôn Ma Thuột) | 25.000 - 30.000 tấn/năm |
14 | Nhà máy chế biến sữa | Tỉnh Gia Lai (Khu công nghiệp Trà Đa) tỉnh Đăk Lăk (huyện Ea Súp), tỉnh Đăk Nông (thị xã Gia Nghĩa), tỉnh Lâm Đồng (thành phố Bảo Lộc) | 20 - 25 triệu lít/năm |
15 | Nhà máy chế biến súc sản | Tỉnh Kon Tum (thành phố Kon Tum), tỉnh Gia Lai (thành phố Pleiku), tỉnh Đăk Lăk (thành phố Buôn Ma Thuột), tỉnh Đăk Nông (thị xã Gia Nghĩa), tỉnh Lâm Đồng (thành phố Đà Lạt) | 70.000 tấn/năm |
16 | Sản xuất ván ép | Tỉnh Gia Lai (Tây Pleiku, Cụm công nghiệp An Khê), tỉnh Đăk Lăk (thành phố Buôn Ma Thuột), tỉnh Lâm Đồng (huyện Đạ Huoai) | 45.000 m3/năm |
2. CÔNG NGHIỆP CƠ KHÍ - ĐIỆN - ĐIỆN TỬ | |||
1 | Nhà máy cơ khí (sản xuất, lắp ráp máy móc, thiết bị) phục vụ nông, lâm nghiệp | Tỉnh Kon Tum (huyện Đăk Hà), tỉnh Gia Lai (thành phố Kon Tum, huyện Chư Pông), tỉnh Đăk Lăk (thành phố Buôn Ma Thuột) | 30.000-40.000 sản phẩm/năm |
2 | Nhà máy sản xuất thiết bị, phụ tùng ô tô, xe máy | Tỉnh Kon Tum (thành phố Kon Tum), tỉnh Gia Lai (thành phố Pleiku), tỉnh Đăk Lăk (thành phố Buôn Ma Thuột) | 15.000 tấn/năm |
3 | Nhà máy sản xuất động cơ điện | Tỉnh Đăk Nông (huyện Cư Jút) | 24.000 sản phẩm/năm |
4 | Nhà máy cơ khí điện tử chính xác | Tỉnh Lâm Đồng (thành phố Đà Lạt) | 15.000 tấn sản phẩm/năm |
3. CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG | |||
1 | Dự án sản xuất xi măng lò quay | Tỉnh Kon Tum (huyện Sa Thầy) | 350.000 tấn/năm |
2 | Các nhà máy sản xuất gạch không nung | Tỉnh Gia Lai (thành phố Pleiku, huyện Chư Păh, huyện Chư Prông, thị xã An Khê) | 30 triệu viên/năm |
3 | Nhà máy chế biến đá Bazan thành sản phẩm có giá trị cao | Tỉnh Gia Lai (huyện Kong Chro) | 50.000 m3/năm |
4. CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT, NHỰA, DƯỢC PHẨM | |||
1 | Nhà máy sản xuất hàng nhựa tiêu dùng | Tỉnh Kon Tum (thành phố Kon Tum), tỉnh Đăk Lăk (thành phố Buôn Ma Thuột), tỉnh Lâm Đồng (huyện Bảo Lâm, huyện Lâm Hà) | 105.000 tấn/năm |
2 | Nhà máy sản xuất phân bón (NPK, vi sinh) | Tỉnh Kon Tum (huyện Đăk Hà, huyện Đăk Tô), tỉnh Gia Lai (huyện Chư Sê, thị xã An Khê, Cụm công nghiệp Ia Dom - huyện Đức Cơ), tỉnh Lâm Đồng (huyện Đức Trọng, thành phố Bảo Lộc) | 420.000 tấn/năm |
3 | Nhả máy sản xuất bao bì PP và PE | Tỉnh Kon Tum (huyện Đăk Hà, huyện Đăk Tô), tỉnh Gia Lai (thành phố Pleiku), tỉnh Đăk Lăk (thành phố Buôn Ma Thuột), tỉnh Đăk Nông (huyện Đăk R’lấp) | 50 triệu sản phẩm/năm |
4 | Nhà máy sản xuất ống nhựa | Tỉnh Gia Lai (thị xã Ayun Pa) | 500 tấn/năm |
5 | Nhà máy sản xuất săm lốp ô tô và sản phẩm cao su | Tỉnh Gia Lai (thành phố Pleiku) | 0,5 triệu sản phẩm/năm |
6 | Nhà máy sản xuất magezit kiềm hóa và thiêu kết | Tỉnh Gia Lai (huyện Chư Prông) | 100.000 tấn/năm |
7 | Nhà máy sản xuất sản phẩm từ composit | Tỉnh Lâm Đồng (huyện Đức Trọng, huyện Bảo Lâm) | 500.000 sản phẩm/năm |
8 | Nhà máy sản xuất dược liệu | Tỉnh Lâm Đồng (thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc) | 100.000 tấn/năm |
9 | Chiết xuất dược liệu bán tổng hợp | Tỉnh Lâm Đồng (huyện Lâm Hà, huyện Đức Trọng) | 100.000 tấn/năm |
5. CÔNG NGHIỆP DỆT MAY, DA GIẦY | |||
1 | Xí nghiệp giày vải | Tỉnh Kon Tum (huyện Đăk Hà, huyện Đăk Tô) | 1,5 triệu đôi/năm |
2 | Nhà máy sản xuất giầy thể thao xuất khẩu | Tỉnh Lâm Đồng (huyện Di Linh, thành phố Bảo Lộc) | 1 triệu đôi/năm |
3 | Nhà máy may | Tỉnh Kon Tum (huyện Ngọc Hồi), tỉnh Gia Lai (Tây Pleiku, huyện Chư Sê), tỉnh Đăk Nông (huyện Đăk R’lấp, huyện Đăk Song), tỉnh Lâm Đồng (huyện Đức Trọng, huyện Bảo Lâm) | 5 - 7 triệu sản phẩm/năm |
4 | Nhà máy kéo sợi | Tỉnh Gia Lai (huyện Pleiku, Khu công nghiệp Chư Sê), tỉnh Lâm Đồng (huyện Di Linh, huyện Bảo Lâm) | 15 - 20 ngàn tấn/năm |
5 | Nhà máy sản xuất da thuộc | Tỉnh Gia Lai (Tây Pleiku) | 10.000 tấn/năm |
6. CÔNG NGHIỆP KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN | |||
1 | Nhà máy sản xuất Alumin Nhân Cơ (hoàn thành trong năm 2015) | Tỉnh Đăk Nông huyện Đăk R’lấp) | 600.000 tấn alumin/năm |
2 | Tổ hợp Bô xít-nhôm Lâm Đồng (đã hoàn thành) | Tỉnh Lâm Đồng (huyện Bảo Lâm) | 650.000 tấn alumin/năm |
3 | Nhà máy sản xuất nhôm | Tỉnh Đăk Nông (huyện Đăk R’lấp) | 300.000 tấn nhôm/năm |
7. CÁC DỰ ÁN CẤP ĐIỆN | |||
7.1. Đường dây và trạm biến áp 500 KV | |||
1 | Nâng công suất Trạm biến áp Pleiku | Tỉnh Gia Lai | 2x450 MW |
2 | Nâng công suất Trạm biến áp Di Linh | Tỉnh Lâm Đồng | 2x450 MW |
3 | Tuyến đường dây Bản Sóc - Pleiku | Tỉnh Gia Lai | 2x150 km |
4 | Tuyến đường dây Di Linh - Điện nguyên tử NT | Tỉnh Lâm Đồng | 1x95 km |
7.2. Đường dây và trạm biến áp 220 KV | |||
1 | Trạm biến áp Kon Tum | Tỉnh Kon Tum | 1x125 MW |
2 | Trạm biến áp Pleiku | Tỉnh Gia Lai | 2x250 MW |
3 | Trạm biến áp Chư Sê | Tỉnh Gia Lai | 1x250 MW |
4 | Trạm biến áp Krông Buk | Tỉnh Đăk Lăk | 2x250 MW |
5 | Trạm biến áp Buôn Kuốp | Tỉnh Đăk Nông | 1x63 MW |
6 | Trạm biến áp Đăk Nông | Tỉnh Đăk Nông | 2x125 MW |
7 | Trạm biến áp Bảo Lộc | Tỉnh Lâm Đồng | 2x250 MW |
8 | Trạm biến áp Đà Lạt | Tỉnh Lâm Đồng | 1x125 MW +1x250 MW |
9 | Tuyến đường dây Pleiku - Chư Sê - Krông Buk (mạch 2) | Tỉnh Gia Lai, tỉnh Đăk Lăk | 1x170 km |
10 | Tuyến đường dây Krông Buk - Nha Trang (mạch 2) | Tỉnh Đăk Lăk | 1x147,2 km |
11 | Tuyến đường dây Pleiku - Kon Tum | Tỉnh Gia Lai, tỉnh Kon Tum | 2x28 km |
12 | Tuyến đường dây Di Linh - Đức Trọng | Tỉnh Lâm Đồng | 1x28 km |
13 | Tuyến đường dây Đức Trọng - Đa Nhim (mạch 2) | Tỉnh Lâm Đồng | 1x40 km |
14 | Tuyến đường dây Đồng Nai 2 - Tân Rai | Tỉnh Lâm Đồng | 1x27 km |
15 | Tuyến đường dây Di Linh - Bảo Lộc (mạch 2) | Tỉnh Lâm Đồng | 1x38 km |
16 | Tuyến đường dây Đăk Nông - Phước Long | Tỉnh Đăk Nông | 2x85 km |
17 | Tuyến đường dây Pleiku - Quy Nhơn (mạch 2) | Tỉnh Gia Lai | 1x146 km |
18 | Tuyến đường dây Đa Nhim - Đà Lạt | Tỉnh Lâm Đồng | 2x28 km |
7.3. Đường dây và trạm biến áp 110 KV | |||
1 | Xây dựng mới 11 trạm biến áp và nâng công suất 15 trạm biến áp | Các tỉnh vùng Tây Nguyên | 693 MVA, 290 km |
2 | Nâng công suất 10 trạm biến áp | Các tỉnh vùng Tây Nguyên | 235 MVA |
7.4. Lưới điện phân phối | |||
1 | Cải tạo, xây mới các lưới trung thế, hạ thế | Các tỉnh vùng Tây Nguyên | |
8. XÂY DỰNG HẠ TẦNG VÀ THU HÚT ĐẦU TƯ VÀO CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TẬP TRUNG | |||
1 | Khu CN Hòa Bình I | Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | 130 ha |
2 | Khu CN Sao Mai | Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | 150 ha |
3 | Khu CN Đắk Tô | Huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum | 200 ha |
4 | Khu CN Hòa Bình II | Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | 200 ha |
5 | Khu công nghiệp Trà Đa | Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | 109,3 ha |
6 | Kh CN Tây Pleiku | Tỉnh Gia Lai | 200 ha |
7 | Khu CN Song An | Thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai | 140-150 ha |
8 | Khu CN Ia Sao | Thị xã Yaun Pa, tỉnh Gia Lai | 100-120 ha |
9 | Khu CN Chư Sê | Huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai | 140-150 ha |
10 | Khu CN Hòa Phú | Thành phố Buôn Mê Thuột, tỉnh Đắk Lắk | 181,73 ha |
11 | Khu CN Tâm Thắng | Huyện Cư Jút, tỉnh Đăk Nông | 181 ha |
12 | Khu CN Nhân Cơ | Tỉnh Đăk Nông | 100 ha |
13 | Khu CN Lộc Sơn (Giai đoạn I và II) | Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | 185 ha |
14 | Khu CN Phú Hội | Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 174 ha |
15 | Khu công nghiệp Tân Phú | Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 496 ha |
16 | Khu công nghiệp Đại Lào | Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | 500 ha |
9. XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN | |||
1 | Đầu tư cơ sở xử lý và chôn lấp chất thải rắn tại các đô thị và điểm dân cư nông thôn tập trung | Tỉnh Kon Tum | 5-7 ha |
2 | Đầu tư cơ sở xử lý và chôn lấp chất thải rắn tại các đô thị và điểm dân cư nông thôn tập trung | Tỉnh Gia Lai | 5-7 ha |
3 | Bãi chôn lấp chất thải rắn thị trấn Ea Kar. | Tỉnh Đăk Lăk | 10 ha |
4 | Bãi chôn lấp chất thải rắn thị trấn Pong Drang. | Tỉnh Đăk Lăk | 7 ha |
5 | Bãi chôn lấp hợp vệ sinh TP Buôn Ma Thuột | Tỉnh Đăk Lăk | 42 ha |
6 | Xây dựng bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh môi trường tại các huyện. | Tỉnh Đăk Nông | 5-7 ha |
7 | Đầu tư cơ sở xử lý và chôn lấp chất thải rắn tại các đô thị và điểm dân cư nông thôn tập trung. | Tỉnh Lâm Đồng | 5-7 ha |
(Kèm theo Quyết định số 6448/QĐ-BCT ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT | Tên dự án | Địa điểm | Phân kỳ đầu tư | |
2015-2020 | 2021-2025 | |||
I | Mạng lưới chợ | Vùng Tây Nguyên | | |
A | Chợ đầu mối | Các tỉnh vùng Tây Nguyên | | |
1 | Chợ đầu mối nông sản | Phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | x | |
2 | Chợ đầu mối rau củ | Xã Cư An, huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai | | x |
3 | Chợ Tân Hòa | Phường Tân Hòa, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk | x | |
4 | Chợ đầu mối nông sản chất lượng cao | Thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | | x |
B | Chợ hạng I | Các tỉnh vùng Tây Nguyên | | |
1 | Chợ Trung tâm thương mại thành phố Kon Tum | Đường Trần Hưng Đạo, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | x | |
2 | Chợ Trung tâm thương mại Đăk Hà | Huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum | | x |
3 | Chợ Thị xã Ayun pa | Phường Đoàn kết, Thị xã Ayun pa, tỉnh Gia Lai | | x |
4 | Chợ thị xã An Khê | Thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai | x | |
5 | Chợ thị trấn Chư Sê | Thị trấn Chư Sê, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai | | x |
6 | Chợ Buôn Hồ | Thị trấn Buôn Hồ, huyện Krông Búk, tỉnh Đăk Lăk | | x |
7 | Chợ Phước An | Thị trấn Phước An, huyện Rông Pắk, tỉnh Đăk Lăk | x | |
8 | Chợ Đức Lập | Thị trấn Đức Lập, huyện Đăk Mil, Đăk Nông | | x |
9 | Chợ Kiến Đức | Thị trấn Kiến Đức, huyện Đăk R’Lấp, Đăk Nông | | x |
10 | Chợ huyện Lâm Hà | Huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | | x |
11 | Chợ Di Linh | Huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | x | |
II | Siêu thị hạng I, II | Các tỉnh vùng Tây Nguyên | | |
1 | Siêu thị tổng hợp thương mại Kon Tum | Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | x | |
2 | Siêu thị huyện Đắk Hà | Thị trấn Đăk Hà, tỉnh Kon Tum | | x |
3 | Siêu thị huyện Đắk Tô | Thị trấn Đăk Tô, tỉnh Kon Tum | x | |
4 | Siêu thị huyện Ngọc Hồi | Thị trấn Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum | x | |
5 | Siêu thị tổng hợp thành phố Pleiku | Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | x | |
6 | Siêu thị tại thành phố Buôn Ma Thuột | Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk | x | |
7 | Siêu thị tại Huyện Krông Búk | Huyện Krông Búk, tỉnh Đăk Lăk | x | |
8 | Siêu thị tại huyện Krông Pắk | Huyện Krông Pắk, tỉnh Đăk Lăk | | x |
9 | Siêu thị tại huyện Ea Kar | Huyện Ea Kar, tỉnh Đăk Lăk | | x |
10 | Siêu thị tại thị xã Gia Nghĩa | Thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông | x | |
11 | Siêu thị tại cửa khẩu Đăk Per, Đăk Mil | Huyện Đăk Mil, tỉnh Đăk Nông | x | |
12 | Siêu thị - tại cửa khẩu BuPrăng, | Huyện Tuy Đức, tỉnh Đăk Nông | x | |
13 | Siêu thị tại thành phố Đà Lạt | Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | x | |
14 | Siêu thị tại thành phố Bảo Lộc | Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | x | |
III | Trung tâm thương mại hạng I, II | Các tỉnh vùng Tây Nguyên | | |
1 | Trung tâm thương mại tại thành phố Kon Tum | Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | x | |
2 | Trung tâm thương mại Hội Phú | Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai | x | |
3 | Trung tâm thương mại thành phố Buôn Ma Thuột | Thành phố Buôn Ma Thuột | x | |
4 | Trung tâm thương mại tại thị xã Gia Nghĩa | Thị xã Gia Nghĩa - tỉnh Đăk Nông | x | |
5 | Trung tâm thương mại bán buôn tổng hợp hàng công nghiệp tiêu dùng | Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | x | |
6 | Trung tâm thương mại bán buôn hàng vật tư sản xuất | Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | x | |
7 | Trung tâm thương mại (B’Lao Xanh - Lộc Sơn) | Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | | x |
IV | Trung tâm hội chợ, triển lãm cấp tỉnh | Trung tâm các tỉnh vùng Tây Nguyên | | |
1 | Trung tâm hội chợ triển lãm thương mại | Thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum | x | |
2 | Trung tâm hội chợ triển lãm thương mại | Thành phố PLeiku, tỉnh Gia Lai | x | |
3 | Trung tâm hội chợ triển lãm thương mại | Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk | x | |
4 | Trung tâm hội chợ triển lãm thương mại | Thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông | x | |
5 | Trung tâm hội chợ triển lãm thương mại | Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | x | |
V | Trung tâm logistics | Vùng Tây Nguyên | | |
1 | Trung tâm logistics dọc tuyến đường Quốc lộ 29 | Tỉnh Đăk Lăk | | x |
2 | Trung tâm logistics dọc tuyến đường Quốc lộ 24 | Tỉnh Kon Tum | | x |
3 | Trung tâm logistics dọc tuyến đường Quốc lộ 19 | Tỉnh Gia Lai | | x |
4 | Trung tâm logistics Bảo Lộc | Tỉnh Lâm Đồng | | x |
5 | Trung tâm logistics dọc tuyến đường Hồ Chí Minh | Tỉnh Đăk Nông | | x |
VI | Hệ thống hạ tầng thương mại tại các khu kinh tế cửa khẩu | Vùng Tây Nguyên | | |
1 | Hạ tầng thương mại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y | Tỉnh Kon Tum | x | x |
2 | Hạ tầng thương mại Khu kinh tế cửa khẩu Lệ Thanh | Tỉnh Gia Lai | x | x |
3 | Xây dựng cơ sở hạ tầng chợ biên giới huyện Krông Ana và huyện Buôn Đôn | Tỉnh Đăk Lăk | | x |
4 | Xây dựng cơ sở hạ tầng chợ cửa khẩu Đăk Ruê, huyện Ea Súp | Tỉnh Đăk Lăk | x | |
5 | Hạ tầng thương mại Khu kinh tế cửa khẩu Đăk Ruê | Tỉnh Đăk Lăk | | x |
6 | Hạ tầng thương mại Khu kinh tế cửa khẩu Đăk Per | Tỉnh Đăk Nông | | x |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây