Quyết định 1341/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Mã trong mùa lũ hàng năm
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1341/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1341/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành: | 12/08/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1341/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 1341/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2014 |
Nơi nhận: -NhưĐiều 3; - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; -Văn phòng Tổng Bí thư; -Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Ủy ban Quốc gia Tìm kiếm Cứu nạn; -Tập đoàn Điện lực Việt Nam; - Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam; - Trung tâm Dự báo KTTV Trung ương; - Đài Khí tượng Thùy văn khu vực Bắc Trung Bộ; - Cục Quản lý tài nguyên nước; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ cổng các Vụ: TH, V.I, V.III, KGVX, NC, Công báo; - Lưu: Văn thư, KTN (3b). Tuynh | KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Hoàng Trung Hải |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1341/QĐ-TTg ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
- Cao trình mực nước lũ kiểm tra: | 121,33 m; |
- Cao trình mực nước lũ thiết kế ứng với tần suất 0,1%: | 119,05 m; |
- Cao trình mực nước lũ ứng với tần suất 0,5%: | 117,64 m; |
- Cao trình mực nước dâng bình thường: | 110,00 m; |
- Cao trình mực nước chết: | 73,00 m; |
- Dung tích toàn bộ: | 1.450,00 triệu m3; |
- Dung tích hữu ích: | 793,70 triệu m3; |
- Dung tích chết: | 268,69 triệu m3. |
- Cao trình mực nước lũ kiểm tra: | 242,97 m; |
- Cao trình mực nước lũ thiết kế: | 240,40 m; |
- Cao trình mực nước dâng bình thường: | 240,00 m; |
- Cao trình mực nước chết: | 215,00 m; |
- Dung tích toàn bộ: | 569,35 triệu m3; |
- Dung tích hữu ích: | 390,99 triệu m3; |
- Dung tích chết: | 178,36 triệu m3. |
Sông | Trạm thủy văn | Báo động I (m) | Báo động II (m) | Báo động III (m) |
Chu | Xuân Khánh | 9,0 | 10,4 | 12,0 |
Hồ | Cửa Đạt | Hủa Na |
Mực nước hồ (m) | 110,0 | 235,0 |
Hồ | Cửa Đạt | Hủa Na |
Mực nước hồ (m) | 112,0 | 240,0 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số1341/QĐ-TTg ngày 12 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Thông số | Đơn vị | Hồ | |
Cửa Đạt | Hủa Na | |||
I | Các đặc trưng lưu vực | | | |
1 | Diện tích lưu vực | km2 | 5.938 | 5.345 |
2 | Lưu lượng TB năm Q0 | m³/s | 115 | 94,63 |
3 | Lưu lượng lũ kiểm tra | m³/s | 18.900 | 8.126 |
4 | Lưu lượng lũ thiết kế | m³/s | 13.200 | 5.703 |
II | Hồ chứa | | | |
1 | Hình thức điều tiết | | Năm | Năm |
2 | Mực nước dâng bình thường | m | 110 | 240 |
3 | Mực nước chết | m | 73 | 215 |
4 | Mực nước lũ kiểm tra | m | 121,33 | 242,97 |
5 | Mực nước lũ thiết kế | m | 119,05 | 240,40 |
6 | Dung tích toàn bộ (Wtb) | 106m3 | 1.450 | 569,35 |
7 | Dung tích hữu ích (Whi) | 106m3 | 793,7 | 390,99 |
8 | Dung tích chết (Wc) | 106m3 | 268,69 | 178,36 |
9 | Diện tích mặt hồ ứng với MNDBT | km2 | | 20,6 |
III | Đập dâng chính | | | |
I | Cao trình đỉnh đập | m | 121,30 | 244,50 |
2 | Chiều cao đập lớn nhất | m | 118,5 | 94,5 |
3 | Chiều rộng đỉnh đập | m | 10,0 | 8,0 |
4 | Chiều dài đập theo đỉnh | m | 930,0 | 350,0 |
IV | Đập tràn | | | |
1 | Số cửa van | Bộ | 5 | 4 |
2 | Cao trình ngưỡng tràn | m | 97 | 226 |
3 | Số lượng và kích thước cửa van n(BxH) | m | 5(11x7) | 4(12,5x14) |
4 | Q xả tràn ứng với lũ thiết kế | m³/s | 8.200 | 5.015 |
5 | Q xả tràn ứng với lũ kiểm tra | m³/s | 11.594 | 6.414 |
V | Nhà máy | | | |
1 | Lưu lượng thiết kế (Qtk) | m³/s | 156,3 | 203,40 |
2 | Công suất lắp máy (Nlm) | MW | 97 | 180 |
3 | Số tổ máy | Tổ | 2 | 2 |
Ban hành kèm theo Quyết định số1341/QĐ-TTg ngày 12 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)
S (m) | F (km2) | W (106m3) | |||||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||
20 | | | | 0,0 | 0,186 | 0,372 | 0,558 | 1,413 | 2,268 | 3,124 | 3,979 |
30 | 1,192 | 4,83 | 6,51 | 8,18 | 9,86 | 11,53 | 13,21 | 15,91 | 18,61 | 21,32 | 24,02 |
40 | 3,228 | 26,72 | 30,37 | 34,02 | 37,66 | 41,31 | 44,96 | 49,46 | 53,96 | 58,46 | 62,97 |
50 | 4,936 | 67,5 | 73,2 | 78,9 | 84,6 | 90,3 | 96,0 | 103,2 | 110,5 | 117,8 | 125,1 |
60 | 8,068 | 132,3 | 141,3 | 150,2 | 159,1 | 168,0 | 177,0 | 187,7 | 198,3 | 209,0 | 219,7 |
70 | 11,569 | 230,4 | 243,0 | 255,7 | 268,3 | 281,0 | 293,6 | 308,4 | 323,3 | 338,1 | 352,9 |
80 | 15,939 | 367,8 | 384,8 | 401,9 | 418,9 | 436,0 | 453,1 | 472,4 | 491,7 | 511,0 | 530,3 |
90 | 20,455 | 549,6 | 571,4 | 593,2 | 615,1 | 636,9 | 658,7 | 683,2 | 707,8 | 732,4 | 756,9 |
100 | 25,939 | 781,5 | 808,6 | 835,7 | 862,9 | 890,0 | 917,2 | 946,7 | 976,3 | 1005,9 | 1035,5 |
110 | 30,793 | 1065,0 | 1097,1 | 1129,2 | 1161,3 | 1193,4 | 1225,5 | 1260,2 | 1295,0 | 1329,7 | 1364,4 |
120 | 36,041 | 1399,1 | 1436,6 | 1474,2 | 1511,7 | 1549,2 | 1586,8 | 1627,3 | 1667,8 | 1708,4 | 1748,9 |
130 | 42,040 | 1789,4 | | | | | | | | | |
Cao trình | Diện tích, km2 | Dung tích, 106m3 |
152 | 0,000 | 0,00 |
155 | 0,002 | 0,00 |
160 | 0,03 | 0,06 |
165 | 0,10 | 0,35 |
170 | 0,30 | 1,29 |
175 | 0,71 | 3,74 |
180 | 1,28 | 8,63 |
185 | 2,06 | 16,90 |
190 | 2,91 | 29,26 |
195 | 3,99 | 46,43 |
200 | 5,18 | 69,28 |
205 | 6,39 | 98,15 |
210 | 7,86 | 133,73 |
215 | 10,03 | 178,36 |
220 | 12,27 | 234,02 |
225 | 14,46 | 300,79 |
230 | 16,78 | 378,83 |
235 | 19,09 | 468,44 |
240 | 21,29 | 569,35 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây