Nghị quyết 20/NQ-CP của Chính phủ về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh nhiệm kỳ 2011 - 2016

thuộc tính Nghị quyết 20/NQ-CP

Nghị quyết 20/NQ-CP của Chính phủ về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh nhiệm kỳ 2011 - 2016
Cơ quan ban hành: Chính phủ
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:20/NQ-CP
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyết
Người ký:Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:21/03/2011
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

CHÍNH PHỦ
-------------------
Số: 20/NQ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------------
Hà Nội, ngày 21 tháng 03 năm 2011
 
 
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU
 ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
 NHIỆM KỲ 2011 – 2016
--------------------------
CHÍNH PHỦ
 
 
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 24 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 1018 NQ/UBTVQH12 ngày 21 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội công bố ngày bầu cử và thành lập Hội đồng bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIII và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 - 2016;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
 
 
QUYẾT NGHỊ:
 
 
Điều 1. Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh nhiệm kỳ 2011 - 2016, như sau:
1. Số đơn vị bầu cử là 21 (hai mươi mốt), danh sách các đơn vị và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử (có danh sách kèm theo).
2. Số lượng đại biểu được bầu là 72 (bảy mươi hai) đại biểu.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
 

Nơi nhận:
- Hội đồng bầu cử;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- HĐND, UBND tỉnh Quảng Ninh;
- Ủy ban TWMTTQ Việt Nam;
- Ban Tổ chức Trung ương;
- Bộ Nội vụ;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: TH, PL;
- Lưu: Văn thư, TCCV (3b).XH
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng
 

DANH SÁCH
ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH NHIỆM KỲ 2011 - 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/NQ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ)

TT
ĐƠN VỊ BẦU CỬ
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ
1
Số 1
Thành phố Hạ Long (gồm các phường: Hồng Gai, Bạch Đằng, Yết Kiêu, Trần Hưng Đạo, Cao Xanh, Cao Thắng, Hà Khánh)
5
2
Số 2
Thành phố Hạ Long (gồm các phường: Hồng Hải, Hồng Hà, Hà Tu, Hà Lầm, Hà Trung, Hà Phong)
4
3
Số 3
Thành phố Hạ Long (gồm các phường: Bãi Cháy, Giếng Đáy, Hà Khẩu, Hùng Thắng, Tuần Châu, Việt Hưng, Đại Yên)
4
4
Số 4
Thành phố Móng Cái (gồm các phường: Ka Long, Trần Phú, Ninh Dương, Hòa Lạc, Trà Cổ và các xã: Hải Sơn, Bắc Sơn, Hải Đông, Hải Tiến)
3
5
Số 5
Thành phố Móng Cái (gồm các phường: Hải Yên, Hải Hòa và các xã: Quảng Nghĩa, Hải Xuân, Vạn Ninh, Bình Ngọc, Vĩnh Trung, Vĩnh Thực)
3
6
Số 6
Thành phố Uông Bí (gồm các phường: Vàng Danh, Bắc Sơn, Trưng Vương, Nam Khê, Yên Thanh và xã Thượng Yên Công)
3
7
Số 7
Thành phố Uông Bí (gồm các phường: Quang Trung, Thanh Sơn và các xã: Phương Đông, Phương Nam, Điền Công)
4
8
Số 8
Thị xã Cẩm Phả (gồm các phường: Quanh Hanh, Cẩm Thạch, Cẩm Thủy, Cẩm Trung, Cẩm Thành, Cẩm Tây, Cẩm Đông, Cẩm Bình và xã Dương Huy)
5
9
Số 9
Thị xã Cẩm Phả (gồm các phường: Cẩm Sơn, Cẩm Phú, Cẩm Thịnh, Cửa Ông, Mông Dương và các xã: Cẩm Hải, Cộng Hòa)
5
10
Số 10
Huyện Đông Triều (gồm các xã: Nguyễn Huệ, Bình Dương, Thủy An, Hồng Phong, An Sinh, Tân Việt, Việt Dân, Bình Khê, Tràng Lương, Đức Chính, Tràng An, Hưng Đạo và thị trấn Đông Triều)
4
11
Số 11
Huyện Đông Triều (gồm các xã: Hồng Thái Tây, Hồng Thái Đông, Xuân Sơn, Kim Sơn, Yên Thọ, Yên Đức, Hoàng Quế và thị trấn Mạo Khê)
5
12
Số 12
Huyện Yên Hưng (gồm các xã: Liên Vị, Tiền Phong, Liên Hòa, Phong Hải, Phong Cốc, Cẩm La, Yên Hải, Nam Hòa, Yên Giang, Hiệp Hòa, Sông Khoai và thị trấn Quảng Yên)
4
13
Số 13
Huyện Yên Hưng (gồm các xã: Cộng Hòa, Tiền An, Tân An, Hà An, Hoàng Tân, Minh Thành, Đông Mai)
4
14
Số 14
Huyện Hải Hà
3
15
Số 15
Huyện Hoành Bồ
3
16
Số 16
Huyện Tiên Yên
3
17
Số 17
Huyện Vân Đồn
2
18
Số 18
Huyện Đầm Hà
2
19
Số 19
Huyện Bình Liêu
2
20
Số 20
Huyện Ba Chẽ
2
21
Số 21
Huyện Cô Tô
2
 
 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 2612/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung Quyết định 2010/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2024 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ kế hoạch và đầu tư thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Chính sách

Quyết định 2633/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Tài chính thực hiện Nghị quyết 111/NQ-CP ngày 22/7/2024 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 29-NQ/TW ngày 17/11/2022 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Tài chính-Ngân hàng, Chính sách

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe