Nghị quyết phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát

thuộc tính Nghị quyết 35-NQ/UBTVQHK9

Nghị quyết phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát
Cơ quan ban hành: Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:35-NQ/UBTVQHK9
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyết
Người ký:Nông Đức Mạnh
Ngày ban hành:17/05/1993
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực:

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Nghị quyết 35-NQ/UBTVQHK9

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

NGHỊ QUYẾT

CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI KHOÁ 9 SỐ 35NQ/UBTVQHK9 NGÀY 17 THÁNG 5 NĂM 1993 PHÊ CHUẨN BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ
DÂN CỬ, BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ
NGÀNH TOÀ ÁN, KIỂM SÁT

 

Căn cứ vào Điều 90 của Hiến pháp năm 1992;

Căn cứ vào Điều 52 Luật tổ chức Quốc hội năm 1992; Điều 42 Luật tổ chức Toà án nhân dân năm 1992; Điều 33 Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 1992;

Theo đề nghị của Chính phủ;

QUYẾT NGHỊ

 

1- Phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, ngành Kiểm sát (kèm theo).

2- Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội hưởng mức lương ngang Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội.

3- Công chức, viên chức làm việc trong các cơ quan dân cử, trong ngành Toà án, ngành Kiểm sát, hưỏng lương và các khoản phụ cấp theo các bảng lương do Chính phủ quy định.

4- Giao cho Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị quyết này.

 

BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ DÂN CỬ
(Ban hành theo Nghị quyết số 35/NQ-UBTVQHK9 ngày 17-5-1993)

 

Số TT

Chức danh

Hệ số mức lương

Mức lương thực hiện từ 1/4/1993
(1000đ)

A

B

1

2

1

Chủ tịch nước

10

660

2

Thủ tướng Chính phủ

9,96

657

3

Chủ tịch Quốc hội

9,96

657

4

Phó Chủ tịch nước

9,50

627

5

Phó Thủ tướng Chính phủ

8,78

579

6

Phó Chủ tịch Quốc hội

8,78

579

7

Chánh án Toà án nhân dân tối cao

8,78

579

8

Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

8,78

579

9

Chủ tịch Hội đồng dân tộc

8,50

561

10

Uỷ viên Uỷ ban thường vụ Quốc hội

8,40

554

11

Bộ trưởng

8,20

541

12

Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội

8,20

541

13

Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc

7,80

515

14

Phó Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội

7,50

495

15

Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh


8,20


541

16

Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng và các tỉnh


7,30


482

17

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội , thành phố Hồ chí Minh

7,10

469

18

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng và các tỉnh


6,20


409

19

Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hoà


5,90


389

20

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Huế, Đà Nẵng,Cần thơ , Biên Hoà


5,00


330

21

Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc tỉnh, quận thuộc thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh



5,20



343

22

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc tỉnh, quận thuộc thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh



4,30



284

23

Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyên, thị xã, các quận còn lại


4,90


323

24

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyên, thị xã, các quận còn lại


4,00


268

25

Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh


6,10


403

26

Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng và các tỉnh

5,50

363

27

Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hoà

4,20

279

28

Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố thuộc tỉnh, quận thuộc thành phố Hà nội và thành phốHồ Chí Minh


3,80


257

29

Thư ký Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, quận còn lại


3,50


237


BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN - NGHIỆP VỤ NGÀNH TOÀ ÁN, KIỂM SÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35NQ/UBTVQHK9 ngày 17 tháng 5 năm 1993 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội)

 

TOÀ ÁN

Đơn vị tính: 1.000đ


Số TT

Ngạch công chức

Bậc lương

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

1

Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993



5,02


331



5,36


354



5,70


376



6,05


399



6,40


422



6,75


446



7,10


469

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thẩm phán Toà án nhân tỉnh ,thành phố

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993



3,62


246



3,88


261



4,14


276



4,40


291



4,66


308



4,92


325



5,18


342



5,44


359



5,70


376

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thẩm phán Toà án nhân huyện quận

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993



2,16


170



2,39


178



2,62


187



2,85


201



3,08


214



3,31


228



3,54


239



3,77


254



4,01


268



4,25


282

 

 

 

 

 

 

 

4

Thư ký Toà án

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993

 

1,70


151

 

1,82


157

 

1,94


163

 

2,06


166

 

2,18


171

 

2,30


175

 

2,42


179

 

2,54


183

 

2,66


190

 

2,79


197

 

2,92


205

 

3,05


213

 

3,18


220

 

3,31


228

 

3,44


236

 

3,57


242

 

Kiểm sát

Đơn vị tính: 1.000đ

Số TT

Ngạch công chức (chức danh)

Bậc lương

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

5

Kiểm sát viên cao cấp

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993

 

 

5,02

331

 

 

 

5,36

354

 

 

5,70

376

 

 

6,05

399

 

 

6,40

422

 

 

6,75

446

 

 

7,10

469

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Kiểm sát viên trung cấp

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993

 

 

3,62

246

 

 

3,88

261

 

 

4,14

276

 

 

4,40

291

 

 

4,66

308

 

 

4,92

325

 

 

5,18

342

 

 

5,44

359

 

 

5,70

376

 

 

 

 

 

 

7

Kiểm sát viên sơ cấp

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993

 

 

2,16

170

 

 

2,39

178

 

 

2,62

187

 

 

2,85

201

 

 

3,08

214

 

 

3,31

228

 

 

3,54

239

 

 

3,77

254

 

 

4,01

268

 

 

4,25

282

 

 

 

 

 

8

Điểu tra viên cao cấp

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993

 

 

5,02

331

 

 

5,36

354

 

 

5,70

376

 

 

6,05

399

 

 

6,40

422

 

 

6,75

446

 

 

7,10

469

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Điểu tra viên trung cấp

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993

 

 

3,62

246

 

 

3,88

261

 

 

4,14

276

 

 

4,40

291

 

 

4,66

308

 

 

4,92

325

 

 

5,18

342

 

 

5,44

359

 

 

5,70

376

 

 

 

 

 

 

10

Điều tra viên sơ cấp

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993

 

 

2,16

170

 

 

2,39

178

 

 

2,62

187

 

 

2,85

201

 

 

3,08

214

 

 

3,31

228

 

 

3,54

239

 

 

3,77

254

 

 

4,01

268

 

 

4,25

282

 

 

 

 

 


 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản mới nhất