Thông tư 03/2015/TT-BVHTTDL về đánh giá trình độ tập luyện thể thao của vận động viên
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 03/2015/TT-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 03/2015/TT-BVHTTDL |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Hoàng Tuấn Anh |
Ngày ban hành: | 03/06/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 03/2015/TT-BVHTTDL
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ------------------- Số: 03/2015/TT-BVHTTDL | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2015 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ; - Các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch Nước; - Văn phòng Chính phủ; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - HĐND, UBND các tỉnh/thành phố trực thuộc TW; - Cơ quan TW của các đoàn thể; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp; - Công báo;Website Chính phủ; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ VHTTDL; - Các Tổng cục, Cục, Vụ, đơn vị trực thuộc Bộ VHTTDL; - Sở VHTTDL các tỉnh/thành phố trực thuộc TW; - Lưu: VT, TCTDTT, THM (400) | BỘ TRƯỞNG (đã ký) Hoàng Tuấn Anh |
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Ghi chú |
1 | Chiều cao đứng | cm | |
2 | Cân nặng | kg | |
3 | Chiều dài sải tay | cm | |
4 | Chiều dài bàn tay | cm | |
5 | Rộng bàn tay | cm | |
6 | Chiều dài cẳng tay | cm | |
7 | Chiều dài chân | cm | |
8 | Chiều dài cẳng chân | cm | |
9 | Dài gân Asin | cm | |
10 | Vòng ngực MAX | cm | |
11 | Vòng ngực MIN | cm | |
12 | Dày ngực | cm | |
13 | Vòng cánh tay (co duỗi) | cm | |
14 | Vòng đùi | cm | |
15 | Rộng khớp khuỷu | cm | |
16 | Rộng khớp gối | cm | |
17 | Rộng chân | cm | |
18 | Nếp mỡ dưới da | cm | |
19 | Chỉ số Quetelet | | |
20 | Chỉ số BMI | | |
Và các chỉ tiêu bổ sung theo yêu cầu từng môn thể thao |
TT | Nội dung Test | Đơn vị tính |
I. NHÓM CHỈ TIÊU DỰA TRÊN KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM TẾ BÀO MÁU | ||
1 | WBC (white blood cell): Bạch cầu | 103 |
2 | NEU (Neutrophil): Đa nhân trung tính | % |
3 | LYM (Lymphocyte): Bạch cầu Lympho | % |
4 | MONO (Monocyte): Mono bào | % |
5 | EOS (Eosinophil): Đa nhân ái toan | % |
6 | BASO (Basophil): Đa nhân ái kiềm | % |
7 | RBC (Red Blood Cell): Hồng cầu | 106 |
8 | HGB (Hemoglobin): Huyết sắc tố | gL |
9 | HCT (Hematocrit): Dung tích hồng cầu | % |
10 | MCV (Mean corpuscular volume): Thể tích trung bình một hồng cầu | fL |
11 | MCH (Mean corpuscular hemoglobin): Số lượng hemoglobin trung bình trong một hồng cầu | pg |
12 | MCHC (Mean corpuscular hemoglobin concentration): Nồng độ hemoglobin trung binh trong một hồng cầu | g/dL |
13 | RDW (Red (cell) Distribution width): Phân bố hình thái kích thước hồng cầu (khoảng phân bố hồng cầu) | % |
14 | PLT (Platelet): Tiểu cầu | 103 |
15 | MPV (Mean platelet volume): Thể tích trung bình tiểu cầu | fL |
16 | PCT (Plateletcrit): Thể tích khối tiểu cầu | % |
II. NHÓM CÁC CHỈ TIÊU VỀ CHỨC NĂNG ĐÁP ỨNG SINH LÝ CỦA CÁC CƠ QUAN TRONG CƠ THỂ ĐỐI VỚI LƯỢNG VẬN ĐỘNG TỐI ĐA | ||
1 | Huyết áp | |
2 | Công năng tim | |
3 | Thời gian vận động | phút |
4 | Công suất vận động | WR |
5 | Chỉ số VO2 (Volum oxygen consumption) | Chỉ số VO2/kg |
6 | Thể tích CO2 thải ra | l |
7 | Tần số tim trong vận động (Heart Rate = HR) | |
8 | Chỉ số Oxy/mạch đập tối đa (Maximum oxygen uptake/Heart Rate = VO2 max/HR max) | |
9 | Thông khí phút (Ventivation = VE) | |
III. NHÓM CÁC CHỈ TIÊU VỀ NĂNG LỰC YẾM KHÍ ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ TẬP LUYỆN | ||
1 | Công suất yếm khí tối đa tương đối (Ralative Peak Power Output = RPP) | RPP |
2 | Công suất yếm khí tối đa tuyệt đối (Relative Total Anerobic Capacity = RAC) | RAC |
3 | Chỉ số suy giảm năng lượng yếm khí | |
IV. NHÓM CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ LƯỢNG VẬN ĐỘNG TRƯỚC VÀ SAU BUỔI TẬP NẶNG | ||
1 | Hàm lượng Axit lactic trước buổi tập | |
2 | Hàm lượng Axit lactic sau buổi tập | |
TT | Nội dung Test | Ghi chú |
I. NHÓM CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TÂM LÝ | ||
1 | Phương pháp đánh giá thời gian của phản ứng vận động | |
2 | Phương pháp đánh giá khả năng phối hợp vận động test "bốn mươi điểm theo vòng tròn" | |
3 | Phương pháp nhớ lại | |
4 | Phương pháp xác định cường độ và độ ổn định chú ý | |
5 | Phương pháp đánh giá tốc độ và năng lực xử lý thông tin | |
6 | Phương pháp đánh giá tư duy thao tác của vận động viên | |
7 | Phương pháp xác định thăng bằng của hệ thần kinh | |
8 | Phương pháp xác định sức mạnh của hệ thần kinh bằng cách đo thời gian phản ứng với các kích thích có cường độ khác nhau | |
9 | Phương pháp xác định tính thích nghi của hệ thần kinh bằng cách đo tần số ánh sáng nhấp nháy tối đa | |
10 | Phương pháp các định các tính chất của hệ thần kinh theo các dấu hiệu của tính linh hoạt | |
11 | Phương pháp đánh giá khả năng phân tích chủ ý | |
II. NHÓM PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TRẠNG THÁI TÂM LÝ | ||
1 | Phương pháp xác định trạng thái cảm xúc - XAN TEST | |
2 | Phương pháp đánh giá mức lo lắng của Tr. Spilberger | |
3 | Phương pháp tự đánh giá trạng thái cảm xúc của A.WASHMAN và D. RISH | |
4 | Các phương pháp đánh giá trạng thái cân bằng cảm xúc thông qua các phản ứng sinh lý | |
5 | Phương pháp đánh giá thông qua các chức năng tâm vận động | |
III. NHÓM CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẨN ĐOÁN KHÍ CHẤT, TÍNH CÁCH | ||
1 | Trắc nghiệm H.J.EYSENCK | |
2 | Phương pháp chẩn đoán các thuộc tính hệ thần kinh của B.A.VIATKIN | |
3 | Một số trắc nghiệm về một số nét tính cách | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây