Quyết định 2356/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2356/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2356/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 04/12/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2356/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------------------------- Số: 2356/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------------- Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2013 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: Văn thư, V.III (3b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2356/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2356/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên chương trình, chính sách, đề án, dự án | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian xây dựng và trình | Thời gian triển khai | |||||||
I | Hoàn thiện hệ thống pháp luật trong lĩnh vực công tác dân tộc và hỗ trợ pháp lý cho đồng bào dân tộc thiểu số | |||||||||||
1 | Xây dựng Luật Dân tộc | Ủy ban Dân tộc | Hội đồng DT, các Ủy ban của QH, các Bộ, ngành | 2017 - 2020 | 2021 | |||||||
2 | Đề án trợ giúp pháp lý cho đồng bào dân tộc thiểu số thường trú ngoài vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn giai đoạn 2015 - 2020 | Bộ Tư pháp | Bộ KH&ĐT, TC, Ban CĐ TB, TN, TNB, UBDT | 2015 | 2015 - 2020 | |||||||
3 | Chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các xã nghèo giai đoạn 2013- 2020 | Bộ Tư pháp | UBDT, Bộ KH&ĐT, TC | 2013 | 2013 - 2020 | |||||||
II | Giáo dục đào tạo, dạy nghề, phát triển nguồn nhân lực | |||||||||||
1 | Đề án thành lập Học viện Dân tộc gắn với đào tạo nguồn nhân lực cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi | Ủy ban Dân tộc | Bộ GD&ĐT, KH&ĐT, TC, NV | 2013 | 2014 - 2020 | |||||||
2 | Đề án Giáo dục giá trị văn hóa dân tộc cho học sinh dân tộc thiểu số | Bộ Giáo dục và Đào tạo | UBDT, Bộ VH, TT&DL | 2014 | 2014 - 2020 | |||||||
3 | Đề án xây dựng chương trình Giáo dục trong trường phổ thông dân tộc nội trú | Bộ Giáo dục và Đào tạo | UBDT, Bộ TC | 2014 | 2014 - 2020 | |||||||
4 | Đề án tăng cường củng cố vốn tiếng Việt cho học sinh tiểu học vùng DTTS | Bộ Giáo dục | UBDT, Bộ TC | 2014 | 2014 - 2020 | |||||||
5 | Đề án xây dựng chương trình đào tạo cán bộ, giáo viên công tác lại các vùng dân tộc thiểu số | Bộ GD & ĐT | UBDT, Bộ TC | 2014 | 2014 - 2020 | |||||||
6 | Xây dựng Chính sách hỗ trợ học bổng cho sinh viên người dân tộc thiểu số nghèo, cận nghèo thi đỗ vào các trường đại học | Bộ Giáo dục và Đào tạo | UBDT, Bộ TC | 2014 | 2014 - 2020 | |||||||
7 | Đề án đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao từ số thanh niên dân tộc thiểu số đang tại ngũ cho các dân tộc thiểu số dưới 10.000 người, cư trú ở vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn, khu vực biên giới | Bộ Quốc phòng | UBDT, Bộ GD&ĐT | 2014 | 2015 - 2020 | |||||||
8 | Đề án liên kết với chính quyền địa phương mở lớp học tiếng dân tộc cho cán bộ, chiến sỹ hiện đang công tác ở vùng dân tộc thiểu số | Bộ Quốc phòng | UBDT, Bộ GD&ĐT | 2014 | 2015 - 2020 | |||||||
9 | Chính sách dạy nghề chuyên biệt và giải quyết việc làm cho con em người dân tộc thiểu số đến năm 2020 | Bộ LĐ-TB & XH | UBDT, Bộ GD&ĐT | 2014 | 2014 - 2020 | |||||||
10 | Đề án phát triển nguồn nhân lực vùng dân tộc thiểu số và miền núi đến năm 2020 | Ủy ban Dân tộc | Bộ GD&ĐT, Nội vụ | 2013 | 2013 - 2020 | |||||||
11 | Chương trình xóa mù chữ, phổ biến, nâng cao nhận thức về pháp luật và trình độ mọi mặt cho phụ nữ dân tộc thiểu số vùng biên giới | Hội LHPN Việt Nam | UBDT, Bộ TL Bộ đội Biên phòng, Bộ GD&ĐT | 2014 | 2015 - 2020 | |||||||
III | Phát triển kinh tế, đảm bảo an sinh xã hội | |||||||||||
1 | Dự án điều tra đánh giá thực trạng đồng bào dân tộc thiểu số thiếu đất sản xuất, quy hoạch quỹ đất sản xuất, đề xuất các chính sách để giải quyết đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số | Bộ Tài nguyên và Môi trường | UBDT, Bộ NN &PTNT, địa phương, Ban Chỉ đạo TB, TN, TNB | 2014 | 2014 - 2018 | |||||||
2 | Chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2013-2015 | Ủy ban Dân tộc | Bộ KH&ĐT, TC, NN&PTNT, TN&MT | 2013 | 2013 -2015 | |||||||
3 | Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số đến năm 2015 | Ủy ban Dân tộc | Bộ KH&ĐT, TC, NN&PTNT, TN&MT | 2013 | 2013 - 2015 | |||||||
4 | Đề án xây dựng các mô hình phát triển kinh tế - xã hội bền vững tại Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ | Ủy ban Dân tộc | Bộ KH&ĐT, TC, NN&PTNT, LĐ-TB&XH | 2014 | 2014 - 2020 | |||||||
5 | Đề án phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số vùng đồng bằng sông Cửu Long | Ủy ban Dân tộc | Các bộ ngành, Ban CĐTNB | 2015 | 2015- 2020 | |||||||
6 | Đề án giao đất rừng cho cộng đồng vùng dân tộc thiểu số để tạo sinh kế và môi trường bền vững | Ủy ban Dân tộc | Bộ NN&PTNT, TN&MT, Viện NC Sinh thái CS XH | 2014 | 2015 - 2020 | |||||||
7 | Chương trình hỗ trợ xây dựng các mô hình dạy nghề, phát triển ngành nghề truyền thống phù hợp, nâng cao thu nhập cho phụ nữ dân tộc thiểu số | Hội LHPN Việt Nam | UBDT, Bộ LĐ-TB&XH | 2014 | 2015 - 2020 | |||||||
IV | Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội | |||||||||||
1 | Chương trình hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển SX cho các xã ĐBKK, xã biên giới, xã ATK, các thôn, bản đặc biệt khó khăn (CT 135 GĐ III) | Ủy ban Dân tộc | Các Bộ, ngành, địa phương | 2013 | 2013 - 2020 | |||||||
2 | Đề án xây dựng cầu dân sinh quy mô nhỏ (2,5-5 tấn, rộng 2,4-4m) đảm bảo an toàn giao thông | Bộ Giao thông vận tải | UBDT, Bộ KH&ĐT, TC | 2014 | 2014 - 2020 | |||||||
V | Tuyên truyền, thông tin truyền thông | |||||||||||
1 | Đề án tuyên truyền phổ biến pháp luật cho đội ngũ cán bộ làm công tác dân tộc, đồng bào dân tộc thiểu số, đồng bào vùng biên giới, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | Ủy ban Dân tộc | Bộ Tư pháp, các địa phương | 2015 | 2016 - 2020 | |||||||
2 | Đề án đẩy mạnh công tác tuyên truyền, vận động vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | Ủy ban Dân tộc | Bộ Tư pháp, VH-TT&DL, TT&TT | 2014 | 2014 - 2020 | |||||||
3 | Chương trình mục tiêu quốc gia Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo giai đoạn 2012-2020 | Bộ Thông tin &TT | UBDT, các Bộ, ngành | 2012 | 2013 - 2020 | |||||||
4 | Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất vùng dân tộc thiểu số đến năm 2020 | Bộ Thông tin &TT | UBDT, các Bộ, ngành | 2013 | 2013 -2020 | |||||||
5 | Đề án quy hoạch truyền dẫn, phát sóng phát thanh, truyền hình đến năm 2020 | Bộ Thông tin & TT | UBDT, các Bộ, ngành | 2012 - 2013 | 2012 - 2020 | |||||||
6 | Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích cho vùng dân tộc thiểu số đến năm 2020 | Bộ Thông tin & TT | UBDT, các Bộ, ngành | 2013 | 2013 - 2020 | |||||||
7 | Chương trình hành động công tác thông tin đối ngoại vùng dân tộc thiểu số, miền núi, biên giới, hải đảo | Ủy ban Dân tộc | Bộ TT&TT, NG | 2014 | 2014 - 2020 | |||||||
8 | Chính sách hỗ trợ thông tin báo chí tuyên truyền vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn biên giới, hải đảo giai đoạn 2015 - 2020 | Ủy ban Dân tộc | Bộ TT&TT, TC, VH, TT&DL | 2015 | 2016 - 2020 | |||||||
9 | Đề án công tác truyền thông cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo giai đoạn 2015-2020, tầm nhìn 2030 | Ủy ban Dân tộc | Bộ TT&TT, VH-TT&DL, NG, KH&CN | 2014 | 2015 - 2020 | |||||||
VI | Củng cố hệ thống chính trị ở cơ sở; xây dựng, phát triển đội ngũ cán bộ người dân tộc thiểu số; đảm bảo quốc phòng, an ninh, trật tự an toàn xã hội | |||||||||||
1 | Xây dựng và triển khai thực hiện đề án phát triển đội ngũ cán bộ dân tộc thiểu số trong thời kỳ mới | Bộ Nội vụ | UBDT, các Bộ ngành, Ban Chỉ đạo TB, TN, TNB | 2014 | 2014 - 2020 | |||||||
2 | Đề án xây dựng các điểm dân cư tập trung, bố trí việc làm cho nhân dân ở khu vực biên giới; bảo vệ và phát triển rừng vành đai đến năm 2020 | Bộ Quốc phòng | UBDT, Bộ CA, Ban Chỉ đạo TB, TN, TNB | 2013 | 2013 - 2020 | |||||||
3 | Sửa đổi Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số (sửa đổi, bổ sung QĐ số 18/QĐ- TTg) | Ủy ban Dân tộc | Bộ CA, QP | 2013 | 2013 - 2020 | |||||||
4 | Chính sách đối với cán bộ xã, phường, thị trấn và cán bộ về công tác ở địa bàn đặc biệt khó khăn | Bộ Nội vụ | UBDT, KH&ĐT, TC, Ban Chỉ đạo TB, TN, TNB | 2014 | 2014 -2020 | |||||||
5 | Xây dựng nghị định của Chính phủ ban hành chính sách thu hút, bồi dưỡng, trọng dụng và đãi ngộ người có tài năng trong hoạt động công vụ vùng dân tộc thiểu số | Bộ Nội vụ | UBDT, Bộ Tư pháp, Ban Chỉ đạo TB, TN, TNB | 2014 | 2014 - 2020 | |||||||
6 | Đề án tiếp tục củng cố, kiện toàn chính quyền cơ sở vùng Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ giai đoạn 2013 - 2020 | Bộ Nội vụ | UBDT, các địa phương, Ban CĐ TB, TN, TNB | 2014 | 2014 - 2020 | |||||||
7 | Đề án tăng cường sỹ quan lực lượng vũ trang xuống các xã trọng điểm, các xã biên giới | Bộ QP | UBDT, Bộ CA, NV, TC | 2014 | 2015 - 2020 | |||||||
8 | Đề án tổ chức Đại hội Đại biểu dân tộc thiểu số lần thứ 2 cấp địa phương | Ủy ban Dân tộc | Các Bộ, ngành | 2013 | 2014 | |||||||
9 | Đề án Đại hội đại biểu toàn quốc các dân tộc thiểu số lần thứ 2 năm 2020 | Ủy ban Dân tộc | Các Bộ, ngành | 2019 | 2020 | |||||||
VII | Y tế, chăm sóc sức khỏe | |||||||||||
1 | Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số | Ủy ban Dan tộc | Bộ VH - TT&DL, Y tế | 2014 | 2015 - 2020 | |||||||
2 | Đề án nâng cấp, xây dựng mới các trạm y tế quân dân y kết hợp | Bộ Quốc phòng | Bộ Y tế | 2014 | 2015 - 2020 | |||||||
3 | Đề án phát triển mô hình y tế lưu động vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. | Bộ Y tế | Ủy ban Dân tộc | 2014 | 2015 - 2020 | |||||||
4 | Đề án nâng cao thể lực, tầm vóc người dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2015 - 2020, tầm nhìn 2030 | Bộ VH, TT&DL | Ủy ban Dân tộc, Bộ Y tế | 2014 | 2015 - 2020 | |||||||
VIII | Văn hóa | |||||||||||
1 | Đề án bảo tồn, phát triển nghề và làng nghề truyền thống vùng dân tộc và miền núi | Ủy ban Dân tộc | Bộ CTh, KH&ĐT, TC, VH-TT&DL | 2013 | 2014 - 2020 | |||||||
2 | Đề án kiểm kê, sưu tầm, bảo quản, trưng bày, tuyên truyền di sản văn hóa truyền thống điển hình của các dân tộc thiểu số Việt Nam | Bộ VH-TT&DL | Ủy ban Dân tộc, Viện HL KHXH Việt Nam | 2015 | 2015 - 2020 | |||||||
IX | Thương mại, du lịch | |||||||||||
1 | Chính sách phát triển hạ tầng thương mại, xúc tiến thương mại vùng dân tộc thiểu số để đẩy mạnh trao đổi, xuất khẩu hàng hóa, phát triển thương mại, cải thiện đời sống đồng bào dân tộc thiểu số | Bộ Công Thương | UBDT, Bộ KH&ĐT, TC | 2014 | 2014 - 2020 | |||||||
X | Khoa học và công nghệ | |||||||||||
1 | Chương trình khoa học trọng điểm cấp nhà nước về vấn đề dân tộc và chính sách dân tộc | Ủy ban Dân tộc | Bộ KH&CN | 2014 | 2014 - 2020 | |||||||
2 | Đề án ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ nâng cao giá trị sản phẩm các ngành sản xuất, chế biến nông, lâm sản | Bộ KH&CN | UBDT, Bộ KH&ĐT, TC, CT, NN&PTNT | 2014 | 2014 - 2020 | |||||||
XI | Một số đề án, chính sách đặc thù | |||||||||||
1 | Xây dựng hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia về dân tộc | Ủy ban Dân tộc | Bộ KH&ĐT, TC | 2013 | 2014 - 2020 | |||||||
2 | Đề án tăng cường hợp tác quốc tế hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số, miền núi | Ủy ban Dân tộc | Bộ NG, CT | 2013 | 2013 - 2020 | |||||||
3 | Xác định thành phần, tên gọi một số dân tộc và xây dựng Bảng danh mục thành phần các dân tộc thiểu số Việt Nam | Ủy ban Dân tộc | Các Bộ, ngành, Viện HL KHXH VN | 2014 | 2014 - 2016 | |||||||
4 | Đề án hỗ trợ phát triển KT-XH các dân tộc rất ít người | Ủy ban Dân tộc | Bộ KH&ĐT, TC | 2013 | 2014 - 2020 | |||||||
5 | Đề án điều tra thực trạng kinh tế - xã hội 53 dân tộc thiểu số Việt Nam | Ủy ban dân tộc | Bộ KH&ĐT (TCTK),TC, Viện HL KHXH VN | 2014 - 2015 | | |||||||
6 | Đề án đánh giá hệ thống chính sách vùng dân tộc thiểu số từ 2006 - 2015, đề xuất giải pháp xây dựng chính sách giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn 2030 | Ủy ban dân tộc | Các Bộ, ngành, Ban CĐ TB, TK TNB | 2016 | | |||||||
7 | Một số chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế-xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020 | Ủy ban dân tộc | Bộ KH&ĐT, TC, LĐ-TB&XH | 2015 | 2016 - 2020 | |||||||
| | | | | | | | | | | | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây