Quyết định 4532/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố 11 vắc xin, sinh phẩm miễn dịch được phép lưu hành tại Việt Nam

thuộc tính Quyết định 4532/2002/QĐ-BYT

Quyết định 4532/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc công bố 11 vắc xin, sinh phẩm miễn dịch được phép lưu hành tại Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:4532/2002/QĐ-BYT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Văn Thưởng
Ngày ban hành:11/11/2002
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực:

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 4532/2002/QĐ-BYT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 4532/2002/QĐ-BYT
NGÀY 11 THÁNG 11 NĂM 2002 VỀ VIỆC CÔNG BỐ 11 VẮC XIN,
SINH PHẨM MIỄN DỊCH ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

 

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

 

- Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế;

- Căn cứ Quyết định số 2010/BYT-QĐ ngày 28/10/1996 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế đăng ký vắc xin, sinh phẩm miễn dịch;

- Xét đề nghị của Hội đồng xét duyệt đăng ký vắc xin, sinh phẩm miễn dịch tại cuộc họp ngày 25/4/2002 và 22/8/2002;

- Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Y tế dự phòng - Bộ Y tế

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Công bố 11 vắc xin, sinh phẩm miễn dịch được phép lưu hành tại Việt Nam (đợt 11 - có Danh mục kèm theo Quyết định này).

 

Điều 2. Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm miễn dịch được phép lưu hành tại Việt Nam phải in số đăng ký lưu hành đã cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan tới việc sản xuất và lưu hành vắc xin, sinh phẩm miễn dịch.

 

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

 

Điều 4. Các ông Chánh văn phòng, Chánh thanh tra, Vụ trưởng các Vụ: Y tế dự phòng, các Vụ có liên quan thuộc Bộ Y tế, thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và thủ trưởng các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm miễn dịch được phép lưu hành tại Việt Nam theo Danh mục quy định tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


DANH MỤC VẮC XIN, SINH PHẨM MIỄN DỊCH
LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM (ĐỢT 11)

(Ban hành theo Quyết định số 4532/2002/QĐ-BYT
ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

 

TT

Tên Vắc xin, sinh phẩm

Đơn vị sản xuất

Đóng gói

Hạn dùng

Số đăng ký

1

ENGERIX TM - B

SmithKline Beecham Biologicals S.A.

Liều 20 mcg/1ml; liều 10mcg/0,5ml

Hộp 25 lọ đơn liều

36 tháng

VNDP-104-0602

2

Vắc xin Bại liệt uống

Trung tâm Khoa học và sản xuất vắc xin Sabin

Lọ chứa 2ml vắc xin

24 tháng

VNDP-105-0802

3

Vắc xin BCG đông khô

Khoa sản xuất vắc xin và sinh phẩm – Viện Pasteur TP. Hồ Chí Minh

0,5mg.ống; 1mg/ống; 40mg/ống

Hộp 20 ống

24 tháng

VNDP-106-0802

4

Vắc xin Viêm não Nhật Bản

Công ty vắc xin và sinh phẩm số 1

Lọ 5ml; Lọ 1ml;

Hộp 10 lọ

24 tháng

VNDP-107-0802

5

HBVACCINE

Công ty vắc xin và sinh phẩm số 1

Liều 20mcg/1ml, 10mcg/0,5ml, 5mcg/0,5ml

Lọ 1ml; lọ 0,5ml

36 tháng

VNDP-108-0802

6

Vắc xin Tả uống

Công ty vắc xin và sinh phẩm số 1

1,5ml/liều. Lọ 5 liều, lọ 10 liều, lọ 20 liều.

Hộp 10 lọ

24 tháng

VNDP-109-0802

7

DTCOQ

Aventis Pasteur S.A.

0,5ml/liều; Lọ 1 liều, lọ 10 liều, lọ 20 liều.

Hộp 10 lọ

36 tháng

VNDP-110-0802

8

SCI-B-VAC

(BIO-HEP-B) BULK

Bio-Technology General Israel Ltd.

Lọ 5mcg/0,5ml; lọ 10mcg/1ml

24 tháng

VNDP-111-0802

9

BULK OF ANTI TETANUS SERUM

Chang Chun Institute of Biological Products, P.R. China

Thùng 10 lít

36 tháng

VNDP-112-0802

10

IMX HIV-1/HIV-2

III PLUS

Abbott GmbH

Hộp 100 test

9 tháng

VNDP-113-0802

11

WELLCOSYPH HA*

Murex Biotech S.A. (Pty) Ltd.

Hộp 150 test

9 tháng

VNDP-114-0802

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất