Quyết định 307/BKH-LĐVX-TH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành tạm thời Hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển xã hội

thuộc tính Quyết định 307/BKH-LĐVX-TH

Quyết định 307/BKH-LĐVX-TH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành tạm thời Hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển xã hội
Cơ quan ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:307/BKH-LĐVX-TH
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Phạm Gia Khiêm
Ngày ban hành:07/11/1996
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 307/BKH-LĐVX-TH

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 707/BKH-LĐVX-TH

NGÀY 7 THÁNG 11 NĂM 1996 BAN HÀNH TẠM THỜI

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN XÃ HỘI

 

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992

Căn cứ Nghị định số 75/CP ngày 1/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ kế hoạch và Đầu tư. Căn cứ Nghị định số 75/CP ngày 29/10/1993 ban hành hệ thống ngành kinh tế quốc dân.

Để đáp ứng nhu cầu của công tác kế hoạch phát triển kinh tế xã hội phù hợp với thực tế Việt Nam và thông lệ quốc tế.

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Lao động - Văn hoá và Xã hội, Vụ Khoa học giáo dục và Môi trường, Vụ tổng hợp kinh tế quốc dân, Viện trưởng Viện quản lý kinh tế Trung ương,

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu báo cáo kế hoạch phát triển xã hội bao gồm các ngành và lĩnh vực sau đây:

1. Giáo dục đào tạo

2. Y tế dinh dưỡng và chăm sóc sức khoẻ

3. Dân số và Kế hoạch hoá gia đình

4. Các vấn đề xã hội

5. Lao động việc làm, tiền công và thu nhập

6. Văn hoá nghệ thuật

7. Phát thanh, truyền hình

8. Thể dục thể thao

9. Nghiên cứu khoa học

10. Môi trường

 

Điều 2: Hệ thống chỉ tiêu này áp dụng cho việc lập và báo cáo kế hoạch hàng năm và dài hạn.

 

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày 7 tháng 11 năm 1996. Trong quá trình thực hiện nếu thấy có vấn đề cần sửa đổi thì kiến nghị với Bộ kế hoạch và Đầu tư để sửa đổi và bổ sung.

 

Điều 4: Các bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ quan kế hoạch và đầu tư các cấp chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN XÃ HỘI

(Ban hành kèm theo Quyết định 307/BKH-LĐVX-TH ngày 7/11/1996)

 

Cơ quan lập:                        Bộ, cơ quan:......

Tỉnh, thành phố:.....

 

 

Số thứ tự

 

 

 

Tên chỉ tiêu, mục tiêu

 

 

 

Đơn vị tính

 

Chỉ tiêu báo cáo hàng năm

 

Mục tiêu, chỉ tiêu  1996 - 2000

 

Mục tiêu, chỉ tiêu dài hạn

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

.

 

I- Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

1.1. Chỉ tiêu hoạt động GD-ĐT:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Số học sinh có mặt đầu năm học {chia theo nam, nữ, dân tộc, Chia ra: Nhà  trẻ, Mẫu giáo, Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông, học sinh BTVH (chia theo cấp), dạy nghề (trong đó chính quy), THCN (trong đó hệ chính quy) dự bị đại học, Cao đẳng, Đại học (trong đó hệ chính quy) Bồi dưỡng cán bộ, cao học, nghiên cứu sinh}

 

1000 người

 

X

 

X

 

 

 

2

 

Số học sinh, sinh viên tuyển mới chia theo bậc đào tạo:

 

1000 người

 

X

 

X

 

X

 

.

 

DN, THCN, CĐ, ĐH, Cao học, NCS (Trong đó chính quy)

 

1000 người

 

X

 

 

 

 

 

3

 

Số người mù chữ chia theo giới tính, độ tuổi (6-14; 15-25; 26-35)

 

Người

 

X

 

 

 

 

 

4

 

Số người được xoá mù chữ

 

Người

 

X

 

X

 

 

 

5

 

Số trẻ em 10-14 tuổi thất học được huy động đi học để phổ cập giáo dục tiểu học

 

Người

 

X

 

X

 

 

 

6

 

Tỷ lệ trẻ em 6 tuổi đi học lớp 1

 

%

 

X

 

X

 

 

 

7

 

Tỷ lệ trẻ em đi học đúng độ tuổi tiểu học, trung học so với trẻ em 6-10 tuổi và 11-14 tuổi

 

%

 

X

 

X

 

X

 

8

 

Tỷ lệ học sinh bỏ học (chia theo lớp học, cấp học, giới tính)

 

%

 

X

 

 

 

 

 

9

 

Tỷ lệ học sinh lưu ban (chia theo lớp học, cấp học, giới tính)

 

%

 

X

 

 

 

 

 

10

 

Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp từng cấp so với:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

+ Số học sinh vào học đầu cấp

 

%

 

X

 

X

 

 

 

.

 

+ Số học sinh dự thi cuối cấp

 

%

 

X

 

X

 

 

 

.

 

(chia theo: Tiểu học, TH cơ sở, THPT, BTVH)

 

%

 

X

 

 

 

 

 

11

 

Tỷ lệ học sinh chuyển cấp so với HS tốt nghiệp:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

+ Tiểu học lên trung học cơ sở

 

%

 

X

 

 

 

 

 

.

 

+ Trung học cơ sở lên trung học phổ thông

 

%

 

X

 

 

 

 

 

.

 

+ Trung học phổ thông và BTVH vào CĐ và ĐH

 

%

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Nhân lực, cơ sở vật chất cho Giáo dục và Đào tạo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

 

Số giáo viên phổ thông/lớp

 

Người

 

X

 

 

 

 

 

.

 

1. Chia theo loại trường (công, bán công, dân lập...)

 

Người

 

X

 

 

 

 

 

.

 

2. Chia theo cấp học:

 

Người

 

X

 

 

 

 

 

13

 

Tổng số giáo viên nuôi dạy trẻ, mẫu giáo, tiểu học, trung học Tổng số CB giảng dạy: các trường dạy nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học (chia theo: giới tính, dân tộc, độ tuổi, cấp học, ngành học, hàm học, học vị, từng loại trường)

 

Người

 

X

 

X

 

X

 

14

 

Số trường, phòng học:

 

Tr.phòng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Số lượng trường, phòng học giáo dục PT:

 

Tr.phòng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

1. Chia theo cấp học (Nhà trẻ, mẫu giáo, tiểu học...)

 

Tr.phg.m2

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Trong đó phòng học 3 ca

 

Phòng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

2. Chia theo quản lý (công lập, bán công, nội trú, dân lập)

 

Tr.phg.m2

 

X

 

 

 

 

 

.

 

3. Chia theo tình trạng cơ sở vật chất (kiên cố, bán kiên cố, nhà tạm)

 

Phòng.m2

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Số lượng trường CĐ, ĐH, THCN và dạy nghề

 

Trường

 

 

 

 

 

 

 

.

 

1. Chia theo ngành học (DN, THCN, CĐ, ĐH...)

 

Phòng.m2

 

X

 

 

 

 

 

.

 

2. Chia theo quản lý (công lập,  bán công, dân lập...)

 

Phòng.m2

 

X

 

 

 

 

 

.

 

3. Chia theo tình trạng cơ sở vật chất (kiên cố, bán kiên cố, nhà tạm)

 

Phòng.m2

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Trong đó: diện tích trường sở tăng thêm trong kỳ kế hoạch:

 

m2

 

X

 

 

 

 

 

.

 

(Chia ra: Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông, dạy nghề THCN, ĐH và CĐ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

 

Bình quân giá trị cơ sở vật chất và thiết bị/học sinh, sinh viên

 

1000đ/HS

 

X

 

 

 

 

 

16

 

1.2. Tổng chi phí cho hoạt động sự nghiệp GD-ĐT

 

Tr.đồng

 

X

 

X

 

 

 

.

 

a. Nguồn vốn chi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

- Ngân sách Nhà nước

 

Tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Viện trợ (kể cả vay ODA)

 

Tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Chi từ tiền học phí

 

Tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Nguồn vốn khác

 

Tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

b. Chi thường  xuyên (Kinh  phí sự nghiệp)

 

Tr.đồng

 

X

 

X

 

 

 

.

 

Chia theo: cấp GDPT, THCN, ĐH và CĐ, CTQG và nguồn vốn

 

Tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

BQ chi thường xuyên cho GD, ĐT/1 học sinh, sinh viên.

 

1000 đồng

 

X

 

X

 

 

 

.

 

c. Đầu tư XDCB cơ sở vật chất ngành GD, ĐT (theo lĩnh vực và nguồn)

 

Tr.đồng

 

X

 

X

 

X

 

.

 

II. Y tế, dinh dưỡng và chăm sóc sức khoẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

2.1. Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi tiêm chủng đủ 6 loại vác xin

 

%

 

X

 

X

 

 

 

2

 

Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai, tiêm phòng uốn ván

 

%

 

X

 

X

 

 

 

3

 

Số trẻ sinh ra sống trong năm

 

1000 trẻ

 

X

 

 

 

 

 

4

 

Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi

 

1/1000 TSS

 

X

 

X

 

X

 

5

 

Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi

 

1/1000

 

TSS

 

X

 

X

 

6

 

Tỷ lệ chết mẹ do tai biến sản khoa/100.000TSS

 

1/100.000

 

X

 

X

 

 

 

7

 

Tỷ lệ trẻ sinh ra đời thiếu cân < 2500 gram

 

%

 

X

 

 

 

 

 

8

 

Số trẻ em mắc bệnh bại liệt trong năm

 

người

 

X

 

X

 

 

 

9

 

Tỷ lệ trẻ em 8-12 tuổi bị biếu cổ

 

%

 

X

 

X

 

 

 

10

 

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng chia theo cân nặng, chiều cao, theo độ tuổi; cân nặng theo chiều cao và phân loại theo độ I, II, III

 

%

 

X

 

X

 

 

 

11

 

Tỷ lệ số dân dùng muối i ốt (chia ra: thành thị, nông thôn)

 

% hộ

 

X

 

X

 

 

 

12

 

Mức tiêu dùng ca lo bình quân/người

 

calo/ngày

 

X

 

X

 

 

 

13

 

Tỷ lệ hộ gia đình có hố xí hợp vệ sinh theo khu vực thành thị, nông thôn

 

%

 

X

 

X

 

X

 

14

 

Tỷ lệ các trường nông thôn, miền núi có nước sạch, có hố xí hợp vệ sinh

 

%

 

X

 

X

 

 

 

15

 

Tỷ lệ các trạm y tế nông thôn, miền núi có nước sạch, có hố xí hợp vệ sinh

 

%

 

X

 

X

 

 

 

16

 

Tỷ lệ mắc các bệnh nhiều người mắc so với dân số (uốn ván, sốt rét, lao, HIV-AIDS)

 

% DS

 

X

 

X

 

 

 

17

 

Tỷ lệ mắc các bệnh có tiêm chủng

 

%

 

X

 

X

 

X

 

18

 

Tỷ lệ chết so với người mắc các bệnh: (uốn ván, sốt rét, lao, HIV-AIDS...)

 

%

 

X

 

X

 

 

 

.

 

Trong đó: tỷ lệ trẻ em chết bệnh

 

%

 

X

 

X

 

 

 

19

 

Thuốc tiêu dùng BQ người/năm

 

đồng

 

X

 

X

 

 

 

.

 

Cơ sở, nhân lực cung cấp dịch vụ Y tế- Bảo vệ sức khoẻ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

Số cơ sở y tế chia theo khu vực Nhà nước, ngoài nhà nước:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

Bệnh viện:

Trong đó: bệnh viện huyện

 

bệnh viện

 

X

 

X

 

 

 

.

 

Điều dưỡng

 

cơ sở

 

X

 

X

 

 

 

.

 

Phòng khám đa khoa khu vực

 

phg. khám

 

X

 

X

 

 

 

.

 

Trạm y tế cơ sở. Trong đó:

Trạm y tế xã phường

 

trạm

 

X

 

X

 

 

 

.

 

Nhà hộ sinh

 

nhà

 

X

 

 

 

 

 

21

 

Số giường bệnh chia theo khu vực Nhà nước, ngoài nhà nước,       giường

 

X

 

X

 

X

 

 

 

.

 

trong đó: Điều trị, điều dưỡng

 

giường

 

X

 

X

 

 

 

22

 

Số ngày sử dụng giường điều trị

 

ngày/tháng

 

X

 

 

 

 

 

23

 

Tổng số cán bộ chuyên môn y tế tại cơ sở y tế:

 

người

 

X

 

X

 

 

 

.

 

Chia theo khu vực Nhà nước, ngoài Nhà nước (Chia ra: bác sĩ, y sĩ, y tá các loại, hộ sinh, hộ lý, dược sĩ cao cấp, dược sĩ trung cấp)

 

người

 

X

 

X

 

 

 

24

 

Số cán bộ y tế và KHHGĐ tuyến cơ sở, trong đó: bác sĩ/xã

 

người

 

X

 

X

 

 

 

25

 

Thuốc tiêu dùng bình quân đầu người

 

đồng

 

X

 

X

 

 

 

.

 

2.2. Chỉ tiêu tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

 

Tổng chi cho hoạt động sự nghiệp y tế, BVSK

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

 

 

.

 

a. Nguồn vốn chi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

- Ngân sách Nhà nước

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Viện trợ

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Bảo hiểm y tế

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Viện phí

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Nguồn vốn khác

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

b. Chi thường xuyên (kinh phí sự nghiệp) chia theo: phòng bệnh, chữa bệnh nâng cấp TTB, chương trình y tế QG và nguồn vốn

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

 

 

.

 

BQ chi thường xuyên cho y tế

 

1000đ

 

X

 

X

 

 

 

.

 

c. Đầu tư XDCB cơ sở vật chất ngành y tế (chia theo lĩnh vực và nguồn)

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

X

 

.

 

III. Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

3.1. Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Tổng dân số chia theo: thành thị, nông thôn, giới tính, dân tộc, nhóm tuổi: dưới 1 tuổi, 1-3 tuổi, 4-5, 6, 6-10, 11-14, 15-17, 18-35, 36-55, nam 56-60 và theo đơn vị hành chính

 

tr.người

 

X

 

X

 

X

 

2

 

Tỷ suất sinh thô, chia ra: thành thị, nông thôn

 

1/1000

 

X

 

X

 

X

 

3

 

Mức giảm tỷ lệ sinh, chia ra: thành thị, nông thôn

 

1/1000

 

X

 

X

 

X

 

4

 

Tỷ suất chết thô, chia ra: thành thị, nông thôn

 

1/1000

 

X

 

 

 

 

 

5

 

Tổng tỷ suất sinh, chia ra: thành thị, nông thôn

 

con/mẹ

 

X

 

 

 

 

 

6

 

Tỷ lệ tăng tự nhiên, chia ra thành thị, nông thôn

 

%

 

X

 

X

 

X

 

7

 

Số người chuyển đến, trong đó: nhập  cư vào đô thị

 

1000 người

 

X

 

 

 

 

 

8

 

Số người chuyển đi

 

1000 người

 

X

 

 

 

 

 

9

 

Tỷ lệ tăng cơ học

 

%

 

X

 

 

 

 

 

10

 

Tỷ lệ nữ 15-49 tuổi, trong đó: có chồng

 

%

 

X

 

X

 

 

 

11

 

Tỷ lệ cặp vợ chồng thực hiện biện pháp tránh thai

 

%

 

X

 

X

 

 

 

.

 

Trong đó các biện pháp tránh thai hiện đai

 

%

 

X

 

 

 

 

 

12

 

Tỷ lệ bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm chia ra: thành thị, nông thôn

 

%

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Cơ sở, nhân lực thực hiện dịch vụ KHHGĐ

 

X

 

 

 

 

 

 

 

13

 

Số cơ sở thực hiện dịch vụ KHHGĐ chia theo khu vực Nhà nước, ngoài Nhà nước

 

cơ sở

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

Tại xã

 

cơ sở

 

X

 

X

 

 

 

.

 

Tỷ lệ so tổng số xã

 

%

 

X

 

X

 

 

 

14

 

Số đội dịch vụ KHHGĐ lưu động

 

Đội

 

X

 

X

 

 

 

.

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

Đội của huyện/thị

 

đội

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Tỷ lệ so tổng số huyện

 

%

 

X

 

 

 

 

 

15

 

Số cán bộ chuyên trách công tác DS-KHHGĐ

 

người

 

X

 

X

 

 

 

.

 

Trong đó chuyên trách tại xã, phường

 

người

 

X

 

 

 

 

 

.

 

3.2. Chỉ tiêu tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

Tổng chi cho hoạt động DS-KHHGĐ

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

 

 

.

 

a. Nguồn vốn chi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

- Ngân sách Nhà nước

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Viện trợ (kể cả vay ODA)

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Nguồn vốn khác

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

b. Chi thường xuyên theo chương trình quốc gia: chia theo lĩnh vực và nguồn

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

 

 

.

 

Bình quân chi thường xuyên cho KHHGĐ/người

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

 

 

.

 

c. Đầu tư xây dựng cơ bản cơ sở vật chất DS-KHHGĐ chia theo lĩnh vực và nguồn vốn

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

X

 

.

 

IV. Các vấn đề xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

4.1. Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

4.1.1. Cứu trợ xã hội:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Tỷ lệ người tàn tật so với dân số trong đó chia theo tật: câm, điếc, mù, cụt chi

 

%

 

X

 

X

 

X

 

2

 

Tỷ lệ người tàn tật trong độ tuổi lao động so với lao động trong độ tuổi

 

%

 

X

 

 

 

 

 

3

 

Tỷ lệ trẻ em 0-14 tuổi bị tàn tật: so với trẻ em cùng độ tuổi và so với tổng số người tàn tật

 

%

 

X

 

 

 

 

 

4

 

Tổng số người được hưởng trợ cấp cứu trợ xã hội, trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

Trẻ em mồ côi, người tàn tật (trong đó trẻ em), tâm thần, người già cô đơn hoàn cảnh khó khăn

 

người

 

X

 

 

 

 

 

5

 

Trong đó: được nuôi dưỡng tập trung (chia theo một số nhóm: Trẻ em mồ côi, Người tàn tật (trong đó trẻ em), tâm thần, Người già cô đơn, trẻ em lang thang cơ nhỡ, Người cơ nhỡ)

 

người

 

X

 

 

 

 

 

.

 

4.1.2. Trợ cấp xã hội:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

Số người hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên trong đó: Tuất các loại, Người có công, Mất sức lao động, Tàn tật, Trẻ mồ côi

 

người

 

X

 

 

 

 

 

7

 

Số người tàn tật đã được phục hồi chức năng, trong đó TE (1-14 tuổi)

 

người

 

X

 

 

 

 

 

8

 

Số gia đình được cấp nhà tình nghĩa

 

gia đình

 

X

 

 

 

 

 

9

 

Tỷ lệ trẻ em được cứu trợ và trợ cấp XH so với trẻ em cùng hoàn cảnh chia ra: trẻ mồ côi; lang thang, cơ nhỡ...

 

%

 

X

 

 

 

 

 

.

 

4.1.3.Trật tự, an toàn xã hội:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

Số người lạm dụng ma tuý, trong đó: dưới 16 tuổi

 

người

 

X

 

 

 

 

 

11

 

Số người hiện đang được cai nghiện

 

người

 

X

 

 

 

 

 

12

 

Số người hành nghề mại dâm, trong đó: dưới 16 tuổi

 

người

 

X

 

 

 

 

 

13

 

Số mại dâm được giáo dục, chữa bệnh, dạy nghề

 

người

 

X

 

 

 

 

 

14

 

Số vụ phạm pháp, chia ra hình sự, kinh tế

 

vụ

 

X

 

 

 

 

 

15

 

Số người phạm pháp, trong đó : Hình sự (riêng trẻ em), kinh tế

 

người

 

X

 

 

 

 

 

16

 

Tỷ lệ các vụ vi phạm Quyền trẻ em được truy tố so với tổng số vụ vi phạm, trong tỷ lệ các vụ vi phạm quyền trẻ em bị truy tố được xét xử so với tổng số vụ bị truy tố

 

%

 

X

 

 

 

 

 

17

 

Số vụ tai nạn giao thông

 

vụ

 

X

 

 

 

 

 

18

 

Số người bị tai nạn và số chết tai nạn giao thông

 

người

 

X

 

 

 

 

 

19

 

Số vụ tai nạn lao động

 

vụ

 

X

 

 

 

 

 

20

 

Số người bị tai nạn và số chết tai nạn lao động

 

người

 

X

 

 

 

 

 

21

 

Số vụ hoả hoạn (không kể cháy rừng)

 

vụ

 

X

 

 

 

 

 

22

 

Số người chết do hoả hoạn

 

người

 

X

 

 

 

 

 

23

 

Số vụ cháy rừng

 

vụ

 

X

 

 

 

 

 

24

 

ước tính thiệt hại do cháy rừng

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

25

 

Số vụ tự tử, tự sát

 

vụ

 

X

 

 

 

 

 

26

 

Số người tự tử, tự sát và số chết

 

người

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Cơ sở vật chất cho cứu trợ và an toàn xã hội: chia theo khu vực Nhà nước, ngoài Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

 

Tổng số cơ sở nuôi dưỡng tập trung

 

cơ sở

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Chia ra Làng SOS; Khu nuôi dưỡng người già cô đơn; Trại nuôi dưỡng người tâm thần; Khu nuôi dưỡng người tàn tật; Cơ sở chăm sóc và dạy nghề cho trẻ lang thang cơ nhỡ; Cơ sở nuôi dạy trẻ em làm trái pháp luật; các cơ sở khác

 

cơ sở

 

X

 

 

 

 

 

28

 

Số cơ sở giáo dục, chữa bệnh, dạy nghề cho người mại dâm

 

cơ sở

 

X

 

 

 

 

 

29

 

Số cơ sở cai nghiện ma tuý

 

cơ sở

 

X

 

 

 

 

 

.

 

4.2. Chỉ tiêu tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

Tổng chi cho các vấn đề xã hội:

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

 

 

.

 

a. Nguồn vốn chi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

- Ngân sách Nhà nước

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Viện trợ

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Nguồn vốn khác

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

b. Chi thường xuyên (kinh phí sự nghiệp) (chia theo lĩnh vực và nguồn vốn: TBLS, bảo đảm XH, cứu trợ XH, chống tệ nạn xã hội, XĐGN, GQVL

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

 

 

.

 

c. Đầu tư XDCB, chia theo lĩnh vực và nguồn vốn

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

X

 

.

 

V. Lao động, việc làm, tiền công  và thu nhập (chia theo khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Tổng số lao động và tỷ trọng so với dân số

 

người,%

 

X

 

X

 

 

 

.

 

+ Chia theo độ tuổi (trong và ngoài độ tuổi lao động)

 

người,%

 

X

 

X

 

 

 

.

 

+ Chia theo thành thị, nông thôn

 

người,%

 

X

 

X

 

 

 

2

 

Lao động tham gia trong nền kinh tế quốc dân, trong đó nữ

 

người,%

 

X

 

X

 

 

 

.

 

Chia theo nhóm ngành:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

- Công nghiệp, xây dựng

 

người,%

 

X

 

X

 

 

 

.

 

- Nông nghiệp, lâm nghiệp

 

người,%

 

X

 

X

 

 

 

.

 

- Dịch vụ

 

người,%

 

X

 

X

 

 

 

.

 

Trong đó:

Được giải quyết VL kỳ KH (nam, nữ):

 

người,%

 

X

 

X

 

X

 

.

 

- Vào khu vực Nhà nước

 

người,%

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Vào khu vực tập thể

 

người,%

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- DN tư nhân, cá thể

 

người,%

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Đi vào các vùng kinh tế mới

 

người,%

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- DN vốn đầu tư nước ngoài

 

người,%

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Đi làm việc ở nước ngoài

 

người,%

 

X

 

 

 

 

 

3

 

Số lao động chưa có việc làm

 

người,%

 

X

 

X

 

 

 

.

 

Trong đó: có nhu cầu việc làm

 

người,%

 

X

 

 

 

 

 

4

 

Số hộ được vay vốn GQVL trong năm

 

hộ

 

X

 

 

 

 

 

5

 

LĐ chia theo khu vực kinh tế chia ra: Lao động thuộc khu vực Nhà nước trong đó:

Quản lý nhà nước, hoạt động sự nghiệp (theo ngành); LĐ khu vực tập thể; cá thể; kinh tế hỗn hợp, các doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam

 

người,%

 

X

 

X

 

 

 

6

 

Chia theo trình độ chuyên môn, chia ra: đã qua đào tạo (trong đó mới đào tạo) LĐ chưa qua đào tạo

 

người %

 

X

 

X

 

 

 

.

 

Trình độ VH bq của người lao động (cụ thể: một số ngành)

 

lớp

 

X

 

 

 

 

 

7

 

Năng suất LĐ (chia theo khu vực NT-TT, ngành

 

X

 

 

 

 

 

 

 

8

 

Tổng số lao động khu vực nông thôn

 

người

 

X

 

X

 

 

 

.

 

Trong đó: Công nghiệp, xây dựng

 

người %

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Nông, lâm nghiệp

 

người %

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Dịch vụ

 

người %

 

X

 

 

 

 

 

9

 

Số ngày làm việc trung bình 1 lao động nông thôn/1 năm

 

ngày/năm

 

X

 

X

 

 

 

10

 

Số lao động/héc ta canh tác

 

người/ha

 

X

 

 

 

 

 

11

 

Chiều cao trung bình lao động 15 tuổi

 

cm

 

X

 

 

 

 

 

12

 

Cân nặng trung bình lao động 15 tuổi

 

kg

 

X

 

 

 

 

 

13

 

Lương BQ 1 CNVC khu vực Nhà nước (ghi theo 20 ngành NĐ 75/CP và vùng lãnh thổ); trong đó thu nhập của nữ

 

đồng/tháng

 

X

 

 

 

 

 

14

 

Tỷ lệ số hộ có mức sống theo các nhóm thu nhập so với tổng số hộ (theo quy ước điều tra) chia theo 7 vùng; thành thị, nông thôn

 

X

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Nhóm 1 (Giàu)

 

%

 

 

 

 

 

 

 

.

 

Nhóm 2 (Trên trung bình)

 

%

 

 

 

 

 

 

 

.

 

Nhóm 3 (Trung bình)

 

%

 

 

 

 

 

 

 

.

 

Nhóm 4 (Dưới trung bình)

 

%

 

 

 

 

 

 

 

.

 

Nhóm 5 (Nghèo)

 

%

 

X

 

X

 

 

 

14

 

Cơ cấu tiêu dùng của dân cư chia theo: ăn, mặc...; theo vùng

 

%

 

X

 

X

 

 

 

.

 

VI. Văn hoá, Nghệ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

6.1. Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động (chia theo khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

6.1.1. Điện ảnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Tổng số phim điện ảnh và Video SX

 

bộ

 

X

 

X

 

X

 

.

 

(Chia ra: Phim truyện, hoạt hình, tài liệu)

 

bộ

 

X

 

 

 

 

 

2

 

Số phim Nhà nước đặt hàng, tài trợ (trong TS)

 

bộ

 

X

 

 

 

 

 

.

 

(Chia ra: Phim truyện, hoạt hình, tài liệu)

 

bộ

 

X

 

 

 

 

 

3

 

Tổng số lượt người xem chiếu bóng/năm (Chia ra KV thành thị, Nông thôn, Miền núi)

 

1000 lượt

 

X

 

 

 

 

 

.

 

6.1.2. Nghệ thuật biểu diễn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp

 

đơn vị

 

X

 

 

 

 

 

5

 

Số chương trình biểu diễn nghệ thuật Nhà nước tài trợ

 

Ch.trình

 

X

 

 

 

 

 

6

 

Số chương trình dành cho thiếu nhi

 

ch.trình

 

X

 

 

 

 

 

7

 

Tổng số lượt người xem nghệ thuật trong năm

 

1000 lượt

 

X

 

 

 

 

 

.

 

6.1.3.Văn hoá thông tin:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

Số cụm văn hoá cơ sở được xây dựng mới kỳ KH

 

cụm

 

X

 

 

 

 

 

9

 

Tổng số đội thông tin lưu động, trong đó phát triển mới

 

đội

 

X

 

 

 

 

 

10

 

Tổng số cuộc triển lãm, Hội chợ

 

cuộc

 

X

 

 

 

 

 

.

 

6.1.4. Thư viện, lưu trữ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

Tống số sách, báo trong thư viện, trong đó được bổ sung trong năm

 

1000 bản

 

X

 

X

 

 

 

12

 

Tổng số bạn đọc trong năm

 

1000l/ng

 

X

 

 

 

 

 

13

 

Tổng số tài liệu lưu trữ

 

mét giá

 

X

 

 

 

 

 

.

 

6.1.5. Bảo tồn, Bảo tàng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

 

Tổng số hiện vật trong bảo tàng, trong đó sưu tầm mới

 

cái

 

X

 

 

 

 

 

15

 

Số lượt người đến xem bảo tàng

 

1000 lượt

 

X

 

 

 

 

 

16

 

Số di tích được xếp hạng

 

di tích

 

X

 

 

 

 

 

.

 

6.1.6. Xuất bản:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

 

Tổng số sách, báo, tạp chí xuất bản

 

tít,1000 bản

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

Sách giáo khoa phổ thông

 

tít,1000 bản

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Sách cho thiếu nhi

 

tít,1000 bản

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Sách tiếng dân tộc, song ngữ

 

tít,1000 bản

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Báo Nhân dân

 

1000 bản

 

X

 

X

 

 

 

.

 

Báo quân đội nhân dân

 

1000 bản

 

X

 

X

 

 

 

.

 

Báo Đảng bộ tỉnh, thành phố

 

1000 bản

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Báo cho thiếu nhi (chia: TW, ĐP)

 

1000 bản

 

X

 

 

 

 

 

18

 

Sách, báo, tạp chí  Nhà nước trợ giá (trong TS)

 

bản,tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

19

 

Xuất bản các sản phẩm nghe nhìn:

 

X

 

 

 

 

 

 

 

.

 

Chương trình âm nhạc (cát xét, đĩa compact)

 

ch.trình

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Chương trình video

 

ch.trình

 

X

 

 

 

 

 

.

 

6.1.7. Phát hành sách, báo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

Tổng số sách, báo phát hành tại địa phương (chia theo loại sách, báo)

 

1000 bản

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Cơ sở vật chất cho hoạt động văn hoá thông tin:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

 

Số điểm chiếu bóng

 

màn ảnh

 

X

 

X

 

 

 

.

 

Đơn vị chiếu bóng lưu động

 

Đơn vị

 

X

 

 

 

 

 

22

 

Số rạp biểu diễn (nhà hát, nhà văn hoá...)

 

rạp

 

X

 

X

 

 

 

23

 

Số nhà, Trung tâm văn hoá

 

nhà, ttâm

 

X

 

X

 

 

 

.

 

Chia theo cấp tỉnh, huyện thị và ngành quản lý

 

nhà,ttâm

 

X

 

 

 

 

 

24

 

Nhà thông tin, triển lãm

 

nhà

 

X

 

 

 

 

 

25

 

Tổng số điểm vui chơi trẻ em, trong đó xây dựng mới

 

điểm

 

X

 

X

 

 

 

.

 

(Chia theo: cấp huyện, quận và cấp xã)

 

điểm

 

X

 

 

 

 

 

26

 

Tổng số xã có trung tâm văn hoá, thể thao

 

xã %

 

X

 

X

 

X

 

27

 

Tổng số thư viện, chia theo loại và cấp quản lý;

 

thư viện

 

X

 

X

 

 

 

28

 

Số thư viện tư nhân, tủ sách cho thuê,

 

cái

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Số quầy cho thuê phương tiện nghe nhìn

 

quầy

 

X

 

 

 

 

 

29

 

Tổng số bảo tàng chia theo loại và cấp quản lý

 

bảo tàng

 

X

 

X

 

 

 

.

 

6.2. Chỉ tiêu tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

Tổng chi cho hoạt động sự nghiệp VHTT

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

 

 

.

 

a. Nguồn vốn chi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

- Ngân sách Nhà nước

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

 

 

.

 

- Viện trợ (kể cả vay ODA)

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Nguồn vốn khác

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

b. Chi thường xuyên (kinh phí sự nghiệp) chia theo ngành và nguồn vốn

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

 

 

.

 

Bình quân chi cho sự nghiệp VHTT/người

 

đồng/năm

 

X

 

X

 

 

 

.

 

c. Đầu tư XDCB cơ sở vật chất VHTT (chia theo ngành, lĩnh vực, nguồn)

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

X

 

.

 

VII. Phát thanh, truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

7.1. Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Tổng số giờ, chương trình phát thanh, truyền hình

 

giờ/năm

 

X

 

X

 

 

 

.

 

(Chia ra: Chương trình TW, Chương trình ĐP)

 

giờ/năm

 

X

 

X

 

 

 

2

 

Tổng số giờ phát sóng phát thanh, truyền hình chia TW, ĐP

 

giờ/năm

 

X

 

X

 

X

 

.

 

Trong đó: Phát thanh tiếng dân tộc, chia TW, ĐP

 

giờ/năm

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Cơ sở vật chất cho hoạt động phát thanh - truyền hình:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

Số đài, Trạm truyền thanh, chia theo huyện, quận, cơ sở

 

trạm

 

X

 

 

 

 

 

4

 

Tổng số trạm phát lại truyền hình

 

trạm

 

X

 

X

 

X

 

5

 

Tổng công suất máy phát thanh, phát hình chia theo TW,ĐP

 

KW

 

X

 

X

 

 

 

.

 

7.2. Chỉ tiêu tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

Tổng chi cho hoạt động PT-TH-TT

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

 

 

.

 

a. NGuồn vốn chi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

- Ngân sách Nhà nước

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

 

 

.

 

- Viện trợ (kể cả vay ODA)

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Nguồn vốn khác

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

b. Chi thường xuyên (kinh phí sự nghiệp):

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

 

 

.

 

(Chia theo PT, TH, TTX và nguồn vốn)

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Bình quân chi cho hoạt động PTTH/người

 

đồng/năm

 

X

 

 

 

 

 

.

 

c. Đầu tư XDCB cơ sở vật chất PTTH

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

X

 

.

 

(Chia theo PT,TH,TTX và nguồn vốn)

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

VIII. Thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

8.1. Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Tỷ lệ số người tham gia luyện tập TDTT thường xuyên so với dân số

 

%

 

X

 

X

 

 

 

2

 

Tỷ lệ số người tham gia luyện tập TDTT trong SV, HSPT

 

%

 

X

 

 

 

 

 

3

 

Số người đạt tiêu chuẩn RLTT, trong đó SV, HSPT

 

người

 

X

 

X

 

 

 

4

 

Số gia đình được công nhận Gia đình Thể thao

 

gia đình

 

X

 

X

 

 

 

5

 

Số trường đảm bảo chương trình giáo dục thể chất

 

trường

 

X

 

 

 

 

 

6

 

Số vận động viên đạt đẳng cấp (từng cấp chia theo bộ môn và cấp: (cấp I; Cấp II; kiện tướng quốc gia; kiện tướng quốc tế)

 

người

 

X

 

 

 

 

 

7

 

Số huy chương dành được trong thi đấu thể thao quốc tế, chia ra: vàng, bạc, đồng

 

cái

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Cơ sở, nguồn nhân lực cho hoạt động thể dục - thể thao:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

(Chia theo khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

Tổng số cán bộ chuyên môn TDTT, trong đó đào tạo chính quy

 

X

 

 

 

 

 

 

 

.

 

(Chia ra: Huấn luyện viên, trọng tài, Giáo viên TDTT, quản lý)

 

người

 

X

 

 

 

 

 

9

 

Số cơ sở thi đấu TDTT đúng tiêu chuẩn, chia ra: sân vận động, Sân điền kinh, nhà tập và thi đấu, bể bơi, trường bắn...

 

cái

 

X

 

X

 

X

 

10

 

Số cơ sở luyện tập TDTT quần chúng khác (chia theo loại)

 

cái

 

X

 

 

 

 

 

.

 

8.2. Chỉ tiêu tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

Tổng chi cho hoạt động TDTT

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

a. Nguồn vốn chi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

- Ngân sách Nhà nước

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

 

 

.

 

- Viện trợ (viện trợ và vay ODA)

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Nguồn vốn khác

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

b. Chi thường xuyên (kinh phí sự nghiệp) chia theo hoạt động và nguồn

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

 

 

.

 

Bình quân chi cho hoạt đồng TDTT/người

 

đồng/năm

 

X

 

X

 

 

 

.

 

c. Đầu tư XDCB cơ sở vật chất TDTT

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

X

 

.

 

IX. Nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

9.1. Hoạt động:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Số đề tài, dự án nghiên cứu khoa học công nghệ

 

đề tài

 

X

 

 

 

 

 

.

 

1. Chia theo thời điểm thực hiện: (chuyển tiếp, mới)

 

X

 

 

 

 

 

 

 

.

 

2. Chia theo cấp quản lý (Nhà nước, ngành)

 

X

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Nhiệm vụ áp dụng tiến bộ kỹ thuật (ghi từng nhiệm vụ và thời gian TH)

 

công nghệ

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Cơ sở, nguồn nhân lực cho hoạt động nghiên cứu khoa học:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

Số cán bộ khoa học:

 

người

 

X

 

X

 

X

 

.

 

1. Chia theo trình độ chuyên môn: (Cao đẳng (cử nhân); Đại học (cử nhân, kỹ sư) Trên đại học (thạc sĩ, Phó tiến sĩ, Tiến sĩ)

 

người

 

X

 

 

 

 

 

.

 

2. Chia theo ngành: Khoa học tự nhiên, Nông, Lâm, Thuỷ sản, Y dược Kỹ thuật; KHXH, nhân văn...

 

người

 

X

 

 

 

 

 

.

 

3. Chia theo lĩnh vực hoạt động: Quản lý Nhà nước, nghiên cứu giảng dạy, chia ra KV nhà nước, ngoài Nhà nước Sản xuất kinh doanh: (nhà nước, ngoài Nhà nước)

 

người

 

X

 

 

 

 

 

4

 

Số lượng cơ quan nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, chia theo loại: Viện, phân viện, trung tâm, Phòng NC độc lập

 

cơ sở

 

X

 

X

 

X

 

5

 

Số lượng các cơ quan tiêu chuẩn, đo lường chất lượng; chia theo: Trung tâm chi cục, phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm, phòng thí nghiệm uỷ quyền

 

cơ sở

 

X

 

 

 

 

 

6

 

Số lượng cơ quan thông tin khoa học và CN chia theo Trung tâm, Phòng

 

 

sở

 

X

 

 

 

7

 

9.2. Tổng chi cho hoạt động KH và Công nghệ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

a. Nguồn vốn chi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

- Ngân sách Nhà nước

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Viện trợ (viện trợ và vay ODA)

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Nguồn vốn khác

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

b. Chi thường xuyên (kinh phí sự nghiệp):

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

 

 

.

 

(Chia theo đề tài cấp Nhà nước, cấp Bộ, tỉnh, cơ sở và theo nguồn vốn)

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

c. Chi đầu tư XDCB:

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

X

 

.

 

(Tách riêng cho nghiên cứu, Tiêu chuẩn, đo lường chất lượng, Thông tin khoa học kỹ thuật và theo nguồn vốn)

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

X. Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

10.1. Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

Môi trường tự nhiên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

1. Môi trường không khí:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Mật độ bụi trong không khí

 

gr/m3

 

X

 

 

 

 

 

2

 

Mật độ khói

 

gr/m3

 

X

 

 

 

 

 

3

 

Nồng độ chất ô nhiễm trong không khí (SOx, CO2, SO2, NOx)

 

gr/m3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

Ô nhiễm chất phóng xạ

 

gr/m3

 

X

 

 

 

 

 

5

 

Tiếng ồn

 

dB

 

X

 

 

 

 

 

.

 

2. Môi trường đất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

Diện tích bị xói mòn

 

ha

 

X

 

 

 

 

 

7

 

Diện tích bị ô nhiễm

 

ha

 

X

 

 

 

 

 

8

 

Tốc độ, Khối lượng đất bị xói mòn

 

tấn/ha

 

X

 

 

 

 

 

9

 

Diện tích đất sử dụng không hợp lý

 

ha

 

X

 

 

 

 

 

.

 

3. Môi trường nước:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

Diện tích nước mặt (sông, hồ...) bị ô nhiễm

 

ha

 

X

 

 

 

 

 

11

 

Khu vực nước ngầm bị ô nhiễm

 

m3

 

X

 

 

 

 

 

12

 

Khối lượng nước thải đã xử lý và chưa xử lý

 

m3

 

X

 

 

 

 

 

.

 

4. Môi trường sinh thái:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

 

Tỷ lệ diện tích cây xanh/đầu người; trong đó: thành thị

 

m2/người

 

X

 

X

 

X

 

14

 

Tỷ lệ rừng che phủ/ đất rừng

 

%

 

X

 

 

 

 

 

15

 

Số chủng loại động, thực vật quý hiếm được bảo vệ

 

loài

 

X

 

 

 

 

 

16

 

Tỷ lệ thu hồi khoáng sản trong khai thác (tên khoáng sản)

 

%

 

X

 

 

 

 

 

17

 

Khối lượng đất thải chưa được xử lý

 

tấn

 

X

 

 

 

 

 

.

 

5. Môi trường biển:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

 

Diện tích biển bị ô nhiễm

 

km2

 

X

 

 

 

 

 

19

 

Diện tích biển bị ô nhiễm được xử lý

 

km2

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Môi trường xã hội:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

Tỷ lệ số người có bệnh các loại/dân số

 

%

 

X

 

 

 

 

 

21

 

Tỷ lệ người mắc bệnh do ô nhiễm môi trường so với số người mắc bệnh

 

%

 

X

 

 

 

 

 

22

 

Mật độ công trình công nghiệp trong tiểu vùng

 

c.trình/km2

 

X

 

X

 

 

 

.

 

10.2. Chỉ tiêu tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

 

Tổng chi cho hoạt động môi trường:

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

 

 

.

 

a. Nguồn vốn chi:

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Ngân sách Nhà nước

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Viện trợ (kể cả vay ODA)

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Các nguồn vốn khác

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

b. Chi sự nghiệp về môi trường (theo dự án và nguồn)

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

 

 

.

 

c. Chi xử lý sự cố môi trường

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

d. Chi XDCB (ghi theo nguồn và lĩnh vực)

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

X

 

 

 

PHỤ LỤC 1:

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP

 

 

 

Số thứ tự

 

 

 

Tên chỉ tiêu, mục tiêu

 

 

 

Đơn vị tính

 

Chỉ tiêu báo cáo hàng năm

 

Mục tiêu, chỉ tiêu  1996 - 2000

 

Mục tiêu, chỉ tiêu dài hạn

 

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

6

 

1

 

Tổng dân số

 

tr.người

 

X

 

X

 

X

 

2

 

Tỷ lệ phát triển dân số hàng năm

 

%

 

X

 

 

 

 

 

3

 

Phân bố dân số theo tuổi, thành thị, nông thôn, giới

 

%

 

X

 

 

 

 

 

4

 

Mật độ dân số, trong đó đô thị lớn (loại I,II,III)

 

người/km2

 

X

 

X

 

 

 

5

 

Tuổi thọ trung bình (chia theo nam, nữ)

 

năm

 

X

 

X

 

 

 

6

 

Tổng tỷ suất sinh, chia theo thành thị, nông thôn

 

con/1 mẹ

 

X

 

X

 

 

 

7

 

Lực lượng lao động (nam, nữ; tỷ trọng so với tổng số)

 

người, %

 

X    X   X

 

 

 

 

 

8

 

Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động

 

%

 

X

 

 

 

 

 

9

 

Tỷ lệ thất nghiệp

 

%

 

X

 

X

 

 

 

10

 

Số năm đi học BQ của dân số 19 tuổi trở lên

 

năm

 

X

 

X

 

 

 

11

 

Tỷ lệ đi học đúng tuổi so độ tuổi chia theo tiểu học, trung học

 

%

 

X

 

 

 

 

 

12

 

Số học sinh trung học, dạy nghề trên một vạn dân

 

người

 

X

 

X

 

 

 

13

 

Số sinh viên trên 1 vạn dân

 

người

 

X

 

X

 

 

 

14

 

Tỷ lệ người đi học/dân số

 

%

 

X

 

X

 

 

 

15

 

Số giường bệnh/1 vạn dân, trong đó khu vực Nhà nước

 

giường

 

X

 

X

 

 

 

16

 

Số bác sĩ/1 vạn dân

 

người

 

X

 

X

 

 

 

17

 

Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi

 

1/1000TSS

 

X

 

X

 

X

 

18

 

Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi

 

1/1000TSS

 

X

 

X

 

 

 

19

 

Tỷ lệ trẻ sinh ra sống thấp cân<2500gr

 

%

 

X

 

 

 

 

 

20

 

T.lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy d.dưỡng, phân theo độ I,II,III

 

%

 

X

 

X

 

 

 

21

 

Tỷ lệ dân được dùng nước sạch

 

%, hộ

 

X

 

X

 

X

 

22

 

Diện tích nhà ở bình quân/người chia theo loại nhà và thành thị, nông thôn

 

m2/người

 

X

 

X

 

X

 

23

 

Tỷ lệ nhà ở kiên cố và bán kiên cố so với tổng số nhà ở

 

%

 

X

 

X

 

 

24

 

Số Radiô/1000 dân

 

cái

 

X

 

X

 

X

 

25

 

Tỷ lệ số hộ có Radiô

 

%

 

X

 

X

 

X

 

26

 

Số tivi bình quân/1000 dân

 

cái

 

X

 

X

 

X

 

27

 

Tỷ lệ số hộ có tivi

 

%

 

X

 

X

 

X

 

28

 

Số máy điện thoại /1000 dân

 

máy

 

X

 

X

 

X

 

29

 

Tỷ lệ số xã có đường ô tô đến trung tâm (hành chính)/TS xã

 

%

 

X

 

X

 

X

 

30

 

Tỷ lệ số xã có điện (30% hộ gia đình có điện trở lên)

 

%

 

X

 

X

 

X

 

31

 

Số hộ có điện

 

hộ, %

 

X

 

X

 

X

 

32

 

Tổng số vụ phạm pháp (trong đó chia ra: Hình sự, kinh tế)

 

vụ

 

X

 

 

 

 

33

 

Số vụ tai nạn giao thông

 

vụ

 

X

 

 

 

 

 

34

 

Tổng sản phẩm trong nước GDP bình quân/người (giá hiện hành)

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

X

 

35

 

Tổng sản phẩm quốc nội GNP bình quân/người (theo giá hiện hành)

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

X

 

36

 

Chỉ số phát triển nhân lực HDI

 

X

 

X

 

 

 

 

 

.

 

Tổng chi cho khu vực xã hội:

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

 

 

37

 

a. Chi từ ngân sách Nhà nước cho khu vực xã hội:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

Chia ra: Chi thường xuyên (KP sự nghiệp)

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

 

.

 

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

 

tr.đồng

 

X

 

X

 

 

38

 

Tỷ trọng NSNN chi cho khu vực xã hội so với tổng chi NSNN và so với GDP

 

%

 

X

 

X

 

 

 

39

 

Tỷ trọng NSNN chi cho từng ngành XH/tổng chi NSNN

 

%

 

X

 

X

 

 

 

.

 

- Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

Trong đó: Giáo dục Phổ thông Đào tạo

 

%

 

X

 

X

 

 

 

.

 

- Y tế, bảo vệ sức khoẻ, dinh dưỡng

 

%

 

X

 

X

 

 

 

.

 

- Dân số - kế hoạch hoá gia đình

 

%

 

X

 

X

 

 

 

.

 

- Văn hoá, Thông tin

 

%

 

X

 

X

 

 

 

.

 

- Phát thanh, truyền hình

 

%

 

X

 

X

 

 

 

.

 

- Thể dục - Thể thao

 

%

 

X

 

X

 

 

 

.

 

- Bảo đảm xã hội

 

%

 

X

 

X

 

 

 

.

 

- Cứu trợ xã hội

 

%

 

X

 

X

 

 

 

.

 

- Bảo vệ môi trường

 

%

 

X

 

X

 

 

 

.

 

- Nghiên cứu khoa học, công nghệ...

 

%

 

X

 

X

 

 

 

40

 

b. Chi cho KV XH từ các nguồn thu bổ sung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

- Chi bằng tiền viện trợ

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Chi từ viện phí

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Chi từ bảo hiểm y tế

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Chi từ học phí của học sinh, sinh viên

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

.

 

- Chi bằng các nguồn khác (quảng cáo, lệ phí...)

 

tr.đồng

 

X

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

SẢN XUẤT KINH DOANH ĐẢM BẢO CHO HOẠT ĐỘNG

VĂN HOÁ XÃ HỘI

(Báo cáo hàng năm)

 

 

Số thứ tự

 

 

Tên chỉ tiêu, mục tiêu

 

 

Đơn vị tính

 

Chỉ tiêu báo cáo hàng năm

 

1

 

2

 

3

 

4

 

1

 

Doanh số một số dịch vụ Văn hoá - Xã hội:

 

 

 

 

 

.

 

Doanh thu chiếu bóng

 

tr.đồng

 

X

 

.

 

Doanh thu biểu diện nghệ thuật

 

tr.đồng

 

X

 

.

 

Doanh thu phát hành sách

 

tr.đồng

 

X

 

.

 

Doanh thu in

 

tr.đồng

 

X

 

.

 

Tổng doanh số bán thuộc bệnh

 

tr.đồng

 

X

 

.

 

Tổng doanh thu bảo hiểm y tế

 

tr.đồng

 

X

 

.

 

Tổng thu từ viện phí

 

tr.đồng

 

X

 

.

 

Tổng thu từ học phí

 

tr.đồng

 

X

 

.

 

Tổng thu từ dịch vụ triển lãm, Hội chợ

 

tr.đồng

 

X

 

.

 

Tổng thu từ hoạt động thể thao

 

tr.đồng

 

X

 

.

 

Tổng thu từ phí xem truyền hình

 

tr.đồng

 

X

 

.

 

Tổng thu từ dịch vụ phát thanh

 

tr.đồng

 

X

 

.

 

Tổng thu từ dịch vụ truyền hình

 

tr.đồng

 

X

 

.

 

Tổng thu lệ phí môi trường

 

tr.đồng

 

X

 

.

 

Thu đánh giá tác động môi trường...

 

tr.đồng

 

X

 

2

 

Năng lực sản xuất một mặt hàng phục vụ hoạt động văn hoá xã hội:

 

 

 

 

 

.

 

Tổng giá trị sản lượng thuốc chữa bệnh

 

tr.đồng

 

X

 

.

 

Số lượng sản xuất bao cao su tránh thai

 

tr.cái

 

X

 

.

 

Số lượng máy thu thanh các loại

 

tr.cái

 

X

 

.

 

Số lượng máy thu hình các loại

 

tr.cái

 

X

 

.

 

Số lượng máy phát lại TH các loại

 

cái/KW

 

X

 

.

 

Số lượng máy phát thanh các loại

 

cái/KW

 

X

 

.

 

Giá trị sản lượng sản xuất nhạc cụ

 

tr.đồng

 

X

 

.

 

Giá trị sản lượng dụng cụ thể dục - thể thao

 

tr.đồng

 

X

 

.

 

Tổng công suất ngành in

 

tỷ trang

 

X

 

.

 

Số lượng các dụng cụ cứu trợ giúp người tàn tật

 

cái

 

X

 

.

 

Số lượng phim điện ảnh được sản xuất bản đầu

 

bộ

 

X

 

.

 

(Ghi theo thể loại phim và công nghệ)

 

 

 

 

 

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

Quyết định 2633/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách

Thông tư liên tịch 04BS/TTLB của Bộ Thương mại, Bộ Ngoại giao, Bộ Tài chính và Tổng cục Hải quan về việc bổ sung và sửa đổi một số điểm của Thông tư liên tịch số 04/TTLB ngày 12/02/1996 của Bộ Thương mại, Bộ Ngoại giao, Bộ Tài chính và Tổng cục Hải quan hướng dẫn việc nhập khẩu hoặc mua tại Việt Nam, tái xuất khẩu và chuyển nhượng những vật dụng cần thiết phục vụ cho nhu cầu công tác và sinh hoạt của các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện các tổ chức quốc tế được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam

Xuất nhập khẩu, Ngoại giao, Chính sách

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe