Thông tư hướng dẫn thủ tục xét duyệt luận chứng kinh tế kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán vượt vốn được duyệt theo Quyết định 92-TTg ngày 7/3/94 của Thủ tướng Chính phủ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư liên tịch 09/TTLB
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính; Bộ Xây dựng; Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 09/TTLB |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch |
Người ký: | Khúc Văn Thành; Nguyễn Sinh Hùng; Trần Đình Khiển |
Ngày ban hành: | 10/06/1994 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư liên tịch 09/TTLB
THÔNG TƯ
LIÊN BỘ UỶ BAN KẾ HOẠCH NHÀ NƯỚC - BỘ XÂY DỰNG - BỘ TÀI CHÍNH SỐ 09/TTLB NGÀY 10 THÁNG 6 NĂM 1994 "HƯỚNG DẪN THỦ TỤC XÉT DUYỆT LẠI LUẬN CHỨNG KINH TẾ KỸ THUẬT, THIẾT KẾ KỸ THUẬT VÀ TỔNG DỰ TOÁN VƯỢT VỐN ĐƯỢC DUYỆT THEO QUYẾT ĐỊNH 92TTG NGÀY 7/3/94 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Việc xét duyệt lại LCKTKT và TKKT -TDT phải tuân thủ qui định phân cấp trong "Điều lệ quản lý XDCB" ban hành kèm theo Nghị định 385 HĐBT. Sau khi điều chỉnh theo các nguyên tắc chung trên đây LCKTKT và TKKT -TDT các công trình được xét duyệt lại như sau:
Hội đồng thẩm tra Nhà nước xem xét và trình Thủ tướng Chính phủ quyết định.
Hồ sơ xét duyệt lại TKKT - TDT của những công trình này do chủ quản đầu tư xét duyệt, không được phân cấp cho các cơ quan cấp dưới của chủ quản đầu tư.
Văn bản của chủ đầu tư (hoặc chủ quản đầu tư) xin trình duyệt lại hoặc xin thoả thuận lại LCKTKT. Trong đó ghi rõ qui mô và công suất (có thay đổi hay giữ nguyên) tổng mức xin duyệt (sau khi qui đổi) và phần vốn cho khối lượng còn lại phân theo cơ cấu (xây lắp, thiết bị, kiến thiết cơ bản khác)
- Bản giải trình các nguyên nhân vượt tổng mức đầu tư. Thuyết minh tóm tắt các nguyên nhân làm tăng mức vốn đầu tư (thay đổi mục tiêu; công suất, qui mô công trình; thay đổi phương pháp công nghệ và thiết bị, thay đổi địa điểm, thay đổi giá...) kèm theo các biểu so sách I - 1,2.
- Bản LCKTKT gốc đã được duyệt (kèm theo các văn bản sao quyết định phê duyệt, văn bản thoả thuận...)
- Văn bản xác nhận của cơ quan cấp phát hoặc cho vay vốn đã thực hiện theo khối lượng hoàn thành từng năm.
- Tờ trình của chủ đầu tư xin phê duyệt hoặc phê duyệt lại TKKT - TDT (nếu là công trình đặc biệt quan trọng thì văn bản này là của chủ quản đầu tư).
Thuyết minh giải trình nguyên nhân vượt vốn bao gồm các nguyên nhân vượt tổng mức đầu tư trong LCKTKT đã điều chỉnh và các nguyên nhân khác (do thay đổi thiết kế kết cấu, kiến trúc, nền móng, thay đổi thiết bị công nghệ, thay đổi trang thiết bị nội thất, do các điều kiện bất khả kháng trong thi công như lũ lụt, bão, động đất; do chủ quan về thiết kế thi công gây ra ...) được thể hiện trong các biểu II - 1,2,3,4,5,6.
- Bản LCKTKT đã điều chỉnh và quyết định phê duyệt lại, (nếu công trình không phải điều chỉnh tổng mức thì là LCKTKT cũ).
- TKKT kèm TDT đã điều chỉnh xin trình duyệt lại.
Tên công trình: Địa điểm xây dựng: Thời gian khởi công: Thời gian hoàn thành: Chủ đầu tư: Chủ quản đầu tư:
|
BIỂU SO SÁNH, ĐỐI CHIẾU KHỐI LƯỢNG VÀ TỔNG MỨC ĐẦU TƯ VƯỢT SO VỚI LUẬN CHỨNG KINH TẾ KỸ THUẬT (BÁO CÁO KTKT) ĐÃ ĐƯỢC DUYỆT
|
TT
|
Hạng mục công trình (phân chia theo cơ cấu vốn
|
Đơn vị tính
|
Theo LCKTKT
|
Theo LCKTKT
|
Tăng, giảm kinh phí (+, -) (triệu đồng)
|
Cộng dồn từng năm thực hiện (triệu đồng)
|
Đầu tư tiếp (triệu đồng) (giá đầu năm 1994)
|
Ghi chú
|
|||||
|
- Xây lắp - Thiết bị - XDCB khác
|
|
Công suất
|
Suất đầu tư (triệu đồng)
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
Công suất (quy mô)
|
Suất đầu tư (triệu đồng)
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
Ví dụ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà điều hành
|
1m2
|
400
|
0,500
|
200.000
|
500
|
1000
|
500.00
|
+ 300.000
|
|
|
|
|
|
- Xây lắp
|
sàn
|
|
|
150.000
|
|
|
300.00
|
+ 150
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị
|
|
|
|
40.000
|
|
|
170.00
|
+ 130
|
|
|
|
|
|
- XDCB khác
|
|
|
|
10.000
|
|
|
30.00
|
+ 20
|
|
|
|
|
- Tổng giá trị tăng (giảm)...
- Do thay đổi giá tăng (giảm)...
- Do khối lượng công trình tăng (giảm)
- Do tỷ giá hối đoái giữa ngoại tệ và tiền đồng thay đổi tăng, giảm...
- Tên công trình: - Địa điểm xây dựng: - Thời gian khởi công: - Thời gian hoàn thành: - Chủ đầu tư: - Chủ quản đầu tư:
|
BIỂU SO SÁNH, ĐỐI CHIẾU THAY ĐỔI TRANG THIẾT BỊ SO VỚI LUẬN CHỨNG KINH TẾ KỸ THUẬT (BÁO CÁO KTKT)
|
TT
|
Hạng mục công trình
|
Đơn vị tính
|
Theo LCKTKT (báo cáo KTKT) cũ
|
Theo LCKTKT (báo cáo KTKT) mới
|
Tăng giảm kinh phí
|
Ghi chú
|
|||||||
|
Trang, thiết bị
|
|
Số lượng
|
Quy cách hoặc công suất
|
Giá
|
Hãng cung cấp
|
Kinh phí
|
Số lượng
|
Quy cách hoặc công suất
|
Hãng cung cấp
|
Kinh phí
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên công trình: - Địa điểm xây dựng: - Thời gian khởi công: - Thời gian hoàn thành: - Chủ đầu tư: - Chủ quản đầu tư:
|
BIỂU SO SÁNH ĐỐI CHIẾU KHỐI LƯỢNG VÀ DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
|
TT
|
Hạng mục công trình
|
Đơn vị
|
Khối lượng
|
Đơn giá theo mặt bằng giá đầu năm 1994
|
Tăng (giảm) vốn đầu tư so với TDT được duyệt
|
Ghi chú
|
||
|
Loại công tác chủ yếu
|
|
Theo dự toán được duyệt
|
Theo thiết kế thay đổi
|
Tăng (giảm)
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên công trình: - Địa điểm xây dựng: - Thời gian khởi công: - Thời gian hoàn thành: - Chủ đầu tư: - Chủ quản đầu tư:
|
BIỂU SO SÁNH ĐỐI CHIẾU THAY ĐỔI TRANG THIẾT BỊ
|
TT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
TheoTKKT và TDT được duyệt
|
Thực hiện
|
Ghi chú
|
||||||||||||
|
|
|
Số lượng
|
Giá (gồm giá ship cộng với phí vận chuyển)
|
Hãng cung cấp
|
Tình trạng trang thiết bị (mới hoặc % còn lại)
|
Công suất
|
Kinh phí
|
Khối lượng
|
Giá thực hiện
|
Hãng cung cấp
|
Tình trạng thiết bị
|
Công suất
|
Kinh phí
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
|
Tăng (giảm) so với TDT được duyệt
|
|
|
|
|
Thực hiện
|
Tăng (giảm) so với TDT được duyệt
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên công trình: - Địa điểm xây dựng: - Thời gian khởi công: - Thời gian hoàn thành: - Chủ đầu tư: - Chủ quản đầu tư:
|
BIỂU SO SÁNH ĐỐI CHIẾU THAY ĐỔI TRANG THIẾT BỊ
|
STT
|
Loại trang thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Theo TKKT và TDT được duyệt
|
Thực hiện
|
Ghi chú
|
|||||||||
|
|
|
Số lượng
|
Giá
|
Công suất
|
Nước sản xuất
|
Kinh phí
|
Số lượng
|
Giá
|
Công suất
|
Nước sản xuất
|
Kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
|
Tăng giảm vốn đầu tư sovới TDT được duyệt
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên công trình: - Địa điểm xây dựng: - Thời gian khởi công: - Thời gian hoàn thành: - Chủ đầu tư: - Chủ quản đầu tư:
|
BIỂU SO SÁNH ĐỐI CHIẾU KHỐI LƯỢNG VÀ DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
|
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Đơn giá theo mặt bằng giá đầu 1994
|
Tăng thêm vốn đầu tư so với TDT được duyệt
|
Ghi chú
|
|
|
Loại công
|
|
Theo dự toán được duyệt
|
Tăng thêm do các nguyên nhân bất khả kháng
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên công trình: - Địa điểm xây dựng: - Thời gian khởi công: - Thời gian hoàn thành: - Chủ đầu tư: - Chủ quản đầu tư:
|
DANH SÁCH ĐỐI CHIẾU KHỐI LƯỢNG VÀ DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
|
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Đơn giá theo mặt bằng giá đầu 1994
|
Tăng thêm vốn đầu tư so với TDT được duyệt
|
Ghi chú
|
||
|
Loại công
|
|
Theo dự toán được duyệt
|
Tăng thêm do chủ quan gây ra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chất lượng thi công kém phải phá đi làm lại
|
Thiết kế sai phải thiết kế và thi công lại
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tên công trình: - Địa điểm xây dựng: - Thời gian khởi công: - Thời gian hoàn thành: - Chủ đầu tư: - Chủ quản đầu tư:
|
BẢNG SO SÁNH ĐỐI CHIẾU THAY ĐỔI VẬT LIỆU XÂY DỰNG |
TT
|
Loại vật liệu xây dựng
|
Đơn vị tính
|
Theo TKKT và TDT được duyệt
|
Thực hiện
|
Ghi chú
|
|||||||||
|
|
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Quy cách
|
Nước sản xuất
|
Kinh phí
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Quy cách
|
Nước sản xuất
|
Kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
|
Tăng, giảm vốn đầu tư so với TKKT và TDT được duyệt
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây