Quyết định 4870/QĐ-BNN-TCTL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý khai thác công trình thủy lợi do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Nam Hà quản lý
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4870/QĐ-BNN-TCTL
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4870/QĐ-BNN-TCTL |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 10/11/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4870/QĐ-BNN-TCTL
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- Số: 4870/QĐ-BNN-TCTL | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2014 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/c); - Lưu: VT, TCTL (QLCT). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hoàng Văn Thắng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4870/QĐ-BNN-TCTL ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên lưu vực | Loại đất chủ yếu | Định mức (m3/ha) | |
Chiêm Xuân | Mùa | |||
1 | Trạm bơm Hữu Bị | Đất phù sa không được bồi tích hàng năm, thịt trung bình | 5.638 | 3.873 |
2 | Trạm bơm Cốc Thành | Đất phù sa Glay trung tính ít chua thuộc vàn thấp, thành phần cơ giới thịt trung bình | 5.224 | 3.458 |
3 | Trạm bơm Cổ Đam | Đất Glay của hệ thống sông Hồng thuộc vàn thấp, đất thịt trung bình | 5.315 | 3.767 |
4 | Trạm bơm Nhâm Tràng | Phù sa không được bồi tích hàng năm, trung tính, ít chua, thịt nhẹ và một phần nhỏ là thịt trung bình | 5.690 | 3.052 |
5 | Trạm bơm Như Trác | Đất thịt nhẹ và một phần nhỏ là thịt trung bình | 5.653 | 3.016 |
TT | Trạm bơm | Lúa - Vụ Chiêm xuân | Lúa - Vụ Mùa | ||
Diện tích (ha) | Định mức (kwh/ha) | Diện tích (ha) | Định mức (kwh/ha) | ||
1 | Hữu Bị | 7593,50 | 115,85 | 7475,93 | 85,70 |
2 | Cốc Thành | 8650,49 | 107,34 | 10210,80 | 76,52 |
3 | Cổ Đam | 9386,33 | 117,62 | 9007,97 | 83,35 |
4 | Quỹ Độ | 473,89 | 153,33 | 482,30 | 108,66 |
5 | Nhâm Tràng | 4169,29 | 235,98 | 5176,92 | 136,32 |
6 | Kinh Thanh | 20,00 | 183,82 | 20,00 | 98,60 |
7 | Như Trác | 10312,53 | 252,44 | 10052,03 | 134,71 |
| Bình quân Công ty | | 161,94 | | 101,05 |
Trạm khí tượng | Vụ Chiêm xuân | Vụ Mùa | Áp dụng cho trạm bơm |
Hà Nam | 421,5 | 958,36 | Như Trác, Nhâm Tràng, Kinh Thanh |
Nam Định | 328,5 | 867,78 | Hữu Bị, Cốc Thành |
Ninh Bình | 336,2 | 881,57 | Quỹ Độ, Cổ Đam |
Trạm khí tượng | Tổng lượng mưa vụ Chiêm xuân (mm/vụ) | ||||||||||
150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 550 | 600 | 650 | |
Hà Nam | 1,25 | 1,21 | 1,17 | 1,12 | 1,08 | 1,02 | 0,97 | 0,92 | 0,87 | 0,82 | 0,78 |
Nam Định | 1,19 | 1,15 | 1,10 | 1,03 | 0,96 | 0,89 | 0,81 | 0,73 | 0,66 | 0,60 | 0,54 |
Ninh Bình | 1,23 | 1,87 | 1,14 | 1,09 | 1,00 | 0,97 | 0,93 | 0,88 | 0,82 | 0,77 | 0,72 |
Trạm khí tượng | Tổng lượng mưa vụ Mùa (mm/vụ) | ||||||||||
700 | 750 | 800 | 850 | 900 | 950 | 1000 | 1050 | 1100 | 1150 | 1200 | |
Hà Nam | 1.33 | 1,26 | 1,19 | 1,10 | 1,02 | 0,93 | 0,84 | 0,76 | 0,68 | 0,61 | 0,55 |
Nam Định | 1,14 | 1,11 | 1,08 | 1,04 | 0,99 | 0,96 | 0,92 | 0,88 | 0,84 | 0,8 | 0,76 |
Ninh Bình | 1,17 | 1,12 | 1,08 | 1,04 | 0,99 | 0,95 | 0,90 | 0,86 | 0,81 | 0,77 | 0,73 |
TT | Lưu vực tiêu | Định mức điện bơm tiêu, tần suất 25% (kwh/ha-vụ) | |||||
Vụ Chiêm xuân | Vụ Mùa | ||||||
Lúa | Màu | Phi canh tác | Lúa | Màu | Phi canh tác | ||
1 | Hữu Bị 1 | 18,48 | 17,06 | 21,32 | 75,72 | 97,26 | 113,47 |
2 | Hữu Bị 2 | 37,44 | 34,55 | 43,19 | 153,37 | 197,02 | 229,85 |
3 | Cốc Thành | 18,48 | 17,06 | 21,32 | 75,72 | 97,26 | 113,47 |
4 | Sông Chanh | 31,49 | 29,07 | 36,33 | 129,01 | 165,72 | 193,34 |
5 | Như Trác | 39,03 | 50,14 | 62,67 | 126,60 | 137,65 | 160,59 |
6 | Nhâm Tràng | 39,03 | 50,14 | 62,67 | 126,60 | 137,65 | 160,59 |
7 | Kinh Thanh | 28,23 | 36,26 | 45,33 | 91,57 | 99,56 | 116,16 |
8 | Cổ Đam | 20,80 | 18,40 | 23,00 | 82,78 | 94,33 | 110,05 |
9 | Quỹ Độ | 27,12 | 23,98 | 29,98 | 107,92 | 122,97 | 143,46 |
10 | Vĩnh Trị 1 | 20,80 | 18,40 | 23,00 | 82,78 | 94,33 | 110,05 |
11 | Vĩnh Trị 2 | 28,79 | 25,46 | 31,83 | 114,56 | 130,54 | 152,29 |
12 | Kinh Thanh 2 | 29,53 | 37,93 | 47,41 | 95,77 | 104,13 | 121,48 |
| TB Công ty | 28,27 | 29,87 | 37,34 | 105,20 | 123,20 | 143,73 |
Trạm khí tượng | Vụ Chiêm xuân | Vụ Mùa | Áp dụng cho trạm bơm tưới |
Hà Nam | 600.42 | 1301.99 | Như Trác, Nhâm Tràng, Kinh Thanh |
Nam Định | 501.70 | 1254.65 | Hữu Bị, Cốc Thành |
Ninh Bình | 504.91 | 1407.47 | Quỹ Độ, Cổ Đam |
Trạm khí tượng | Tổng lượng mưa vụ Chiêm xuân (mm/vụ) | |||||||||||
300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 550 | 600 | 650 | 700 | 750 | 800 | 850 | |
Hà Nam | 0,36 | 0,39 | 0,42 | 0,50 | 0,64 | 0,80 | 1,00 | 1,19 | 1,38 | 1,56 | 1,70 | 1,81 |
Nam Định | 0,34 | 0,48 | 0,65 | 0,82 | 1,00 | 1,18 | 1,37 | 1,54 | 1,71 | 1,87 | 2,01 | 2,13 |
Ninh Bình | 0,37 | 0,44 | 0,59 | 0,78 | 1,00 | 1,24 | 1,48 | 1,70 | 1,77 | 1,87 | 1,99 | 2,04 |
Trạm khí tượng | Tổng lượng mưa vụ Mùa (mm/vụ) | |||||||||||
950 | 1000 | 1050 | 1100 | 1200 | 1300 | 1400 | 1500 | 1600 | 1700 | 1800 | 1900 | |
Hà Nam | 0,59 | 0,61 | 0,65 | 0,70 | 0,83 | 1,00 | 1,18 | 1,36 | 1,54 | 1,68 | 1,78 | 1,81 |
Nam Định | 0,77 | 0,81 | 0,85 | 0,89 | 0,96 | 1,04 | 1,11 | 1,18 | 1,24 | 1,29 | 1,33 | 1,36 |
Ninh Bình | 0,71 | 0,73 | 0,75 | 0,78 | 0,84 | 0,91 | 1,00 | 1,06 | 1,14 | 1,22 | 1,30 | 1,36 |
TT | Trạm bơm | Nguyên nhiên liệu chính | ||||||
Dầu nhờn (lít) | Mỡ các loại (kg) | Diezel (lít) | Dầu THB 46-68 (lít) | Giẻ lau (kg) | Sợi Paxitup (kg) | Điện hạ thế kw/năm | ||
1 | Như Trác | 134,80 | 305,60 | 609,30 | 475,20 | 537,40 | 57,60 | 21240,0 |
2 | Nhân Hòa | 54,20 | 935,80 | 163,00 | 112,00 | 179,70 | 14,40 | 10746,0 |
3 | Hữu Bị | 196,66 | 371,40 | 1161,40 | 320,00 | 475,98 | 19,20 | 15690,0 |
4 | Cốc Thành | 215,90 | 376,85 | 762,50 | 588,00 | 574,28 | 33,40 | 22740,0 |
5 | Cổ Đam | 183,68 | 340,25 | 975,70 | 529,20 | 539,68 | 33,40 | 23160,0 |
6 | Quỹ Độ | 42,94 | 78,00 | 166,40 | 0,00 | 201,90 | 29,60 | 1530,0 |
7 | Vĩnh Trị I | 106,80 | 230,70 | 1043,20 | 280,00 | 290,30 | 17,20 | 13452,0 |
8 | Vĩnh Trị II | 44,90 | 70,60 | 76,90 | 142,50 | 120,95 | 8,90 | 2610,0 |
9 | Sông Chanh | 81,80 | 390,60 | 594,00 | 0,00 | 1176,60 | 213,60 | 4452,0 |
10 | Nhâm Tràng | 44,70 | 139,70 | 268,60 | 300,00 | 271,10 | 34,00 | 15450,0 |
11 | Kinh Thanh | 65,94 | 113,20 | 148,40 | 0,00 | 196,00 | 17,60 | 1680,0 |
12 | Kinh Thanh 2 | 14,50 | 23,80 | 36,00 | 116,80 | 38,44 | 9,61 | 3330,0 |
| Cộng | 1186,82 | 3376,50 | 6005,40 | 2863,70 | 4602,33 | 488,51 | 136080,0 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây