Quyết định 3418/QĐ-BNN-KTHT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Kế hoạch triển khai, thực hiện Chỉ thị 19/CT-TTg ngày 24/07/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh triển khai thi hành Luật Hợp tác xã
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3418/QĐ-BNN-KTHT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3418/QĐ-BNN-KTHT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Thanh Nam |
Ngày ban hành: | 26/08/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3418/QĐ-BNN-KTHT
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- Số: 3418/QĐ-BNN-KTHT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 08 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Phó Thủ tướng Vũ Văn Ninh (để b/c); - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ: KH&ĐT; Tài chính; - Bộ trưởng Cao Đức Phát; - Các Thứ trưởng; - Ban cán sự Đảng Bộ; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Lưu: VT, KTHT(170b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Thanh Nam |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3418/QĐ-BNN-KTHT ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3418/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/8/2015 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Nội dung | Sản phẩm/Kết quả dự kiến | Thời gian thực hiện | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | | |
I | HOÀN THIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ HTX NÔNG NGHIỆP | | | | | | |
1 | Xây dựng Nghị định của Chính phủ về HTX nông nghiệp. | Nghị định Chính phủ được ban hành | Quý III năm 2015 | Cục KTHT và PTNT | Các Tổng cục/Cục, Vụ | | |
2 | Xây dựng Thông tư liên tịch hướng dẫn điều kiện, tiêu chí thụ hưởng chính sách hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng theo Quyết định 2261/QĐ-TTg | Thông tư hướng dẫn liên Bộ được ban hành | Tháng 11/2015 | Cục KTHT và PTNT | Các Tổng cục/Cục, Vụ | | |
3 | Xây dựng Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định về HTX nông nghiệp | Thông tư hướng dẫn liên Bộ | Năm 2016 | Cục KTHT và PTNT | Các Tổng cục/Cục, Vụ | | |
II | TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN LUẬT HTX VÀ MÔ HÌNH HTX NÔNG NGHIỆP HIỆU QUẢ | | | | | | |
1 | Xây dựng các tài liệu tuyên truyền: sổ tay, tờ rơi, sách giới thiệu các mô hình HTX nông nghiệp để tuyên truyền. | Sổ tay, tài liệu hướng dẫn tờ rơi, sách giới thiệu về HTX tiêu biểu | 2016-2017 | Cục KTHT và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT | | |
2 | Triển khai Luật HTX và văn bản hướng dẫn thực hiện về phát triển HTX nông nghiệp | 3 Hội nghị tập huấn triển khai theo vùng Bắc/Trung/Nam mỗi năm | Hàng năm | Cục KTHT và PTNT; Sở Nông nghiệp và PTNTCục KTHT và PTNT; Sở Nông nghiệp và PTNT | | ||
3 | |||||||
Tập huấn, tuyên truyền về luật HTX năm 2012 đến các cán bộ quản lý nhà nước và cán bộ chủ chốt của HTX nông nghiệp | Các lớp lập huấn, tuyên truyền | Hàng năm | Cục KTHT và PTNT; Sở Nông nghiệp và PTNTCục KTHT và PTNT; Sở Nông nghiệp và PTNT | ||||
III | |||||||
XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI NHÂN RỘNG CÁC MÔ HÌNH HTX NÔNG NGHIỆP KIỂU MỚI HOẠT ĐỘNG CÓ HIỆU QUẢ GẮN VỚI LIÊN KẾT CHUỖI GIÁ TRỊ | | | | | |||
1 | Xây dựng sổ tay phổ biến kiến thức và giới thiệu về mô hình HTX kiểu mới hoạt động có hiệu quả | Sổ tay/sách giới thiệu các kinh nghiệm của các HTX nông nghiệp tiêu biểu trong các lĩnh vực sản xuất | 2016-2017 | Cục KTHT và PTNT xây dựng tài liệu hướng dẫn chung. Các Tổng cục/Cục xây dựng tài liệu hướng dẫn chuyên ngànhCục KTHT và PTNT xây dựng tài liệu hướng dẫn chung. Các Tổng cục/Cục xây dựng tài liệu hướng dẫn chuyên ngành | | ||
2 | | ||||||
Xây dựng mô hình HTX điểm về cây ăn quả, lúa gạo, thủy sản vùng ĐB SCL | 5 Mô hình HTX ở ĐBSCL | 2016-2017 | Cục KTHT và PTNT; các Tổng cục, Cục | Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh ĐBSCL | | ||
3 | Củng cố và phát triển các mô hình HTX nông nghiệp kiểu mới trong một số ngành hàng chủ lực như lúa gạo, chè, cà phê, lâm nghiệp, chăn nuôi | Mỗi địa phương có 1 - 3 Mô hình HTX | 2016-2017 | Cục KTHT và PTNT; các Tổng cục, Cục | Sở Nông nghiệp và PTNT | | |
4 | Tuyên truyền, phổ biến và nhân rộng các mô hình HTX kiểu mới phù hợp với từng ngành, từng vùng, miền trên cả nước. | Hội nghị tuyên truyền | 2017-2020 | Cục KTHT và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT | | |
5 | Duy trì Diễn đàn hợp tác liên kết của HTX, tổ hợp tác tiêu biểu trong nông nghiệp | Các hoạt động của diễn đàn thường niên: 1-2 Hội thảo đối thoại chính sách, chia sẻ kinh nghiệm. | Hàng năm | Cục KTHT và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT | | |
IV | CHỈ ĐẠO VÀ TRIỂN KHAI CÁC ĐỀ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HTX | | | | | | |
1 | Xây dựng và hoàn thiện Chương trình khung về tập huấn, bồi dưỡng cán bộ, thành viên HTX nông nghiệp | Ban hành được Chương trình khung và tài liệu đào tạo bồi dưỡng cán bộ và thành viên HTX | 2016-2017 | Cục KTHT và PTNT | Vụ TCCB, Trường Cán Bộ NN II | | |
2 | Triển khai thực hiện chính sách đào tạo, tập huấn và bồi dưỡng nguồn nhân lực cho HTX nông nghiệp | Duy trì trên 230 tiểu giáo viên ở các tỉnh và các lớp tập huấn, tuyên truyền | Hàng năm | Cục KTHT và PTNT; Sở Nông nghiệp và PTNTCục KTHT và PTNT; Sở Nông nghiệp và PTNT | | ||
3 | | ||||||
Hỗ trợ HTX tham gia xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường; xây dựng thương hiệu, chỉ dẫn địa lý sản phẩm, hàng hóa | Chương trình, sản phẩm | Hàng năm | Sở Nông nghiệp và PTNT | Trung tâm hỗ trợ xúc tiến thương mại | | ||
4 | Hỗ trợ thành lập mới và tổ chức lại hoạt động HTX nông nghiệp | 100% HTX được tổ chức lại hoạt động theo luật HTX mới. | 2016-2020 | Sở Nông nghiệp và PTNT | UBND cấp huyện | | |
5 | Hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ HTX nông nghiệp sản xuất | Công trình kết cấu hạ tầng được hỗ trợ theo QĐ 2261 của Thủ tướng Chính phủ | 2016-2020 | Cục KTHT và PTNT; Sở Nông nghiệp và PTNT; Phòng Nông nghiệp và PTNT (Phòng Kinh tế); HTX nông nghiệpCục KTHT và PTNT; Sở Nông nghiệp và PTNT; Phòng Nông nghiệp và PTNT (Phòng Kinh tế); HTX nông nghiệp | | ||
6 | | ||||||
Hỗ trợ HTX nông nghiệp khi gặp khó khăn do thiên tai, dịch bệnh theo Quyết định số 142/2009/QĐ-TTg | HTX được hỗ trợ thiên tai, dịch bệnh | Hàng năm | Các Tổng cục/Cục; Sở Nông nghiệp và PTNTCác Tổng cục/Cục; Sở Nông nghiệp và PTNT | | |||
7 | | ||||||
Hỗ trợ HTX và thành viên theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 về một số chính sách phát triển thủy sản. | Bảo đảm tối thiểu 50% số HTX tiếp cận được chính sách của Chính phủ trong các lĩnh vực khác nhau | 2015-2020 | Tổng cục Thủy sản; Sở Nông nghiệp và PTNTTổng cục Thủy sản; Sở Nông nghiệp và PTNT | | |||
8 | | ||||||
Hỗ trợ HTX nông nghiệp theo Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các tổ chức tín dụng | | ||||
9 | Hỗ trợ HTX nông nghiệp theo Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn | Sở Nông nghiệp và PTNT | Các tổ chức tín dụng | | |||
10 | Hỗ trợ HTX theo Quyết định số 62/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 và mở rộng trong lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản, lâm nghiệp, diêm nghiệp | Cục KTHT và PTNT; Các Tổng cục/Cục, Vụ; Sở Nông nghiệp và PTNTCục KTHT và PTNT; Các Tổng cục/Cục, Vụ; Sở Nông nghiệp và PTNT | | ||||
11 | | ||||||
Hỗ trợ HTX nông nghiệp thực hiện quy trình VietGAP và các hỗ trợ khác theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg | Vụ Khoa học Công nghệ | Các Tổng cục/Cục; Sở Nông nghiệp và PTNT | | ||||
12 | Chỉ đạo, hướng dẫn, tạo điều kiện cho HTX thực hiện các chương trình, dự án xây dựng nông thôn mới để hoàn thành quy định của tiêu chí số 13 | HTX NN trong các xã NTM đạt 100% khá giỏi | 2016-2020 | Văn phòng Trung ương CTMTQG NTM | Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND cấp huyện | | |
13 | Xây dựng sổ tay nâng cao năng lực tổ chức quản lý hoạt động dịch vụ của HTX | Sổ tay hướng dẫn tổ chức thực hiện các dịch vụ trong HTX NN | 2016 | Cục KTHT và PTNT | - | | |
14 | Triển khai thử nghiệm và thực hiện các chính sách, đề án thí điểm chính sách hỗ trợ đặc thù khác đối với HTX nông nghiệp | Đề án thí điểm Liên hiệp HTX hoạt động tín dụng nội bộ | 2016-2020 | Cục KTHT và PTNT | Sở Nông nghiệp và PTNT | | |
V | TĂNG CƯỜNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HTX NÔNG NGHIỆP | | | | | | |
1 | Củng cố bộ máy quản lý nhà nước về kinh tế hợp tác cấp tỉnh, huyện theo Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25/3/2015 | Các chi Cục PTNT có phòng KTHT, phòng chuyên cấp huyện có cán bộ chuyên trách quản lý về HTX | 2015-2016 | Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND cấp huyệnSở Nông nghiệp và PTNT; UBND cấp huyện | | ||
2 | | ||||||
Thực hiện đào tạo, bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ cán bộ quản lý nhà nước về kinh tế hợp tác cấp tỉnh, huyện | Các lớp tập huấn, tuyên truyền | Hàng năm | Cục KTHT và PTNT; Sở Nông nghiệp và PTNT cấp tỉnhCục KTHT và PTNT; Sở Nông nghiệp và PTNT cấp tỉnh | | |||
3 | | ||||||
Xây dựng hệ thống biểu số liệu báo cáo hàng tháng, hàng năm về kinh tế hợp tác thuộc ngành nông nghiệp từ đơn vị đến địa phương và Trung ương | Dữ liệu/báo cáo định kỳ tháng, năm về HTX NN | Hàng tháng, năm | Cục KTHT và PTNT; Sở Nông nghiệp và PTNT cấp tỉnh; Phòng Nông nghiệp và PTNT (Phòng Kinh tế) cấp huyệnCục KTHT và PTNT; Sở Nông nghiệp và PTNT cấp tỉnh; Phòng Nông nghiệp và PTNT (Phòng Kinh tế) cấp huyện | | |||
4 | | ||||||
Thử nghiệm việc xây dựng và phát triển văn phòng tư vấn, hỗ trợ phát triển hợp tác xã ở một số vùng nông nghiệp hàng hóa phát triển | Trung tâm, văn phòng tư vấn hỗ trợ phát triển HTX ở các vùng. | 2016-2018 | Cục KTHT và PTNT; Sở Nông nghiệp và PTNT cấp tỉnhCục KTHT và PTNT; Sở Nông nghiệp và PTNT cấp tỉnh | | |||
5 | | ||||||
Tổ chức các hội nghị đối thoại theo từng chuyên đề giữa HTX, liên hiệp HTX với các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức có liên quan | Hội nghị đối thoại | Hàng năm | Cục KTHT và PTNT; Sở Nông nghiệp và PTNT cấp tỉnhCục KTHT và PTNT; Sở Nông nghiệp và PTNT cấp tỉnh | | |||
6 | | ||||||
Thực hiện thanh tra, kiểm tra và giám sát việc thực hiện Luật Hợp tác xã ở các đơn vị, địa phương và các hợp tác xã nông nghiệp | Mỗi năm thực hiện 3-5 cuộc thanh tra; kiểm tra thực hiện luật HTX | Hàng năm | Cục KTHT và PTNT; Sở Nông nghiệp và PTNT cấp tỉnhCục KTHT và PTNT; Sở Nông nghiệp và PTNT cấp tỉnh | | |||
VI | | ||||||
TĂNG CƯỜNG HỢP TÁC XÃ QUỐC TẾ VỀ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP | | | | | | ||
1 | Phối hợp với các tổ chức quốc tế (Ngân hàng thế giới, FAO, Jica, Oxfam, Scodevie...) xây dựng và triển khai các chương trình, dự án hỗ trợ hợp tác xã nông nghiệp | Chương trình, dự án: 1-2 dự án phát triển HTX kiểu mới | 2015-2020 | Cục KTHT và PTNT | Các Tổng cục/Cục | | |
2 | Phối hợp nghiên cứu, cử đoàn trao đổi kinh nghiệm phát triển HTX trong khuôn khổ hiệp định hợp tác Asean và các hợp tác song phương | Chương trình hợp tác, trao đổi: 1-3 đoàn ra, đoàn vào mỗi năm | Hàng năm | Cục KTHT và PTNT | Các Tổng cục/Cục | | |
3 | Thu hút dự án hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp kiểu mới | 1-2 Dự án hỗ trợ phát triển HTX NN kiểu mới. | 2015-2020 | Cục KTHT và PTNT | - | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây