Thông tư 09/2017/TT-BVHTTDL cơ sở vật chất, trang thiết bị môn Cầu lông
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 09/2017/TT-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2017/TT-BVHTTDL |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Thiện |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Theo Thông tư 09/2017/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ngày 29/12/2017 quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn cầu lông:
Mỗi người hướng dẫn tập luyện hướng dẫn không quá 20 người trong 01 buổi tập. Cơ sở vật chất, trang thiết bị tập luyện, phải đảm bảo có túi sơ cứu, có nơi thay đồ, cất giữ đồ và khu vực vệ sinh và có bảng nội quy.
Đồng thời, mặt sân cầu lông phẳng, không trơn trượt, có chiều dài ít nhất 15,4m và chiều rộng ít nhất 8,1m. Chiều cao của lưới là 1,55m, hai cột lưới và các phụ kiện không được đặt vào trong sân. Lưới được làm từ sợi dây nylon hoặc chất liệu tổng hợp có màu sẫm, các mắt lưới không nhỏ hơn 15mm và không lớn hơn 20mm, mép trên của lưới được nẹp màu trắng.
Đối với sân cầu lông trong nhà, chiều cao tính từ mặt sân đến trần nhà ít nhất là 8m, tường nhà không được làm bằng vật liệu chói, lóa. Riêng các sân thi đấu, mỗi sân có dụng cụ lau và làm sạch mặt sân.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 20/02/2018.
Xem chi tiết Thông tư09/2017/TT-BVHTTDL tại đây
tải Thông tư 09/2017/TT-BVHTTDL
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO Số: 09/2017/TT-BVHTTDL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ TẬP HUẤN NHÂN VIÊN CHUYÊN MÔN ĐỐI VỚI MÔN CẦU LÔNG
Căn cứ Luật Thể dục, thể thao ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao;
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao;
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông.
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân tổ chức hoạt động tập luyện, thi đấu và tập huấn nhân viên chuyên môn môn Cầu lông tại Việt Nam.
Mỗi người hướng dẫn tập luyện hướng dẫn không quá 20 người trong một buổi tập.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Ban hành theo Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Mẫu giấy chứng nhận tập huấn chuyên môn cho người hướng dẫn tập luyện môn Cầu lông
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC CHỦ QUẢN (1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|||
Số: /GCN …(3) |
….(4)…, ngày …. tháng … năm … |
|||
|
||||
|
GIẤY CHỨNG NHẬN Tập huấn người hướng dẫn tập luyện môn Cầu lông
…………………………………………………..…………….…(2) chứng nhận: Ông (Bà): …………………………………………………….…………………….. Sinh ngày……tháng……năm….…………………………………………………. Số CMND/ Thẻ căn cước: ……………………………………………………….. Địa chỉ thường trú: …………………………………..…………………………… ……………………………………………………………………………………….. Đã hoàn thành chương trình tập huấn kiến thức nghiệp vụ hướng dẫn tập luyện môn Cầu lông. Thời gian: từ ngày …… đến ngày … tháng …. năm …………………………… Tại: ………………………………………………………………………………….
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
|
|||
|
Ảnh 4x6 |
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
(2) Tên cơ quan, tổ chức cấp giấy chứng nhận.
(3) Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức cấp giấy chứng nhận.
(4) Địa danh.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây