Thông tư 14/2014/TT-BKHCN thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 14/2014/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 14/2014/TT-BKHCN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Việt Thanh |
Ngày ban hành: | 11/06/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 11/06/2014, Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KHCN).
Một trong những nội dung đáng chú ý của Thông tư này là quy định 04 loại hình KHCN phải thực hiện cung cấp thông tin về ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN, gồm: Đề tài KHCN; đề án khoa học; dự án sản xuất thử nghiệm và dự án KHCN.
Từ ngày nhiệm vụ KHCN sử dụng ngân sách Nhà nước được nghiệm thu chính thức, định kỳ 12 tháng một lần và trong giai đoạn 5 năm liên tiếp, tổ chức chủ trì nhiệm vụ và tổ chức được giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN phải có trách nhiệm báo cáo về ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ KHCN và gửi về tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin KHCN để tổng hợp và báo cáo cho các cơ quan quản lý Nhà nước về KHCN.
Ngoài ra, Bộ KHCN cũng yêu cầu các tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin KHCN có trách nhiệm cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về KHCN thông tin về các nhiệm vụ KHCN đang tiến hành, tổng hợp và công bố danh mục các nhiệm vụ KHCN đang tiến hành thuộc phạm vi quản lý trên Trang thông tin điện tử của mình và của cơ quan chủ quản tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin KHCN.
Đồng thời, vào ngày 31/12 hàng năm, các tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin KHCN có trách nhiệm gửi Báo cáo tổng hợp về nhiệm vụ KHCN đang tiến hành trong năm về cơ quan quản lý về KHCN của Bộ, ngành, địa hương và Cục Thông tin KHCN để tổng hợp, báo cáo Bộ trưởng Bộ KHCN.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/08/2014.
Xem chi tiết Thông tư14/2014/TT-BKHCN tại đây
tải Thông tư 14/2014/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ Số: 14/2014/TT-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 06 năm 2014 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ VIỆC THU THẬP, ĐĂNG KÝ, LƯU GIỮ VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn thủ tục, trình tự và hình thức:
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Trong quá trình xử lý thông tin nhằm xác định lĩnh vực nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, mục tiêu kinh tế - xã hội của nhiệm vụ khoa học và công nghệ, các tổ chức, cá nhân có liên quan phải sử dụng Bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
THU THẬP THÔNG TIN VỀ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành, tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin khoa học và công nghệ quy định tại Khoản 2 Điều 6, Khoản 3 và Khoản 4 Điều 7 Thông tư này có trách nhiệm xử lý thông tin và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ theo quy định của Bộ Khoa học và Công nghệ.
ĐĂNG KÝ VÀ LƯU GIỮ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THU THẬP THÔNG TIN VỀ ỨNG DỤNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Sau khi các tổ chức, cá nhân đã tự nguyện cung cấp thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước thì các nội dung thông tin này sẽ được xử lý và công bố công khai theo quy định tại các Điều 23, 24, 25 của Thông tư này.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
CÁC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Mẫu 1. Phiếu thông tin nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu 2. Phiếu thông tin nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành không sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu 3. Phiếu cập nhật thông tin nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu 4. Phiếu cập nhật thông tin nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành không sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu 5. Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu 6. Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu 7. Phiếu đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước.
Mẫu 8. Phiếu mô tả công nghệ.
Mẫu 9. Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Mẫu 10. Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu 11. Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
Mẫu 12. Phiếu thông tin về ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Mẫu 13. Biểu báo cáo tổng hợp về nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành trong năm.
Mẫu 14. Biểu báo cáo tổng hợp về nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu và đăng ký kết quả thực hiện trong năm.
Mẫu 15. Biểu báo cáo tổng hợp về nhiệm vụ khoa học và công nghệ được ứng dụng trong năm.
Mẫu 1
14/2014/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(Nếu nhiệm vụ có mang nội dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại đây) |
………, ngày ….. tháng ….. năm …. |
PHIẾU THÔNG TIN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: |
|||||
|
||||||
2 |
Cấp quản lý nhiệm vụ: |
☐ Quốc gia |
☐ Bộ |
☐ Tỉnh |
☐ Cơ sở |
|
3 |
Mức độ bảo mật: |
☐ Bình thường |
☐ Mật |
☐ Tối mật |
☐ Tuyệt mật |
|
4 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
|||||
5 |
Tên tổ chức chủ trì: Họ và tên thủ trưởng: Địa chỉ: Điện thoại: Website: |
Tỉnh/thành phố: Fax: |
||||
|
||||||
6 |
Cơ quan chủ quản: |
|||||
7 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ Họ và tên: Trình độ học vấn: Chức vụ: Điện thoại: E-mail: |
Giới tính: Chức danh khoa học:
Fax: |
||||
|
||||||
8 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ (ghi họ tên, chức danh khoa học và học vị): |
|||||
9 |
Mục tiêu nghiên cứu: |
|||||
10 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính:
|
|||||
11 |
Lĩnh vực nghiên cứu(3):
|
|||||
12 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ(4): |
|||||
13 |
Phương pháp nghiên cứu: |
|||||
14 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:
|
|||||
15 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
|||||
16 |
Thời gian thực hiện:…………………………..tháng (từ……………. đến………………….) |
|||||
17 |
Kinh phí được phê duyệt: ……………. triệu đồng trong đó: - Từ Ngân sách nhà nước: - Từ nguồn tự có của tổ chức: - Từ nguồn khác: |
|||||
|
||||||
18 |
Quyết định phê duyệt: số…………………….. ngày... tháng… năm... |
|||||
19 |
Hợp đồng thực hiện: số…………………….. ngày... tháng… năm... |
|||||
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN |
(1) Ghi tên bộ chủ quản hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ quản của đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(2) Ghi tên đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(3) Ghi mã số và tên lĩnh vực được quy định trong Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
(4) Ghi mã số và tên lĩnh vực được quy định trong Bảng phân loại mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Mẫu 2
14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Nếu nhiệm vụ có mang nội dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại đây) |
………, ngày….. tháng….. năm…. |
PHIẾU THÔNG TIN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: |
|
|
||
2 |
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (nếu có): Tên tổ chức chủ trì: Họ và tên thủ trưởng: Địa chỉ: Điện thoại: Website: |
Tỉnh/thành phố: Fax: |
|
||
3 |
Cơ quan chủ quản trực tiếp (nếu có): |
|
4 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ Họ và tên: Trình độ học vấn: Chức vụ: Điện thoại: E-mail: |
Giới tính: Chức danh khoa học:
Fax: |
|
||
5 |
Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ (ghi họ tên, chức danh khoa học và học vị):
|
|
6 |
Mục tiêu nghiên cứu:
|
|
7 |
Tóm tắt nội dung nghiên cứu chính:
|
|
8 |
Lĩnh vực nghiên cứu(1):
|
|
9 |
Mục tiêu kinh tế xã hội của nhiệm vụ(2): |
|
10 |
Phương pháp nghiên cứu: |
|
11 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:
|
|
12 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
|
13 |
Thời gian thực hiện:…………………………..tháng (từ……………. đến………………….) |
|
14 |
Kinh phí thực hiện: ……………. triệu đồng trong đó: - Từ nguồn tự có của cá nhân, tổ chức: - Từ nguồn khác: |
|
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (nếu có)(3) |
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ |
(1) Ghi mã số và tên lĩnh vực được quy định trong Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
(2) Ghi mã số và tên lĩnh vực được quy định trong Bảng phân loại mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
(3) Ghi tên đầy đủ của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Mẫu 3
14/2014/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(Nếu nhiệm vụ có mang nội dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại đây) |
………, ngày….. tháng….. năm…. |
PHIẾU CẬP NHẬT THÔNG TIN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: |
|||||
|
||||||
2 |
Cấp quản lý nhiệm vụ: |
☐ Quốc gia |
☐ Bộ |
☐ Tỉnh |
☐ Cơ sở |
|
3 |
Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
|||||
4 |
Thông tin thay đổi, bổ sung: |
|||||
4.1 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ Họ và tên: Trình độ học vấn: Chức vụ: Điện thoại: E-mail: |
Giới tính: Chức danh khoa học:
Fax: |
||||
|
||||||
4.2 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến:
|
|||||
4.3 |
Địa chỉ và quy mô ứng dụng dự kiến: |
|||||
4.4 |
Thời gian thực hiện:………………..tháng (từ……………. đến………………….) |
|||||
4.5 |
Kinh phí được phê duyệt: ……………. triệu đồng trong đó: - Từ Ngân sách nhà nước: - Từ nguồn tự có của tổ chức: - Từ nguồn khác: |
|||||
|
||||||
4.6 |
Quyết định phê duyệt thay đổi, bổ sung thông tin: số…….../QĐ……… ngày... tháng… năm... |
|||||
4.7 |
Thông tin khác:
|
|||||
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NHIỆM VỤ |
NGƯỜI GHI THÔNG TIN |
(1) Ghi tên bộ chủ quản hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ quản của đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(2) Ghi tên Đơn vị quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Mẫu 4
14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Nếu nhiệm vụ có mang nội dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại đây) |
………, ngày….. tháng….. năm…. |
PHIẾU CẬP NHẬT THÔNG TIN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 |
Tên nhiệm vụ: |
|
|
||
2 |
Thông tin thay đổi, bổ sung: |
|
2.1 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ Họ và tên: Trình độ học vấn: Chức vụ: Điện thoại: E-mail: |
Giới tính: Chức danh khoa học:
Fax: |
|
||
2.2 |
Sản phẩm khoa học và công nghệ dự kiến: |
|
2.3 |
Địa chỉ ứng dụng dự kiến: |
|
2.4 |
Thời gian thực hiện:………………..tháng (từ……………. đến………………….) |
|
2.5 |
Kinh phí thực hiện: ……………. triệu đồng trong đó: - Từ nguồn tự có của cá nhân, tổ chức: - Từ nguồn khác: |
|
|
||
2.6 |
Thông tin khác:
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (nếu có)(1) |
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ |
(1) Ghi tên đầy đủ của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Mẫu 5
14/2014/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(Đối với nhiệm vụ có mang nội dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại đây) |
………, ngày….. tháng….. năm…. |
PHIẾU ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên nhiệm vụ(3): |
||||||
2. Cấp quản lý nhiệm vụ: |
☐ Quốc gia |
☐ Bộ |
☐ Tỉnh |
☐ Cơ sở |
||
3. Mức độ bảo mật: |
☐ Bình thường |
☐ Mật |
☐ Tối mật |
☐ Tuyệt mật |
||
4. Mã số nhiệm vụ (nếu có): |
||||||
5. Thuộc chương trình/đề tài/dự án (nếu có): Mã số chương trình/đề tài/dự án (nếu có): |
||||||
6. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: Họ và tên thủ trưởng: Địa chỉ: Điện thoại: Website: |
Tỉnh/thành phố: Fax: |
|||||
7. Cơ quan cấp trên trực tiếp của tổ chức chủ trì: Địa chỉ: Điện thoại: |
Website (nếu có): |
|||||
8. Chủ nhiệm nhiệm vụ: Họ và tên: Trình độ học vấn: Chức vụ: Điện thoại: E-mail: |
Giới tính: Chức danh khoa học:
Fax: |
|||||
9. Tổng kinh phí (triệu đồng): Trong đó, từ ngân sách Nhà nước (triệu đồng): |
||||||
10. Thời gian thực hiện: tháng, bắt đầu từ tháng ... /... kết thúc: ... /.... |
||||||
11. Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ (ghi họ tên, chức danh khoa học và học vị):(4)
|
||||||
12. Hội đồng đánh giá nghiệm thu chính thức được thành lập theo Quyết định số….... ngày.... tháng... năm.... của:…………………………………………..(5) 13. Họp nghiệm thu chính thức ngày... tháng... năm... tại: |
||||||
14. Sản phẩm giao nộp (ghi số lượng cụ thể): 14.1. Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ (quyển + bản điện tử): 14.2. Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ (bản điện tử) 14.3. Phụ lục (quyển + bản điện tử): 14.4. Bản đồ (quyển, tờ): 14.5. Bản vẽ (quyển, tờ): 14.6. Ảnh (quyển, chiếc): 14.7. Tài liệu đa phương tiện: 14.8. Phần mềm (bao gồm cả mã nguồn mở): 14.9. Tài liệu khác: |
||||||
15. Ngày…. tháng…. năm…. đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
||||||
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ |
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ |
(1) Ghi tên bộ, ngành hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(2) Ghi tên đầy đủ của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ
(3) Ghi đúng như tên nhiệm vụ được ghi trong quyết định phê duyệt hoặc hợp đồng thực hiện nhiệm vụ.
(4) Ghi đúng theo thứ tự trong văn bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có) hoặc theo thứ tự do chủ nhiệm nhiệm vụ quy định.
(5) Ghi tên cơ quan ban hành quyết định thành lập Hội đồng đánh giá, nghiệm thu.
Mẫu 6
14/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Nếu nhiệm vụ có mang nội dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại đây) |
………, ngày….. tháng….. năm…. |
PHIẾU ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên nhiệm vụ(1): |
|||||
2. Mức độ bảo mật: |
☐ Bình thường |
☐ Mật |
☐ Tối mật |
☐ Tuyệt mật |
|
3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (nếu có): Họ và tên thủ trưởng: Địa chỉ: Điện thoại: Website: |
Tỉnh/thành phố: Fax: |
||||
4. Cơ quan cấp trên trực tiếp của tổ chức chủ trì: Địa chỉ: Điện thoại: |
Website (nếu có): |
||||
5. Chủ nhiệm nhiệm vụ: Họ và tên: Trình độ học vấn: Chức vụ: Điện thoại: E-mail: |
Giới tính: Chức danh khoa học:
Fax: |
||||
6. Tổng kinh phí (triệu đồng):
|
|||||
7. Thời gian thực hiện: tháng, bắt đầu từ tháng ... /... kết thúc: ... /.... |
|||||
8. Danh sách cá nhân tham gia nhiệm vụ (ghi họ tên, chức danh khoa học và học vị):(2) |
|||||
9. Văn bản chứng nhận kết quả đã được công nhận của ……………………… số……. ngày…… tháng…… năm(3) |
|||||
10. Sản phẩm giao nộp (ghi số lượng cụ thể): 10.1. Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ (quyển + bản điện tử): 10.2. Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ (bản điện tử): 10.3. Tài liệu khác: |
|||||
11. Ngày….. tháng….. năm…… đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|||||
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (nếu có)(4) |
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ |
(1) Ghi đúng như tên nhiệm vụ được ghi trong quyết định phê duyệt hoặc hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(2) Ghi đúng theo thứ tự trong văn bản xác nhận về sự thỏa thuận của các tác giả về việc sắp xếp thứ tự ưu tiên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ (nếu có) hoặc theo thứ tự do chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ quy định.
(3) Ghi tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định và công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(4) Ghi tên đầy đủ của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Mẫu 7
14/2014/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA TỔ CHỨC MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
(Nếu kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ có mang nội dung bí mật nhà nước, đóng dấu xác định độ mật của nhiệm vụ tại đây) |
………, ngày….. tháng….. năm…. |
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐƯỢC MUA BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1. Tên kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
|
||||
2. Mức độ bảo mật: |
☐ Bình thường |
☐ Mật |
☐ Tối mật |
☐ Tuyệt mật |
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (nếu có): Họ và tên: Giới tính: Trình độ học vấn: Chức danh khoa học: Chức vụ: Điện thoại: Fax: E-mail: |
||||
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (nếu có): Họ và tên thủ trưởng: Địa chỉ: Tỉnh/thành phố: Điện thoại: Fax: Website: |
||||
5. Tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: Họ và tên thủ trưởng: Địa chỉ: Tỉnh/thành phố: Điện thoại: Fax: Website: |
||||
6. Tổng kinh phí mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (triệu đồng): Trong đó, từ ngân sách Nhà nước (triệu đồng): |
||||
7. Hình thức mua: ☐ Quyền sở hữu kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ ☐ Quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
||||
8. Lĩnh vực nghiên cứu:
|
||||
9. Tóm tắt thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
|
||||
10. Địa chỉ, phạm vi ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ:
|
||||
11. Ngày….. tháng…… năm…. đăng ký kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. |
|
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC MUA KẾT QUẢ |
(1) Ghi tên Bộ, ngành hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan chủ quản của tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
(2) Ghi tên đầy đủ của tổ chức mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
Mẫu 8
14/2014/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày….. tháng….. năm…. |
PHIẾU MÔ TẢ CÔNG NGHỆ
1. Tên công nghệ: 2. Thuộc nhiệm vụ khoa học và công nghệ: 3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (nếu có): 4. Cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ (nếu có): 5. Đơn vị quản lý nhiệm vụ: 6. Chủ nhiệm nhiệm vụ: 7. Tên sản phẩm: 8. Mô tả (sơ lược quy trình sản xuất; sản phẩm và đặc tính kỹ thuật; lĩnh vực áp dụng; yêu cầu nguyên vật liệu; yêu cầu nhà xưởng, nhiên liệu...; yêu cầu nhân lực): 9. Công suất, sản lượng: 10. Mức độ triển khai (nếu có): 11. Số liệu kinh tế (đơn giá thành phẩm, giá thiết bị, phí đào tạo, phí vận hành, phí bản quyền, phí bí quyết, tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm... nếu có): 12. Hình thức chuyển giao (chìa khóa trao tay, liên doanh, bán thiết bị, bán li-xăng ...): 13. Dạng tài liệu (công nghệ, dự án, tiến bộ kỹ thuật...): 14. Địa chỉ liên hệ: |
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ |
CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ |
(1) Ghi tên Bộ, ngành hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương là cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(2) Ghi tên đầy đủ của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Mẫu 9
14/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày….. tháng….. năm…. |
GIẤY BIÊN NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tên nhiệm vụ: ……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
2. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: ………………………………………………………………………....
3. Họ và tên người nộp hồ sơ: ……………………………………………………………………….
4. Điện thoại liên hệ: …………………………………………………………………………………..
5. Tình trạng hồ sơ:
STT |
Thành phần trong hồ sơ |
Hợp lệ |
Chưa hợp lệ (Ghi rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung) |
5.1 |
Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|
|
5.2 |
Báo cáo tổng hợp (Bản giấy) |
|
|
5.3 |
Tài liệu dạng điện tử (đĩa CD/DVD) - Báo cáo tổng hợp - Báo cáo tóm tắt |
|
|
5.4 |
Phụ lục (quyển + bản điện tử): |
|
|
5.5 |
Bản đồ (quyển, tờ): |
|
|
5.6 |
Ảnh (quyển, chiếc): |
|
|
5.7 |
Tài liệu đa phương tiện |
|
|
5.8 |
Phần mềm (bao gồm cả mã nguồn): |
|
|
5.9 |
Bản sao Biên bản họp Hội đồng nghiệm thu chính thức |
|
|
5.10 |
Xác nhận về việc sắp xếp thứ tự tên trong danh sách tác giả thực hiện nhiệm vụ |
|
|
5.11 |
Chứng từ xác nhận nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (nếu có) |
|
|
5.12 |
Văn bản chứng nhận kết quả đã được thẩm định của cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ (đối với kết quả thực hiện nhiệm vụ không sử dụng ngân sách nhà nước) |
|
|
6. Thời hạn đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có): ……………………………………………..
7. Ngày hẹn trả Giấy chứng nhận: …………………………………………………………
Ghi chú: Đề nghị mang theo giấy này khi đến bổ sung hồ sơ hoặc lấy Giấy chứng nhận. |
NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ |
(1) Ghi tên bộ chủ quản hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ quản của cơ quan cấp đăng ký tại bộ, ngành hoặc địa phương.
(2) Ghi tên đầy đủ của cơ quan đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Mẫu 10
14/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Số đăng ký:………………………..
Tên nhiệm vụ:...........................................................................................................
...............................................................................................................................
Cấp nhiệm vụ: .........................................................................................................
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: .........................................................................................
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ...............................................................................................
Cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ: .......................................................
Cá nhân tham gia: ...................................................................................................
Hội đồng đánh giá nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được thành lập theo Quyết định số: ... ngày... tháng... năm…………………….
của: .................................................................................................................. (3)
Họp ngày…… tháng…… năm…… tại........................................................................
đã đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ./.
Hồ sơ lưu tại: |
........, ngày….. tháng….. năm…. |
(1) Ghi tên bộ chủ quản hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ quản của cơ quan cấp đăng ký tại bộ, ngành hoặc địa phương.
(2) Ghi tên đầy đủ của cơ quan đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(3) Chức danh của thủ trưởng cơ quan nhà nước quản lý về khoa học và công nghệ có thẩm quyền.
Mẫu 11
14/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Số đăng ký:………………………..
Tên nhiệm vụ:...........................................................................................................
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (nếu có): ............................................................................
Chủ nhiệm nhiệm vụ:................................................................................................
Cá nhân tham gia:....................................................................................................
...............................................................................................................................
Sản phẩm đăng ký:..................................................................................................
Văn bản thẩm định số……. Ngày….. tháng….. năm…… của........(3)............................
đã đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ./.
Hồ sơ lưu tại: |
........, ngày….. tháng….. năm…. |
(1) Ghi tên bộ chủ quản hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ quản của cơ quan cấp đăng ký tại bộ, ngành hoặc địa phương.
(2) Ghi tên đầy đủ của cơ quan đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(3) Chức danh của thủ trưởng cơ quan nhà nước quản lý về khoa học và công nghệ có thẩm quyền.
Mẫu 12
14/2014/TT-BKHCN
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày…. tháng…. năm…. |
Báo cáo lần thứ: |
|
Năm báo cáo: |
|
PHIẾU THÔNG TIN VỀ ỨNG DỤNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
I. PHẦN THÔNG TIN CHUNG
(Áp dụng cho tất cả loại hình nhiệm vụ khoa học và công nghệ)
1.1. Tên nhiệm vụ:....................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
1.2. Loại hình nhiệm vụ (đánh dấu vào mục phù hợp):
☐ Đề tài khoa học và công nghệ ☐ Dự án SXTN |
☐ Đề án khoa học ☐ Dự án khoa học và công nghệ |
1.3. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ/Tổ chức được giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
1.4. Họ và tên chủ nhiệm nhiệm vụ:...........................................................................
1.5. Ngày được nghiệm thu, đánh giá chính thức: ngày... tháng... năm.......................
1.6. Giấy đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ số: ……
Ngày cấp: ………………………… Cơ quan cấp: ........................................................
1.7. Bộ/Ngành/UBND tỉnh chủ quản của tổ chức chủ trì nhiệm vụ:...............................
...............................................................................................................................
1.8. Mô tả nội dung ứng dụng kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
(Mô tả ngắn gọn những ứng dụng của kết quả của nhiệm vụ: đã ứng dụng như thế nào; ứng dụng vào lĩnh vực, hoạt động gì; có chuyển giao công nghệ không)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
1.9. Nêu hiệu quả kinh tế (nếu có), tác động kinh tế-xã hội, môi trường, ý nghĩa khoa học, v.v.. mà những ứng dụng kết quả nhiệm vụ mang lại (nếu có):
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...........................................................................................................................................
II. PHẦN THÔNG TIN THEO LOẠI HÌNH NHIỆM VỤ
(Lựa chọn nội dung của phần thứ hai tùy theo loại hình nhiệm vụ)
● Áp dụng đối với Đề tài khoa học và công nghệ
2.1. Kết quả của đề tài được ứng dụng trong lĩnh vực khoa học và công nghệ nào?:
(đánh dấu chọn lĩnh vực phù hợp)
☐ Khoa học tự nhiên ☐ Khoa học nông nghiệp ☐ Khoa học xã hội |
☐ Khoa học công nghệ và kỹ thuật ☐ Khoa học y-dược ☐ Khoa học nhân văn |
2.2. Kết quả của đề tài khoa học và công nghệ có được sử dụng để giải quyết vấn đề thực tế, là cơ sở để đề xuất những nội dung nghiên cứu hoặc những vấn đề mới?:
☐ Cơ sở để xây dựng Dự án SXTN ☐ Cơ sở để hình thành Đề án KH ☐ Hình thức khác: ………………………
|
☐ Phát triển công nghệ mới ☐ Được ứng dụng giải quyết vấn đề thực tế |
2.3. Số lượng công bố khoa học, văn bằng sở hữu công nghiệp có nguồn gốc từ kết quả nghiên cứu của nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
2.3.1. Số lượng công bố trong nước:
2.3.2. Số lượng công bố quốc tế:
2.4. Từ ứng dụng kết quả của đề tài, có hình thành yêu cầu bảo hộ sở hữu công nghiệp không? (đơn yêu cầu bảo hộ; bằng bảo hộ được cấp,...):.........................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
2.5. Việc ứng dụng kết quả của đề tài khoa học và công nghệ có góp phần vào đào tạo nhân lực khoa học và công nghệ không? (cho biết số Tiến sỹ, Thạc sỹ sử dụng kết quả của đề tài cho nội dung luận án, luận văn của mình, nếu có):......................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
● Áp dụng đối với Đề án khoa học
2.1. Kết quả của đề án được ứng dụng trong lĩnh vực khoa học và công nghệ nào?
(đánh dấu chọn lĩnh vực phù hợp):
☐ Khoa học tự nhiên ☐ Khoa học nông nghiệp ☐ Khoa học xã hội |
☐ Khoa học công nghệ và kỹ thuật ☐ Khoa học y-dược ☐ Khoa học nhân văn |
2.2. Kết quả của đề án khoa học được sử dụng để hình thành cơ chế, chính sách, văn bản quy phạm pháp luật nào? (có thể nêu cụ thể những quyết định, văn bản quy phạm pháp luật được xây dựng, ban hành dựa trên cơ sở lý luận và thực tiễn do đề án nghiên cứu được):.................................................................................
...............................................................................................................................
● Áp dụng đối với Dự án sản xuất thử nghiệm
2.1. Địa chỉ/Cơ sở mà kết quả của Dự án được áp dụng vào thực tế hoặc nhân rộng áp dụng (có áp dụng thêm hoặc chuyển giao mô hình, giải pháp cho địa phương/đơn vị/cơ sở khác không? ,…):
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
2.2. Hiệu quả của việc áp dụng, nhân rộng mô hình, giải pháp:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
2.3. Hình thức nhân rộng, chuyển giao kết quả của Dự án:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
● Áp dụng đối với Dự án khoa học và công nghệ
2.1. Quy mô hoặc sự phát triển của sản phẩm, quy trình công nghệ dựa từ kết quả của Dự án khoa học và công nghệ:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
2.2. Hiệu quả kinh tế của Dự án:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
|
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC BÁO CÁO KẾT QUẢ |
(1) Ghi tên bộ chủ quản hoặc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ quản của cơ quan cấp đăng ký tại bộ, ngành hoặc địa phương.
(2) Ghi tên đầy đủ của tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ hoặc tổ chức được giao quyền sở hữu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Mẫu 13
14/2014/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA TỔ CHỨC ĐẦU MỐI THÔNG TIN(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày…. tháng…. năm…. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
☐ Cơ quan chủ quản tổ chức đầu mối thông tin khoa học và công nghệ ☐ Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
BIỂU BÁO CÁO TỔNG HỢP VỀ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐANG TIẾN HÀNH TRONG NĂM…………..
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Sử dụng ngân sách nhà nước |
Không sử dụng ngân sách nhà nước |
|||
Cấp quốc gia |
Cấp bộ |
Cấp tỉnh |
Cấp cơ sở |
||||
A |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
I |
Số lượng nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
II |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Nguồn tự có của tổ chức |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
B |
Chia theo lĩnh vực nghiên cứu |
|
|
|
|
|
|
I |
Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Số lượng nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn tự có của tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
II |
Khoa học kỹ thuật-công nghệ |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số lượng nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn tự có của tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
III |
Khoa học nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Số lượng nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn tự có của tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
IV |
Khoa học y-dược |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Số lượng nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn tự có của tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
V |
Khoa học xã hội |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Số lượng nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn tự có của tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
VI |
Khoa học nhân văn |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Số lượng nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí (triệu đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
Ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn tự có của tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC ĐẦU MỐI THÔNG TIN |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
(1) Ghi tên bộ chủ quản hoặc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ quản của cơ quan cấp đăng ký tại bộ, ngành hoặc địa phương.
(2) Ghi tên tổ chức thực hiện chức năng thông tin đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp bộ hoặc cấp tỉnh.
Mẫu 14
14/2014/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA TỔ CHỨC ĐẦU MỐI THÔNG TIN(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày…. tháng…. năm…. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
☐ Cơ quan chủ quản tổ chức đầu mối thông tin khoa học và công nghệ ☐ Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
BIỂU BÁO CÁO TỔNG HỢP VỀ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐƯỢC NGHIỆM THU VÀ ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN TRONG NĂM…
Đơn vị tính: Nhiệm vụ
STT |
Cấp nhiệm vụ |
Tổng số |
Chia theo lĩnh vực nghiên cứu |
|||||
Khoa học tự nhiên |
Khoa học kỹ thuật-công nghệ |
Khoa học nông nghiệp |
Khoa học y-dược |
Khoa học xã hội |
Khoa học nhân văn |
|||
I. Số lượng nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu |
||||||||
1.1 |
Cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Cấp bộ |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
II. Số lượng nhiệm vụ khoa học và công nghệ thực hiện đăng ký kết quả |
||||||||
2.1 |
Cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Cấp bộ |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC ĐẦU MỐI THÔNG TIN |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
(1) Ghi tên bộ chủ quản hoặc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ quản của cơ quan cấp đăng ký tại bộ, ngành hoặc địa phương.
(2) Ghi tên tổ chức thực hiện chức năng thông tin đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp bộ hoặc cấp tỉnh.
Mẫu 15
14/2014/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỦA TỔ CHỨC ĐẦU MỐI THÔNG TIN(1) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày…. tháng…. năm…. |
Đơn vị nhận báo cáo: |
☐ Cơ quan chủ quản tổ chức đầu mối thông tin khoa học và công nghệ ☐ Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia |
BIỂU BÁO CÁO TỔNG HỢP VỀ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐƯỢC ỨNG DỤNG TRONG NĂM…….
Đơn vị tính: Nhiệm vụ
STT |
Cấp nhiệm vụ |
Tổng số |
Chia theo loại hình nhiệm vụ |
|||
Đề tài khoa học và công nghệ |
Đề án khoa học |
Dự án sản xuất thử nghiệm |
Dự án khoa học và công nghệ |
|||
1 |
Cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
2 |
Cấp bộ |
|
|
|
|
|
3 |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
4 |
Cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
5 |
Khác |
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC ĐẦU MỐI THÔNG TIN |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
(1) Ghi tên bộ chủ quản hoặc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ quản của cơ quan cấp đăng ký tại bộ, ngành hoặc địa phương.
(2) Ghi tên tổ chức thực hiện chức năng thông tin đầu mối thông tin khoa học và công nghệ cấp bộ hoặc cấp tỉnh.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây