Quyết định 1598/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc điều tra thí điểm phương thức thu xem truyền hình trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng và 04 huyện phía bắc tỉnh Quảng Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 1598/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1598/QĐ-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Bắc Son |
Ngày ban hành: | 28/09/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1598/QĐ-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ------- Số: 1598/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 09 năm 2015 |
Nơi nhận: - Như điều 5; - Tổng cục Thống kê - Bộ KH-ĐT; - UBND thành phố Đà Nẵng; - UBND tỉnh Quảng Nam; - Vụ Thống kê Xã hội - Môi trường (TC Thống kê); - Sở TT&TT thành phố Đà Nẵng - Sở TT&TT tỉnh Quảng Nam; - Bộ trưởng và các Thứ trưởng Bộ TT&TT; - Cổng thông tin điện tử Bộ TT&TT; - Lưu VT, CTS, HQS.50. | BỘ TRƯỞNG Nguyễn Bắc Son |
1 £ Có | 2 £ Không |
1 £ Có ® Chuyển sang câu 2 | 2 £ Không ® Dừng phỏng vấn |
1 £ Có ® Dừng phỏng vấn | 2 £ Không ® Chuyển sang câu 3 |
1 £ Có ® Dừng phỏng vấn | 2 £ Không ® Dừng phỏng vấn |
Ngày …… tháng …… năm ………… Cán bộ điều tra (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày …… tháng …… năm ………… Đại diện hộ gia đình (Ký, ghi rõ họ tên) |
STT | Tên nhiệm vụ | Kinh phí thực hiện (nghìn đồng) | Ghi chú |
1 | Nhiệm vụ 1: Xây dựng phương án, lập mẫu phiếu điều tra, tập huấn nghiệp vụ điều tra phương thức thu xem truyền hình tại địa bàn Đà Nẵng và 4 huyện Bắc Quảng Nam lần 1 | 216 450 | Điều tra phương thức thu xem truyền hình lần 1 |
2 | Nhiệm vụ 2: Điều tra, xử lý kết quả điều tra, viết báo cáo điều tra phương thức thu xem truyền hình tại địa bàn thành phố Đà Nẵng lần 1 | 463 568 | |
3 | Nhiệm vụ 3: Điều tra, xử lý kết quả điều tra, viết báo cáo điều tra phương thức thu xem truyền hình tại địa bàn 4 huyện Bắc Quảng Nam lần 1 | 385 528 | |
4 | Nhiệm vụ 4: Tập huấn nghiệp vụ điều tra phương thức thu xem truyền hình tại địa bàn Đà Nẵng và 4 huyện Bắc Quảng Nam lần 2 + thực hiện điều tra tại địa bàn 4 huyện Bắc Quảng Nam lần 2 | 466 128 | Điều tra phương thức thu xem truyền hình lần 2 |
5 | Nhiệm vụ 5: Điều tra, xử lý kết quả điều tra, viết báo cáo điều tra phương thức thu xem truyền hình tại địa bàn thành phố Đà Nẵng lần 2 | 463 568 | |
| TỔNG KINH PHÍ | 1 995 242 | |
Mục | Tên nội dung chi | ĐIỀU TRA LẦN 1 | |||||
Định mức (1000 đồng) | Lượng 1 | Đơn vị tính 1 | Lượng 2 | Đơn vị tính 2 | Chi phí | ||
| TỔNG | | | | | | 216.450 |
1 | XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN ĐIỀU TRA | | | | | | |
1.1 | Xây dựng đề cương chi tiết | 4.500 | 1 | đề cương | | | 4.500 |
2 | LẬP MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA | | | | | | |
2.1 | Lập mẫu phiếu điều tra | 750 | 1 | mẫu phiếu | | | 750 |
| XÂY DỰNG TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN | | | | | | |
2.2 | Tài liệu hướng dẫn | 115 | 20 | trang | | | 1.200 |
3 | TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ ĐIỀU TRA | | | | | | |
3.1 | Kinh phí tổ chức tập huấn | | | | | | |
3.1.1 | + Thuê hội trường | 12.000 | 2 | hội trường | 1 | ngày | 24.000 |
3.1.2 | + Nước uống | 30 | 200 | người | 1 | ngày | 6.000 |
3.1.3 | + Văn phòng phẩm | 10 | 200 | người | | | 2.000 |
3.1.4 | + Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên (1 ngày) | 1.200 | 2 | buổi | 2 | Lớp | 4.800 |
3.1.5 | + Bù chênh lệch tiền ăn | 50 | 200 | người | 1,5 | ngày | 15.000 |
3.1.6 | + Chi khác (máy chiếu, máy tính, phông...) | 5.000 | 2 | lớp | | | 10.000 |
3.2 | Chế độ cho người tham dự hội nghị | | | | | | |
3.2.1 | + Phụ cấp lưu trú | 150 | 200 | người | 1,5 | ngày | 45.000 |
3.2.2 | + Khoán tiền ngủ | 300 | 200 | người | 1 | đêm | 61.000 |
3.2.3 | + Tiền đi lại cho giảng viên | | | | | | |
| - Vé máy bay Hà Nội - Đà Nẵng | 5.500 | 4 | người | | | 22.000 |
| - Hà Nội - Sân bay Nội Bài | 300 | 2 | lượt | | | 600 |
| - Sân bay Đà Nẵng - Đà Nẵng | 100 | 2 | lượt | | | 200 |
| - Đà Nẵng Quảng Nam | 700 | 2 | lượt | | | 1.400 |
| +Tiền đi lại cho học viên | | | | | | |
| - Khoán đi lại cho học viên | 100 | 180 | người | | | 18.000 |
Mục | Tên nội dung chi | ĐIỀU TRA LẦN 1 | |||||
Định mức (1000 đồng) | Lượng 1 | Đơn vị tính 1 | Lượng 2 | Đơn vị tính 2 | Chi phí | ||
| TỔNG | | | | | | 463.568 |
1 | CHI ĐIỀU TRA | | | | | | |
1.1 | Giám sát | | | | | | |
1.1.1 | Cấp Trung ương (Cơ quan Tổng cục) | | | | | | |
1.1.1.1 | + Phụ cấp lưu trú | 150 | 4 | người | 4 | ngày | 2.400 |
1.1.1.2 | + Khoán tiền ngủ | 350 | 4 | người | 3 | đêm | 4.200 |
1.1.1.3 | + Tiền đi lại | | | | | | |
| - Vé máy bay Hà Nội - Đà Nẵng | 5.500 | 4 | người | | | 22.000 |
| - Hà Nội - Sân bay Nội Bài | 300 | 2 | lượt | | | 600 |
| - Thuê ô tô giám sát | 2.000 | 4 | người | 4 | ngày | 32.000 |
1.1.2 | Cấp Tỉnh (Cục Thống kê) | | | | | | |
1.1.2.1 | + Phụ cấp lưu trú | 150 | 10 | người | 4 | ngày | 6.000 |
1.1.2.2 | + Khoán tiền ngủ | 350 | 10 | người | 4 | đêm | 14.000 |
1.1.2.3 | + Khoán đi lại | 200 | 56 | địa bàn | | | 11.200 |
1.2 | Thuê điều tra viên | | | | | | |
1.2.1 | Trưởng thôn | 310 | 56 | người | 4 | ngày | 69.440 |
1.2.2 | Thống kê viên | | | | | | |
| + Thuê thống kê viên điều tra | 310 | 56 | địa bàn | 4 | ngày công | 69.440 |
| +Phí lưu trú | 150 | 56 | địa bàn | 4 | ngày | 33.600 |
| +Khoán đi lại | 100 | 56 | địa bàn | 4 | ngày | 22.400 |
1.3 | Thuê người dẫn đường | 62 | 56 | địa bàn | 4 | ngày | 13.888 |
1.4 | Phân tích mẫu điều tra | | | | | | |
1.4.1 | Báo cáo thiết kế mẫu điều tra (Nêu mục đích, ý nghĩa, phương pháp tiến hành, công thức để chọn mẫu, phân bổ mẫu, quy định thay thế địa bàn, quy trình rà soát địa bàn...) | 10.000 | 1 | báo cáo | | | 10.000 |
1.4.2 | Lập bảng kê địa bàn, rà soát địa bàn, chọn địa bàn | 300 | 56 | địa bàn | | | 16.800 |
1.4.4 | Lập sơ đồ địa bàn, rà soát các hộ có trong địa bàn, Lập danh sách hộ | 300 | 56 | địa bàn | | | 16.800 |
1.4.5 | Thu thập thông tin để tính quyền số | 400 | 56 | địa bàn | | | 22.400 |
2 | XỬ LÝ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA | | | | | | |
2.1 | Nghiệm thu, kiểm tra, đánh mã số, làm sạch và hoàn thiện phiếu điều tra | 400 | 56 | địa bàn | | | 22.400 |
2.2 | Xây dựng phần mềm nhập tin, xử lý, tổng hợp số liệu | | | | | | |
2.2.1 | Nhập tin và làm sạch phiếu điều tra | 450 | 56 | địa bàn | | | 25.200 |
2.2.2 | Xử lý, tổng hợp số liệu,Tính quyền số, tính toán sai số, suy rộng kết quả điều tra | 550 | 56 | địa bàn | | | 30.800 |
3 | VIẾT BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐIỀU TRA | | | | | | |
3.1 | Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra | 10.000 | 1 | báo cáo | | | 10.000 |
4 | VĂN PHÒNG PHẨM, IN ẤN | | | | | | 8.000 |
Mục | Tên nội dung chi | ĐIỀU TRA LẦN 1 | |||||
Định mức (1000 đồng) | Lượng 1 | Đơn vị tính 1 | Lượng 2 | Đơn vị tính 2 | Chi phí | ||
| TỔNG | | | | | | 385.528 |
1 | CHI ĐIỀU TRA | | | | | | |
1.1 | Giám sát | | | | | | |
1.1.1 | Cấp Trung ương (Cơ quan Tổng cục) | | | | | | |
1.1.1.1 | + Phụ cấp lưu trú | 150 | 4 | người | 3 | ngày | 1.800 |
1.1.1.2 | + Khoán tiền ngủ | 250 | 4 | người | 3 | đêm | 3.000 |
1.1.1.3 | + Tiền đi lại | | | | | | |
| - Thuê ô tô giám sát | 2.000 | 4 | người | | ngày | 24.000 |
1.1.2 | Cấp Tỉnh (Cục Thống kê) | | | | | | |
1.1.2.1 | + Phụ cấp lưu trú | 150 | 10 | người | 3 | ngày | 4.500 |
1.1.2.2 | + Khoán tiền ngủ | 250 | 10 | người | 3 | đêm | 7.500 |
1.1.2.3 | + Khoán đi lại | 200 | 53 | địa bàn | | | 10.600 |
1.2 | Thuê điều tra viên | | | | | | |
1.2.1 | Trưởng thôn | 270 | 53 | người | 4 | ngày | 57.240 |
1.2.2 | Thống kê viên | | | | | | |
1.2.3 | + Thuê thống kê viên điều tra | 270 | 53 | địa bàn | 4 | ngày công | 57.240 |
1.2.4 | + Phí lưu trú | 150 | 53 | địa bàn | 4 | ngày | 31.800 |
1.2.5 | + Khoán đi lại | 100 | 53 | địa bàn | 4 | ngày | 21.200 |
1.3 | Thuê người dẫn đường | 54 | 53 | địa bàn | 4 | ngày | 11.448 |
1.4 | Phân tích mẫu điều tra | | | | | | |
1.4.1 | Báo cáo thiết kế mẫu điều tra (Nêu mục đích, ý nghĩa, phương pháp tiến hành, công thức để chọn mẫu, phân bổ mẫu, quy định thay thế địa bàn, quy trình rà soát địa bàn...) | 10.000 | 1 | báo cáo | | | 10.000 |
1.4.2 | Lập bảng kê địa bàn, rà soát địa bàn, chọn địa bàn | 300 | 53 | địa bàn | | | 15.900 |
1.4.3 | Lập sơ đồ địa bàn, rà soát các hộ có trong địa bàn, Lập danh sách hộ | 300 | 53 | địa bàn | | | 15.900 |
1.4.4 | Thu thập thông tin để tính quyền số | 400 | 53 | địa bàn | | | 21.200 |
2 | XỬ LÝ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA | | | | | | |
2.1 | Nghiệm thu, kiểm tra, đánh mã số, làm sạch và hoàn thiện phiếu điều tra | 400 | 53 | địa bàn | | | 21.200 |
2.2 | Xây dựng phần mềm nhập tin, xử lý, tổng hợp số liệu | | | | | | |
2.2.1 | Nhập tin và làm sạch phiếu điều tra | 450 | 53 | địa bàn | | | 23.850 |
2.2.2 | Xử lý, tổng hợp số liệu,Tính quyền số, tính toán sai số, suy rộng kết quả điều tra | 550 | 53 | địa bàn | | | 29.150 |
3 | VIẾT BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐIỀU TRA | | | | | | |
3.1 | Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra | 10.000 | 1 | báo cáo | | | 10.000 |
4 | VĂN PHÒNG PHẨM, IN ẤN | | | | | | 8.000 |
Mục | Tên nội dung chi | Đơn vị tính | ĐIỀU TRA LẦN 2 | |||||
Định mức (1000 đồng) | Lượng 1 | Đơn vị tính 1 | Lượng 2 | Đơn vị tính 2 | Chi phí | |||
| TỔNG | | | | | | | 466.128 |
1 | TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ ĐIỀU TRA | | | | | | | |
1.1 | Kinh phí tổ chức tập huấn | | | | | | | |
1.1.1 | + Thuê hội trường | HT/Ngày | 12.000 | 2 | hội trường | 0,5 | ngày | 12.000 |
1.1.2 | + Nước uống | Người/Ngày | 30 | 200 | người | 0,5 | ngày | 3.000 |
1.1.3 | + Văn phòng phẩm | Người | 10 | 200 | người | | | 2.000 |
1.1.4 | + Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên (1 ngày) | Người/Buổi | 1.200 | 1 | buổi | 2 | Lớp | 2.400 |
1.1.5 | + Bù chênh lệch tiền ăn | Người/Ngày | 50 | 200 | người | 0,5 | ngày | 5.000 |
1.1.6 | + Chi khác (máy chiếu, máy tính, phông...) | Lớp | 5.000 | 2 | lớp | | | 10.000 |
1.2 | Chế độ cho người tham dự hội nghị | | | | | | | |
1.2.1 | + Phụ cấp lưu trú | Người/Ngày | 150 | 200 | người | 0,5 | ngày | 15.000 |
1.2.3 | + Tiền đi lại cho giảng viên | | | | | | | |
| - Vé máy bay Hà Nội - Đà Nẵng | vé khứ hồi | 5.500 | 2 | người | | | 11.000 |
| - Hà Nội - Sân bay Nội Bài | Lượt | 300 | 2 | lượt | | | 600 |
| - Sân bay Đà Nẵng - Đà Nẵng | Lượt | 100 | 2 | lượt | | | 200 |
| - Đà Nẵng Quảng Nam | Lượt | 700 | 2 | lượt | | | 1.400 |
| + Tiền đi lại cho học viên | | | | | | | |
| - Khoán đi lại cho học viên | | 100 | 180 | người | | | 18.000 |
2 | CHI ĐIỀU TRA ĐỊA BÀN QUẢNG NAM | | | | | | | |
2.1 | Giám sát | | | | | | | |
2.1.1 | Cấp Trung ương (Cơ quan Tổng cục) | | | | | | | |
2.1.1.1 | + Phụ cấp lưu trú | Người/Ngày | 150 | 4 | người | 3 | ngày | 1.800 |
2.1.1.2 | + Khoán tiền ngủ | Người/Đêm | 250 | 4 | người | 3 | đêm | 3.000 |
2.1.1.3 | + Tiền đi lại | | | | | | | |
| - Thuê ô tô giám sát | Ngày | 2.000 | 4 | người | 3 | ngày | 24.000 |
2.1.2 | Cấp Tỉnh (Cục Thống kê) | | | | | | | |
2.1.2.1 | + Phụ cấp lưu trú | Người/Ngày | 150 | 10 | người | 3 | ngày | 4.500 |
2.1.2.2 | + Khoán tiền ngủ | Người/Đêm | 250 | 10 | người | 3 | đêm | 7.500 |
2.1.2.3 | + Khoán đi lại | địa bàn | 200 | 53 | địa bàn | | | 10.600 |
2.2 | Thuê điều tra viên | Người/Ngày | | | | | | |
2.2.1 | Trưởng thôn | Người/Ngày | 270 | 53 | người | 4 | ngày | 57.240 |
2.2.2 | Thống kê viên | | | | | | | |
| + Thuê thống kê viên điều tra | Ngày công | 270 | 53 | địa bàn | 4 | ngày công | 57.240 |
| + Phí lưu trú | Ngày | 150 | 53 | địa bàn | 4 | ngày | 31.800 |
| + Khoán đi lại | Ngày | 100 | 53 | địa bàn | 4 | ngày | 21.200 |
2.3 | Thuê người dẫn đường | Người/Ngày | 54 | 53 | địa bàn | 4 | ngày | 11.448 |
2.4 | Phân tích mẫu điều tra | | | | | | | |
2.4.1 | Báo cáo thiết kế mẫu điều tra (Nêu mục đích, ý nghĩa, phương pháp tiến hành, công thức để chọn mẫu, phân bổ mẫu, quy định thay thế địa bàn, quy trình rà soát địa bàn...) | Báo cáo | 10.000 | 1 | báo cáo | | | 10.000 |
2.4.2 | Lập bảng kê địa bàn, rà soát địa bàn, chọn địa bàn | | 300 | 53 | địa bàn | | | 15.900 |
2.4.4 | Lập sơ đồ địa bàn, rà soát các hộ có trong địa bàn, Lập danh sách hộ | địa bàn | 300 | 53 | địa bàn | | | 15.900 |
2.4.5 | Thu thập thông tin để tính quyền số | Xã/phường | 400 | 53 | địa bàn | | | 21.200 |
3 | XỬ LÝ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA QUẢNG NAM | | | | | | | |
3.1 | Nghiệm thu, kiểm tra, đánh mã số, làm sạch và hoàn thiện phiếu điều tra | địa bàn | 400 | 53 | địa bàn | | | 21.200 |
3.2 | Xây dựng phần mềm nhập tin, xử lý, tổng hợp số liệu | | | | | | | |
3.2.1 | Nhập tin và làm sạch phiếu điều tra | địa bàn | 450 | 53 | địa bàn | | | 23.850 |
3.2.2 | Xử lý, tổng hợp số liệu,Tính quyền số, tính toán sai số, suy rộng kết quả điều tra | địa bàn | 550 | 53 | địa bàn | | | 29.150 |
4 | VIẾT BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐIỀU TRA QUẢNG NAM | | | | | | | |
4.1 | Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra | Báo cáo | 8.000 | 1 | báo cáo | | | 10.000 |
5 | VĂN PHÒNG PHẨM, IN ẤN | | | | | | | 8.000 |
Mục | Tên nội dung chi | ĐIỀU TRA LẦN 2 | |||||
Định mức (1000 đồng) | Lượng 1 | Đơn vị tính 1 | Lượng 2 | Đơn vị tính 2 | Chi phí | ||
| TỔNG | | | | | | 463.568 |
1 | CHI ĐIỀU TRA | | | | | | |
1.1 | Giám sát | | | | | | |
1.1.1 | Cấp Trung ương (Cơ quan Tổng cục) | | | | | | |
1.1.1.1 | + Phụ cấp lưu trú | 150 | 4 | người | 4 | ngày | 2.400 |
1.1.1.2 | + Khoán tiền ngủ | 350 | 4 | người | 3 | đêm | 4.200 |
1.1.1.3 | + Tiền đi lại | | | | | | |
| - Vé máy bay Hà Nội - Đà Nẵng | 5.500 | 4 | người | | | 22.000 |
| - Hà Nội - Sân bay Nội Bài | 300 | 2 | lượt | | | 600 |
| - Thuê ô tô giám sát | 2.000 | 4 | người | 4 | ngày | 32.000 |
1.1.2 | Cấp Tỉnh (Cục Thống kê) | | | | | | |
1.1.2.1 | + Phụ cấp lưu trú | 150 | 10 | người | 4 | ngày | 6.000 |
1.1.2.2 | + Khoán tiền ngủ | 350 | 10 | người | 4 | đêm | 14.000 |
1.1.2.3 | + Khoán đi lại | 200 | 56 | địa bàn | | | 11.200 |
1.2 | Thuê điều tra viên | | | | | | |
1.2.1 | Trưởng thôn | 310 | 56 | người | 4 | ngày | 69.440 |
1.2.2 | Thống kê viên | | | | | | |
| + Thuê thống kê viên điều tra | 310 | 56 | địa bàn | 4 | ngày công | 69.440 |
| + Phí lưu trú | 150 | 56 | địa bàn | 4 | ngày | 33.600 |
| + Khoán đi lại | 100 | 56 | địa bàn | 4 | ngày | 22.400 |
1.3 | Thuê người dẫn đường | 62 | 56 | địa bàn | 4 | ngày | 13.888 |
1.4 | Phân tích mẫu điều tra | | | | | | |
1.4.1 | Báo cáo thiết kế mẫu điều tra (Nêu mục đích, ý nghĩa, phương pháp tiến hành, công thức để chọn mẫu, phân bổ mẫu, quy định thay thế địa bàn, quy trình rà soát địa bàn...) | 10.000 | 1 | báo cáo | | | 10.000 |
1.4.2 | Lập bảng kê địa bàn, rà soát địa bàn, chọn địa bàn | 300 | 56 | địa bàn | | | 16.800 |
1.4.3 | Lập sơ đồ địa bàn, rà soát các hộ có trong địa bàn, Lập danh sách hộ | 300 | 56 | địa bàn | | | 16.800 |
1.4.4 | Thu thập thông tin để tính quyền số | 400 | 56 | địa bàn | | | 22.400 |
2 | XỬ LÝ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA | | | | | | |
2.1 | Nghiệm thu, kiểm tra, đánh mã số, làm sạch và hoàn thiện phiếu điều tra | 400 | 56 | địa bàn | | | 22.400 |
2.2 | Xây dựng phần mềm nhập tin, xử lý, tổng hợp số liệu | | | | | | |
2.2.1 | Nhập tin và làm sạch phiếu điều tra | 450 | 56 | địa bàn | | | 25.200 |
2.2.2 | Xử lý, tổng hợp số liệu,Tính quyền số, tính toán sai số, suy rộng kết quả điều tra | 550 | 56 | địa bàn | | | 30.800 |
3 | VIẾT BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐIỀU TRA | | | | | | |
3.1 | Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra | 10.000 | 1 | báo cáo | | | 10.000 |
4 | VĂN PHÒNG PHẨM, IN ẤN | | | | | | 8.000 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây