Quyết định 2918/QĐ-BKHCN 2008 công bố Tiêu chuẩn quốc gia
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2918/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2918/QĐ-BKHCN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Quốc Thắng |
Ngày ban hành: | 30/12/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2918/QĐ-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ Số: 2918/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
-----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 60 tiêu chuẩn quốc gia (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Được công bố kèm theo Quyết định số 2918/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. | TCVN 5104 : 1990 ST SEV 5216-85 | Sản phẩm thực phẩm và gia vị - Phương pháp xác định khả năng thử nếm của người cảm quan |
2. | TCVN 5103 : 1990 ISO 5498 : 1981 | Nông sản thực phẩm - Xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp chung |
3. | TCVN 4593 : 1988 | Đồ hộp - Phương pháp xác định protein tổng số |
4. | TCVN 4594 : 1988 | Đồ hộp - Phương pháp xác định đường tổng số, đường khử và tinh bột |
5. | TCVN 4589 : 1988 | Đồ hộp - Phương pháp xác định hàm lượng axit tổng số và axit bay hơi |
6. | TCVN 4998 : 1989 ISO 6541 : 1981 | Nông sản thực phẩm - Xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp Scharrer cải tiến |
7. | TCVN 1022 : 1992 | Sinh vật phẩm - Phương pháp kiểm tra tính vô khuẩn |
8. | TCVN 4414 : 1987 | Đồ hộp - Xác định hàm lượng chất khô hòa tan bằng khúc xạ kế |
9. | TCVN 4592 : 1988 | Đồ hộp - Phương pháp xác định hàm lượng lipit tự nhiên và lipit tổng số |
10. | TCVN 5604 : 1991 ST SEV 4710-84 | Sản phẩm thực phẩm và gia vị - Điều kiện chung để tiến hành đánh giá cảm quan |
11. | TCVN 3216 : 1994 | Đồ hộp rau quả - Phân tích cảm quan bằng phương pháp cho điểm |
12. | TCVN 4588 : 1988 | Đồ hộp - Phương pháp xác định hàm lượng tro và độ kiềm của tro |
13. | TCVN 4411 : 1987 | Đồ hộp - Phương pháp xác định khối lượng tịnh và tỷ lệ theo khối lượng các thành phần trong đồ hộp |
14. | TCVN 4590 : 1988 | Đồ hộp - Phương pháp xác định hàm lượng xenluloza thô |
15. | TCVN 4415 : 1987 | Đồ hộp - Phương pháp xác định hàm lượng nước |
16. | TCVN 4413 : 1987 | Đồ hộp - Phương pháp chuẩn bị mẫu để phân tích hóa học |
17. | TCVN 1980: 1988 ISO 5517 : 1979 | Đồ hộp - Xác định hàm lượng sắt bằng phương pháp trắc quang |
18. | TCVN 4587 : 1988 | Đồ hộp - Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất vô cơ và tạp chất nguồn gốc thực vật |
19. | TCVN 4412 : 1987 | Đồ hộp - Phương pháp xác định dạng bên ngoài, độ kín và trạng thái mặt trong của hộp |
20. | TCVN 5666 : 1992 | Sinh vật phẩm - Phương pháp lấy mẫu và lưu mẫu |
21. | TCVN 4993 : 1989 ISO 7954 : 1987 | Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung đến nấm men và nấm mốc - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 250C |
22. | TCVN 3215 : 1979 | Sản phẩm thực phẩm - Phân tích cảm quan - Phương pháp cho điểm |
23. | TCVN 5517 : 1991 | Thực phẩm - Phương pháp xác định phẩm màu hữu cơ tổng hợp tan trong nước |
24. | TCVN 5521 : 1991 ST SEV 3015-81 | Sản phẩm thực phẩm - Nguyên tắc nuôi cấy vi sinh vật và phương pháp xử lý các kết quả kiểm nghiệm vi sinh |
25. | TCVN 5522 : 1991 ST SEV 5805-86 | Sản phẩm thực phẩm - Phương pháp xác định số vi khuẩn chủng Lactobacillus |
26. | TCVN 5523 : 1991 ST SEV 5806-86 | Sản phẩm thực phẩm - Phương pháp đếm số vi khuẩn gây nhầy chủng Leuconostoc |
27. | TCVN 5138 : 1990 CAC/PR 4 : 1986 | Nông sản thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phân loại để phân tích dư lượng thuốc trừ dịch hại |
28. | TCVN 4343 : 1994 | Sen lắc |
29. | TCVN 4190 : 1986 | Colophan thông |
30. | TCVN 3231 : 1979 | Quế xuất khẩu - Phương pháp thử |
31. | TCVN 4188 : 1986 | Nhựa thông |
32. | TCVN 4342 : 1986 | Nhựa cánh kiến đỏ và sản phẩm - Phương pháp thử |
33. | TCVN 3131 : 1979 | Bồ đề (Styrax Tonkinensis Piere) - Điều kiện đất đai và khí hậu để trồng rừng bồ đề |
34. | TCVN 3230 : 1990 | Quế xuất khẩu |
35. | TCVN 3138 : 1979 | Bảo quản tre nứa - Phương pháp phòng nấm gây mục và biến màu cho tre, nứa dùng làm nguyên liệu giấy |
36. | TCVN 4341 : 1986 | Nhựa cánh kiến đỏ và sản phẩm - Thuật ngữ và định nghĩa |
37. | TCVN 3139 : 1979 | Bảo quản tre nứa - Phương pháp phòng mọt và mốc cho trúc |
38. | TCVN 5266 : 1990 | Sản phẩm ong - Phương pháp xác định hàm lượng đường khử tự do |
39. | TCVN 5272 : 1990 | Sữa chúa tự nhiên - Phương pháp xác định hàm lượng axit 10 - hydroxy 2 - dexenic |
40. | TCVN 5261 : 1990 | Sản phẩm ong - Phương pháp lấy mẫu |
41. | TCVN 5375 : 1991 | Sản phẩm ong - Yêu cầu vi sinh và phương pháp kiểm tra |
42. | TCVN 5269 : 1990 | Mật ong tự nhiên - Phương pháp xác định hàm lượng đường sacaroza |
43. | TCVN 5265 : 1990 | Sản phẩm ong - Phương pháp xác định hàm lượng nitơ tổng số |
44. | TCVN 5260 : 1990 | Sản phẩm ong - Thuật ngữ và định nghĩa |
45. | TCVN 5264 : 1990 | Sản phẩm ong - Phương pháp xác định hàm lượng chắt rắn không tan trong nước |
46. | TCVN 5263 : 1990 | Sản phẩm ong - Phương pháp xác định hàm lượng nước |
47. | TCVN 5262 : 1990 | Sản phẩm ong - Phương pháp thử cảm quan |
48. | TCVN 1875 : 1976 | Mì sợi - Phương pháp thử |
49. | TCVN 4847 : 1989 ISO 5506 : 1988 | Sản phẩm đỗ tương - Phương pháp xác định hoạt độ urê |
50. | TCVN 4849 : 1989 ISO 7555 : 1987 | Đỗ tương - Yêu cầu kỹ thuật |
51. | TCVN 4848 : 1989 ISO 5514 : 1979 | Sản phẩm đỗ tương - Phương pháp xác định chỉ số Cresol đỏ |
52. | TCVN 7240 : 2003 | Bánh đậu xanh |
53. | TCVN 6129 : 1996 ISO 605 : 1991 | Đậu đỗ - Xác định tạp chất, cỡ hạt, mùi lạ, côn trùng loài và gống - Phương pháp thử |
54. | TCVN 6332 : 1997 CAC/RM 3 : 1967 | Đường - Xác định sự mất khối lượng khi sấy ở 1050C trong 3 giờ (phương pháp của ICUMSA) |
55. | TCVN 6331 : 1997 CAC/RM 2 : 1969 | Đường - Xác định sự mất khối lượng khi sấy ở 1200C trong 16 giờ (phương pháp dược điển của Mỹ) |
56. | TCVN 4838 : 1989 ST SEV 5812-86 | Đường - Phương pháp xác định thành phần cỡ hạt |
57. | TCVN 4840 : 1989 ST SEV 5222-85 | Đường - Điều kiện bảo quản dài hạn |
58. | TCVN 6330 : 1997 CAC/RM 7 : 1969 | Đường - Xác định độ phân cực (theo phương pháp của ICUMSA) |
59. | TCVN 4068 : 1985 | Kẹo - Phương pháp xác định khối lượng tịnh, kích thước các chỉ tiêu cảm quan và khối lượng nhân của sản phẩm |
60. | TCVN 4067 : 1985 | Kẹo - Phương pháp lấy mẫu |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây