Quyết định 2185/QĐ-TTg2016 triển khai Cơ chế một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN

thuộc tính Quyết định 2185/QĐ-TTg

Quyết định 2185/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể triển khai Cơ chế một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN giai đoạn 2016 - 2020
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2185/QĐ-TTg
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Vương Đình Huệ
Ngày ban hành:14/11/2016
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Lộ trình triển khai Cơ chế một cửa quốc gia

Ngày 14/11/2016, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 2185/QĐ-TTg về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể triển khai Cơ chế một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN giai đoạn 2016 - 2020.
Theo Kế hoạch, đến năm 2018, hoàn thành triển khai Cơ chế một cửa mở rộng ra phạm vi toàn quốc các thủ tục đối với phương tiện, hàng hóa vận tải vào, rời cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng dầu khí ngoài khơi; các thủ tục đối với phương tiện vận tải vào, rời cảng hàng không thông qua cơ chế một cửa quốc gia; Triển khai các thủ tục hành chính có số lượng giao dịch nhiều, tác động lớn tới hoạt độn của các doanh nghiệp, tổ chức và người dân đạt ít nhất 80% trên tổng số các thủ tục hành chính của các bộ, ngành có liên quan đến hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa; xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh người và phương tiện vận tải.
Đến năm 2020, hoàn thành triển khai tất cả các thủ tục hành chính của các bộ, ngành tham gia quản lý hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh; người và phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh thông qua Cơ chế một cửa quốc gia; đảm bảo 100% các thủ tục hành chính thực hiện thông qua Cơ chế một cửa quốc gia được thu phí, lệ phí bằng phương thức điện tử.
Về việc thực Cơ chế một cửa ASEAN và trao đổi, xử lý chứng từ thương mại với các nước, khối - cộng đồng kinh tế, đến năm 2017, chính thức kết nối, trao đổi thông tin về giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu D với các nước thành viên đã sẵn sàng. Đến năm 2018, thực hiện cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa, Giấy chứng nhận kiểm định động vật, thực vật, giấy chứng nhận an toàn thực phẩm, giấy phép rời cảng đường biển bằng phương thức điện tử đáp ứng mục tiêu tạo thuận lợi cho xuất khẩu hàng hóa.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định2185/QĐ-TTg tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
Số: 2185/QĐ-TTg
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2016
 
QUYẾT ĐỊNH
---------------
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
 
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định thư về khung pháp lý để thực hiện Cơ chế một cửa ASEAN ký ngày 04 tháng 9 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1899/QĐ-TTg ngày 04 tháng 10 năm 2016 về việc thành lập Ủy ban chỉ đạo quốc gia về Cơ chế một cửa ASEAN, Cơ chế một cửa quốc gia và tạo thuận lợi thương mại;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
1. Mục tiêu tổng quát
a) Tất cả các thủ tục hành chính liên quan đến quản lý nhà nước đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh; người và phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh được thực hiện thông qua Cơ chế một cửa quốc gia dưới hình thức dịch vụ công trực tuyến cấp độ 4.
b) Tham gia và triển khai đầy đủ Cơ chế một cửa ASEAN theo đúng cam kết và lộ trình thực hiện của các nước ASEAN; sẵn sàng về mặt kỹ thuật để kết nối và trao đổi thông tin với các đối tác thương mại khác ngoài ASEAN theo các hiệp định và thỏa thuận mà Việt Nam là thành viên.
2. Mục tiêu cụ thể
a) Đến năm 2018:
- Hoàn thành triển khai mở rộng ra phạm vi toàn quốc các thủ tục đối với phương tiện, hàng hóa vận tải vào, rời cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng dầu khí ngoài khơi; các thủ tục đối với phương tiện vận tải vào, rời cảng hàng không thông qua Cơ chế một cửa quốc gia.
- Triển khai các thủ tục hành chính có số lượng giao dịch nhiều, tác động lớn tới hoạt động của các doanh nghiệp, tổ chức và người dân đạt ít nhất 80% trên tổng số các thủ tục hành chính của các bộ, ngành có liên quan đến hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa; xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh người và phương tiện vận tải.
b) Đến năm 2020:
- Hoàn thành triển khai tất cả các thủ tục hành chính của các bộ, ngành tham gia quản lý hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh; người và phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh thông qua Cơ chế một cửa quốc gia.
- Thời gian thông quan và giải phóng hàng hóa, người và phương tiện liên quan tới các thủ tục hành chính một cửa bằng với nhóm 04 nước dẫn đầu trong khu vực ASEAN.
- Đảm bảo 100% các thủ tục hành chính thực hiện thông qua Cơ chế một cửa quốc gia được thu phí, lệ phí bằng phương thức điện tử.
c) Các chứng từ điện tử (giấy phép điện tử, giấy chứng nhận điện tử và các giấy tờ điện tử tương đương) cấp thông qua Cơ chế một cửa quốc gia được sử dụng khi thực hiện các thủ tục hành chính khác có liên quan.
d) Thực hiện trao đổi và công nhận lẫn nhau về các chứng từ thương mại được cấp dưới dạng điện tử với các nước ASEAN và trao đổi, xử lý chứng từ thương mại với các nước, khối - cộng đồng kinh tế theo các thỏa thuận và cam kết quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
1. Hoàn thiện cơ sở pháp lý và cải cách thủ tục hành chính.
a) Xây dựng hành lang pháp lý đầy đủ cho việc sử dụng, trao đổi chứng từ điện tử, hồ sơ điện tử đối với thủ tục hành chính trong nước và các nước, khối - cộng đồng kinh tế.
b) Rà soát và tiến hành sửa đổi, bổ sung các văn bản quy phạm pháp luật theo định hướng: cắt giảm các thủ tục hành chính không cần thiết; đơn giản hóa quy trình thực hiện thủ tục hành chính; đơn giản hóa bộ hồ sơ, chứng từ cần phải nộp hoặc xuất trình theo hướng áp dụng tối đa chứng từ điện tử; sử dụng lại các thông tin, chứng từ điện tử, quyết định hành chính thuộc thành phần hồ sơ đã được lưu trữ trên Cổng thông tin một cửa quốc gia để thực hiện thủ tục hành chính thông qua Cơ chế một cửa quốc gia thay vì yêu cầu doanh nghiệp tổ chức nộp hoặc xuất trình các thông tin, chứng từ, quyết định hành chính đó.
c) Đảm bảo đầy đủ cơ sở pháp lý cho việc cung cấp dịch vụ công mức độ 4 thông qua Cơ chế một cửa quốc gia.
d) Xây dựng bộ dữ liệu quốc gia về biểu mẫu và chứng từ điện tử trong lĩnh vực hành chính và thương mại để áp dụng chung cho tất cả các thủ tục hành chính thực hiện thông qua Cơ chế một cửa quốc gia.
đ) Tạo thuận lợi thương mại thông qua áp dụng các phương pháp quản tiên tiến như quản lý rủi ro, kiểm tra sau.
e) Tạo cơ sở pháp lý cho việc sử dụng các dịch vụ do bên thứ ba cung cấp để đưa ra các tiện ích cho cả doanh nghiệp và các cơ quan nhà nước trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua Cơ chế một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN.
2. Xây dựng, triển khai hệ thống công nghệ thông tin.
a) Hệ thống công nghệ thông tin phục vụ triển khai Cơ chế một cửa quốc gia được xây dựng và phát triển theo định hướng xử lý tập trung trên nền tảng Cổng thông tin một cửa quốc gia nhằm đáp ứng tiến độ triển khai theo cam kết của chính phủ, tiết kiệm và đảm bảo hiệu quả đầu tư, tận dụng nguồn lực cũng như tăng cường khả năng bảo mật, an toàn thông tin.
b) Hoàn thiện Cổng thông tin một cửa quốc gia sẵn sàng về mặt kỹ thuật để thực hiện Cơ chế một cửa ASEAN theo lộ trình và đảm bảo trao đổi, xử lý chứng từ thương mại với các nước, khối - cộng đồng kinh tế; giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp nhằm tạo thuận lợi thương mại và tăng cường khả năng cạnh tranh quốc gia.
c) Đẩy mạnh thuê dịch vụ của bên thứ ba trong cung cấp các tiện ích cho cả doanh nghiệp và các cơ quan nhà nước trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua Cơ chế một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN.
d) Tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật để đảm bảo cung cấp các dịch vụ công quốc gia theo Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử.
3. Đào tạo, tuyên truyền và hỗ trợ.
a) Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan liên quan xây dựng tài liệu tuyên truyền, hướng dẫn thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia, Cơ chế một cửa ASEAN; xây dựng cơ chế và tổ chức hỗ trợ người sử dụng trên Cổng thông tin một cửa quốc gia.
b) Các bộ, cơ quan:
- Chủ động xây dựng kế hoạch, triển khai đào tạo, tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho người dân, doanh nghiệp về Cơ chế một cửa quốc gia.
- Phối hợp với Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) thực hiện các nhiệm vụ nêu tại điểm a khoản này.
- Xây dựng, cập nhật tài liệu tuyên truyền, hướng dẫn thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia, Cơ chế một cửa ASEAN; hỗ trợ tổ chức, doanh nghiệp tham gia Cơ chế một cửa quốc gia; tổ chức đào tạo đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin đảm bảo đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao; đào tạo, tập huấn cho công chức thuộc các bộ, cơ quan mình thực hiện xử thông tin trên Cổng thông tin một cửa quốc gia; tuyên truyền nâng cao nhận thức về Cơ chế một cửa quốc gia.
4. Đảm bảo tài chính.
a) Nguồn kinh phí phục vụ cho triển khai Cơ chế một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN bao gồm:
- Nguồn thực hiện các chương trình, dự án, đề án có liên quan đã được phê duyệt lấy kinh phí từ ngân sách;
- Nguồn kinh phí từ các chương trình, dự án, đề án hỗ trợ của nước ngoài thông qua các kênh hợp tác quốc tế đa phương và song phương;
- Nguồn kinh phí của các bộ, cơ quan.
b) Ưu tiên bố trí nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch từ ngân sách trung ương theo cơ chế hỗ trợ có mục tiêu.
c) Các bộ, ngành chủ động bố trí kinh phí để thực hiện Kế hoạch.
d) Cơ quan thường trực Ủy ban chỉ đạo quốc gia về Cơ chế một cửa ASEAN, Cơ chế một cửa quốc gia và tạo thuận lợi thương mại xây dựng kinh phí triển khai Cơ chế một cửa quốc gia và kinh phí đóng góp duy trì Cơ chế một cửa ASEAN, tổng hợp vào kinh phí hàng năm của Bộ Tài chính theo thỏa thuận giữa các nước thành viên ASEAN.
1. Thực hiện Cơ chế một cửa ASEAN và trao đổi, xử lý chứng từ thương mại với các nước, khối - cộng đồng kinh tế:
a) Đến năm 2017: Chính thức kết nối, trao đổi thông tin về giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu D với các nước thành viên đã sẵn sàng.
b) Đến năm 2018:
- Thực hiện cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa, giấy chứng nhận kiểm dịch động thực vật, giấy chứng nhận an toàn thực phẩm, giấy phép rời cảng đường biển bằng phương thức điện tử đáp ứng mục tiêu tạo thuận lợi cho xuất khẩu hàng hóa.
- Thí điểm trao đổi ít nhất 01 loại chứng từ điện tử với một đối tác thương mại ngoài ASEAN của Việt Nam.
c) Đến năm 2020: Mở rộng việc trao đổi một số chứng từ điện tử trên cơ sở các cam kết quốc tế mà Việt Nam là thành viên để tạo thuận lợi hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh phương tiện vận tải.
2. Thực hiện Cơ chế một cửa trong nước:
a) Đến năm 2018: Triển khai, mở rộng dịch vụ công mức độ 4 tại các cửa khẩu chính trên phạm vi toàn quốc đối với các thủ tục hành chính tại Mục I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Từ năm 2019 đến năm 2020: Triển khai, mở rộng dịch vụ công mức độ 4 trên phạm vi toàn quốc đối với các thủ tục hành chính tại Mục II Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
1. Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan liên quan:
a) Thực hiện Kế hoạch triển khai Cơ chế một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN giai đoạn 2016 - 2020.
b) Xây dựng cơ chế phối hợp liên ngành để giải quyết các thủ tục hành chính có từ 02 cơ quan trở lên cùng tham gia giải quyết.
c) Bố trí kinh phí thường xuyên để thực hiện Kế hoạch.
2. Bộ Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và cơ quan liên quan tổ chức thực hiện các giải pháp nêu tại khoản 2 Mục II Điều 1 Quyết định này.
3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và cơ quan liên quan bố trí vốn đầu tư phát triển, vốn chương trình mục tiêu, vốn trái phiếu chính phủ (nếu có), vốn ODA để thực hiện Kế hoạch.
4. Các bộ, cơ quan tham gia quản lý hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; người và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh:
a) Ban hành chương trình hành động cụ thể thực hiện Kế hoạch tổng thể triển khai Cơ chế một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN giai đoạn 2016 - 2020 thuộc phạm vi bộ, cơ quan quản lý theo đúng nội dung, lộ trình đề ra trong Kế hoạch.
b) Thực hiện cải cách thủ tục hành chính; xây dựng, triển khai hệ thống thông tin đảm bảo thực hiện các dịch vụ công ban hành kèm theo Phụ lục I và Phụ lục II Quyết định này ở mức độ 4.
c) Thường xuyên rà soát danh mục các thủ tục hành chính để kiến nghị kịp thời Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban chỉ đạo quốc gia về Cơ chế một cửa ASEAN, Cơ chế một cửa quốc gia và tạo thuận lợi thương mại sửa đổi, bổ sung Phụ lục I và Phụ lục II của Quyết định này cho phù hợp với thực tiễn triển khai của các bộ, cơ quan.
d) Chủ động xây dựng kế hoạch kinh phí dành riêng cho thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia để bố trí vào dự toán kinh phí hàng năm của bộ, cơ quan mình.
đ) Phối hợp với Cơ quan thường trực xây dựng phương án triển khai hệ thống công nghệ thông tin thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN phù hợp với điều kiện đặc thù của bộ, cơ quan mình.
e) Thực hiện các giải pháp nêu tại Mục II Điều 1 Quyết định này.
5. Cơ quan Thường trực Ủy ban chỉ đạo quốc gia về Cơ chế một cửa ASEAN, Cơ chế một cửa quốc gia và tạo thuận lợi thương mại chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
a) Xây dựng và trình Ủy ban chỉ đạo quốc gia về Cơ chế một cửa ASEAN, Cơ chế một cửa quốc gia và tạo thuận lợi thương mại phê duyệt phương án triển khai hệ thống công nghệ thông tin thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN.
b) Đề xuất và tổ chức triển khai phương án dự phòng, sao lưu, an ninh, an toàn, bảo mật và các nội dung liên quan khác đảm bảo cho việc vận hành, duy trì và nâng cấp hệ thống công nghệ thông tin đồng bộ, thống nhất đáp ứng yêu cầu triển khai Cơ chế một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN.
c) Xây dựng bộ dữ liệu quốc gia về biểu mẫu và chứng từ điện tử trong lĩnh vực hành chính và thương mại để áp dụng chung cho tất cả các thủ tục hành chính thực hiện thông qua Cơ chế một cửa quốc gia.
d) Hàng năm tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ tình hình triển khai Kế hoạch.
 

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- VPCP: BTCN, các PCN, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT. KTTH (3).XH
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Vương Đình Huệ
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE PRIME MINISTER

Decision No.2185/QD-TTg dated November 14, 2016 of the Prime Minister approving the master plan of implementing national single window and ASEAN single window in the period of 2016 - 2020

Pursuant to the Law on Government organization dated June 19, 2015;

Pursuant to the Law on Customs dated June 23, 2014;

Pursuant to the Law on Information technology dated June 29, 2006;

Pursuant to the Law on Electronic transaction dated November 29, 2005;

Pursuant to Protocol on legal framework to implement ASEAN Single Window signed on September 4, 2015;

Pursuant to the Government s Decree No. 64/2007/ND-CP dated April 10, 2007 on application of information and technology in operation of regulatory agencies;

Pursuant to Decision No. 1899/QD-TTg dated October 4, 2016 on establishment of National Steering Committee for the ASEAN Single Window and National Single Window and facilitating trade;

At the request of the Minister of Finance,

DECIDES:

Article 1.To approve the master plan of implementing National Single Window and ASEAN Single Window in the period of 2016 - 2020 as follows:

I. OBJECTIVES

1. General objectives

a) All of administrative procedures for state management in exported, imported, and transited goods; inbound, outbound persons and vehicles, and persons and vehicles in transits shall be conducted through National Single Window in the form of online public services level 4.

b) Participate and initiate adequate contents of ASEAN Single Window in line with commitments and road map of ASEAN member countries; ensure technological preparedness to communicate and exchange information with non-ASEAN trade partners in accordance with agreements to which Vietnam is a signatory.

2. Specific objectives

a) By 2018:

- Complete the nationwide expansion of formalities applicable to vehicles and goods coming into and leaving seaports, inland ports, offshore oil terminals; formalities applicable to vehicles coming into and leaving airports through National Single Window.

- Initiate a number of administrative procedures with numerous transactions putting a significant impact on the operation of enterprises, organizations, and the people which are expected to reach at least 80% of total number of administrative procedures of line ministries and agencies relating to import and export of goods; entry, exit, and transit of people and vehicles.

b) By 2020:

- Complete the initiation of all administrative procedures of line ministries and agencies in charge of import and export of goods; entry, exit, and transit of people and vehicles through National Single Window.

- Duration of release and clearance of goods, peoples, and vehicles relating to single-window administrative procedures is expected to equal that of top 4 ASEAN member countries.

- 100% of administrative procedures conducted through National Single Window are charged electronically.

c) Electronic documents (electronic licenses, electronic certificates, and equivalent) issued through National Single Window is used for the other relevant administrative procedures.

d) Exchange and mutually recognize commercial documents issued electronically among ASEAN member countries and exchange and process commercial documents with countries and economic communities in accordance with international agreements and commitment to which Vietnam is a signatory.

II. MEASURES

1. Complete legal bases and reform administrative procedures.

a) Build an adequate legal framework for the purposes of using and exchanging electronic documents, electronic records in domestic administrative procedures and those between countries and economic communities and unions.

b) Review and amendlegislative documents with the following orientation:reducing unnecessary administrative procedures; simplifying administrative procedures; simplifying documents to be submitted or represented by making the most of electronic documents; reusing information, electronic documents, administrative decisions required to be kept on the national single-window system so as to conduct administrative procedures through the National Single Window instead of requiring enterprises to submit or represent such information, documents, oradministrative decisions.

c) Ensure sufficient legal bases for the provision of public services level 4 through National Single Window.

d) Formulate national data on forms and electronic documents in the fields of administration and trade applicable to all of administrative procedures conducted through National Single Window.

dd) Facilitate trade by applying advanced management method, namely risk management, post inspection.

e) Build legal bases for the use of services provided by a third party for economic operators and regulatory agencies to conduct administrative procedures through National Single Window and ASEAN Single Window.

2. Build and initiate the information technology system.

a) The information technology system serving the initiation of National Single Window is built and developed with the orientation to concentrated processing based on national single-window system for the purpose of meeting time schedule as committed by the Government, ensuring frugality and investment effectiveness, taking advantage of resources, and enhancing the information security and safety.

b) Ensure technological preparedness of national single-window system for the purpose of implementing ASEAN Single Window according to road map and ensure the exchange and processing of commercial documents between countries, economic communities and unions; among enterprises so as to facilitate the trade and strengthen national competitiveness.

c) Promote the use of services provided by a third party for economic operators and regulatory agencies to conduct administrative procedures through National Single Window and ASEAN Single Window.

d) Comply with technical standards for the purpose of provide national public services in accordance with Resolution No. 36a/NQ-CP dated October 14, 2015 of the Government on electronic government.

3. Training, propagation and support.

a) The General Department of Customs affiliated to the Ministry of Finance shall take charge and cooperate with relevant line ministries and agencies in formulating materials on propagation and guidelines for implementation of National Single Window, ASEAN Single Window; formulate policies and support users of national single-window system.

b) Ministries and agencies:

- Formulate plans and initiate training, propagation, and raise the people and enterprises’ awareness of National Single Window.

- Cooperate with the General Department of Customs affiliated to the Ministry of Finance in performing tasks prescribed in Point a hereof.

- Formulate and update materials on propagation and guidelines for implementation of National Single Window, ASEAN Single Window; support organizations and enterprises to participate in National Single Window; provide full-time staff with training in information technology so as to meet requirements for their assignments; provide their officials with training in processing information on the national single-window system; and raise the public awareness of National Single Window.

4. Ensure finance.

a) Sources of funds for implementation of National Single Window and ASEAN Single Window conclude:

- Funding for relevant programs and projects, which are approved financed by the budget;

- Funding for foreign programs and projects through multilateral and bilateral international cooperation channels;

- Funding of ministries and agencies.

b) Prioritize sources of funds provided by central government budget to implement the Plan under the dedicated support mechanism.

c) Ministries and agencies shall allocate funding themselves to implement the Plan.

d) The standing agency ofNational Steering Committee forASEAN Single Window, National Single Window and facilitating trade shall make budget estimates for implementation of National Single Window and contribution to ASEAN Single Window, and then include them in annual budget estimates of the Ministry of Finance as agreed upon between ASEAN member states.

III. ROAD MAP

1. Implement ASEAN Single Window and exchange and process commercial documents with countries and economic communities and unions:

a) By 2017: Officially connect and exchange information about certificates of origin (C/O) form D with available member states.

b) By 2018:

- Provide certificates of origin, phytosanitary and veterinary certificates, food safety certificates, port clearance electronically for the purpose of facilitating import of goods.

- Conduct a pilot program to exchange at least 1 electronic document with a trade partner in a non-ASEAN member state.

c) By 2020: Expand the exchange of some electronic documents in accordance with international commitments to which Vietnam is a signatory so as to facilitate the import and export of goods and entry, exit, and transit of vehicles.

2. Implement domestic single-window system:

a) By 2018: Initiate and expand public services level 4 at primary checkpoints nationwide applicable to administrative procedures in Section I Appendix I issued herewith.

b) From 2019 to 2020: Initiate and expand public services level 4 nationwide applicable to administrative procedures in Section II Appendix I and Appendix II issued herewith.

Article 2. Implementationorganization

1. The Ministry of Finance takes charge and cooperates with relevant ministries and agencies:

a) Implement the master plan of National Single Window and Asean Single Window in the period of 2016 – 2020.

b) Formulate an interdisciplinary coordination mechanism to process administrative procedures of at least 2 agencies involved.

c) Provide regular funding for implementation of the Plan.

2. The Ministry of Information and Communications take charge and cooperate with the Ministry of Finance and relevant agencies in implementing the measures prescribed in Clause 2 Section II Article 1 hereof.

3. The Ministry of Planning and Investment shall take charge and cooperate with relevant agencies in providing investment and development capital, target program capital, Government bonds (if any), and ODA capital to implement the Plan.

4. Ministries and agencies in charge of management of export and import of goods; entry, exit, and transit of people and vehicles:

a) Promulgate a specific action program for master plan for implementing National Single Window and ASEAN Single Window in the period of 2016 – 2020 within the scope of ministries and agencies in conformity with contents and road map specified in the Plan.

b) Reform administrative procedures; build and initiate the information technology system so as to provide public services issued together with Appendix I and Appendix II hereof at level 4.

c) Regularly review the list of administrative procedures to request necessary amendments to Appendix I and Appendix II of this Decision to the Prime Minister,National Steering Committee forASEAN Single Window, National Single Window and facilitating trade in accordance with the actual initiation of ministries and agencies.

d) Actively formulate plans for specific funding for implementation of National Single Window which is included in their annual budget estimates.

dd) Cooperate with standing agencies in formulating plans for initiation of the information technology system implementing National Single Window and ASEAN Single Window in conformity with their particular conditions.

e) Adopt measures prescribed in Section II Article 1 hereof.

5. The standing agency ofNational Steering Committee forASEAN Single Window and National Single Window and facilitating trade shall take charge and cooperate with relevant agencies in:

a) Formulating and submittingNational Steering Committee forASEAN Single Window and National Single Window and facilitating trade a plan for initiation of the information technology system implementing National Single Window and ASEAN Single Window for approval.

b) Propose and initiate a plan for backup, security, safety and confidentiality, and others to ensure the inauguration, maintenance, and upgrade of the information technology system synchronously and consistently meeting the requirements for implementing National Single Window and ASEAN Single Window.

d) Formulate national data on forms and electronic documents in the fields of administration and trade applicable to all of administrative procedures conducted through National Single Window.

d) Consolidate and submit annual reports on the implementation of Plan to the Prime Minister.

Article 3.This Decisiontakes effect on the signing date.

Article 4.Ministries, Heads of ministerial-level agencies, Heads of Governmental agencies, National Steering Committee for ASEAN Single Window, National Single Window and facilitating trade and relevant organizations and individuals shall implement this Decision.

For the Prime Minister

The Deputy Prime Minister

Vuong Dinh Hue

 

 

APPENDIX I

LIST OF ADMINISTRATIVE PROCEDURES IMPLEMENTING MASTER PLAN FOR INITIATING NATIONAL SINGLE WINDOW AND ASEAN SINGLE WINDOW IN THE PERIOD OF 2016 – 2018
(Issued together with Decision No. 2185/QD-TTg dated November 14, 2016 of the Prime Minister)

I. Administrative procedures initiated on National Single Window to be expanded in the period of 2016 - 2018

No.

Name of administrative procedures

Period

I. Ministry of Industry and Trade

1

Issuing licenses to import ozone-depleting substances

2016 - 2018

2

Issuing automatic import license of high-cylinder capacity motorbikes

2016 - 2018

3

Issuing preferential certificate of origin

2016 - 2018

4

Issuing license to export and/or import industrial explosives

2016 - 2018

5

Issuing certificate under Kimberley Process Certification Scheme for rough diamonds

2016 - 2018

II. Ministry of Transport

1

Entry of Vietnamese and foreign sea-going ships at inland ports and seaports

2016 - 2018

2

Exit of Vietnamese and foreign sea-going ships at inland ports and seaports

2016 - 2018

3

Transit of foreign seagoing ships

2016 - 2018

4

Issuing certificates of technical safety and quality and environment protection for imported motorcycles, mopeds, and engines used for manufacturing and assembling motorcycles and mopeds

2016 - 2018

5

Issuing certificates of technical safety and quality for imported electric bicycles

2016 - 2018

6

Issuing certificates of technical safety and quality and environment protection for passenger four-wheeled motor vehicles operating within import limitations

2016 - 2018

7

Issuing certificates of technical safety and quality and environment protection for imported motor vehicles

2016 - 2018

8

Issuing certificates of technical safety and quality and environment protection for imported heavy-duty vehicles

2016 - 2018

9

Vietnamese sea-going ships operating on inland routes entering seaports

2016 - 2018

10

Vietnamese sea-going ships operating on inland routes leaving seaports

2016 - 2018

11

Vietnamese and foreign sea-going ships entering inland ports receiving foreign watercraft

2016 - 2018

12

Vietnamese and foreign sea-going ships leaving inland ports receive foreign watercraft

2016 - 2018

III. Ministry of Science and Technology

1

Inspection of imported goods

2016 - 2018

IV. Ministry of Agriculture and Rural Development

1

Registering inspection and certification of imported aquatic feed

2016

2

Registering inspection and certification of imported animal feed

2016

3

Issuing certificate of phytosanitary applicable to plans imported, transited, and transported domestically

2016 - 2018

4

Issuing CITES

2016 - 2018

5

Veterinary certificates for animals and animal products to be exported

2016

6

Issuing licenses to import agricultural plant varieties

2016 - 2018

7

Issuing licenses to import fertilizers

2016 - 2018

8

Issuing health certificates for import of fishery consignments produced in facilities included in the priority list

2016 - 2018

9

Inspecting and issuing health certificates for import of fishery consignments produced in facilities included in the priority list

2016 - 2018

V. Ministry of Natural Resources and Environment

1

Applying for cross-border transport ofhazardous waste

2016

2

Certifying registration of import of HCFC substances

2016

3

Certifying registration import of pre-blended polyol containing HCFC-141b

2016

4

Certifying registration of export of HCFC substances

2016

VI. Ministry of Information and Communications

1

Licenses to import equipment for broadcasting or receiving and broadcasting radio

2016 - 2018

VII. Ministry of Culture, Sports and Tourism

1

Import of children s toys

2016 - 2017

VIII. Ministry of Health

1

Issuing certificate of quality conformity for import goods by regulatory inspecting agencies in terms of quality of imported food

2016 - 2018

2

Registration of quick food test kits

2016 - 2018

3

Issuing licenses to import medical equipment

2016 - 2018

4

Importing commercial drugs with drug registration numbers

2016 - 2018

5

Issuing receipt number of Template for notification of cosmetic products

2016 - 2018

Total number of administrative procedures to be expanded: 38

II. New administrative procedures to be initiated on National Single Window in the period of 2016 - 2018

No.

Name of administrative procedures

Period

(1)

(2)

(3)

I. The Ministry of Public Security

1

Issuing licenses to bring fireworks and pyrotechnic devices into Vietnam at Police Department for Administrative Management of Social Order affiliated to the Ministry of Public Security

2016 - 2018

2

Issuing licenses to transport industrial explosives abroad at Police Department for Administrative Management of Social Order

2016 - 2018

II. The Ministry of Industry and Trade

1

Issuing licenses to export and/or import of industrial explosives precursors

2016 - 2017

2

Issuing licenses to export and/or import of precursors to be used industry

2016 - 2017

3

Declaring chemicals to be imported

2016 - 2017

4

Importing tobaccos for non-commercial purposes

2016 - 2017

5

Applying for issuing authorization to participation in ASEAN pilot self-certification of origin

2016 - 2017

6

Registering list of imported goods, temporarily imported goods, liquidated goods by foreign contractor in the field of construction in Vietnam

2016 - 2017

7

Notifying import indicators of tobacco ingredients, cigarette paper

2016 - 2017

III. The Ministry of Transport

1

Issuing CLV cross border transport permits for commercial vehicles (scheduled passenger transport vehicles, non-scheduled passenger transport vehicles, tourist transport vehicles, freight vehicles)

2016 - 2018

2

Issuing CLV cross border transport permits for non-commercial vehicles (automobiles of agencies of the Communist Party, the National Assembly, the Government, Offices of ministries, ministerial agencies, vehicles of diplomatic missions, consular offices, representative offices of international organizations headquartered in Vietnam)

2016 - 2018

3

Renewing CLV cross border transport permits of vehicles of Laos and Cambodia in Vietnam

2016 - 2018

4

Entry of seagoing ships at offshore oil ports

2016 - 2018

5

Exit of seagoing ships at offshore oil ports

2016 - 2018

6

 Entry of aircraft at airports

2016 - 2018

7

Exit of aircraft at airports

2016 - 2018

8

Transit of aircraft

2016 - 2018

9

 Entry of watercraft at a Vietnamese seaport then moving to another seaport

2016 - 2018

10

Issuing certificate of eligibility of aviation equipment, vehicles operating at airports, airfields designed, manufactured, tested, and produced in Vietnam

2016 - 2018

11

Issuing GMS international road transport permits

2016 - 2018

12

Reissuing GMS international road transport permit

2016 - 2018

13

Issuing GMS road transport permits for vehicles (of enterprises, cooperatives issued with licenses to operate international road transportation)

2016 - 2018

14

Renewing GMS road transport permits and vehicles of GMS member states in Vietnam

2016 - 2018

15

Approving the operation of CLV cross border passenger transport routes

2016 - 2018

16

Approving the charter of aircraft between Vietnamese and foreign organizations and individuals

2016 - 2018

17

Approving the training courses of aviation security in Vietnam

2016 - 2018

18

Issuing codes for registration and deregistration of international interests for Vietnamese nationality aircraft

2016 - 2018

19

Providing extracts and copies in aircraft registration book of Vietnam

2016 - 2018

20

Renewing stay period of Cambodia’s watercraft in Vietnam’s territory

2016 - 2018

21

Approving express passenger trains to transport passengers, baggage, consigned baggage across the border

2016 - 2018

22

Approving express passenger trains to transport passengers, baggage, consigned baggage across the border

2016 - 2018

23

Issuing CLV cross border transport permits

2016 - 2018

24

Reissuing CLV cross border transport permits

2016 - 2018

25

Issuing international road transport permits between Vietnam and Laos for enterprises and cooperatives of Vietnam

2016 - 2018

26

Reissuing international road transport permits between Vietnam and Laos for enterprises and cooperatives of Vietnam

2016 - 2018

27

Issuing Vietnam - Laos cross border transport permits for vehicles

2016 - 2018

28

Reissuing Vietnam - Laos cross border transport permits

2016 - 2018

29

Approving the registration of operating Vietnam – Laos scheduled passenger transport

2016 - 2018

30

Approving the addition or replacement of vehicles for operation of Vietnam – Laos scheduled passenger transport

2016 - 2018

31

Approving the suspension of operating Vietnam – Laos scheduled passenger transport

2016 - 2018

32

Approving the adjustment of frequency of Vietnam – Laos scheduled passenger transport vehicles

2016 - 2018

33

Renewing CLV cross border transport permits and stay period of Laos and Cambodia’s vehicles in Vietnam

2016 - 2018

34

Registering the operation of CLV scheduled cross border passenger transport

2016 - 2018

35

Renewing Vietnam – Laos cross border transport permits and stay period of Laos’ vehicles in Vietnam

2016 - 2018

36

Renewing GMS road transport permits and stay period of vehicles of GMS member states in Vietnam

2016 - 2018

37

Issuing international road transport permits for transport operators between Vietnam and Cambodia

2016 - 2018

38

Issuing cross border transport permits for transport vehicles between Vietnam and Cambodia

2016 - 2018

39

Issuing Vietnam – Cambodia cross-border road transport permits for non-commercial vehicles being state-owned vehicles provided for central authorities of the Communist Party, the State, the National Assembly, Offices of Ministries and agencies, and international organizations, diplomatic corps headquartered in Hanoi

2016 - 2018

40

Issuing Vietnam – Cambodia cross-border road transport permits for non-commercial vehicles being state-owned vehicles, vehicles of unions and  international organizations, diplomatic corps, vehicles self-drove by foreign traders provided for central authorities of the Communist Party, the State, the National Assembly, Offices of Ministries and agencies, and international organizations, diplomatic corps headquartered in Hanoi

2016 - 2018

41

Renewing Cambodia’s non-commercial vehicles stayed in Vietnam

2016 - 2018

42

Issuing GMS international road transport permits for vehicles of enterprises and cooperatives

2016 - 2018

43

Reissuing GMS international road transport permits for vehicles of enterprises and cooperatives

2016 - 2018

44

Issuing international road transport permits for vehicles of enterprises and cooperatives

2016 -2018

45

Reissuing international road transport permits for enterprises and cooperatives

2016 - 2018

46

Vietnam – Cambodia inland watercraft entering into inland ports

2016 - 2018

47

Vietnam – Cambodia inland watercraft leaving inland ports and wharves

2016 - 2018

48

Issuing Vietnam – Laos international road transport permits

2016 - 2018

49

Reissuing expired Vietnam – Laos international road transport permits

2016 - 2018

50

Reissuing lost Vietnam – Laos international road transport permits

2016 - 2018

51

Reissuing damaged Vietnam – Laos international road transport permits

2016 - 2018

52

Issuing Vietnam – Laos cross border transport permits for commercial vehicles (to be used for vehicles for transport business)

2016 - 2018

53

Reissuing Vietnam – Laos cross border transport permits for commercial vehicles (to be used for vehicles for transport business)

2016 - 2018

54

Issuing expired Vietnam – Laos cross border transport permits for non-commercial vehicles; commercial vehicles serving projects or operating activities of enterprises and cooperatives in the territories of Laos

2016 - 2018

55

Reissuing expired Vietnam – Laos cross border transport permits for non-commercial vehicles; commercial vehicles serving projects or operating activities of enterprises and cooperatives in the territories of Laos

2016 - 2018

56

Renewing cross border transport permits and stay period of Laos’ vehicles in Vietnam

2016 - 2018

57

Reissuing damaged Vietnam – Laos cross border transport permits for commercial vehicles (to be used for vehicles for transport business)

2016 - 2018

58

Reissuing lost Vietnam – Laos cross border transport permits for commercial vehicles (to be used for vehicles for transport business)

2016 - 2018

59

Reissuing lost Vietnam – Laos cross border transport permits for non-commercial vehicles; commercial vehicles serving projects or operating activities of enterprises and cooperatives in the territories of Laos

2016 - 2018

60

Reissuing damaged Vietnam – Laos cross border transport permits for non-commercial vehicles; commercial vehicles serving projects or operating activities of enterprises and cooperatives in the territories of Laos

2016 - 2018

61

Issuing Vietnam – Cambodia international road transport permits

2016 - 2018

62

Reissuing expired Vietnam – Cambodia international road transport permits

2016 - 2018

63

Reissuing lost Vietnam – Cambodia international road transport permits

2016 - 2018

64

Reissuing damaged Vietnam – Cambodia international road transport permits

2016 - 2018

65

Issuing Vietnam – Cambodia cross-border road transport permits for commercial vehicles

2016 - 2018

66

Reissuing expired Vietnam – Cambodia cross-border road transport permits for commercial vehicles

2016 - 2018

67

Issuing Vietnam – Cambodia cross-border road transport permits for non-commercial vehicles

2016 - 2018

68

Issuing expired Vietnam – Cambodia cross-border road transport permits for non-commercial vehicles

2016 - 2018

69

Renewing cross border transport permits and stay period of Cambodia’ vehicles in Vietnam

2016 - 2018

70

Reissuing lost Vietnam – Cambodia cross-border road transport permits for commercial vehicles

2016 - 2018

71

Reissuing lost Vietnam – Cambodia cross-border road transport permits for non-commercial vehicles

2016 - 2018

72

Issuing damaged Vietnam – Cambodia cross-border road transport permits for non-commercial vehicles

2016 - 2018

73

Reissuing damaged Vietnam – Cambodia cross-border road transport permits for commercial vehicles

2016 - 2018

74

Approving the registration of operation of Vietnam – Cambodia scheduled cross border passenger transport

2016 - 2018

75

Providing additional vehicles for operation of Vietnam – Cambodia scheduled cross border passenger transport

2016 - 2018

76

Replacing vehicles for operation of Vietnam – Cambodia scheduled cross border passenger transport

2016 - 2018

77

Suspending operation of Vietnam – Cambodia scheduled cross border passenger transport

2016 - 2018

78

Adjusting frequency of Vietnam – Cambodia scheduled cross border passenger transport

2016 - 2018

79

Issuing transport permits for state-owned vehicles

2016 - 2018

80

Issuing initial transport permits type A, E; type B, C, F, G in the year

2016 - 2018

81

Issuing letter of introduction to issue transport permits type D for Vietnam’s vehicles

2016 - 2018

82

Issuing transport permits type D for China’s vehicles

2016 - 2018

83

Issuing non-initial transport permits type B, C, F, G in the year

2016 - 2018

84

Reissuing expired transport permits type A, E

2016 - 2018

85

Renewing transport permits and stay period of China’s vehicles in Vietnam

2016 - 2018

86

Reissuing expired transport permits type B, C, F, G

2016 - 2018

87

Reissuing lost or damaged transport permits type A, D, E

2016 - 2018

88

Approving the registration of operation of Vietnam – China scheduled passenger transport

2016 - 2018

89

Approving the supplement or replacement of operation of Vietnam – China scheduled passenger transport  

2016 - 2018

IV. The Ministry of Science and Technology

1

Inspecting imported goods

2016 - 2018

2

Approving samples of measurement instruments

2016 - 2018

3

Applying for state inspection in measurement applicable to measurement instruments, the amount of prepackaged goods

2016 -2018

4

Issuing certificates of free sale

2016 -2018

5

Issuing licenses to conduct radiations works (import of source materials, nuclear materials, and nuclear equipment)

2016 - 2018

6

Issuing licenses to conduct radiations works (import of radioactive substances)

2016 - 2018

7

Issuing licenses to conduct radiations works (transit ofradioactive substances,source materials and nuclear materials)

2016 - 2018

8

Issuing licenses to conduct radiations works (export of source materials, nuclear materials, and nuclear equipment)

2016 - 2018

9

Issuing licenses to conduct radiations works (export of radioactive substances)

2016 - 2018

V. The Ministry of Agriculture and Rural Development

 

1

Reduced inspection of quality of animal feed which is imported with a given term

2016 - 2018

2

Exemption from inspection of quality of animal feed which is imported with a given term

2016 - 2018

3

Issuing licenses to export agricultural plant varieties

2016 - 2018

4

Issuing licenses to import genetically modified crops

2016 - 2018

5

Imported animal quarantine

2016

6

Imported animal product quarantine

2016

7

Quarantine of aquatic products to be exported not for food use

2016

8

Quarantine of aquatic products to be exported not to be used as food

2016

9

Quarantine of aquatic products to be imported used as materials for export processing

2017

10

Imported aquatic product quarantine

2017

11

Quarantine of aquatic products from foreign fishing vessels

2017

12

Quarantine of aquatic products temporarily imported, being moved to another custom post or bonded warehouses outside the checkpoint area, or transited in Vietnam’s territory

2017

13

Issuing certificates of import of terrestrial animal products, not cleaned for processing or export processing

2017

14

Applying for quarantine of animals and animal products to be imported

2017

15

Applying for quarantine of animals and animal products temporarily imported, temporarily exported, being moved to another custom post outside the checkpoint area, or transited in the Vietnam’s territory

2017

16

Quarantine of imported aquatic breeds

2018

17

Applying for quarantine of aquatic products temporarily imported, being moved to another custom post or bonded warehouses outside the checkpoint area, or transited in Vietnam’s territory

2018

18

Issuing licenses to import veterinary medicines

2018

19

Issuing licenses to export plant genetic resources

2016 - 2018

20

Issuing licenses to import plant genetic resources

2016 - 2018

21

Issuing licenses to importplant protection products

2016 - 2018

22

Recognizing quality of imported aquatic feed

2016 - 2017

23

Certificates of quality of products for treatment of the aquaculture environment

2016 - 2017

24

Inspection of quality of key aquatic breeding parents to be imported

2017

25

Issuing practice certificates of import and/or export of products for treatment of the aquaculture environment

2016 - 2018

26

Issuing certificates of eligibility for safety of foods of plant origin to be imported

2016 - 2018

VI. The Ministry of National Defense

1

Electronic border guard procedures applicable to foreign watercraft and seafarers being moved from a port not subject to pilot electronic border guard system to another port subject to pilot electronic border guard system

2016 - 2018

2

Electronic border guard procedures applicable to foreign watercraft and seafarers being moved from/to ports subject to pilot electronic border guard system

2016 - 2018

3

Electronic border guard procedures applicable to Vietnamese watercraft; foreign watercraft and seafarers entering or leaving Vietnam’s territory at seaport checkpoints

2016 - 2018

4

Border guard procedures applicable to watercraft flying flag of a Vietnamese neighbor entering or leaving Vietnam’s territory at seaport checkpoints the border area between Vietnam and such neighbor

2016 - 2018

5

Foreign watercraft being moved to another port at seaport

2016 - 2018

6

Transfer procedures applicable to foreign naval ships coming Vietnam to conduct visits, repairs, and other activities

2016 - 2018

7

Entry of foreign naval ships to conduct other activities at territorial sea, internal waters outside the port waters

2016 - 2018

8

Entry of foreign naval ships for repairs

2016 - 2018

9

Exit of foreign naval ships for repairs

2016 - 2018

10

 Entry of foreign naval ships for visits

2016 - 2018

11

 Exit of foreign naval ships for visits

2016 - 2018

12

Border guard procedures applicable to persons entering or leaving at land checkpoints dedicated to Vietnam and China border, Vietnam and Laos border, and Vietnam and Cambodia border

2016 - 2018

13

Border guard-related control applicable to vehicles entering or leaving at land checkpoints dedicated to Vietnam and China border

2016 - 2018

14

Border guard-related control applicable to vehicles entering or leaving at land checkpoints dedicated to Vietnam and Laos border

2016 - 2018

15

Border guard-related control applicable to vehicles entering or leaving at land checkpoints dedicated to Vietnam and Cambodia border

2016 - 2018

16

Border guard-related control applicable to vehicles entering or leaving the territory in a caravan tour (tourist group with own vehicles) at land checkpoints dedicated to Vietnam and China border

2016 - 2018

17

Border guard-related control applicable to vehicles entering or leaving the territory in a caravan tour (tourist group with own vehicles) at land checkpoints dedicated to Vietnam and Laos border

2016 - 2018

18

Border guard-related control applicable to vehicles entering or leaving the territory in a caravan tour (tourist group with own vehicles) at land checkpoints dedicated to Vietnam and Cambodia border

2016 - 2018

19

Issuing visas for inbound foreigners at land checkpoints and seaport checkpoints

2016 - 2018

VII. The Ministry of Natural Resources and Environment

1

Reissuing certificates of eligibility for environment protection for entities directly using imported scrap as materials for production

2016

2

Reissuing certificates of eligibility for environment protection in import ofscrap as materials for production applicable toentities directly using imported scrap as materials for production (for expired certificates)

2016

3

Issuing certificates of eligibility for environment protection in import of scrap as materials for production applicable to entities authorized to import scrap as materials for production

2016 - 2017

4

Reissuing certificates of eligibility for environment protection in import of scrap as materials for production applicable to entities authorized to import scrap as materials for production

2016 - 2017

5

Reissuing certificates of eligibility for environment protection in import ofscrap as materials for production (for lost or damaged certificates)

2016 - 2017

6

Approving import of scrap not included in the list of scrap permitted to be imported for analysis

2016 - 2017

7

Issuing certificates of eligibility for environment protection in import of scrap as materials for production applicable to entities directly using imported scrap as materials for production

2016 - 2017

8

Reissuing certificates of eligibility for environment protection in import of scrap as materials for production applicable to entities directly using imported scrap as materials for production (for expired certificates)

2016 - 2017

9

Reissuing certificates of eligibility for environment protection in import of scrap as materials for production applicable to entities directly using imported scrap as materials for production (for lost or damaged certificates)

2016 - 2017

10

Permitting import of scrap not included in the list of scrap permitted to be imported for testing as production materials

2018

11

Assessing conditions for environment protection observed by seagoing ships entering Vietnam’s territory for demolition

2018

12

Permitting transit of genetically modified organisms and products thereof not issued with certificates of bio-safety or certificates of genetically modified organisms eligible for animal feed use and products thereof to be unloaded

2018

VIII. The Ministry of Information and Communications

1

Issuing certificates of registration of list of publications to be imported for business purpose

2016 - 2018

2

Issuing licenses to import publications for business purpose

2016 - 2018

3

Issuing licenses to import publications for non-business purpose

2016 - 2018

4

Issuing licenses to import print equipment

2016 - 2018

IX. The Ministry of Culture, Sports and Tourism

1

Cinematographic works

2016 - 2017

2

Audio and video recordings of art performances of fashion shows, beauty, sports

2017 - 2018

3

Import of other audiovisual works (other than cinematographic works; audio and video recordings of art performances of fashion shows, beauty, sports)

2017 - 2018

4

Paintings, photographs, artwork

2016 - 2017

5

Slot machines for foreigners and casino equipment

2017 - 2018

6

 Non-trading import of cultural products not for business purpose

2016 - 2017

X. The Ministry of Health

1

Importing cosmetics issued with receipt number of Template for notification of cosmetic products in Vietnam

2016 - 2018

2

Issuing licenses to import commercial drugs without drug registration numbers

2016 - 2018

3

Issuing licenses to import vaccines, biological without drug registration numbers

2016 - 2018

4

Issuing licenses to import vaccines, biological subject to special treatment need of treatment, vaccination, and testing facilities

2016 - 2018

5

Issuing licenses to import drugs for clinical testing purpose

2016 - 2018

6

Issuing free sale certificate (FSC) or certificate of pharmaceutical product (CPP) for domestically produced drug for export purpose

2016 - 2018

7

Issuing licenses to import drugs used as samples for registration or study, analysis, and survey

2016 - 2018

8

Issuing licenses to import rare drugs, drugs for special treatment need of hospitals

2016 - 2018

9

Registering drugs to be processed for export (not being sold in Vietnam)

2016 - 2018

10

Issuing licenses to import medicinal materials, herbal ingredients without registration numbers, packages in physical contact with medicinal products

2016 - 2018

11

Issuing licenses to import commercial addictive drugs, psychotropic, drug precursors without registration numbers according to special need of hospitals

2016 - 2018

12

Issuing licenses to import chemicals, preparations without import registration numbers for testing, analysis purpose

2016 - 2018

13

Issuing licenses to import chemicals, preparations without registration numbers to be imported for study, aid, or other special purposes (used as gifts or in case of no similar product or method on the market)

2016 - 2018

14

Issuing licenses to import chemicals, preparations without import registration numbers in large quantities for the purpose as insecticides or bactericide on aircraft (in case of no similar product or method on the market)

2016 - 2018

15

Issuing receipt note of declaration of compliance to food safety regulations for products without import technical standards (other than functional foods and micronutrient-fortified foods)

2016 - 2018

16

Issuing receipt note of declaration of compliance to food safety regulations for functional foods and micronutrient-fortified foods to be imported

2016 - 2018

17

Issuing licenses to import drugs for prevention and combating of diseases, disaster recovery

2016 - 2018

18

Issuing licenses to import drugs for national health target programs

2016 - 2018

19

Issuing licenses to import vaccine, biological being serum containing antibody for preventive healthcare or treatment purposes in national health target programs

2016 - 2018

20

Issuing licenses to import vaccines, biological according to successful Bid in national or international biding in Vietnam for national healthtarget programs

2016 - 2018

21

Issuing licenses to import aid or humanitarian aid drugs being for facilities receiving aid affiliated to the Ministry

2016 - 2018

22

Issuing licenses to import vaccine, biological being serum containing antibody for preventive healthcare or treatment in aid and humanitarian aid programs

2016 - 2018

23

Issuing licenses to import drugs for the bioavailability/bioequivalence study purpose

2016 - 2018

24

Issuing licenses to import aid or humanitarian aid drugs being generic drugs for provincial facilities receiving aid

2016 - 2018

25

Testing vaccines and biological to be imported

2016 - 2018

26

Issuing certificate of eligibility for drug trading for drug export, import, wholesale, retail facilities (included in certificate of good practices)

2016 - 2018

27

Permitting non-trading export/import of commercial drugs containing active ingredient being addictive drugs or permitting non-trading export/import of drugs

2016 - 2018

28

 Permitting non-trading export/import of commercial drugs not containing active ingredient being addictive drugs

2016 - 2018

29

Issuing licenses to import addictive ingredients, psychotropic, drug precursors

2016 - 2018

30

Issuing licenses to import commercial addictive drugs, psychotropic, drug precursors without registration numbers according to special need of hospitals

2016 - 2018

31

Issuing licenses to import commercial combined drugs containing addictive ingredients, combined drugs containing psychotropic ingredients, combined drugs containing drug precursors with registration numbers

2016 - 2018

32

Issuing licenses to import commercial combined drugs containing addictive ingredients, combined drugs containing psychotropic ingredients, combined drugs containing drug precursors without registration numbers

2016 - 2018

33

Issuing licenses to import commercial addictive drugs, psychotropic, drug precursors with registration numbers

2016 - 2018

34

Issuing licenses to import commercial addictive drugs, psychotropic, drug precursors without registration numbers

2016 - 2018

35

Issuing licenses to export addictive ingredients, psychotropic, drug precursors

2016 - 2018

36

Issuing licenses to export commercial addictive drugs, psychotropic, drug precursors with registration numbers

2016 - 2018

37

Issuing licenses to export commercial addictive drugs, psychotropic, drug precursors without registration numbers

2016 - 2018

38

Issuing licenses to export commercial combined drugs containing addictive ingredients, combined drugs containing psychotropic ingredients, combined drugs containing drug precursors with registration numbers

2016 - 2018

39

Issuing licenses to export commercial combined drugs containing addictive ingredients, combined drugs containing psychotropic ingredients, combined drugs containing drug precursors without registration numbers

2016 -2018

40

Issuing licenses to export commercial combined drugs containing addictive ingredients, combined drugs containing psychotropic ingredients, combined drugs containing drug precursors used as samples for registration, fairs, exhibitions, and study

2016 - 2018

41

 Official registration of imported chemicals, pesticides, antibacterial preparations used in the appliances and health

2016 - 2018

42

Issuing certificates of free sale (CFS)

2016 - 2018

43

Issuing certificate of export (CE) for export food products under management of the Ministry of Health

2016 - 2018

44

Issuing health certificates for food, food additives; instruments and materials for wrapping and storing food

2016 - 2018

45

Issuing licenses to import materials for producing chemicals, pesticides, antibacterial preparations according to a processing agreement with foreign party

2016 - 2018

46

Renewing registration numbers of chemicals, pesticides, antibacterial preparations used in the appliances and health

2016 - 2018

47

Declaration of eligibility for production

2016 - 2018

48

Declaration of eligibility for trading medical equipment type B, C, and D

2016 - 2018

49

Declaration of standards for medical equipment type A

2016 - 2018

50

Declaration of facilities eligible for classifying medical equipment

2016 - 2018

51

 Registration of medical equipment type B, C, and D

2016 - 2018

52

Issuing certificate of free sale for domestically produced medical equipment

2016 - 2018

53

Issuing certificate of advertisement content verification for medical equipment

2016 - 2018

54

Declaration of eligibility for technical-related consultancy services in terms of medical equipment

2016 - 2018

55

Declaration of eligibility for testing and calibration of medical equipment

2016 - 2018

XI. The Ministry of Construction

 

1

 

 

XII. The State Bank of Vietnam

1

Approving export/import of cash in foreign currencies by licensed banks

2016 - 2018

XIII. The Vietnam Chamber of Commerce and Industry

1

Issuing non-preferential certificates of origin of goods exported to Asean market

2016 - 2018

XIV. The Ministry of Finance

1

Conducting customs supervision and management of exported/imported/transited goods and inbound/outbound exported vehicles and vehicles in transit in Vietnam’s territory

2016 - 2018

Total number of new administrative procedures: 232

 

APPENDIX II

LIST OF ADMINISTRATIVE PROCEDURES IMPLEMENTING MASTER PLAN FOR INITIATING NATIONAL SINGLE WINDOW AND ASEAN SINGLE WINDOW IN THE PERIOD OF 2019 – 2020
(Issued together with Decision No. 2185/QD-TTg dated November 14, 2016 of the Prime Minister)

No.

Name of administrative procedures

Period

(1)

(2)

(3)

I. The Ministry of Public Security

1

Complete the expansion of procedures initiated in the period of 2016 - 2018

2019 - 2020

2

Issuing licenses to bring weapons and combat gear into or out of Vietnam’s territory at Police Department for Administrative Management of Social Order affiliated to the Ministry of Public Security

2019 - 2020

3

Issuing licenses to bring seals into the Socialist Republic of Vietnam at Police Department for Administrative Management of Social Order affiliated to the Ministry of Public Security

2019 - 2020

II. The Ministry of Industry and Trade

1

Complete the expansion of all procedures nationwide

2019 - 2020

III. The Ministry of Transport

1

Complete the expansion of all procedures nationwide

2019 - 2020

IV. The Ministry of Science and Technology

1

Complete the expansion of procedures initiated in the period of 2016 - 2018

2019 - 2020

2

Issuing licenses to transfer technology included in the list of technology subject to limited transfer

2019 - 2020

V. The Ministry of Agriculture and Rural Development

1

Complete the expansion of all procedures nationwide

2019 - 2020

VI. The Ministry of National Defense

1

Complete the expansion of all procedures nationwide

2019 - 2020

VII. The Ministry of Natural Resources and Environment

1

Complete the expansion of all procedures nationwide

2019 - 2020

VIII. The Ministry of Information and Communications

1

Complete the expansion of procedures initiated in the period of 2016 - 2018

2019 - 2020

2

Issuing licenses to prepress, printing, post-printing processing for foreign party

2019 - 2020

3

Issuing licenses to process publications for foreign party

2019 - 2020

IX. The Ministry of Culture, Sports and Tourism

1

Complete the expansion of procedures initiated in the period of 2016 - 2018

2019 - 2020

2

Import of relics, antiques

2019 - 2020

3

Export of artistic works, applied art, painting, photography

2018 - 2019

4

Export ofcinematographic works

2018 - 2019

X. The Ministry of Health

1

Complete the expansion of all procedures nationwide

2019 - 2020

XI. The Ministry of Construction

1

 

 

XII. The State Bank of Vietnam

1

Complete the expansion of procedures initiated in the period of 2016 - 2018

2019 - 2020

2

Applying for issuance oflicenses to import gold materials forenterprises producing gold jewelry and fine art

2019 - 2020

3

Applying for issuance oflicenses to import gold materials for enterprises conducting outward investment in gold mining

2019 - 2020

4

Applying for issuance oflicenses to import gold materials for enterprises obtaining gold mining permits in Vietnam

2019 - 2020

5

Applying for issuance of licenses to import gold materials for foreign-invested enterprises producing gold jewelry and fine art

2019 - 2020

6

Issuing licenses to collect cash in foreign currencies earned from exports to Cambodia

2019 - 2020

XIII. The Vietnam Chamber of Commerce and Industry

1

Complete the expansion of procedures initiated in the period of 2016 - 2018

2019 -2020

2

Issuing non-preferential certificates of origin

2020

Total number of new administrative procedures: 14

 

 

 

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch tham khảo
Decision 2185/QD-TTg DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

văn bản mới nhất