Quyết định 2482/QĐ-TTg 2015 Quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Hương
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2482/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2482/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 30/12/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2482/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ---------- Số: 2482/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Ủy ban Quốc gia Tìm kiếm Cứu nạn; - Cục Quản lý tài nguyên nước; - Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn Trung ương; - Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Trung Trung Bộ; - Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - Đơn vị quản lý, vận hành hồ Tả Trạch; - Công ty cổ phần Đầu tư HD; - Công ty cổ phần thủy điện Bình Điền; - Công ty cổ phần thủy điện Miền Trung; - Công ty TNHH một thành viên KTCTTL Thừa Thiên Huế; - Công ty cổ phần thủy điện Bitexco - Tả trạch; - Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Thủy lợi 5; - VPCP: BTCN, PCN Nguyễn Cao Lục, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, Vụ TH, Công báo; - Lưu: VT, KTN (3b). | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2482/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Sông | Trạm thủy văn | Báo động I (m) | Báo động II (m) | Báo động III (m) |
Hương | Kim Long | 1,0 | 2,0 | 3,5 |
Bồ | Phú Ốc | 1,5 | 3,0 | 4,5 |
Hồ | Tả Trạch | Hương Điền | Bình Điền | |
Từ 01 tháng 9 đến 31 tháng 10 | Từ 01 tháng 11 đến 15 tháng 12 | |||
Mực nước hồ (m) | 25,0 | 35,0 | 56,0 | 80,6 |
Hồ | Tả Trạch | Hương Điền | Bình Điền | |
Từ 01 tháng 9 đến 31 tháng 10 | Từ 01 tháng 11 đến 15 tháng 12 | |||
Mực nước hồ (m) | 23,0 | 28,5 | 53,5 | 74,5 |
(Ban hành kèm theo Quy trình tại Quyết định số 2482/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Thông số | Đơn vị | Hồ | |||
Bình Điền | Tả Trạch | Hương Điền | A Lưới | |||
I | Các đặc trưng lưu vực | | | | | |
1 | Diện tích lưu vực | km2 | 515,0 | 717 | 707 | 331 |
2 | Lưu lượng trung bình nhiều năm | m3/s | 41,70 | | 82,6 | 27,06 |
3 | Lưu lượng đỉnh lũ ứng với tần suất (P) | | | | | |
- | P = 0,1% | m3/s | 6.989,0 | 14.200 | 9.430 | 5756 |
- | P = 0,5% | m3/s | 5.187,0 | 11.200 | 6.920 | |
- | P = 1% | m3/s | | | 5.890 | 4276 |
- | P = 5% | m3/s | | | 3.950 | |
- | P = 10% | m3/s | | | 3.170 | |
II | Hồ chứa | | | | | |
1 | Mực nước dâng bình thường | m | 85,0 | 45 | 58 | 553 |
2 | Mực nước chết | m | 53,0 | 23 | 46 | 549 |
3 | Mực nước lớn nhất ứng P=0,5% | m | 85,16 | 50 | 58,17 | |
4 | Mực nước lớn nhất ứng P=0,1% | m | 85,96 | 53,07 | 59,93 | |
5 | Dung tích toàn bộ (Wtb) | 106m3 | 423,68 | 420,5 | 820,66 | 60,2 |
6 | Dung tích hữu ích (Whi) | 106m3 | 344,39 | 347,9 | 350,80 | 24,4 |
7 | Dung tích chết (Wc) | 106m3 | 79,29 | 72,6 | 469,86 | 35,8 |
8 | Diện tích mặt hồ ứng với mực nước dâng bình thường | km2 | 17,08 | | 33,87 | 8,2 |
9 | Dung tích cắt lũ ứng với mực nước lớn nhất (P=0,1%) | 106m3 | | 556,20 | | |
10 | Dung tích cắt lũ ứng với mực nước lớn nhất (P=0,5%) | 106m3 | | 435,93 | | |
III | Lưu lượng qua nhà máy | | | | | |
1 | Lưu lượng đảm bảo (90%) | m3/s | 21,99 | | 43,96 | |
2 | Lưu lượng lớn nhất | m3/s | 72,00 | 80,32 | 196,10 | 43,3 |
3 | Lưu lượng nhỏ nhất | m3/s | | 29,93 | 30 | |
IV | Công suất | | | | | |
1 | Công suất lắp máy | MW | 2x22 | 21 | 3x27 | 2x85 |
2 | Công suất đảm bảo (90%) | MW | | | 18,6 | |
(Ban hành kèm theo Quy trình tại Quyết định số 2482/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Z (m) | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 |
F(km2) | 1,69 | | | | | | | | | | 6,78 | | | | | | |
W (106m3) | 12 | 14,3 | 16,7 | 19 | 21,4 | 23,7 | 28,5 | 33,3 | 38,2 | 43 | 47,8 | 56,3 | 64,9 | 73,4 | 82 | 90,5 | 102 |
Z (m) | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 |
F (km2) | | | | 13,4 | | | | | | | | | | 19,9 | | | |
W (106m3) | 114 | 126 | 138 | 149 | 164 | 179 | 194 | 209 | 224 | 242 | 260 | 278 | 296 | 314 | 335 | 356 | 378 |
Z (m) | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
F (km2) | | | | | | | 28,7 | | | | | | | | | | 44,4 |
W (106m3) | 399 | 420 | 446 | 471 | 497 | 522 | 548 | 580 | 612 | 645 | 677 | 709 | 729 | 749 | 769 | 789 | 809 |
Z (m) | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 | 90 | 95 |
F (km2) | 0 | 0,24 | 1,36 | 4,73 | 11,7 | 23,38 | 40,21 | 62,42 | 90,53 | 125,25 | 167,36 | 217,29 | 275,93 | 344,27 | 423,68 | 515,74 | 612,15 |
W (106m3) | 0 | 0,094 | 0,356 | 0,993 | 1,791 | 2,883 | 3,848 | 5,037 | 6,207 | 7,678 | 9,167 | 10,805 | 12,651 | 14,683 | 17,083 | 19,739 | 22,426 |
Z (m) | 0 | 5 | 10 | 15 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 |
W (106m3) | 0 | 1,3 | 10,25 | 31,96 | 64,68 | 110,3 | 172,1 | 247,6 | 337,7 | 444,3 | 572,2 | 720,5 | 887,5 | 1081 | 1239 |
Z (m) | 512 | 513 | 514 | 515 | 516 | 517 | 518 | 519 | 520 | 521 | 522 | 523 | 524 | 525 | 526 |
F (km2) | 0 | 0,002 | 0,004 | 0,008 | 0,015 | 0,023 | 0,04 | 0,06 | 0,1 | 0,12 | 0,14 | 0,16 | 0,19 | 0,21 | 0,25 |
W (106m3) | 0 | 0,001 | 0,004 | 0,01 | 0,022 | 0,041 | 0,07 | 0,12 | 0,2 | 0,31 | 0,44 | 0,6 | 0,77 | 0,97 | 1,2 |
Z (m) | 527 | 528 | 529 | 530 | 531 | 532 | 533 | 534 | 535 | 536 | 537 | 538 | 539 | 540 | 541 |
F (km2) | 0,29 | 0,39 | 0,43 | 0,51 | 0,56 | 0,63 | 0,71 | 0,82 | 0,92 | 1,02 | 1,14 | 1,27 | 1,4 | 1,54 | 1,7 |
W (106m3) | 1,47 | 1,81 | 2,22 | 2,69 | 3,22 | 3,82 | 4,49 | 5,25 | 6,12 | 7,09 | 8,17 | 9,38 | 10,71 | 12,19 | 13,81 |
Z (m) | 542 | 543 | 544 | 545 | 546 | 547 | 548 | 549 | 550 | 551 | 552 | 553 | 554 | 555 | 556 |
F (km2) | 1,87 | 2,08 | 2,32 | 2,59 | 2,93 | 3,32 | 3,8 | 4,47 | 5,16 | 5,98 | 6,99 | 8,2 | 9,68 | 11,36 | 13,326 |
W (106m3) | 15,6 | 17,57 | 19,77 | 22,23 | 24,99 | 28,11 | 31,67 | 35,8 | 40,61 | 46,17 | 52,65 | 60,23 | 69,16 | 79,67 | 92,00 |
(Ban hành kèm theo Quy trình tại Quyết định số 2482/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
Thời điểm | Hồ | ||
Tả Trạch | Bình Điền | Hương Điền | |
16/12 | 38,1 | 79,0 | 53,1 |
21/12 | 38,1 | 79,0 | 53,1 |
01/01 | 38,1 | 78,7 | 53,1 |
11/01 | 38,1 | 78,4 | 53,1 |
21/01 | 38,1 | 78,4 | 53,1 |
01/02 | 38,1 | 78,4 | 53,1 |
11/02 | 37,8 | 77,5 | 52,7 |
21/02 | 37,4 | 76,6 | 52,4 |
01/3 | 37,0 | 75,8 | 52,0 |
11/3 | 36,6 | 74,9 | 51,6 |
21/3 | 36,0 | 73,7 | 51,2 |
01/4 | 35,3 | 72,4 | 50,7 |
11/4 | 34,8 | 71,5 | 50,3 |
21/4 | 34,1 | 70,5 | 50,0 |
01/5 | 33,5 | 69,4 | 49,7 |
11/5 | 32,9 | 68,2 | 49,6 |
21/5 | 32,5 | 67,2 | 49,5 |
01/6 | 31,7 | 66,8 | 49,1 |
11/6 | 30,7 | 65,8 | 49,1 |
21/6 | 30,4 | 65,2 | 48,9 |
01/7 | 29,4 | 63,7 | 48,6 |
11/7 | 28,1 | 62,1 | 48,2 |
21/7 | 27,4 | 60,8 | 47,8 |
01/8 | 26,1 | 58,7 | 47,3 |
11/8 | 25,3 | 56,9 | 46,9 |
21/8 | 24,3 | 55,2 | 46,4 |
31/8 | 23,0 | 53,0 | 46,0 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây