Thông tư 08/2015/TT-BKHCN hợp tác nghiên cứu song phương về khoa học và công nghệ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 08/2015/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 08/2015/TT-BKHCN |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Nguyễn Quân |
Ngày ban hành: | 05/05/2015 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 08/2015/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC NGHIÊN CỨU SONG PHƯƠNG
VÀ ĐA PHƯƠNG VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐẾN NĂM 2020 VÀ CHƯƠNG TRÌNH
TÌM KIẾM VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ NƯỚC NGOÀI ĐẾN NĂM 2020
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Thực hiện Quyết định số 538/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương về khoa học và công nghệ đến năm 2020;
Thực hiện Quyết định số 1069/QĐ-TTg ngày 04 tháng 7 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình tìm kiếm và chuyển giao công nghệ nước ngoài đến năm 2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định thực hiện Chương trình hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương về khoa học và công nghệ đến năm 2020 và Chương trình tìm kiếm và chuyển giao công nghệ nước ngoài đến năm 2020.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Chương trình (sau đây gọi là nhiệm vụ) là các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp quốc gia theo quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ, bao gồm:
Nhiệm vụ của Chương trình được lựa chọn theo nguyên tắc sau:
Trong đó:
- HNQT là mã số của Đề án hội nhập quốc tế về khoa học và công nghệ đến năm 2020;
- SPĐP là ký hiệu nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương;
- TKCG là ký hiệu nhiệm vụ tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao công nghệ nước ngoài;
- QL là ký hiệu nhiệm vụ phục vụ công tác quản lý, triển khai Chương trình;
- XX là ký hiệu số thứ tự nhiệm vụ;
- YY là ký hiệu số biểu thị năm bắt đầu thực hiện nhiệm vụ.
NHIỆM VỤ CỦA CHƯƠNG TRÌNH
- Vấn đề khoa học và công nghệ mang tính chất chiến lược, lâu dài của Việt Nam theo hướng làm chủ, ứng dụng công nghệ cao, công nghệ tiên tiến vào một số ngành công nghiệp trọng điểm; làm chủ công nghệ thiết kế và chế tạo, công nghệ chế tác và chế biến sản phẩm có giá trị gia tăng cao, tạo cơ hội để Việt Nam tham gia vào chuỗi giá trị toàn cầu;
- Vấn đề khoa học và công nghệ trọng tâm, trọng điểm phục vụ trực tiếp các chương trình khoa học và công nghệ quốc gia;
- Vấn đề khoa học và công nghệ được triển khai trong chương trình, dự án nghiên cứu quốc tế, dự án đầu tư khoa học và công nghệ trên thế giới và trong khu vực nhằm tạo bước đột phá, nâng cao tiềm lực khoa học và công nghệ Việt Nam.
- Hợp phần đề tài tìm kiếm công nghệ thực hiện nghiên cứu, xây dựng báo cáo hồ sơ công nghệ. Báo cáo hồ sơ công nghệ phải phân tích, làm rõ được thông tin chính liên quan đến công nghệ, các giai đoạn phát triển của công nghệ, đối tượng nắm giữ công nghệ, điều kiện và khả năng chuyển giao công nghệ vào Việt Nam;
- Hợp phần dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ thực hiện hoạt động chuyển giao công nghệ, nghiên cứu, làm chủ và phát triển công nghệ. Hoạt động chuyển giao công nghệ phải kèm theo chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng một phần hoặc toàn bộ công nghệ từ bên có quyền chuyển giao công nghệ sang bên nhận công nghệ kèm theo đối tượng sở hữu trí tuệ theo quy định của pháp luật;
- Hình thành tổ chức, nhóm nghiên cứu có tiềm năng để thực hiện nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương thuộc các hướng ưu tiên của Chương trình thông qua việc tham gia dự án và chương trình hợp tác quốc tế;
- Xây dựng mạng lưới chuyên gia tìm kiếm công nghệ;
- Tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam về các vấn đề khoa học và công nghệ trọng tâm, trọng điểm, có tính thời sự, cấp bách, có tính liên ngành, liên khu vực;
- Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, tìm hiểu công nghệ, hợp tác nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài;
- Xây dựng một số cơ chế, chính sách đặc thù đối với hoạt động hội nhập quốc tế về khoa học và công nghệ.
TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ NHIỆM VỤ CỦA CHƯƠNG TRÌNH
Tổ chức bộ máy quản lý Chương trình và hoạt động quản lý Chương trình thực hiện theo quy định từ Điều 5 đến Điều 9 Thông tư số 05/2015/TT-BKHCN ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định tổ chức quản lý các Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia (sau đây viết tắt là Thông tư số 05/2015/TT-BKHCN).
Đối với các nhiệm vụ đặt hàng chưa xác định được đối tác nước ngoài hợp tác thực hiện, Bộ Khoa học và Công nghệ phối hợp với các tổ chức, cá nhân có liên quan tìm kiếm đối tác nước ngoài; đàm phán và tổ chức ký kết văn bản hợp tác nghiên cứu với đối tác nước ngoài.
Căn cứ vào Danh mục đặt hàng công nghệ cần tìm kiếm, tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao công nghệ nước ngoài theo hợp phần đề tài tìm kiếm công nghệ, hợp phần dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ.
- Thời gian thực hiện hợp phần đề tài tìm kiếm công nghệ tối đa không quá 12 tháng;
- Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp gồm thuyết minh hợp phần đề tài tìm kiếm công nghệ theo Biểu B-TKCG (theo Phần I và Phần II.A) và các tài liệu khác theo quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN;
- Phiếu nhận xét, đánh giá của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Biểu NXĐTTKCN và ĐGĐTTKCN tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
- Thời gian thực hiện hợp phần dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ tối đa không quá 24 tháng. Trường hợp đặc biệt do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định;
- Hồ sơ đăng ký giao trực tiếp gồm thuyết minh hợp phần dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ theo Biểu B-TKCG (theo Phần I và Phần II.B) và các tài liệu khác theo quy định tại Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN;
- Phiếu nhận xét, đánh giá của Hội đồng tư vấn giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Biểu NXDACGCN và ĐGDACGCN tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Công nghệ cần tìm kiếm là công nghệ mới, có tính cạnh tranh cao; có tác động đột phá về quy mô sản xuất và chất lượng sản phẩm, thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội, phục vụ quốc phòng, an ninh.
- Yêu cầu của Lãnh đạo Đảng và Nhà nước;
- Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ của quốc gia; chiến lược, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của bộ, ngành và địa phương phù hợp với mục tiêu, nội dung, nhiệm vụ của Chương trình;
- Nhu cầu thực tiễn để giải quyết các vấn đề khẩn cấp về an ninh, quốc phòng, thiên tai, dịch bệnh và phát triển khoa học và công nghệ của Việt Nam;
- Dữ liệu thông tin công nghệ do chuyên gia tìm kiếm công nghệ cung cấp, đề xuất.
Việc xác định Danh mục đặt hàng công nghệ cần tìm kiếm được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Danh mục đặt hàng công nghệ cần tìm kiếm được Bộ Khoa học và Công nghệ rà soát, đánh giá, bổ sung định kỳ (6 tháng) hoặc đột xuất theo yêu cầu.
Việc điều chỉnh, kiểm tra và đánh giá được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 04/2015/TT-BKHCN ngày 11 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước. Tổ chức chủ trì có trách nhiệm chuẩn bị và cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến nhiệm vụ của Chương trình đang được thực hiện và tạo điều kiện thuận lợi cho việc kiểm tra, đánh giá.
Việc chấm dứt hợp đồng và xử lý các vấn đề liên quan sau khi chấm dứt hợp đồng được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 05/2015/TT-BKHCN.
Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức việc đánh giá, nghiệm thu, công nhận và công bố công khai kết quả thực hiện nhiệm vụ của Chương trình theo quy định tại Thông tư số 11/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước và các văn bản có liên quan.
Việc xử lý tài sản sau khi kết thúc nhiệm vụ của Chương trình được thực hiện theo các quy định hiện hành.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 6 năm 2015.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
CÁC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2015/TT-BKHCN ngày 05 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
I. THÔNG TIN CHUNG |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. | Tên nhiệm vụ (bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. | Thuộc Chương trình |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| (Nêu tên Chương trình và mã số) |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. | Thời gian thực hiện |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
…. Tháng Từ …/… đến …/… |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. | Kinh phí thực hiện |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng kinh phí thực hiện: ……………………… triệu đồng, trong đó: - Ngân sách sự nghiệp khoa học: - Nguồn tự có: - Nguồn vốn khác: |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. | Lĩnh vực khoa học và công nghệ hợp tác nghiên cứu |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. | Tổ chức chủ trì nhiệm vụ |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên tổ chức chủ trì: ………………………………………………………….. Điện thoại: ……………………Fax: ………..E-mail: ………………………. Họ và tên thủ trưởng tổ chức chủ trì:………………………….. Mã số ngân sách: ……………………………. |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. | Chủ nhiệm nhiệm vụ |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ và tên:....................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ................................................... Nam/Nữ: ......... Học hàm, học vị, chuyên môn:............................................ Chức danh nghiên cứu khoa học: ...............................Chức vụ:........................ Điện thoại: Cơ quan: ..................... Nhà riêng: ............Mobile: ............... Fax: ................................... E-mail: ............................................ |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Tổ chức trong nước phối hợp thực hiện nhiệm vụ (nếu có) |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên tổ chức: ............................................ Điện thoại: ......................................... Fax: ........................................... E-mail: ............................................ Địa chỉ: ............................................ |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Tổ chức nước ngoài phối hợp thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên tổ chức: ............................................ Điện thoại: ......................................... Fax: ............................................ E-mail: ............................................ Địa chỉ: ......................................... |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ (Lý lịch khoa học của các thành viên gửi kèm theo Thuyết minh). |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Cơ quan công tác | Nội dung tham gia | Thời gian tham gia thực hiện |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
… |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Mục tiêu |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Căn cứ đề xuất xây dựng Thuyết minh nhiệm vụ |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Làm rõ căn cứ đề xuất việc hợp tác nghiên cứu (từ văn bản hợp tác nghiên cứu với đối tác nước ngoài; kết quả của các hợp tác nghiên cứu trước đây; chương trình/dự án quốc tế...)
b) Làm rõ quá trình phối hợp giữa tổ chức chủ trì nhiệm vụ và tổ chức nước ngoài trong việc xây dựng Thuyết minh nhiệm vụ (quá trình trao đổi thông tin; khảo sát, tìm hiểu năng lực của đối tác; chuyển giao các kết quả nghiên cứu...).
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về nội dung nghiên cứu |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13.1 | Tổng quan tình hình trong nước |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Phân tích, đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu trong nước về vấn đề cần hợp tác nghiên cứu trong 05 năm gần nhất, trong đó nêu rõ một số kết quả nổi bật đã đạt được.
b) Làm rõ một số khó khăn trong nước đối với việc triển khai vấn đề cần hợp tác nghiên cứu (phương pháp nghiên cứu; bí quyết công nghệ; trang thiết bị phục vụ phân tích mẫu; thực hiện các hoạt động nghiên cứu phức tạp; nguồn nhân lực ...).
c) Luận giải sự cần thiết phải phối hợp với tổ chức nước ngoài để hợp tác nghiên cứu.
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13.2 | Xu hướng quốc tế và năng lực của tổ chức nước ngoài phối hợp thực hiện nhiệm vụ |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Phân tích, đánh giá xu hướng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của quốc tế đối với về vấn đề cần hợp tác nghiên cứu.
b) Làm rõ năng lực của tổ chức nước ngoài phối hợp thực hiện nhiệm vụ, trong đó: nêu rõ một số kết quả nổi bật đã đạt được (trong 05 năm gần nhất) liên quan đến vấn đề cần hợp tác nghiên cứu; kinh nghiệm, thế mạnh của tổ chức nước ngoài để giải quyết vấn đề cần hợp tác nghiên cứu (phương pháp nghiên cứu; bí quyết công nghệ; trang thiết bị phục vụ phân tích mẫu; thực hiện các hoạt động nghiên cứu phức tạp; đào tạo nguồn nhân lực ...).
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13.3 | Luận giải về nội dung nghiên cứu |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Luận giải nội dung của nhiệm vụ bảo đảm giải quyết được ít nhất một trong các vấn đề chủ yếu sau: - Vấn đề 1: Vấn đề khoa học và công nghệ mang tính chất chiến lược, lâu dài của quốc gia - Vấn đề 2: Vấn đề khoa học và công nghệ trọng tâm, trọng điểm phục vụ trực tiếp Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020, Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020, Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2020. - Vấn đề 3: Vấn đề khoa học và công nghệ được triển khai trong các chương trình, dự án nghiên cứu quốc tế, các dự án đầu tư khoa học và công nghệ trên thế giới và trong khu vực nhằm tạo bước đột phá, nâng cao tiềm lực khoa học và công nghệ Việt Nam.
b) Nêu rõ kết quả (dự kiến) thực hiện nhiệm vụ.
c) Giải trình, làm rõ năng lực của tổ chức chủ trì nhiệm vụ.
d) Giải trình, làm rõ năng lực của tổ chức nước ngoài phối hợp thực hiện nhiệm vụ.
đ) Phân tích phương án phối hợp cụ thể với đối tác nước ngoài trong việc triển khai nhiệm vụ, sử dụng và khai thác kết quả hợp tác nghiên cứu (sử dụng trang thiết bị, nguyên vật liệu, nhân lực để triển khai nhiệm vụ...); làm rõ trách nhiệm và quyền lợi của các bên tham gia; phương án phối hợp trong việc sử dụng và khai thác kết quả hợp tác nghiên cứu.
e) Đánh giá khả năng ứng dụng và phương thức chuyển giao kết quả hợp tác nghiên cứu: - Phương thức ứng dụng, chuyển giao kết quả hợp tác nghiên cứu (chuyển giao công nghệ trọn gói, chuyển giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức trả dần theo tỷ lệ % doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp vốn; tự thành lập doanh nghiệp trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra...). - Khả năng liên kết với các doanh nghiệp trong và ngoài nước để sản xuất kinh doanh sản phẩm sau khi nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu kết thúc. - Tiềm năng thị trường trong và ngoài nước của sản phẩm tạo ra từ nhiệm vụ.
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13.4 | Tiến độ thực hiện |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Cá nhân, cơ quan thực hiện |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I | Nội dung 1: |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
… | … |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II | Nội dung 2. |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Giải pháp thực hiện |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Làm rõ một số nội dung sau: a) Giải pháp huy động nguồn vốn thực hiện nhiệm vụ: Cơ cấu nguồn vốn; Kinh phí của đối tác nước ngoài (nếu có); Nguyên tắc huy động nguồn vốn; tiến độ huy động nguồn vốn.
b) Giải pháp phân kỳ triển khai nhiệm vụ (giải trình các giai đoạn triển khai cụ thể, có tính khả thi cao); huy động nhân lực tham gia nhiệm vụ (kế hoạch huy động và phát triển nguồn nhân lực tham gia nhiệm vụ).
c) Giải pháp thông tin tuyên truyền; hợp tác quốc tế.
d) Phương thức sản xuất kinh doanh từ công nghệ được chuyển giao trong nhiệm vụ; phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu và cơ sở sản xuất trong nước.
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
III. | KẾT QUẢ DỰ KIẾN |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | Sản phẩm khoa học và công nghệ chính và yêu cầu chất lượng cần đạt |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Kết quả thực hiện nhiệm vụ là công nghệ mới; sản phẩm và dịch vụ khoa học và công nghệ có giá trị gia tăng cao; tổ chức, tập thể nghiên cứu mạnh, đạt trình độ tiên tiến trong khu vực.
b) Một số sản phẩm khác (nếu có): - Dạng 1: Mẫu; sản phẩm (là hàng hóa có thể tiêu thụ trên thị trường); vật liệu; thiết bị; máy móc; dây chuyền công nghệ; giống cây trồng; giống vật nuôi; các loại khác. - Dạng 2: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp; tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác. - Dạng 3: Bài báo; sách chuyên khảo. - Dạng 4: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia. |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng 1: Mẫu; sản phẩm (là hàng hóa có thể tiêu thụ trên thị trường); vật liệu; thiết bị; máy móc; dây chuyền công nghệ; giống cây trồng; giống vật nuôi; các loại khác |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm cụ thể và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của sản phẩm | Đơn vị đo | Mức chất lượng | Dự kiến số lượng/quy mô sản phẩm tạo ra |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cần đạt | Mẫu tương tự (theo các tiêu chuẩn mới nhất) |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trong nước | Thế giới |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
i | ii | iii | iv | v | vi | vii |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
… | … |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng 2: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp; tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
i | ii | iii | iv |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
… | … |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng 3: Bài báo; sách chuyên khảo |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm | Số lượng | Yêu cầu khoa học cần đạt | Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, nhà xuất bản) | Ghi chú |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
i | ii | iii | iv | v | vi |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
… | … |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dạng 4: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Cán bộ, chuyên gia | Thời gian | Nội dung | Ghi chú |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
i | ii | iii | iv | v |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Sản phẩm dự kiến đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ (nếu có) |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Hiệu quả thực hiện nhiệm vụ |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Đánh giá hiệu quả về khoa học và công nghệ. - Đánh giá hiệu quả về kinh tế - xã hội. |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV. DỰ KIẾN KINH PHÍ THỰC HIỆN (Dự toán kinh phí nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương được quy định chi tiết tại Phụ lục) |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ (triệu đồng) |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| Trả công lao động | Nguyên vật liệu, năng lượng | Thiết bị, máy móc | Hợp tác quốc tế | Chi khác |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
i | ii | iii | iv | v | vi | vii | viii |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Ngân sách SNKH |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Nguồn tự có |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Nguồn vốn khác |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Một số mục chi cụ thể thực hiện nhiệm vụ | Số lượng | Thành tiền |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | Cụ thể các mục chi mà Việt Nam được thụ hưởng |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đào tạo cán bộ, nghiên cứu sinh, sinh viên Việt Nam |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Tổ chức hội nghị, hội thảo khoa học, diễn đàn, triển lãm … |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Chi phí đi lại quốc tế cho cán bộ Việt Nam |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Chi phí phân tích mẫu, trang thiết bị thụ hưởng |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Phần mềm tin học, tài liệu, ấn phẩm KH&CN ... |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Khác |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B | Dự kiến kinh phí của đối tác nước ngoài |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| - Đối ứng từ Chính phủ: ............................................ USD - Nguồn tự có của đối tác:............................................ USD - Nguồn vốn khác: ............................................ USD |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày........tháng.....năm 20..... Chủ nhiệm nhiệm vụ | Ngày........tháng.....năm 20..... Tổ chức chủ trì |
|
|
Ngày........tháng.....năm 20..... Bộ Khoa học và Công nghệ | Ngày........tháng.....năm 20..... |
TT | Nội dung các khoản chi | Tổng số | Nguồn vốn | |||||||||
Kinh phí | Tỷ lệ (%) | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||
Tổng | Kinh phí thực hiện khoán chi |
| ||||||||||
1 | Công lao động (khoa học, phổ thông) |
|
|
|
|
|
| |||||
2 | Nguyên, vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
| |||||
3 | Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
| |||||
4 | Hợp tác quốc tế (đoàn ra, đoàn vào, hội nghị, hội thảo) |
|
|
|
|
|
| |||||
5 | Điều tra, điền dã, phỏng vấn xã hội học (nếu có) |
|
|
|
|
|
| |||||
6 | Chi khác |
|
|
|
|
|
| |||||
Tổng cộng |
|
|
|
|
| |||||||
TT | Nội dung lao động | Tổng số | Nguồn vốn | |||||||||||||||
Mục chi | Tổng | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||||||||
Tổng | Khoán chi theo quy định |
|
| |||||||||||||||
1 | Nội dung 1: | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2 | Nội dung 2: | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
3 | Nội dung 3: | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Cộng |
|
|
|
|
| |||||||||||||
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | |||||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||||||||||
Tổng | Khoán chi theo quy định |
| |||||||||||
1 | Nguyên, vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
2 | Dụng cụ, phụ tùng thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
3 | Năng lượng, nhiên liệu thiết yếu |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
4 | Sách, tài liệu, số liệu thiết yếu |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | |||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||||||||
1 | Mua thiết bị, công nghệ |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
3 | Thuê thiết bị (ghi rõ tên thiết bị và thời gian thuê) |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4 | Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Cộng |
|
|
|
|
|
| |||||
TT | Nội dung | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Nguồn vốn | |||||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||||
I | Đoàn ra (đi trao đổi, phân tích mẫu, học tập, nghiên cứu, thực tập,...) |
|
|
| ||||||||
| Đoàn 1: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) |
|
|
|
|
|
| |||||
| Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và các chi phí có liên quan khác |
|
|
|
|
|
| |||||
| Đoàn...: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) |
|
|
|
|
|
| |||||
| Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và các chi phí có liên quan khác |
|
|
|
|
|
| |||||
II | Đoàn vào (nghiên cứu, hội nghị, hội thảo, tập huấn, đào tạo,...) |
|
|
| ||||||||
| Đoàn 1: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) |
|
|
|
|
|
| |||||
| Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và các chi phí có liên quan khác |
|
|
|
|
|
| |||||
| Đoàn...: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) |
|
|
|
|
|
| |||||
| Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và các chi phí có liên quan khác |
|
|
|
|
|
| |||||
III | Hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
|
|
|
|
| |||||
| Hội thảo 1: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) |
|
|
|
|
|
| |||||
| Dự toán chi tiết các chi phí có liên quan đến tổ chức hội nghị, hội thảo |
|
|
|
|
|
| |||||
| Hội thảo ...: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) |
|
|
|
|
|
| |||||
| Dự toán chi tiết các chi phí có liên quan đến tổ chức hội nghị, hội thảo |
|
|
|
|
|
| |||||
IV | Khác** |
|
|
|
|
|
| |||||
| Thuê chuyên gia nước ngoài, phân tích mẫu ở nước ngoài,... |
|
|
|
|
|
| |||||
Tổng |
|
|
|
|
| |||||||
TT | Nội dung | Số lượng | Định mức | Tổng kinh phí | Nguồn vốn | |||||||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||||||
Tổng | Khoán chi theo quy định | |||||||||||||
1 | Công tác phí trong nước |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Chuyến 1: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Chuyến 2: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
2 | Hội nghị, hội thảo, tập huấn ngắn hạn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Hội thảo 1: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Hội thảo 2: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
3 | Kinh phí quản lý (của tổ chức chủ trì, hoặc tổ chức được thuê quản lý nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
4 | Chi phí đánh giá, kiểm tra, nghiệm thu cơ sở |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
5 | Phụ cấp chủ nhiệm |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
6 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | In ấn tài liệu, văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Dịch tài liệu |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Đăng công bố trên tạp chí quốc tế |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Khác |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
Cộng |
|
|
|
| ||||||||||
1 | Tên nhiệm vụ (bằng tiếng Việt và tiếng Anh) | |||||||||||||||
| ||||||||||||||||
2 | Thuộc Chương trình | |||||||||||||||
(Nêu tên Chương trình và mã số) | ||||||||||||||||
3 | Thời gian thực hiện | |||||||||||||||
…. Tháng | ||||||||||||||||
4 | Hợp phần của nhiệm vụ tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao công nghệ nước ngoài | |||||||||||||||
□ Hợp phần đề tài tìm kiếm công nghệ (điền các thông tin đầy đủ theo mục II.A) | ||||||||||||||||
| ||||||||||||||||
5 | Kinh phí thực hiện: | |||||||||||||||
Tổng kinh phí: …………… triệu đồng, trong đó: - Từ ngân sách sự nghiệp khoa học: … - Từ nguồn tự có của tổ chức - Từ nguồn khác: … | ||||||||||||||||
6 | Phương thức khoán chi: | |||||||||||||||
□ Khoán đến sản phẩm cuối cùng | □ Khoán từng phần, trong đó: | |||||||||||||||
7 | Tổ chức chủ trì nhiệm vụ | |||||||||||||||
Tên tổ chức chủ trì: ............................................ Điện thoại: ...................... Fax: ..........................E-mail: .................................... Địa chỉ: ............................................ Họ và tên thủ trưởng tổ chức chủ trì: ............................................ Mã số ngân sách: ........................................................................................ | ||||||||||||||||
8 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | |||||||||||||||
Họ và tên: ............................................ Ngày, tháng, năm sinh: ........................................... Nam/Nữ: ......... Học hàm, học vị, chuyên môn: ............................................ Chức danh nghiên cứu khoa học: ..............................Chức vụ: .......... Điện thoại: Cơ quan: ........................... Nhà riêng: ............ Mobile: ............... Fax: ..................................... E-mail: ........................................ | ||||||||||||||||
9 | Thông tin chuyên gia tìm kiếm công nghệ tham gia (nếu có) | |||||||||||||||
Họ và tên: ............................................ Ngày, tháng, năm sinh: ........................................ Nam/Nữ: ......... Học hàm, học vị, chuyên môn: ............................................ Chức danh nghiên cứu khoa học: ............................... Chức vụ:. ..................... Điện thoại: Cơ quan: ............................ Nhà riêng: ............ Mobile: ............... Fax: …………………………… E-mai: ………………………… Địa chỉ nhà riêng: ………………………………………………………….. | ||||||||||||||||
10 | Tổ chức doanh nghiệp trong nước, nước ngoài phối hợp thực hiện (nếu có) | |||||||||||||||
Tên tổ chức: ............................................ …………….. Điện thoại: ......................... Fax: .................................................... E-mail: .................................... ………………………….. Địa chỉ: .......................................................................... | ||||||||||||||||
11 | Cá nhân tham gia thực hiện (Lý lịch khoa học của các thành viên gửi kèm theo Thuyết minh). | |||||||||||||||
TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Cơ quan công tác | Nội dung tham gia | Thời gian tham gia thực hiện | ||||||||||||
1 |
|
|
| |||||||||||||
2 |
|
|
| |||||||||||||
… |
| |||||||||||||||
12 | Thông tin công nghệ của nhiệm vụ tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao công nghệ | |||||||||||||||
Mô tả, làm rõ một số thông tin cơ bản về công nghệ cần tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao, cụ thể như sau: a) Làm rõ tính mới, tính cạnh tranh cao, khả năng tác động đột phá về sản phẩm và thị trường, thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội, phục vụ quốc phòng, an ninh của công nghệ cần tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao.
b) Hiện trạng nghiên cứu, ứng dụng công nghệ cần tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao ở Việt Nam.
c) Xuất xứ công nghệ cần tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao ở nước ngoài; đối tượng nắm giữ công nghệ.
d) Một số đặc điểm nổi bật của công nghệ cần tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao (yêu cầu về kỹ thuật, quy trình công nghệ, các điểm mới, sáng tạo và ưu điểm chính của công nghệ thông qua các thông số đánh giá cụ thể (chu trình hoạt động, tính sử dụng đơn giản...); so sánh với các công nghệ hiện có).
đ) Giai đoạn phát triển của công nghệ cần tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao (công nghệ đang được triển khai ở giai đoạn nào? Ví dụ: giai đoạn nghiên cứu, thử nghiệm; phân tích thực hành kỹ thuật; trình diễn; thương mại hóa...).
g) Điều kiện, định hướng và xác định khả năng chuyển giao công nghệ và các thông tin công nghệ khác có liên quan.
e) Phạm vi ứng dụng, sử dụng công nghệ cần tìm kiếm, hỗ trợ chuyển giao trong nhiệm vụ.
| ||||||||||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||||
A1. Mục tiêu của đề tài: (Phát triển và cụ thể hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A2. Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A3. Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A4. Nội dung nghiên cứu của đề tài | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A5. Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu của đề tài | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A6. Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A7. Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu trong nước | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A8. Phương án hợp tác quốc tế (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A9. Kế hoạch thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian thực hiện đề tài tìm kiếm công nghệ tối đa không quá 12 tháng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu | Kết quả phải đạt | Thời gian | Cá nhân, tổ chức thực hiện* | Dự kiến kinh phí | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Nội dung 1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Công việc 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Công việc 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
…… | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Nội dung 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Công việc 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Công việc 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
……… | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A10. Sản phẩm chính của đề tài và yêu cầu chất lượng cần đạt | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Báo cáo khoa học của đề tài (báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); báo cáo hồ sơ công nghệ cần tìm kiếm; văn bản hoặc hợp đồng mang tính nguyên tắc với đối tác có công nghệ cần tìm kiếm; dự thảo thuyết minh dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A11. Lợi ích của đề tài và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A12. Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi (đơn vị tính: triệu đồng) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trả công lao động (khoa học, phổ thông) | Nguyên, vật liệu, năng lượng | Thiết bị, máy móc | Xây dựng, sửa chữa nhỏ | Chi khác | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Tổng kinh phí Trong đó: Ngân sách SNKH: - Năm thứ nhất*: - Năm thứ hai*: |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Nguồn khác (vốn huy động ...) |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày........tháng.....năm 20..... Chủ nhiệm đề tài | Ngày........tháng.....năm 20..... Tổ chức chủ trì |
|
|
Ngày........tháng.....năm 20..... Bộ Khoa học và Công nghệ | Ngày........tháng.....năm 20..... |
TT | Nội dung các khoản chi | Tổng số | Nguồn vốn | |||||||
Kinh phí | Tỷ lệ (%) | Ngân sách SNKH | Khác | |||||||
Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định * |
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=(7+9) | 6=(8+10) | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Trả công lao động (khoa học, phổ thông) gồm: Nội dung 1 Nội dung 2 Nội dung 3... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nguyên, vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi khác Trong đó: - Công tác trong nước (địa điểm, thời gian) - Hợp tác quốc tế (nước, số người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Nội dung lao động | Tổng số | Nguồn vốn | |||||||
Mục chi | Ngân sách SNKH | Ngân sách SNKH | Khác | |||||||
Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định* |
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=(7+9) | 6=(8+10) | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản phẩm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Nội dung 2 - Sản phẩm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Sản phẩm 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||||||
Ngân sách SNKH | Khác | |||||||||||
Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định * |
| ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Nguyên, vật liệu (Dự toán chi tiết theo thứ tự nội dung nghiên cứu nêu tại thuyết minh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Năng lượng, nhiên liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Mua sách, tài liệu, số liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Nội dung | Mục chi | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||||||||
Ngân sách SNKH | Khác | ||||||||||||||
Tổng | Năm thứ nhất* | Năm thứ hai* |
| ||||||||||||
1 | 2 |
| 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||||
1 | Thiết bị hiện có tham gia thực hiện đề tài (chỉ ghi tên thiết bị và giá trị còn lại, không cộng vào tổng kinh phí của Khoản 3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 | Thiết bị mua mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
3 | Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
Cộng: |
|
|
|
| |||||||||||
TT | Nội dung | Tổng số | Nguồn vốn | ||||||||||||||
Mục chi | Tổng | Ngân sách SNKH | Khác | ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định* |
| |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |||||||
1 | Công tác trong nước (địa điểm, thời gian, số lượt người) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
2 | Hợp tác quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
A | Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
B | Đoàn vào (số người, số ngày, số lần...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
3 | Kinh phí quản lý (của cơ quan chủ trì) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
4 | Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ, nghiệm thu các cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| - Chi phí kiểm tra nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| - Chi nghiệm thu trung gian |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| - Chi phí nghiệm thu nội bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| - Chi phí nghiệm thu ở cấp quản lý đề tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
5 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| - Hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| - Ấn loát tài liệu, văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| - Dịch tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| - Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| - Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
6. | Phụ cấp chủ nhiệm đề tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
7 | ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
B1. Xuất xứ Ghi rõ xuất xứ của dự án từ một trong các nguồn sau: a) Từ kết quả của đề tài tìm kiếm công nghệ (báo cáo hồ sơ công nghệ và các tài liệu có liên quan) đã được Hội đồng khoa học và công nghệ cấp nhà nước đánh giá, nghiệm thu; kèm theo Biên bản đánh giá nghiệm thu; Quyết định công nhận kết quả đánh giá nghiệm thu của cấp có thẩm quyền.
b) Từ báo cáo hồ sơ công nghệ được Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và phê duyệt. Báo cáo hồ sơ công nghệ được xây dựng từ kết quả khoa học công nghệ của nước ngoài (hợp đồng chuyển giao công nghệ; tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp nếu có; nguồn gốc, xuất xứ và các hồ sơ khác có liên quan).
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B2. Luận cứ về sự cần thiết, tính khả thi và hiệu quả (dựa trên cơ sở báo cáo hồ sơ công nghệ được thẩm định và phê duyệt) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B3. Mục tiêu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B4. Nội dung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B5. Phương án triển khai | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B6. Sản phẩm của Dự án | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B7. Phương án phát triển của dự án sau khi được hỗ trợ chuyển giao (sau khi tiếp nhận và làm chủ công nghệ) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B8. Phân tích tài chính của dự án | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (tiếp nhận và làm chủ công nghệ thông qua việc triển khai công nghệ ở quy mô sản xuất thử nghiệm) = Vốn cố định đầu tư mới (không tính giá trị còn lại của thiết bị, nhà xưởng đã có) + Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có) + vốn lưu động (chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm, vật mẫu cần thiết để tiếp nhận, hoàn thiện và làm chủ công nghệ). |
| Nguồn vốn | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||||||||||
Vốn cố định | Vốn lưu động | ||||||||||||||||||
Thiết bị, máy móc mua mới | Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo | Chi phí công nghệ | Chi phí lao động | Nguyên vật liệu, năng lượng | Thuê thiết bị, nhà xưởng | Khác | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||||||||||
1 | Ngân sách SNKH: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
2 | Các nguồn vốn khác 2.1. Vốn tự có của đơn vị: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. 2.2. Khác (vốn huy động, ...) - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - …… |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm thử nghiệm
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
| Nội dung | Tổng số chi phí (1.000 đ) | Trong đó theo sản phẩm | Ghi chú | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||
A | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
| |||
1 | Nguyên vật liệu, bao bì |
|
|
|
| Khoản 5 | |||
2 | Điện, nước, xăng dầu |
|
|
|
| Khoản 6 | |||
3 | Chi phí lao động |
|
|
|
| Khoản 4 | |||
4 | Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
| Khoản 7 | |||
5 | Chi phí quản lý |
|
|
|
| Khoản 7 | |||
B | Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
| |||
6 | Khấu hao thiết bị cho dự án - Khấu hao thiết bị cũ - Khấu hao thiết bị mới |
|
|
|
| Khoản 1 | |||
7 | Khấu hao nhà xưởng cho dự án - Khấu hao nhà xưởng cũ - Khấu hao nhà xưởng mới |
|
|
|
| Khoản 2 | |||
8 | Thuê thiết bị |
|
|
|
| Khoản 1 | |||
9 | Thuê nhà xưởng |
|
|
|
| Khoản 2 | |||
10 | Chi phí công nghệ |
|
|
|
| Khoản 3 | |||
11 | Tiếp thị, quảng cáo |
|
|
|
| Khoản 7 | |||
12 | Khác (trả lãi vay, các loại phí,...) |
|
|
|
|
| |||
- Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm (A+B): |
|
|
|
| |||||
- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm: |
|
|
|
| |||||
Ghi chú:
- Khấu hao thiết bị và tài sản cố định: tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí công nghệ: phân bổ vào giá thành sản phẩm theo vòng đời công nghệ (dự kiến).
Bảng 3. Tổng doanh thu
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
Bảng 4. Tổng doanh thu
(Cho 1 năm sau khi đã làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
Bảng 5. Tính toán sơ bộ hiệu quả kinh tế dự án
(làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Nội dung | Thành tiền (1.000 đ) |
1 | 2 | 3 |
1 | Tổng vốn đầu tư cho Dự án |
|
2 | Tổng chi phí, trong một năm |
|
3 | Tổng doanh thu, trong một năm |
|
4 | Lãi gộp (3) - (2) |
|
5 | Lãi ròng : (4) - (thuế + lãi vay + các loại phí) |
|
6 | Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí công nghệ trong 1 năm |
|
7 | Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính) |
|
8 | Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính) |
|
9 | Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính) |
|
Chú thích:
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí công nghệ;
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1 năm.
Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (tiếp nhận và làm chủ công nghệ thông qua việc triển khai công nghệ ở quy mô sản xuất thử nghiệm) = Vốn cố định đầu tư mới (không tính giá trị còn lại của thiết bị, nhà xưởng đã có) + Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có) + vốn lưu động (chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm, vật mẫu cần thiết để tiếp nhận, hoàn thiện và làm chủ công nghệ).
* Vốn cố định của Dự án sản xuất gồm: (i) Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn lại); (ii) Thiết bị, máy móc mua mới; (iii) Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại); (iv) Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo; Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có).
* Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cho một chu kỳ sản xuất để tiêu thụ và tái quay vòng sản xuất chu kỳ tiếp theo.
Bảng 1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án
(Dự toán kinh phí dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ được quy định chi tiết tại Phụ lục)
Đơn vị: triệu đồng
| Nguồn vốn | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||||||||||
| Vốn cố định | Vốn lưu động | |||||||||||||||||
Thiết bị, máy móc mua mới | Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo | Chi phí công nghệ | Chi phí lao động | Nguyên vật liệu, năng lượng | Thuê thiết bị, nhà xưởng | Khác | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||||||||||
1 | Ngân sách SNKH: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
2 | Các nguồn vốn khác 2.1. Vốn tự có của đơn vị: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. 2.2. Khác (vốn huy động, ...) - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - …… |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm thử nghiệm
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
| Nội dung | Tổng số chi phí (1.000 đ) | Trong đó theo sản phẩm | Ghi chú | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| |||
A | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nguyên vật liệu, bao bì |
|
|
|
| Khoản 5 |
| |||
2 | Điện, nước, xăng dầu |
|
|
|
| Khoản 6 |
| |||
3 | Chi phí lao động |
|
|
|
| Khoản 4 |
| |||
4 | Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
5 | Chi phí quản lý |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
B | Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
|
| |||
6 | Khấu hao thiết bị cho dự án - Khấu hao thiết bị cũ - Khấu hao thiết bị mới |
|
|
|
| Khoản 1 |
| |||
7 | Khấu hao nhà xưởng cho dự án - Khấu hao nhà xưởng cũ - Khấu hao nhà xưởng mới |
|
|
|
| Khoản 2 |
| |||
8 | Thuê thiết bị |
|
|
|
| Khoản 1 |
| |||
9 | Thuê nhà xưởng |
|
|
|
| Khoản 2 |
| |||
10 | Chi phí công nghệ |
|
|
|
| Khoản 3 |
| |||
11 | Tiếp thị, quảng cáo |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
12 | Khác (trả lãi vay, các loại phí,...) |
|
|
|
|
|
| |||
- Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm (A+B): |
|
|
|
|
| |||||
- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm: |
|
|
|
|
| |||||
Ghi chú:
- Khấu hao thiết bị và tài sản cố định: tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí công nghệ: phân bổ vào giá thành sản phẩm theo vòng đời công nghệ (dự kiến).
Bảng 3. Tổng doanh thu
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
Bảng 4. Tổng doanh thu
(Cho 1 năm sau khi đã làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
Bảng 5. Tính toán sơ bộ hiệu quả kinh tế dự án
(làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Nội dung | Thành tiền (1.000 đ) |
1 | 2 | 3 |
1 | Tổng vốn đầu tư cho Dự án |
|
2 | Tổng chi phí, trong một năm |
|
3 | Tổng doanh thu, trong một năm |
|
4 | Lãi gộp (3) - (2) |
|
5 | Lãi ròng : (4) - (thuế + lãi vay + các loại phí) |
|
6 | Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí công nghệ trong 1 năm |
|
7 | Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính) |
|
8 | Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính) |
|
9 | Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính) |
|
Chú thích:
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí công nghệ;
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1 năm.Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (tiếp nhận và làm chủ công nghệ thông qua việc triển khai công nghệ ở quy mô sản xuất thử nghiệm) = Vốn cố định đầu tư mới (không tính giá trị còn lại của thiết bị, nhà xưởng đã có) + Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có) + vốn lưu động (chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm, vật mẫu cần thiết để tiếp nhận, hoàn thiện và làm chủ công nghệ).
* Vốn cố định của Dự án sản xuất gồm: (i) Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn lại); (ii) Thiết bị, máy móc mua mới; (iii) Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại); (iv) Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo; Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có).
* Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cho một chu kỳ sản xuất để tiêu thụ và tái quay vòng sản xuất chu kỳ tiếp theo.
Bảng 1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án
(Dự toán kinh phí dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ được quy định chi tiết tại Phụ lục)
Đơn vị: triệu đồng
| Nguồn vốn | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||||||||||
| Vốn cố định | Vốn lưu động | |||||||||||||||||
Thiết bị, máy móc mua mới | Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo | Chi phí công nghệ | Chi phí lao động | Nguyên vật liệu, năng lượng | Thuê thiết bị, nhà xưởng | Khác | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||||||||||
1 | Ngân sách SNKH: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
2 | Các nguồn vốn khác 2.1. Vốn tự có của đơn vị: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. 2.2. Khác (vốn huy động, ...) - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - …… |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm thử nghiệm
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
| Nội dung | Tổng số chi phí (1.000 đ) | Trong đó theo sản phẩm | Ghi chú | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| |||
A | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nguyên vật liệu, bao bì |
|
|
|
| Khoản 5 |
| |||
2 | Điện, nước, xăng dầu |
|
|
|
| Khoản 6 |
| |||
3 | Chi phí lao động |
|
|
|
| Khoản 4 |
| |||
4 | Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
5 | Chi phí quản lý |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
B | Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
|
| |||
6 | Khấu hao thiết bị cho dự án - Khấu hao thiết bị cũ - Khấu hao thiết bị mới |
|
|
|
| Khoản 1 |
| |||
7 | Khấu hao nhà xưởng cho dự án - Khấu hao nhà xưởng cũ - Khấu hao nhà xưởng mới |
|
|
|
| Khoản 2 |
| |||
8 | Thuê thiết bị |
|
|
|
| Khoản 1 |
| |||
9 | Thuê nhà xưởng |
|
|
|
| Khoản 2 |
| |||
10 | Chi phí công nghệ |
|
|
|
| Khoản 3 |
| |||
11 | Tiếp thị, quảng cáo |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
12 | Khác (trả lãi vay, các loại phí,...) |
|
|
|
|
|
| |||
- Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm (A+B): |
|
|
|
|
| |||||
- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm: |
|
|
|
|
| |||||
Ghi chú:
- Khấu hao thiết bị và tài sản cố định: tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí công nghệ: phân bổ vào giá thành sản phẩm theo vòng đời công nghệ (dự kiến).
Bảng 3. Tổng doanh thu
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
Bảng 4. Tổng doanh thu
(Cho 1 năm sau khi đã làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
Bảng 5. Tính toán sơ bộ hiệu quả kinh tế dự án
(làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Nội dung | Thành tiền (1.000 đ) |
1 | 2 | 3 |
1 | Tổng vốn đầu tư cho Dự án |
|
2 | Tổng chi phí, trong một năm |
|
3 | Tổng doanh thu, trong một năm |
|
4 | Lãi gộp (3) - (2) |
|
5 | Lãi ròng : (4) - (thuế + lãi vay + các loại phí) |
|
6 | Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí công nghệ trong 1 năm |
|
7 | Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính) |
|
8 | Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính) |
|
9 | Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính) |
|
Chú thích:
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí công nghệ;
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1 năm.Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (tiếp nhận và làm chủ công nghệ thông qua việc triển khai công nghệ ở quy mô sản xuất thử nghiệm) = Vốn cố định đầu tư mới (không tính giá trị còn lại của thiết bị, nhà xưởng đã có) + Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có) + vốn lưu động (chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm, vật mẫu cần thiết để tiếp nhận, hoàn thiện và làm chủ công nghệ).
* Vốn cố định của Dự án sản xuất gồm: (i) Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn lại); (ii) Thiết bị, máy móc mua mới; (iii) Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại); (iv) Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo; Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có).
* Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cho một chu kỳ sản xuất để tiêu thụ và tái quay vòng sản xuất chu kỳ tiếp theo.
Bảng 1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án
(Dự toán kinh phí dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ được quy định chi tiết tại Phụ lục)
Đơn vị: triệu đồng
| Nguồn vốn | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||||||||||
| Vốn cố định | Vốn lưu động | |||||||||||||||||
Thiết bị, máy móc mua mới | Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo | Chi phí công nghệ | Chi phí lao động | Nguyên vật liệu, năng lượng | Thuê thiết bị, nhà xưởng | Khác | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||||||||||
1 | Ngân sách SNKH: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
2 | Các nguồn vốn khác 2.1. Vốn tự có của đơn vị: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. 2.2. Khác (vốn huy động, ...) - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - …… |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm thử nghiệm
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
| Nội dung | Tổng số chi phí (1.000 đ) | Trong đó theo sản phẩm | Ghi chú | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| |||
A | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nguyên vật liệu, bao bì |
|
|
|
| Khoản 5 |
| |||
2 | Điện, nước, xăng dầu |
|
|
|
| Khoản 6 |
| |||
3 | Chi phí lao động |
|
|
|
| Khoản 4 |
| |||
4 | Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
5 | Chi phí quản lý |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
B | Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
|
| |||
6 | Khấu hao thiết bị cho dự án - Khấu hao thiết bị cũ - Khấu hao thiết bị mới |
|
|
|
| Khoản 1 |
| |||
7 | Khấu hao nhà xưởng cho dự án - Khấu hao nhà xưởng cũ - Khấu hao nhà xưởng mới |
|
|
|
| Khoản 2 |
| |||
8 | Thuê thiết bị |
|
|
|
| Khoản 1 |
| |||
9 | Thuê nhà xưởng |
|
|
|
| Khoản 2 |
| |||
10 | Chi phí công nghệ |
|
|
|
| Khoản 3 |
| |||
11 | Tiếp thị, quảng cáo |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
12 | Khác (trả lãi vay, các loại phí,...) |
|
|
|
|
|
| |||
- Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm (A+B): |
|
|
|
|
| |||||
- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm: |
|
|
|
|
| |||||
Ghi chú:
- Khấu hao thiết bị và tài sản cố định: tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí công nghệ: phân bổ vào giá thành sản phẩm theo vòng đời công nghệ (dự kiến).
Bảng 3. Tổng doanh thu
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
Bảng 4. Tổng doanh thu
(Cho 1 năm sau khi đã làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
Bảng 5. Tính toán sơ bộ hiệu quả kinh tế dự án
(làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Nội dung | Thành tiền (1.000 đ) |
1 | 2 | 3 |
1 | Tổng vốn đầu tư cho Dự án |
|
2 | Tổng chi phí, trong một năm |
|
3 | Tổng doanh thu, trong một năm |
|
4 | Lãi gộp (3) - (2) |
|
5 | Lãi ròng : (4) - (thuế + lãi vay + các loại phí) |
|
6 | Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí công nghệ trong 1 năm |
|
7 | Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính) |
|
8 | Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính) |
|
9 | Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính) |
|
Chú thích:
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí công nghệ;
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1 năm.Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (tiếp nhận và làm chủ công nghệ thông qua việc triển khai công nghệ ở quy mô sản xuất thử nghiệm) = Vốn cố định đầu tư mới (không tính giá trị còn lại của thiết bị, nhà xưởng đã có) + Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có) + vốn lưu động (chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm, vật mẫu cần thiết để tiếp nhận, hoàn thiện và làm chủ công nghệ).
* Vốn cố định của Dự án sản xuất gồm: (i) Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn lại); (ii) Thiết bị, máy móc mua mới; (iii) Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại); (iv) Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo; Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có).
* Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cho một chu kỳ sản xuất để tiêu thụ và tái quay vòng sản xuất chu kỳ tiếp theo.
Bảng 1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án
(Dự toán kinh phí dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ được quy định chi tiết tại Phụ lục)
Đơn vị: triệu đồng
| Nguồn vốn | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||||||||||
| Vốn cố định | Vốn lưu động | |||||||||||||||||
Thiết bị, máy móc mua mới | Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo | Chi phí công nghệ | Chi phí lao động | Nguyên vật liệu, năng lượng | Thuê thiết bị, nhà xưởng | Khác | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||||||||||
1 | Ngân sách SNKH: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
2 | Các nguồn vốn khác 2.1. Vốn tự có của đơn vị: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. 2.2. Khác (vốn huy động, ...) - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - …… |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm thử nghiệm
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
| Nội dung | Tổng số chi phí (1.000 đ) | Trong đó theo sản phẩm | Ghi chú | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| |||
A | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nguyên vật liệu, bao bì |
|
|
|
| Khoản 5 |
| |||
2 | Điện, nước, xăng dầu |
|
|
|
| Khoản 6 |
| |||
3 | Chi phí lao động |
|
|
|
| Khoản 4 |
| |||
4 | Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
5 | Chi phí quản lý |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
B | Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
|
| |||
6 | Khấu hao thiết bị cho dự án - Khấu hao thiết bị cũ - Khấu hao thiết bị mới |
|
|
|
| Khoản 1 |
| |||
7 | Khấu hao nhà xưởng cho dự án - Khấu hao nhà xưởng cũ - Khấu hao nhà xưởng mới |
|
|
|
| Khoản 2 |
| |||
8 | Thuê thiết bị |
|
|
|
| Khoản 1 |
| |||
9 | Thuê nhà xưởng |
|
|
|
| Khoản 2 |
| |||
10 | Chi phí công nghệ |
|
|
|
| Khoản 3 |
| |||
11 | Tiếp thị, quảng cáo |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
12 | Khác (trả lãi vay, các loại phí,...) |
|
|
|
|
|
| |||
- Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm (A+B): |
|
|
|
|
| |||||
- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm: |
|
|
|
|
| |||||
Ghi chú:
- Khấu hao thiết bị và tài sản cố định: tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí công nghệ: phân bổ vào giá thành sản phẩm theo vòng đời công nghệ (dự kiến).
Bảng 3. Tổng doanh thu
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
Bảng 4. Tổng doanh thu
(Cho 1 năm sau khi đã làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
Bảng 5. Tính toán sơ bộ hiệu quả kinh tế dự án
(làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Nội dung | Thành tiền (1.000 đ) |
1 | 2 | 3 |
1 | Tổng vốn đầu tư cho Dự án |
|
2 | Tổng chi phí, trong một năm |
|
3 | Tổng doanh thu, trong một năm |
|
4 | Lãi gộp (3) - (2) |
|
5 | Lãi ròng : (4) - (thuế + lãi vay + các loại phí) |
|
6 | Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí công nghệ trong 1 năm |
|
7 | Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính) |
|
8 | Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính) |
|
9 | Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính) |
|
Chú thích:
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí công nghệ;
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1 năm.Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (tiếp nhận và làm chủ công nghệ thông qua việc triển khai công nghệ ở quy mô sản xuất thử nghiệm) = Vốn cố định đầu tư mới (không tính giá trị còn lại của thiết bị, nhà xưởng đã có) + Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có) + vốn lưu động (chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm, vật mẫu cần thiết để tiếp nhận, hoàn thiện và làm chủ công nghệ).
* Vốn cố định của Dự án sản xuất gồm: (i) Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn lại); (ii) Thiết bị, máy móc mua mới; (iii) Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại); (iv) Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo; Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có).
* Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cho một chu kỳ sản xuất để tiêu thụ và tái quay vòng sản xuất chu kỳ tiếp theo.
Bảng 1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án
(Dự toán kinh phí dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ được quy định chi tiết tại Phụ lục)
Đơn vị: triệu đồng
| Nguồn vốn | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||||||||||
| Vốn cố định | Vốn lưu động | |||||||||||||||||
Thiết bị, máy móc mua mới | Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo | Chi phí công nghệ | Chi phí lao động | Nguyên vật liệu, năng lượng | Thuê thiết bị, nhà xưởng | Khác | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||||||||||
1 | Ngân sách SNKH: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
2 | Các nguồn vốn khác 2.1. Vốn tự có của đơn vị: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. 2.2. Khác (vốn huy động, ...) - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - …… |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm thử nghiệm
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
| Nội dung | Tổng số chi phí (1.000 đ) | Trong đó theo sản phẩm | Ghi chú | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| |||
A | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nguyên vật liệu, bao bì |
|
|
|
| Khoản 5 |
| |||
2 | Điện, nước, xăng dầu |
|
|
|
| Khoản 6 |
| |||
3 | Chi phí lao động |
|
|
|
| Khoản 4 |
| |||
4 | Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
5 | Chi phí quản lý |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
B | Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
|
| |||
6 | Khấu hao thiết bị cho dự án - Khấu hao thiết bị cũ - Khấu hao thiết bị mới |
|
|
|
| Khoản 1 |
| |||
7 | Khấu hao nhà xưởng cho dự án - Khấu hao nhà xưởng cũ - Khấu hao nhà xưởng mới |
|
|
|
| Khoản 2 |
| |||
8 | Thuê thiết bị |
|
|
|
| Khoản 1 |
| |||
9 | Thuê nhà xưởng |
|
|
|
| Khoản 2 |
| |||
10 | Chi phí công nghệ |
|
|
|
| Khoản 3 |
| |||
11 | Tiếp thị, quảng cáo |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
12 | Khác (trả lãi vay, các loại phí,...) |
|
|
|
|
|
| |||
- Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm (A+B): |
|
|
|
|
| |||||
- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm: |
|
|
|
|
| |||||
Ghi chú:
- Khấu hao thiết bị và tài sản cố định: tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí công nghệ: phân bổ vào giá thành sản phẩm theo vòng đời công nghệ (dự kiến).
Bảng 3. Tổng doanh thu
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
Bảng 4. Tổng doanh thu
(Cho 1 năm sau khi đã làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
Bảng 5. Tính toán sơ bộ hiệu quả kinh tế dự án
(làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Nội dung | Thành tiền (1.000 đ) |
1 | 2 | 3 |
1 | Tổng vốn đầu tư cho Dự án |
|
2 | Tổng chi phí, trong một năm |
|
3 | Tổng doanh thu, trong một năm |
|
4 | Lãi gộp (3) - (2) |
|
5 | Lãi ròng : (4) - (thuế + lãi vay + các loại phí) |
|
6 | Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí công nghệ trong 1 năm |
|
7 | Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính) |
|
8 | Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính) |
|
9 | Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính) |
|
Chú thích:
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí công nghệ;
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1 năm.Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (tiếp nhận và làm chủ công nghệ thông qua việc triển khai công nghệ ở quy mô sản xuất thử nghiệm) = Vốn cố định đầu tư mới (không tính giá trị còn lại của thiết bị, nhà xưởng đã có) + Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có) + vốn lưu động (chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm, vật mẫu cần thiết để tiếp nhận, hoàn thiện và làm chủ công nghệ).
* Vốn cố định của Dự án sản xuất gồm: (i) Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn lại); (ii) Thiết bị, máy móc mua mới; (iii) Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại); (iv) Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo; Kinh phí mua công nghệ (kinh phí phải trả cho chủ sở hữu công nghệ - nếu có).
* Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cho một chu kỳ sản xuất để tiêu thụ và tái quay vòng sản xuất chu kỳ tiếp theo.
Bảng 1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai dự án
(Dự toán kinh phí dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ được quy định chi tiết tại Phụ lục)
Đơn vị: triệu đồng
| Nguồn vốn | Tổng cộng | Trong đó | ||||||||||||||||
| Vốn cố định | Vốn lưu động | |||||||||||||||||
Thiết bị, máy móc mua mới | Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo | Chi phí công nghệ | Chi phí lao động | Nguyên vật liệu, năng lượng | Thuê thiết bị, nhà xưởng | Khác | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||||||||||
1 | Ngân sách SNKH: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
2 | Các nguồn vốn khác 2.1. Vốn tự có của đơn vị: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - ….. 2.2. Khác (vốn huy động, ...) - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - …… |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
Cộng |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm thử nghiệm
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
| Nội dung | Tổng số chi phí (1.000 đ) | Trong đó theo sản phẩm | Ghi chú | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| |||
A | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nguyên vật liệu, bao bì |
|
|
|
| Khoản 5 |
| |||
2 | Điện, nước, xăng dầu |
|
|
|
| Khoản 6 |
| |||
3 | Chi phí lao động |
|
|
|
| Khoản 4 |
| |||
4 | Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
5 | Chi phí quản lý |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
B | Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định |
|
|
|
|
|
| |||
6 | Khấu hao thiết bị cho dự án - Khấu hao thiết bị cũ - Khấu hao thiết bị mới |
|
|
|
| Khoản 1 |
| |||
7 | Khấu hao nhà xưởng cho dự án - Khấu hao nhà xưởng cũ - Khấu hao nhà xưởng mới |
|
|
|
| Khoản 2 |
| |||
8 | Thuê thiết bị |
|
|
|
| Khoản 1 |
| |||
9 | Thuê nhà xưởng |
|
|
|
| Khoản 2 |
| |||
10 | Chi phí công nghệ |
|
|
|
| Khoản 3 |
| |||
11 | Tiếp thị, quảng cáo |
|
|
|
| Khoản 7 |
| |||
12 | Khác (trả lãi vay, các loại phí,...) |
|
|
|
|
|
| |||
- Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm (A+B): |
|
|
|
|
| |||||
- Giá thành 1 đơn vị sản phẩm: |
|
|
|
|
| |||||
Ghi chú:
- Khấu hao thiết bị và tài sản cố định: tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí công nghệ: phân bổ vào giá thành sản phẩm theo vòng đời công nghệ (dự kiến).
Bảng 3. Tổng doanh thu
(Trong thời gian thực hiện dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) |
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | ||||||||||
Bảng 4. Tổng doanh thu
(Cho 1 năm sau khi đã làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá (1.000 đ) | Thành tiền (1.000 đ) |
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | ||||||||||
Bảng 5. Tính toán sơ bộ hiệu quả kinh tế dự án
(làm chủ công nghệ sản xuất ổn định)
TT | Nội dung | Thành tiền (1.000 đ) |
1 | 2 | 3 |
1 | Tổng vốn đầu tư cho Dự án |
|
2 | Tổng chi phí, trong một năm |
|
3 | Tổng doanh thu, trong một năm |
|
4 | Lãi gộp (3) - (2) |
|
5 | Lãi ròng : (4) - (thuế + lãi vay + các loại phí) |
|
6 | Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí công nghệ trong 1 năm |
|
7 | Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính) |
|
8 | Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính) |
|
9 | Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước tính) |
|
Chú thích:
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị, máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí công nghệ;
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1 năm.
Tổng vốn Đầu tư
=
=
…. năm
…. năm
Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư =
Lãi ròng
x 100
=
x 100
= …. %;
Tổng vốn Đầu tư
Tỷ lệ lãi ròng so với doanh thu =
Lãi ròng
x 100
=
x 100
= …. %
Tổng doanh thu
B9. Hiệu quả kinh tế - xã hội
(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hóa, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)
B9. Hiệu quả kinh tế - xã hội
(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hóa, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)
B9. Hiệu quả kinh tế - xã hội
(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hóa, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)
B9. Hiệu quả kinh tế - xã hội
(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hóa, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)
B9. Hiệu quả kinh tế - xã hội
(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hóa, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)
B9. Hiệu quả kinh tế - xã hội
(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hóa, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)
B9. Hiệu quả kinh tế - xã hội
(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hóa, giảm nhập khẩu, tạo công ăn việc làm, bảo vệ môi trường....)
Ngày........tháng.....năm 20..... Chủ nhiệm dự án | Ngày........tháng.....năm 20..... Tổ chức chủ trì |
|
|
Ngày........tháng.....năm 20..... Bộ Khoa học và Công nghệ | Ngày........tháng.....năm 20..... |
TT | Nội dung các khoản chi | Tổng số | Nguồn vốn | ||||||||||||||||||||
Kinh phí | Tỷ lệ (%) | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi theo quy định * |
|
| ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | ||||||||||
1 | Thiết bị, máy móc mua mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
2 | Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
3 | Chi phí công nghệ (mua, hoàn thiện, làm chủ công nghệ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
4 | Chi phí lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
5 | Nguyên vật liệu, năng lượng (điện, nước, xăng dầu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
6 | Thuê thiết bị, nhà xưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
7 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | ||||
I | Thiết bị công nghệ |
|
|
|
| ||||
1 |
|
|
|
|
| ||||
2 |
|
|
|
|
| ||||
3 |
|
|
|
|
| ||||
4 |
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| ||||
II | Thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
| ||||
1 |
|
|
|
|
| ||||
2 |
|
|
|
|
| ||||
3 |
|
|
|
|
| ||||
4 |
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
| ||||
Cộng: | |||||||||
TT | Mục chi* | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||||||||||||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||||||||||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất* | Năm thứ hai* | Năm thứ ba* |
|
| ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |||||||||
1 |
| Mua thiết bị công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2 |
| Mua thiết bị thử nghiệm, đo lường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
3 |
| Mua phần mềm máy tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
4 |
| Vận chuyển lắp đặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
5 |
| Thuê thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê, giá thuê và chỉ ghi vào cột 7 để tính vốn lưu động) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
| Cộng: |
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
1 |
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
Cộng A: |
|
|
| |||
TT | Mục chi* | Nội dung | Kinh phí | Nguồn vốn | ||||||||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất* | Năm thứ hai* | Năm thứ ba* |
|
| |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||||
1 |
| Xây dựng nhà xưởng mới |
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 |
| Chi phí sửa chữa cải tạo |
|
|
|
|
|
|
| |||||
3 |
| Chi phí lắp đặt hệ thống điện |
|
|
|
|
|
|
| |||||
4 |
| Chi phí lắp đặt hệ thống nước |
|
|
|
|
|
|
| |||||
5 |
| Chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
| Cộng B: |
|
|
|
|
|
|
| |||||
TT | Mục chi* | Nội dung | Chi phí | Nguồn vốn | ||||||||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất* | Năm thứ hai* | Năm thứ ba* |
|
| |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||||
A |
| Chi phí công nghệ (mua, hoàn thiện, làm chủ các hạng mục công nghệ) |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 |
| - Chi phí mua công nghệ, mua bản quyền sáng chế |
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 |
| - Hoàn thiện, nắm vững và làm chủ quy trình công nghệ |
|
|
|
|
|
|
| |||||
3 |
| - Hoàn thiện các thông số về kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
| |||||
4 |
| - ổn định thông số và chất lượng nguyên vật liệu đầu vào |
|
|
|
|
|
|
| |||||
5 |
| - ổn định chất lượng sản phẩm; kiểm định chất lượng, xây dựng tiêu chuẩn sản phẩm |
|
|
|
|
|
|
| |||||
6 |
| ……… |
|
|
|
|
|
|
| |||||
B |
| Chi phí đào tạo công nghệ |
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 |
| - Cán bộ công nghệ |
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 |
| - Công nhân vận hành |
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
| |||||
TT | Mục chi* | Nội dung | Số người | Số tháng | Chi phí tr. đ/ người/ tháng | Thành tiền | Nguồn vốn | ||||||||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||||||||||||||
Tổng số | Năm thứ nhất* | Năm thứ hai* | Năm thứ ba* |
|
| ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | |||||
1 |
| Chủ nhiệm Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 |
| Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
3 |
| Nhân viên kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
4 |
| Công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
TT | Mục chi* | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||||||||||||||||||||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | |||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó, khoán chi* | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi* | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi* | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi* |
|
| ||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | |||||||||||||
1 |
| Nguyên, vật liệu chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
2 |
| Nguyên, vật liệu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
3 |
| Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
TT | Mục chi* | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||||||||||||||||||||||
Ngân sách SNKH |
| ||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Tự có | Khác | ||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | |||||||||||||
1 |
| Về điện: | kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
|
| - Điện sản xuất: Tổng công suất thiết bị, máy móc....kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
2 |
| Về nước: | m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
3 |
| Về xăng dầu: | Lít |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
|
| - Cho thiết bị sản xuất ….. tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
|
| - Cho phương tiện vận tải ........ tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
| Cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
TT | Mục chi* | Nội dung | Thành tiền | Nguồn vốn | ||||||||||||||||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ nhất | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ hai | Trong đó, khoán chi theo quy định * | Năm thứ ba | Trong đó, khoán chi theo quy định * |
|
| |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |||||||||
1 |
| Công tác phí - Trong nước - Ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
2 |
| Quản lý phí - Quản lý hành chính thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
3 |
| Sửa chữa, bảo trì thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
4 |
| Chi phí kiểm tra, đánh giá nghiệm thu: - Chi phí kiểm tra trung gian - Chi phí nghiệm thu cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
5 |
| Chi khác: - Hội thảo, hội nghị, - Đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ, - Thông tin tuyên truyền, tiếp thị, quảng cáo, hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm, - Báo cáo tổng kết, - In ấn, - Phụ cấp chủ nhiệm dự án,... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
|
| Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
TT | Nội dung công việc | Tháng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | |||||||||||||||||||||||||
1 | Sửa chữa, xây dựng nhà xưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
2 | Hoàn thiện công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
3 | Chế tạo, mua thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4 | Lắp đặt thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
5 | Đào tạo công nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
6 | Sản xuất thử nghiệm (các đợt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
7 | Thử nghiệm mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
8 | Hiệu chỉnh công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
9 | Đánh giá nghiệm thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị đo | Số lượng có thể tiêu thụ trong năm: | Chú thích | ||||
20.. | 20.. | 20.. |
| |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| ||
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị đo | Số lượng sản xuất trong năm: | Tổng số | Cơ sở tiêu thụ | ||||
20.. | 20.. | 20.. |
|
| |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
TT | Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu | Đơn vị đo | Mức chất lượng | Ghi chú |
| |||||
Cần đạt | Tương tự mẫu |
| ||||||||
Trong nước | Thế giới |
|
| |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| |||
I. THÔNG TIN CHUNG | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Tên nhiệm vụ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Thuộc Chương trình | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(Nêu tên Chương trình và mã số) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Thời gian thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
…. tháng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Tổ chức chủ trì nhiệm vụ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên tổ chức chủ trì: …………………………………………………………………………… Điện thoại: ………..……… Fax: ………………. E-mail: ……………………………… Họ và tên thủ trưởng tổ chức chủ trì: ………………………….. Mã số ngân sách: ……………………………. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Họ và tên: ............................................ Ngày, tháng, năm sinh: ........................................ Nam/Nữ:......... Học hàm, học vị, chuyên môn: ............................................ Chức danh nghiên cứu khoa học: .................................Chức vụ: ............................. Điện thoại: Cơ quan: ........................................... Nhà riêng: ............Mobile: ............... Fax: ............................................ .. E-mail: ............................................ Địa chỉ nhà riêng: ……………………………………………………………………… | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. | Tổ chức, cơ quan phối hợp thực hiện nhiệm vụ (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên tổ chức: …………………………………………………………………………… Điện thoại: …………..……….. Fax: ……………..……….. E-mail: ………………………………………… Địa chỉ: ………………………………………………………………… | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ (Lý lịch khoa học của các thành viên gửi kèm theo Thuyết minh). | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Họ và tên, học hàm, học vị | Cơ quan công tác | Nội dung tham gia | Thời gian tham gia thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
… |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Mục tiêu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về nội dung nghiên cứu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9.1 | Tổng quan tình hình nghiên cứu, sự cần thiết thực hiện các nội dung nghiên cứu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a) Phân tích, đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu trong nước, trong đó nêu một số kết quả cụ thể đạt được; làm rõ một số khó khăn trong nước đối với việc triển khai nội dung nghiên cứu (phương pháp nghiên cứu; trang thiết bị; nguồn nhân lực...).
b) Phân tích, đánh giá thực trạng, xu hướng quốc tế trong việc nghiên cứu đối với lĩnh vực của nhiệm vụ.
c) Luận giải sự cần thiết thực hiện các nội dung nghiên cứu (nêu rõ những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế cụ thể, từ đó nêu được hướng giải quyết mới và cụ thể hóa mục tiêu đặt ra của nhiệm vụ nhằm triển khai mục tiêu, nội dung giải pháp thực hiện Chương trình)
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9.2 | Luận giải về nội dung nghiên cứu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
a) Luận giải nội dung của nhiệm vụ bảo đảm giải quyết được ít nhất một trong các vấn đề chủ yếu sau: - Vấn đề 1: Hình thành tổ chức, nhóm nguyên tắc có tiềm năng để thực hiện nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu song phương và đa phương thuộc các hướng ưu tiên của Chương trình thông qua việc tham gia các dự án và chương trình hợp tác quốc tế;
- Vấn đề 2: Xây dựng mạng lưới chuyên gia tìm kiếm công nghệ;
- Vấn đề 3: Tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tai Viêt Nam về các vấn đề khoa học và công nghệ trọng tâm, trọng điểm, có tính thời sự, cấp bách, có tính liên ngành, liên khu vực;
- Vấn đề 4: Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, tìm hiểu công nghệ, hợp tác nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài;
- Vấn đề 5: Xây dựng một số cơ chế, chính sách đặc thù đối với hoạt động hội nhập quốc tế về khoa học và công nghệ.
b) Nêu rõ kết quả (dự kiến) thực hiện nhiệm vụ.
c) Giải trình, làm rõ năng lực của tổ chức chủ trì nhiệm vụ.
d) Phân tích phương án phối hợp với đối tác trong nước và ngoài nước (nếu có) trong việc sử dụng và khai thác kết quả của nhiệm vụ; làm rõ trách nhiệm và quyền lợi của các bên tham gia.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9.3 | Tiến độ thực hiện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II | Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Cá nhân, cơ quan thực hiện | |||||||
I | Nội dung 1: | ||||||||||
1 |
|
|
|
| |||||||
2 |
|
| |||||||||
II | Nội dung 2: | ||||||||||
1 |
|
|
|
| |||||||
2 |
|
|
|
| |||||||
III. KẾT QUẢ DỰ KIẾN | |||||||||||
II | Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Cá nhân, cơ quan thực hiện |
| |||||||
I | Nội dung 1: |
| ||||||||||
1 |
|
|
|
|
| |||||||
2 |
|
|
| |||||||||
II | Nội dung 2: |
| ||||||||||
1 |
|
|
|
|
| |||||||
2 |
|
|
|
|
| |||||||
III. KẾT QUẢ DỰ KIẾN | ||||||||||||
II | Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Cá nhân, cơ quan thực hiện |
| |||||||
I | Nội dung 1: |
| ||||||||||
1 |
|
|
|
|
| |||||||
2 |
|
|
| |||||||||
II | Nội dung 2: |
| ||||||||||
1 |
|
|
|
|
| |||||||
2 |
|
|
|
|
| |||||||
III. KẾT QUẢ DỰ KIẾN | ||||||||||||
II | Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Cá nhân, cơ quan thực hiện |
| |||||||
I | Nội dung 1: |
| ||||||||||
1 |
|
|
|
|
| |||||||
2 |
|
|
| |||||||||
II | Nội dung 2: |
| ||||||||||
1 |
|
|
|
|
| |||||||
2 |
|
|
|
|
| |||||||
III. KẾT QUẢ DỰ KIẾN | ||||||||||||
II | Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu - kết thúc) | Cá nhân, cơ quan thực hiện |
| |||||||
I | Nội dung 1: |
| ||||||||||
1 |
|
|
|
|
| |||||||
2 |
|
|
| |||||||||
II | Nội dung 2: |
| ||||||||||
1 |
|
|
|
|
| |||||||
2 |
|
|
|
|
| |||||||
III. KẾT QUẢ DỰ KIẾN | ||||||||||||
10 | Sản phẩm KH&CN chính và yêu cầu chất lượng cần đạt | |||||||||||
a) Kết quả của nhiệm vụ là báo cáo khoa học; kết quả dự báo; dự thảo đề án; đề xuất về cơ chế, chính sách; mô hình, quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; cơ sở dữ liệu; phát triển các tổ chức, nhóm nghiên cứu tiềm năng và các sản phẩm khác.
b) Một số sản phẩm khác của nhiệm vụ (nếu có): + Dạng 1: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp; tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác. + Dạng 2: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia. |
a) Kết quả của nhiệm vụ là báo cáo khoa học; kết quả dự báo; dự thảo đề án; đề xuất về cơ chế, chính sách; mô hình, quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; cơ sở dữ liệu; phát triển các tổ chức, nhóm nghiên cứu tiềm năng và các sản phẩm khác.
b) Một số sản phẩm khác của nhiệm vụ (nếu có):
+ Dạng 1: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp; tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác.
+ Dạng 2: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia.a) Kết quả của nhiệm vụ là báo cáo khoa học; kết quả dự báo; dự thảo đề án; đề xuất về cơ chế, chính sách; mô hình, quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; cơ sở dữ liệu; phát triển các tổ chức, nhóm nghiên cứu tiềm năng và các sản phẩm khác.
b) Một số sản phẩm khác của nhiệm vụ (nếu có):
+ Dạng 1: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp; tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác.
+ Dạng 2: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia.a) Kết quả của nhiệm vụ là báo cáo khoa học; kết quả dự báo; dự thảo đề án; đề xuất về cơ chế, chính sách; mô hình, quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; cơ sở dữ liệu; phát triển các tổ chức, nhóm nghiên cứu tiềm năng và các sản phẩm khác.
b) Một số sản phẩm khác của nhiệm vụ (nếu có):
+ Dạng 1: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp; tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác.
+ Dạng 2: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia.
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú |
i | ii | iii | iv |
|
|
|
|
Dạng 2: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia
TT | Cán bộ, chuyên gia | Thời gian | Nội dung | Ghi chú | |
I | ii | iii | iv | v | |
|
|
| |||
Dạng 1: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp; tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú |
i | ii | iii | iv |
|
|
|
|
Dạng 2: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia
TT | Cán bộ, chuyên gia | Thời gian | Nội dung | Ghi chú | |
I | ii | iii | iv | v | |
|
|
| |||
Dạng 1: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp; tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú |
i | ii | iii | iv |
|
|
|
|
Dạng 2: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia
TT | Cán bộ, chuyên gia | Thời gian | Nội dung | Ghi chú | |
I | ii | iii | iv | v | |
|
|
| |||
Dạng 1: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp; tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú |
i | ii | iii | iv |
|
|
|
|
Dạng 2: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia
TT | Cán bộ, chuyên gia | Thời gian | Nội dung | Ghi chú | |
I | ii | iii | iv | v | |
|
|
| |||
Dạng 1: Nguyên lý ứng dụng; phương pháp; tiêu chuẩn; quy phạm; phần mềm máy tính; bản vẽ thiết kế; quy trình công nghệ; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu; báo cáo phân tích; tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình, ...); đề án, quy hoạch; luận chứng kinh tế - kỹ thuật, báo cáo nghiên cứu khả thi; và các sản phẩm khác
TT | Tên sản phẩm | Yêu cầu khoa học cần đạt | Ghi chú |
i | ii | iii | iv |
|
|
|
|
Dạng 2: Đào tạo/trao đổi cán bộ, chuyên gia
TT | Cán bộ, chuyên gia | Thời gian | Nội dung | Ghi chú |
| ||||||
I | ii | iii | iv | v |
| ||||||
|
|
| |||||||||
11 | Phương thức chuyển giao, sử dụng kết quả nghiên cứu | ||||||||||
IV. DỰ KIẾN KINH PHÍ THỰC HIỆN (phụ lục chi tiết kèm theo)IV. DỰ KIẾN KINH PHÍ THỰC HIỆN (phụ lục chi tiết kèm theo)IV. DỰ KIẾN KINH PHÍ THỰC HIỆN (phụ lục chi tiết kèm theo)IV. DỰ KIẾN KINH PHÍ THỰC HIỆN (phụ lục chi tiết kèm theo)
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ (triệu đồng)
(Phụ lục dự toán kinh phí nhiệm vụ phục vụ công tác quản lý, triển khai Chương trình kèm theo)
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ (triệu đồng)
(Phụ lục dự toán kinh phí nhiệm vụ phục vụ công tác quản lý, triển khai Chương trình kèm theo)Kinh phí thực hiện nhiệm vụ (triệu đồng)
(Phụ lục dự toán kinh phí nhiệm vụ phục vụ công tác quản lý, triển khai Chương trình kèm theo)Kinh phí thực hiện nhiệm vụ (triệu đồng)
(Phụ lục dự toán kinh phí nhiệm vụ phục vụ công tác quản lý, triển khai Chương trình kèm theo)
II | Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | ||||||||
Trả công lao động | Hợp tác quốc tế | Chi khác | |||||||||
i | ii | iii | iv | v | vi | ||||||
1 | Ngân sách SNKH |
|
|
| |||||||
2 | Nguồn tự có |
|
|
| |||||||
3 | Nguồn vốn khác |
|
|
| |||||||
Tổng cộng |
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
| |||||
II | Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | ||||||||
| Trả công lao động | Hợp tác quốc tế | Chi khác | ||||||||
i | ii | iii | iv | v | vi | ||||||
1 | Ngân sách SNKH |
|
|
| |||||||
2 | Nguồn tự có |
|
|
| |||||||
3 | Nguồn vốn khác |
|
|
| |||||||
Tổng cộng |
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
| |||||
II | Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | ||||||||
| Trả công lao động | Hợp tác quốc tế | Chi khác | ||||||||
i | ii | iii | iv | v | vi | ||||||
1 | Ngân sách SNKH |
|
|
| |||||||
2 | Nguồn tự có |
|
|
| |||||||
3 | Nguồn vốn khác |
|
|
| |||||||
Tổng cộng |
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
| |||||
II | Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | ||||||||
| Trả công lao động | Hợp tác quốc tế | Chi khác | ||||||||
i | ii | iii | iv | v | vi | ||||||
1 | Ngân sách SNKH |
|
|
| |||||||
2 | Nguồn tự có |
|
|
| |||||||
3 | Nguồn vốn khác |
|
|
| |||||||
Tổng cộng |
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
| |||||
II | Nguồn kinh phí | Tổng số | Trong đó | ||||||||
| Trả công lao động | Hợp tác quốc tế | Chi khác | ||||||||
i | ii | iii | iv | v | vi | ||||||
1 | Ngân sách SNKH |
|
|
| |||||||
2 | Nguồn tự có |
|
|
| |||||||
3 | Nguồn vốn khác |
|
|
| |||||||
Tổng cộng |
|
| |||||||||
|
|
|
|
|
|
| |||||
Ngày........tháng.....năm 20..... Chủ nhiệm đề án | Ngày........tháng.....năm 20..... Tổ chức chủ trì |
|
|
Ngày........tháng.....năm 20..... Bộ Khoa học và Công nghệ | Ngày........tháng.....năm 20..... |
TT | Nội dung các khoản chi | Tổng số | Nguồn vốn | |||||||||
Kinh phí | Tỷ lệ (%) | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||
Tổng | Kinh phí thực hiện khoán chi |
|
| |||||||||
1 | Công lao động (khoa học, phổ thông) |
|
|
|
|
|
| |||||
2 | Hợp tác quốc tế (đoàn ra, đoàn vào, hội nghị, hội thảo) |
|
|
|
|
|
| |||||
3 | Điều tra, điền dã, phỏng vấn xã hội học (nếu có) |
|
|
|
|
|
| |||||
4 | Chi khác |
|
|
|
|
|
| |||||
Tổng cộng |
|
|
|
|
| |||||||
TT | Nội dung lao động | Tổng số | Nguồn vốn | |||||||||||||||
Mục chi | Tổng | Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||||||||
Tổng | Khoán chi theo quy định |
|
| |||||||||||||||
1 | Nội dung 1: | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
2 | Nội dung 2: | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
3 | Nội dung 3: | |||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
Cộng |
|
|
|
|
| |||||||||||||
TT | Nội dung | Số lượng | Định mức | Thành tiền | Nguồn vốn | |||||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||||
1 | Đoàn ra |
|
|
| ||||||||
- | Đoàn 1: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) |
|
|
|
|
|
| |||||
+ | Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và chi phí liên quan khác |
|
|
|
|
|
| |||||
- | Đoàn...: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) |
|
|
|
|
|
| |||||
+ | Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và chi phí liên quan khác |
|
|
|
|
|
| |||||
2 | Đoàn vào |
|
|
| ||||||||
- | Đoàn 1: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) |
|
|
|
|
|
| |||||
+ | Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và chi phí liên quan khác |
|
|
|
|
|
| |||||
- | Đoàn...: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) |
|
|
|
|
|
| |||||
+ | Chi tiết tiền vé máy bay, tiền ăn ở, đi lại, và chi phí liên quan khác |
|
|
|
|
|
| |||||
3 | Hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
|
|
|
|
| |||||
- | Hội thảo 1: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) |
|
|
|
|
|
| |||||
+ | Dự toán chi tiết chi phí liên quan đến tổ chức hội nghị, hội thảo |
|
|
|
|
|
| |||||
- | Hội thảo ...: (Nội dung)+(địa điểm)+(thời gian)+(số người) |
|
|
|
|
|
| |||||
+ | Dự toán chi tiết các chi phí có liên quan tổ chức hội nghị, hội thảo |
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
Cộng |
|
|
|
|
| |||||||
TT | Nội dung | Số lượng | Định mức | Tổng kinh phí | Nguồn vốn | |||||||||
Ngân sách SNKH | Tự có | Khác | ||||||||||||
Tổng | Khoán chi theo quy định |
|
| |||||||||||
1 | Công tác phí trong nước |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Chuyến 1: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Chuyến 2: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
2 | Hội nghị, hội thảo, tập huấn ngắn hạn trong nước |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
| Hội thảo 1: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Hội thảo 2: (Nội dung, địa điểm, thời gian, số người) |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
3 | Kinh phí quản lý |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
4 | Chi phí đánh giá, kiểm tra, nghiệm thu cơ sở |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
5 | Phụ cấp chủ nhiệm |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
6 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | In ấn tài liệu, văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Dịch tài liệu |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
- | Khác |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
Cộng |
|
|
|
| ||||||||||
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày … tháng … năm 20… |
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
Ủy viên hội đồng |
|
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
Tiêu chí đánh giá | Nhận xét của chuyên gia | |||||||||
4 | 3 | 2 | 1 | 0 | ||||||
1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 12, A2 và A3] | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
- Tính đầy đủ và cập nhật thông tin về công nghệ, tình hình nghiên cứu trong, ngoài nước. | ||||||||||
- Tính khoa học và thực tiễn việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu đáp ứng yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu tìm kiếm công nghệ. | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 1:
| ||||||||||
2. Nội dung và hoạt động hỗ trợ nghiên cứu [Mục A4 và A5] |
|
|
|
|
| |||||
- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội dung nghiên cứu. | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
- Tính hợp lý, khả thi của các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 2:
| ||||||||||
3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu [Mục A6] |
|
|
|
|
| |||||
- Cách tiếp cận đề tài với công nghệ tìm kiếm, nghiên cứu. | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
- Phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng phù hợp nội dung nghiên cứu, tìm kiếm. | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 3:
| ||||||||||
4. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục: A7, A8, A9, A12 và giải trình các khoản chi của dự toán] |
|
|
|
|
| |||||
- Phương án phối hợp các tổ chức, cá nhân trong/ngoài nước và kế hoạch thực hiện. | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
- Tính hợp lý trong việc dự toán kinh phí cho nội dung nghiên cứu, phù hợp với định mức các khoản chi theo quy định hiện hành. | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 4:
| ||||||||||
5. Tính mới của công nghệ, lợi ích kết quả của đề tài và phương án sử dụng kết quả của doanh nghiệp tham gia tìm kiếm và cam kết ứng dụng [Mục: A10, A11] |
|
|
|
|
| |||||
- Sản phẩm dự kiến đạt được của đề tài đáp ứng theo yêu cầu đặt hàng. | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
- Tác động đến xã hội, ngành, lĩnh vực (đóng góp, tạo ngành nghề mới, sản phẩm mới thông qua công nghệ sẽ được chuyển giao; góp phần nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân tham gia. | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
- Phương án sử dụng kết quả của doanh nghiệp tham gia tìm kiếm và cam kết ứng dụng | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 5:
| ||||||||||
6. Năng lực tổ chức và cá nhân [Mục 11 và Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch của khoa học của cá nhân tham gia] |
|
|
|
|
| |||||
- Cơ quan chủ trì đề tài và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài. | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ trì và của các thành viên tham gia nghiên cứu. | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 6:
| ||||||||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp | □ | □ | □ | □ | □ | |||||
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
□ 1. Đề nghị thực hiện:
| Ngày…. tháng … năm 20… |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày … tháng … năm 20… |
1. Tên đề tài:
|
| |
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: | ||
Tên tổ chức: | ||
Họ và tên cá nhân: | ||
Tiêu chí đánh giá | Chuyên gia đánh giá | Hệ số | Điểm | Σ | Điểm tối đa | |||||||||||
4 | 3 | 2 | 1 | 0 |
|
|
| |||||||||
1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 12, A2 và A3] | □ | □ | □ | □ | □ | 1 |
| 12 | ||||||||
- Tính đầy đủ và cập nhật thông tin về công nghệ, tình hình nghiên cứu trong, ngoài nước. | ||||||||||||||||
- Tính khoa học và thực tiễn việc luận giải cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu đáp ứng yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu tìm kiếm công nghệ. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
| |||||||||
2. Nội dung và hoạt động hỗ trợ nghiên cứu [Mục A4 và A5] |
|
|
|
|
|
|
| 12 | ||||||||
- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội dung nghiên cứu. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
|
| ||||||||
- Tính hợp lý, khả thi của các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu | □ | □ | □ | □ | □ | 1 |
|
| ||||||||
3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu [Mục A6] |
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | |||||||
- Cách tiếp cận đề tài với công nghệ tìm kiếm, nghiên cứu. | □ | □ | □ | □ | □ | 1 |
| |||||||||
- Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng phù hợp nội dung nghiên cứu. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
| |||||||||
4. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện [Mục: A7, A8, A9, A12 và giải trình các khoản chi của dự toán] |
|
|
|
|
|
|
| 20 | ||||||||
- Phương án phối hợp tổ chức, cá nhân trong/ngoài nước và kế hoạch thực hiện. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
| |||||||||
- Tính hợp lý trong việc dự toán kinh phí cho nội dung nghiên cứu, phù hợp với định mức các khoản chi theo quy định. | □ | □ | □ | □ | □ | 3 |
| |||||||||
5. Tính mới của công nghệ, lợi ích kết quả của đề tài và phương án sử dụng kết quả của doanh nghiệp tham gia tìm kiếm và cam kết ứng dụng [Mục: A10, A11] |
|
|
|
|
|
|
| 24 | ||||||||
- Sản phẩm dự kiến đạt được của đề tài đáp ứng theo yêu cầu đặt hàng. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
| |||||||||
- Tác động đến xã hội, ngành, lĩnh vực (đóng góp, tạo ngành nghề mới, sản phẩm mới thông qua công nghệ sẽ được chuyển giao; góp phần nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân tham gia). | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
| |||||||||
- Phương án ứng dụng, sử dụng kết quả đề tài. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
| |||||||||
6. Năng lực tổ chức và cá nhân [Mục 11 và Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch của khoa học của cá nhân tham gia] |
|
|
|
|
|
|
| 20 | ||||||||
- Cơ quan chủ trì đề tài và tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
| |||||||||
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ trì và của các thành viên tham gia nghiên cứu. | □ | □ | □ | □ | □ | 3 |
| |||||||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp | □ | □ | □ | □ | □ |
|
| 100 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
□ 1. Đề nghị thực hiện:
| Ngày…. tháng … năm 20… |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày … tháng … năm 20… |
Chuyên gia/Ủy viên phản biện |
|
Ủy viên hội đồng |
|
1. Tên dự án: |
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
Tiêu chí đánh giá | Nhận xét của chuyên gia | ||||
4 | 3 | 2 | 1 | 0 | |
1. Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án [Mục 12, B1, B2] | □ | □ | □ | □ | □ |
- Mức độ làm rõ được xuất xứ của công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án. | |||||
- Khả năng triển khai, hoàn thiện và làm chủ công nghệ; khả năng sản xuất, kinh doanh từ công nghệ sau khi hoàn thiện. | □ | □ | □ | □ | □ |
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 1:
| |||||
2. Nội dung và phương án triển khai [Mục B4, B5] |
|
|
|
|
|
- Mức độ hợp lý của các vấn đề công nghệ mà dự án đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu, yêu cầu và phù hợp với các vấn đề công nghệ được đặt ra trong báo cáo hồ sơ công nghệ. | □ | □ | □ | □ | □ |
- Tính hợp lý các nội dung cần triển khai thực hiện. | □ | □ | □ | □ | □ |
- Tính khả thi của phương án thực hiện. | □ | □ | □ | □ | □ |
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 2:
| |||||
3. Tính mới và tính khả thi của công nghệ [Mục B2 (điểm a), B6] |
|
|
|
|
|
- Trình độ công nghệ của dự án so với công nghệ trong và ngoài nước. | □ | □ | □ | □ | □ |
- Khả năng tạo ra sản phẩm mới từ công nghệ của dự án. | □ | □ | □ | □ | □ |
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 3:
| |||||
4. Khả năng phát triển và hiệu quả kinh tế-xã hội dự kiến của dự án [Mục B2 (điểm b, c, đ), B5 (điểm c), B7 và Phụ lục dự toán kinh phí dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (biểu về khả năng chấp nhận của thị trường)] |
|
|
|
|
|
- Làm rõ các thông số của sản phẩm và công nghệ. | □ | □ | □ | □ | □ |
- Khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của dự án. | □ | □ | □ | □ | □ |
- Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng, hiệu quả kinh tế-xã hội, an ninh, quốc phòng. |
|
|
|
|
|
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 4:
| |||||
5. Phương án tài chính [Mục B2 (điểm d), B5 (điểm b), B8, Phụ lục dự toán kinh phí dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (khoản 1 đến khoản 7) và các văn bản pháp lý nguồn lực có liên quan] |
|
|
|
|
|
- Phương án huy động vốn ngoài ngân sách SNKH để thực hiện. | □ | □ | □ | □ | □ |
- Sự phù hợp của tổng dự toán và dự toán chi tiết. | □ | □ | □ | □ | □ |
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 5:
| |||||
6. Năng lực thực hiện [Mục B2 (điểm d), B5, B8] |
|
|
|
|
|
- Năng lực tổ chức, quản lý của chủ trì dự án và các cá nhân tham gia. | □ | □ | □ | □ | □ |
- Điều kiện và năng lực của cơ quan chủ trì và tổ chức phối hợp chính. | □ | □ | □ | □ | □ |
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 6:
| |||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp | □ | □ | □ | □ | □ |
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
□ 1. Đề nghị thực hiện:
| Ngày…. tháng … năm 20… |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ….., ngày … tháng … năm 20… |
1. Tên dự án:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
Tiêu chí đánh giá | Chuyên gia đánh giá | Hệ số | Điểm | Σ | Điểm tối đa | ||||
4 | 3 | 2 | 1 | 0 |
|
|
|
| |
1. Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị trường của dự án [Mục 12, B1, B2] |
|
|
|
|
|
|
|
| 8 |
- Mức độ làm rõ được xuất xứ của công nghệ và chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án. | □ | □ | □ | □ | □ | 1 |
|
| |
- Khả năng triển khai, hoàn thiện và làm chủ công nghệ; khả năng sản xuất, kinh doanh từ công nghệ sau khi hoàn thiện. | □ | □ | □ | □ | □ | 1 |
|
| |
2. Nội dung và phương án triển khai [Mục B4, B5] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mức độ hợp lý của các vấn đề công nghệ mà dự án đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu, yêu cầu và phù hợp với các vấn đề công nghệ được đặt ra trong báo cáo hồ sơ công nghệ. | □ | □ | □ | □ | □ | 1 |
|
| 24 |
- Tính hợp lý các nội dung cần triển khai thực hiện. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
|
| |
- Tính khả thi của phương án thực hiện. | □ | □ | □ | □ | □ | 3 |
|
| |
3. Tính mới và tính khả thi của công nghệ [Mục B2 (điểm a), B6] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trình độ công nghệ của dự án so với công nghệ trong và ngoài nước. | □ | □ | □ | □ | □ | 1 |
|
| 12 |
- Khả năng tạo ra sản phẩm mới từ công nghệ của dự án. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
|
| |
4. Khả năng phát triển và hiệu quả kinh tế-xã hội dự kiến của dự án [Mục B2 (điểm b, c, đ), B5 (điểm c), B7 và Phụ lục dự toán kinh phí dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (biểu về khả năng chấp nhận của thị trường)] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Làm rõ các thông số của sản phẩm và công nghệ. | □ | □ | □ | □ | □ | 1 |
|
| 16 |
- Khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản phẩm tạo ra bằng công nghệ của dự án. | □ | □ | □ | □ | □ | 1 |
|
| |
- Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng, hiệu quả kinh tế-xã hội, an ninh, quốc phòng. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
|
| |
5. Phương án tài chính [Mục B2 (điểm d), B5 (điểm b), B8, Phụ lục dự toán kinh phí dự án hỗ trợ chuyển giao công nghệ (khoản 1 đến khoản 7) và các văn bản pháp lý nguồn lực có liên quan] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phương án huy động vốn ngoài ngân sách SNKH để thực hiện. | □ | □ | □ | □ | □ | 3 |
|
| 24 |
- Sự phù hợp của tổng dự toán và dự toán chi tiết. | □ | □ | □ | □ | □ | 3 |
|
| |
6. Năng lực thực hiện [Mục B2 (điểm d), B5, B8] |
|
|
|
|
|
|
|
| 16 |
- Năng lực tổ chức, quản lý của chủ trì dự án và các cá nhân tham gia. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
|
| |
- Điều kiện và năng lực của cơ quan chủ trì và tổ chức phối hợp chính. | □ | □ | □ | □ | □ | 2 |
|
| |
Ý kiến đánh giá tổng hợp | □ | □ | □ | □ | □ |
|
|
| 100 |
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
□ 1. Đề nghị thực hiện:
| Ngày…. tháng … năm 20… |
BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …, ngày … tháng … năm 20… |
Bộ (ngành và địa phương)....... cam kết có phương án tổ chức thực hiện việc tiếp nhận và ứng dụng công nghệ được chuyển giao.
PHÊ DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO BỘ (NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG)
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
** Trong một số trường hợp có nội dung tài chính đặc biệt, cần có sự thẩm định của hội đồng tư vấn do Bộ KH&CN thành lập và các cấp có thẩm quyền liên quan
THE MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Circular No.08/2015/TT-BKHCN dated May 05, 2015 of the Ministry of Science and Technology prescribing regulations on implementation of bilateral and multilateral cooperation program forscientific and technological research to 2020 and program for offshore technology transfer and search to 2020
Pursuant to the Government’s Decree No. 08/2014/ND-CP dated January 27, 2014 providing instructions on the implementation of a number of articles of the Law on Science and Technology;
Pursuant to the Government’s Decree No. 20/2013/ND-CP dated February 26, 2013 defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of Science and Technology;
Executing the Prime Minister’s Decision No. 538/QD-TTg dated April 16, 2014 on approval for bilateral and multilateral cooperation program for scientific and technological research to 2020;
Executing the Prime Minister’s Decision No. 1069/QD-TTg dated July 04, 2014 on approval for program for offshore technology transfer and search to 2020;
At the request of Director General of Department of International Cooperation and Director General of Legal Affairs;
The Minister of Science and Technology promulgates the Circular regulating the implementation ofbilateral and multilateral cooperation programs for scientific and technological research to 2020 and programs for offshore technology transfer and search to 2020.
Chapter I
GENERAL PROVISIONS
Article 1. Scope and regulated entities
1. This Circular regulates the implementation of the bilateral and multilateral cooperation program forscientific and technological research to 2020 approved by the Prime Minister in the Decision No.538/QD-TTgand the program for offshore technology transfer and search to 2020 approved by the Prime Minister in the Decision No.1069/QD-TTg dated July 04, 2014 (hereinafter referred to as the Program).
2. This Circular applies to organizations, individuals engaged in the Program, relevant state agencies, organizations and individuals.
Article 2. Interpretation of terms
In this Circular, some terms are construed as follows:
1.Document regarding research cooperation with foreign partnersmeans a written agreement between leaders of the Communist Party and State with foreign partners on science and technology; the minutes of committee and subcommittee meeting on scientific and technological cooperation; Written bilateral and multilateral agreement on scientific and technological cooperation between the Minister of Science and Technology (its representative) and foreign partners; the document regarding scientific and technological cooperation between heads of the Ministries, ministerial-level agencies, People’s committees of central-affiliated cities and provinces, central state agencies (hereinafter referred to as the Ministries, regulatory bodies and local governments) and foreign partners.
2.Offshore technology searchmeans the process of study to discover and assess outstanding features of offshore technology and transfer of such technology into Vietnam serving scientific, technological, socio-economic development in the country.
3.Technology search expertmeans a person who has in-depth knowledge and enormous capacity for analysis and assessment, able to provide professional advice on technology transfers, and is well-qualified for participating in the search for technology and supporting technology transfers.
4.Technology documentation reportmeans a collection of information, documents in relation to technology, new features of technology, competitive advantages and potential applications of technology; development stages of technology (from ideas, laboratories, pre-feasibility/feasibility studies, intellectual property ownership registration…); entities holding technology; conditions and capability of transferring technology to serve research activities, control and apply technology.
Article 3. Science and technology tasks of the Program
Science and technology tasks of the Program (hereinafter referred to as the Tasks) are tasks that use state budget at national level as prescribed in Clauses 1, 2, Article 25 of the Government’s Decree No. 08/2014/ND-CP dated January 27, 2014 providing instructions on the implementation of a number of articles of the Law on Science and Technology, including:
1. The tasks of bilateral and multilateral research cooperation are a scientific and technological topic and project undertaken between Vietnamese science and technology organizations and foreign partners for the construction and contribution of resources for the implementation and satisfaction of the conditions as prescribed in Article 6 hereof.
2. The tasks of searching and supporting offshore technology transfers are a scientific and technological topic and project involving search of technology, activities supporting domestic organizations and individuals in the implementation of technology transfers, completion of technology, trial and official production.
3. The tasks of management and development of the Program are a scientific and technological topic and project, and other activities aimed at developing objectives, intent and solutions of the Program.
Article 4. Selection of the Program’s tasks
The Program’s tasks shall be selected in three principles as follows:
1. Parties taking part in the implementation of the Program’s tasks shall be responsible for developing related tasks on equal terms with each other, ensuring national security, complying with the laws of Vietnam, international treaties and agreement.
2. The tasks must accord with objectives, intent and product (Program Frame), plans to develop the Program and budget for implementation of the Program.
3. Priority shall be given to the cooperation with foreign partners as agencies, organizations that have experience, position of strength and willingness to cooperate with Vietnam in handling scientific and technological issues that Vietnam is interested in.
Article 5. Code of the Program’s tasks
1. Code of the tasks of bilateral and multilateral research cooperation: HNQT/SPDP/XX.YY;
2. Code of the tasks of searching and supporting offshore technology transfers: HNQT/TKCG/XX.YY
3. Code of the tasks of management and development of the Program: HNQT/QL/XX.YY
Where:
- HNQT is code of international integration project for science and technology to the year 2020;
- SPDP is symbol of the tasks of bilateral and multilateral research cooperation;
- TKCG is symbol of the tasks of searching and supporting offshore technology transfers;
- QL is symbol of the tasks of management and development of the Program;
- XX is ordinal number of the tasks;
- YY is indicator of the year the task starts to be performed.
Chapter II
TASKS OF THE PROGRAM
Article 6. Bilateral and multilateral research cooperation task
1. The tasks of bilateral and multilateral research cooperation are selected according to principles as specified in Article 4 hereof and meet the following conditions:
a) Objectives of the tasks must accord with the document of research cooperation with foreign partners, and at the same time address one of the following main issues:
- Strategic and long-term scientific and technological issues in Vietnam towards control and application of high technology, advanced technology into key industrial branches; control of designing and manufacturing technology, technology of processing products of high added value, creating opportunities for Vietnam to participate in global value chains;
- Key scientific and technological issues directly serving national science and technology programs;
- Scientific and technological issues developed in international research programs and projects, scientific and technological investment projects in the world and in the region aimed at creating a breakthrough and enhancing scientific and technological potentialities in Vietnam.
b) The tasks must achieve one of the following results: creating new technology; increasing product and service quality with high added value; developing professionally qualified organizations and teams in the region.
c) Domestic organizations and individuals involved must be qualified for performing the tasks, and meeting the demands according to applicable regulations with respect to organizations and individuals involved in performing national science and technology tasks; Foreign partners must be qualified and committed to the research cooperation according to the objectives and intent as agreed.
d) The tasks must have specific plan for coordination with foreign partners in the implementation of the tasks, using and exploiting result of research cooperation; specifying responsibilities and interests of the parties involved.
2. Based on the conditions as prescribed in Clause 1 of this Article, domestic organizations and individuals shall cooperate with foreign partners in making a written explanation of the tasks of bilateral and multilateral cooperation according to Form A-SPDP in the appendices enclosed herewith.
Article 7. Tasks of searching, supporting offshore technology transfers
1. The tasks of searching, supporting offshore technology transfers comprise two parts: technology search topic and technology transfer support project. Tasks of searching, supporting offshore technology transfers are selected according to principles as specified in Article 4 hereof and meet the following conditions:
a) Technology that needs searching for transfer support is ordered by the Minister of Science and Technology.
b) Main objectives of the tasks of searching and supporting offshore technology transfers are determined by each component as follows:
- Component of the topic of technology search for research, formulation of technology documentation report; Technology documentation report must clarify main information about technology, development stages of technology, entities holding technology, conditions and capacity of transferring technology into Vietnam;
- Component of the project of technology transfers, implementation of technology transfers, research, control and development of technology; Activities of technology transfers must be enclosed with transfer of ownership, or the enjoyment of part or whole of technology from transferor to transferee accompanied by subjects of intellectual property rights according to the law provisions;
c) Results of the tasks of searching and supporting offshore technology transfers are the technology documentation report; offshore technology transferred making a contribution towards forming a new product and service, or increasing productivity and quality of products and goods of an enterprise. Products created from the tasks have specific address, high added value and are produced in large scale;
d) Organizations involved in the implementation of the tasks comprise scientific and technological organizations (that operate in science and technology in conformity with the technology that needs searching). Activities of technology transfer in the component of the technology transfer support project must guarantee participation of at least two enterprises and one group of scientists that belong to Vietnamese scientific and technological organization; having adequate capability in finance, human force and organization to execute a contract for technology transfer; having plans for technology development and trading.
2. Based on the conditions as prescribed in Clause 1 of this Article, organizations and individuals shall formulate the explanation of the tasks of searching and supporting offshore technology transfers in two components: explanation of the component of technology search topic; explanation of the component of technology transfer support project according to Form B-TKCG in the Appendix enclosed herewith.
Article 8. The tasks of management and development of the Program
1. The tasks of management and development of the Program must meet the following conditions:
a) Directly serve the development of objectives and intent of the Program;
b) The tasks must include one of the following issues:
- Forming research organizations, teams that have potential to conduct the tasks of bilateral and multilateral research cooperation in order of priority of the Program via participation in the international cooperation project and program;
- Constructing a network of technology research experts;
- Organizing international conferences, workshops in Vietnam over scientific and technological issues of importance, topical interest, urgency, inter-branch and inter-region;
- Organizing training, learning about technology, short-term research cooperation abroad;
- Constructing specific mechanisms and policies for activities of international integration for science and technology;
c) Results of the tasks are scientific reports, forecasts; draft project; proposals for mechanism, policies; model, process; new research methods; database; development of potential research organizations, teams and other products;
2. Based on the conditions as prescribed in Clause 1 of this Article, organizations and individuals shall formulate an explanation of the tasks of management and development of the Program according to Form C-QL in the Appendix enclosed herewith.
Chapter III
CONSTRUCTION AND MANAGEMENT OF THE PROGRAM’S TASKS
Article 9. Management of the Program
Organizing apparatus of management of the Program and management of the Program is instructed in Articles 5-9 of the Minister of Science and Technology’s Circular No. 05/2015/TT-BKHCN dated March 12, 2015 regulating management of national scientific and technological programs (hereinafter referred to as the Circular No. 05/2015/TT-BKHCN).
Article 10. Proposals, determination, selection, appointment and approval for the Program’s tasks
1. For the tasks of bilateral and multilateral research cooperation
a) Proposals, determination, selection, appointment and approval for the tasks are made in accordance with the Articles 5-8; Clauses 2, 3, 4, 5, 10 of the Minister of Science and Technology’s Circular No.12/2014/TT-BKHCN dated May 30, 2014 regulating management of science and technology tasks under the protocol (hereinafter referred to as the Circular No. 12/2014/TT-BKHCN) and Circular No. 10/2014/TT-BKHCN dated May 30, 2014 regulating selection and appointment of organizations, individuals for implementing national science and technology tasks using state budget amended and supplemented at Circular No. 23/2014/TT-BKHCN dated September 19, 2014 (hereinafter referred to as the Circular No.10/2014/TT-BKHCN).
b) Based on the order proposed from the Ministries, regulatory bodies and local governments, the document of research cooperation with foreign partners (if any), the Ministry of Science and Technology shall carry out determination of the tasks of order.
For any proposed order that foreign partners are not yet determined, the Ministry of Science and Technology shall cooperate with relevant organizations, individuals in searching foreign partners; carrying out negotiation and execution a document of research cooperation with foreign partners.
c) Documented registration for selection and appointment includes explanations of bilateral and multilateral research cooperation according to Form A-SPDP and other documents as prescribed in Clause 3, Article 8 of the Circular No. 12/2014/TT-BKHCN.
d) Explanations of the tasks of bilateral and multilateral research cooperation must represent resources of foreign partners (financial resources, human force, facilities and other necessary resources) that are contributed to the implementation of the tasks and meet at least 30% of total budget planned. In special cases, the Minister of Science and Technology shall consider and make decision.
2. The tasks of searching, supporting offshore technology transfers
a) Formulation of the lists of technologies that need searching is instructed in Article 11 hereof.
Based on the lists of technologies that are ordered for searching, organizations and individuals shall participate in the tasks of searching and supporting offshore technology transfers according to the component of the technology search topic and component of technology transfer support project.
b) Selection and appointment of organizations and individuals for the implementation of the component of technology search topic are prescribed in the Circular No. 10/2014/TT-BKHCN and provisions as follows:
- Time for implementing component of technology search topic is within 12 months;
- Documented registration for selection and appointment includes explanations of the technology search topic according to Form B-TKCG (Part I and Part II.A) and other documents as prescribed in the Circular No. 10/2014/TT-BKHCN;
- Remark notes and reviews by advisory board for selection and appointment for the implementation of science and technology tasks according to Forms NXDTTKCN and DGDTTKCN in the appendices enclosed herewith.
c) Results of the implementation of the component of technology search topic shall be assessed and accepted under applicable regulations before the component of technology transfer support project within the tasks of searching and supporting offshore technology transfers is implemented.
d) Based on the decision on recognition of results of the implementation of the component of technology search topic or the technology documentation report inspected and accepted by the Ministry of Science and Technology, scientific and technological enterprises and organizations shall register the implementation of component of technology transfer support project within the tasks of searching and supporting offshore technology transfers and make submission to the Ministry of Science and Technology for consideration and appointment. The appointment is instructed in the Circular No. 10/2014/TT-BKHCN and some provisions as follows:
- Time for implementing component of technology transfer support project is within 24 months; In special cases, the Minister of Science and Technology shall consider and make decision.
- Documented registration for appointment includes explanations of the component of technology transfer support project according to Form B-TKCG (Part I and Part II.A) and other documents as prescribed in the Circular No. 10/2014/TT-BKHCN;
- Remark notes and reviews by the advisory board for appointment for the implementation of science and technology tasks according to Forms NXDACGCN and DGDACGCN in the Appendix enclosed herewith.
3. For the tasks of management and development of the Program:
a) Proposals, determination, selection, appointment and approval for the tasks are made in accordance with the Circular No. 05/2015/TT-BKHCN.
b) Documented registration for selection and appointment includes explanations of the tasks of management and development of the Program according to Form C-QL and other documents as prescribed in the Circular No. 10/2014/TT-BKHCN.
Article 11. Construction of the lists of technologies ordered for searching
1. Proposals for technologies ordered for searching
a) Requirements for technologies ordered for searching:
Technologies that need searching are technologies new, highly competitive, of breakthrough in production scale and product quality, pushing socio-economic development serving national defense and security.
b) Foundations for proposals for orders:
- Requests from leaders of the Communist Party and State;
- National scientific and technological development strategy, socio-economic development strategy and plan of the Ministries, regulatory bodies and local governments in conformity with objectives, intent and tasks of the Program;
- Practical demands for handling of urgent matters relating to national defense, security, natural disaster, epidemic diseases and scientific and technological development in Vietnam;
- Database of technological information provided and proposed by technology search experts;
c) Based on the provisions as set out in Point a, and at least one of the provisions as set out in Point b of this Clause, the ministries, regulatory bodies and local governments shall propose orders for technologies that need searching according to Form PDX-TKCN in the Appendix enclosed herewith and make submission to the Ministry of Science and Technology.
2. The Ministry of Science and Technology shall propose orders for technologies that need searching; organizing assessment and selection of pressing and feasible proposals for formulation and approval for the lists of technologies on order as foundations for selection of the tasks of searching and supporting offshore technology transfers.
a) Determination of the lists of technologies on order is instructed in the Ministry of Science and Technology’s Circular No. 07/2014/TT-BKHCN dated May 26, 2014 regulating sequence, procedures for determination of national science and technology tasks using state budget.
Lists of technologies on order shall be checked, assessed and supplemented on a six-month basis, or on request by the Ministry of Science and Technology.
Article 12. Organizing execution of the contract for implementation of the Program’s tasks
1. Based on the decision on approval for the Program’s tasks, the Ministry of Science and Technology shall organize entering the contract for implementation of the Program’s tasks with the presiding organization as prescribed. Specimen contract for the implementation of the Program’s tasks is prescribed in the Minister of Science and Technology’s Circular No. 05/2014/TT-BKHCN dated April 10, 2014 promulgating “Specimen contract for scientific research and technology development” (hereinafter referred to as the Circular No 05/2014/TT-BKHCN).
2. The presiding organization shall be responsible for organizing the implementation and development of the objectives, intent and progress and using the budget allocated under the contract.
Article 13. Adjustment, inspection and assessment of the implementation of the tasks
Adjustment, inspection and assessment are conducted in accordance the Minister of Science and Technology’s Circular No. 04/2015/TT-BKHCN dated March 11, 2015 regulating inspection, assessment, adjustment and termination of contract during the implementation of national science and technology tasks using state budget. The presiding organization shall be responsible for preparing and providing sufficient information relating to the Program’s tasks being implemented and creating favorable conditions for inspection and assessment.
Article 14. Termination of contract
Termination of contract and handling of subsequent relevant issues are instructed in the Circular No. 05/2015/TT-BKHCN.
Article 15. Assessment, inspection and recognition of the result of implementation of the Program’s tasks
The Ministry of Science and Technology shall organize assessment, inspection, recognition and announcement of the result of implementation of the Program’s tasks as prescribed in the Minister of Science and Technology’s Circular No. 11/2014/TT-BKHCN dated May 30, 2014 regulating assessment and inspection of the result of implementation of national science and technology tasks using state budget and relevant documents.
Article 16. Liquidation of contract and exploitation of the result of the Program’s tasks
1. The Ministry of Science and Technology shall organize liquidation of contract with the presiding organization as prescribed.
2. The presiding organization shall be responsible for managing, exploiting and handing over the result of the Program’s tasks according to the law provisions. Intellectual property rights, right to enjoyment of the result are exercised according to the laws on science and technology and intellectual property ownership.
3. Registration and retention of the result of the Program’s tasks are executed in accordance with the Minister of Science and Technology’s Circular No. 14/2014/TT-BKHCN dated June 11, 2014 regulating collection, registration, retention and announcement of information about science and technology tasks.
Article 17. Handling of properties
Handling of properties after the Program’s tasks are done is instructed in the applicable regulations.
Article 18. Budget for implementation of the Program
1. Budget from state budget for implementation of the Program shall be balanced in the cost estimates for annual scientific and technological causes allocated to the Ministry of Science and Technology for implementation. Budget from other sources shall be used according to applicable regulations.
2. Financial mechanism for the implementation of the Program shall be applied according to guiding documents issued by the Ministry of Finance and the Ministry of Science and Technology, and other relevant documents relating to management and implementation of science and technology tasks using state budget.
Chapter IV
IMPLEMENTATION
Article 19. Effect
This Circular takes effect since June 20, 2015.
Article 20. Implementation
1. Heads of affiliated units, heads of relevant agencies, organizations and individuals shall be responsible for executing this Circular.
2. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Science and Technology for study, consideration, amendments and supplements as appropriate./.
| THE MINISTER |
APPENDIX
FORMS
(Enclosed with the Minister of Science and Technology’s Circular No. 08/2015/TT-BKHCN dated May 05, 2015)
1.Form A-SPDP:Explanation of the tasks of bilateral and multilateral research cooperation
2.Form B-TKCG:Explanation of the tasks of searching and supporting offshore technology transfers
3.Form C-QL:Explanation of the tasks of management and development of the Program
4.Form NXDTTKCN:Remark notes about registration documents of selection and appointment of organizations and individuals for presiding over component of technology search topic.
5.Form DGDTTKCN:Evaluation note about documented registration for selection and appointment of organizations and individuals for presiding over component of technology search topic.
6. Form NXDACGCN:Remark notes on documented registration for appointment of organizations and individuals for presiding over component of technology transfer support project.
7.Form DGDACGCN:Evaluation note ondocumented registration for appointment of organizations and individuals for presiding over component of technology transfer support project.
8.Form PDX-TKCG:Order form for technologies that need searching
Form A-SPDP
08/2015/TT-BKHCN
EXPLANATION OF THE TASKS OF BILATERAL AND MULTILATERAL RESEARCH COOPERATION
I. GENERAL INFORMATION |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
1. | Task name (In Vietnamese and English) |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
2. | Under the Program |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
| (Specify name of the Program and code) |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
3. | Implementation time |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
…. Months from.../...to.../... |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
4. | Budget |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
Total budget:…………………VND million, including:- Budget for scientific causes:- Internal finance:- Other sources: |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
5. | Fields of science and technology for research cooperation |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
6. | The presiding organization |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
Name of the presiding organization:…………….Phone:…………………Fax:……………..E-mail:………………..Full name of head of the presiding organization:…………………….Budget code:….. |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
7. | Director |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
Full name:………….Date of birth:…………….. Male/female:……………..Academic titles, degrees, majors:..................... Scientific research title: ……………………….………..Phone:……………..Fax:…………….. E-mail:…………….. |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
8 | Domestic organizations in coordination (if any) |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
Name of the organization:….. Phone:…………….. Fax:…………….. E-mail:…………….. Address:….. |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
9 | Foreign organizations in coordination (if any) |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
Name of the organization:….. Phone:…………….. Fax:…………….. E-mail:…………….. Address:….. |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
10 | Individuals taking part(Academic resume of members enclosed with the explanation) |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
No. | Full name, academic titles, degrees | Business agency | Tasks | Implementation time |
|
|
|
| ||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
… |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
II. OBJECTIVES, INTENT AND SOLUTIONS |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
11 | Objectives |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
12 | Foundations for proposals for the formulation of the explanation of the tasks |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
| a) Clarify foundations for proposals for research cooperation (document of research cooperation with foreign partners; results of previous research cooperation; international programs/projects…) b) Clarify process of coordination between the presiding organization and foreign partners in the formulation of the explanation of the tasks (process of exchange of information; surveying, learning about the partners’ capability; hand-over of research findings…) |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
13 | Overview of research, interpretation of research content |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
13.1 | Overview of situations in the country |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
| a) Analyze and assess research situations in the country with respect to matters requiring research cooperation in five most recent years of which some achieved outstanding results must be specified. b) Clarify some difficulties faced by the country in the development of matters requiring research cooperation (research methods; technological know-hows; facilities serving analysis of samples; conducting complicated research activities; human resources…). c) Interpret the necessity of cooperating with foreign organizations in research cooperation; |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
13.2 | Global trend and capacity of foreign organizations for cooperation and implementation |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
| a) Analyze and assess global trends of scientific research and technological development towards research cooperation issues; b) Clarify qualification of foreign organizations for coordination of the tasks of which some outstanding results (five most recent years) in connection with research cooperation issues must be specified; experience and position of strength of foreign organizations in handling research cooperation issues (research method; technological know-how; facilities serving sample analysis; performance of complicated research activities; human resource training…)
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
13.3 | Interpretation of research content |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
| a) Interpretation of the tasks ensures settling at least one of the following main issues:- Issue 1: Strategic and long-term scientific and technological issues of the country- Issue 2: Focal scientific and technological issues directly serving national product development program to 2020, national hi-tech development program to 2020, national technological innovation program to 2020.- Issue 3: Scientific and technological issues developed in international research programs and projects, scientific and technological investment projects in the world and in the region aimed at creating a breakthrough and enhancing scientific and technological potentialities in Vietnam. b) Clarify results (planned) of performance of the tasks; c) Explain and clarify qualification of the presiding organization; d) Explain and clarify qualification of foreign organizations for cooperation and implementation dd) Analyze method of coordination with foreign partners in the implementation of the tasks, using and exploiting result of research cooperation (using facilities, raw materials, human resource for implementation of the tasks…); specifying responsibilities and interests of the parties involved; method of coordination in the employment and exploitation of research cooperation results. e) Assess applicability and method of transferring research cooperation results: - Method of applying and transferring research cooperation results (full-package technology transfers, trained technology transfers, technology transfers in the form of amortization by revenue percentage; making connection with businesses for production or contribution of capital; establishment of businesses on the basis of created research results…). - Capacity for association with businesses at home and abroad for production and trading products after the end of research cooperation tasks. - Domestic and international market potentials of the products created from the tasks;
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
13.4 | Implementation progress |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
TT | Main tasks to be performed | Results to be achieved | Time (start – end) | Individuals and agencies involved |
|
|
|
| ||||||||||||||||||
I | Issue 1: |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
… | … |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
II | Issue 2: |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
14 | Implementation solution |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
| Following issues must be clarified: a) Solution for mobilization of capital sources for implementation of the tasks: Capital source mechanism; budget from foreign partners (if any); Principles of capital mobilization; capital mobilization progress; b) Solution for task development phases (explain highly feasible development phases); mobilization of human resource to take part in the tasks (plan for mobilization and development of human resource for the tasks). c) Solution for information communication; international cooperation; d) Method of production and business from the technology transferred; method of coordination with research organizations and domestic production facilities; |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
III. | EXPECTED RESULTS |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
15 | Key scientific and technological products and quality requirements |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
| a) Result of task performance is new technology; scientific and technological products and services of high value; research organizations and teams, strong and advanced in the region.
b) Other products (if any): - Form 1: Product model; products (goods consumable in the market); materials; equipment; machinery; production lines; plant varieties; domestic animal breeds; other types., - Form 2: Principles of application; method; standard; norm; computer softwares; design drawings; technology process; charts, maps; figures, database, analytical reports; forecasting documents (method, process, model…); projects, planning; economic and technical evaluation, feasibility study report and other products. - Form 3: Press articles and reference books - Form 4: Training/exchange of staff, experts |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
Form 1:Samples; products (goods consumable in the market); materials; equipment; machinery; production lines; plant varieties; domestic animal breeds; other types., |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
No. | Product name and product quality norms | Units of measurement | Quality level | Planned quantity/scale of products created |
|
|
|
| ||||||||||||||||||
Expected | Similar models (according to latest standards) |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
At home | Abroad |
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||
i | ii | iii | iv | v | vi | vii |
|
|
|
| ||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
Form 2:Principles of application; method; standard; norm; computer softwares; design drawings; technology process; charts, maps; figures, database, analysis report; forecast documents (method, process, model…); project, planning; economic and technical evaluation, feasibility study report and other products. |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
No. | Product name | Scientific requirements | Notes |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
i | ii | iii | iv |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
… | … |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
Form 3: Press articles and reference books |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
No. | Product name | Quantity | Scientific requirements | Expected place of announcement (Magazines, publishing house) | Notes |
|
|
|
| |||||||||||||||||
i | ii | iii | iv | v | vi |
|
|
|
| |||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||
Form 4: Training/exchange of staff, experts |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
No. | Staff, experts | Time | Description | Notes |
|
|
|
| ||||||||||||||||||
i | ii | iii | iv | v |
|
|
|
| ||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||
16 | Products with expected registration for protection of intellectual property rights (if any) |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
17 | Efficiency of task performance |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
| - Assess scientific and technological outcomes - Assess socio-economic outcomes |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
IV. EXPECTED BUDGET FOR IMPLEMENTATION (Cost estimates for bilateral and multilateral research cooperation tasks detailed in the appendices) |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
18 | Budget:…………………(VND million) |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
TT | Budget source | Total amount | Breakdown |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
|
| Pay | Raw materials, energy | Equipment, machinery | International cooperation | Other expenses |
|
|
|
| ||||||||||||||||
i | ii | iii | iv | v | vi | vii | viii |
|
|
|
| |||||||||||||||
1 | Budget for scientific cause |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
2 | Own capital |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
3 | Other sources: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||
No. | Items | Quantity | Amount |
|
|
|
| |||||||||||||||||||
A | Items of which Vietnam is a beneficiary |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
1 | Staff, graduate student, Vietnamese students training |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
2 | Organizing conferences, scientific workshops, platforms, exhibition… |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
3 | Overseas travel expenses for Vietnamese staff |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
4 | Expenses for analysis of samples, facilities received |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
5 | Computer softwares, materials, scientific and technological publications... |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
6 | Other expenses |
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
Total |
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||
B | Expected expenses from foreign partners |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
| - From the Government:…. USD - Existing sources:… USD - Other sources: USD |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Date …………….. Chairman (Full name and signature) | Date …………….. The presiding organization (Full name, signature and stamp) |
|
|
Date …………….. The Ministry of Science and Technology (Name, signature and stamp) | Date …………….. (Full name, signature and stamp) orHead of the Program (Full name, signature and stamp) |
APPENDIX
COST ESTIMATES FOR THE TASKS OF BILATERAL AND MULTILATERAL RESEARCH COOPERATION
(Enclosed with the explanation of the tasks of bilateral and multilateral research cooperation)
Unit: VND million
No. | Items | Total amount | Capital sources | ||||
Budget | Percentage (%) | Budget for scientific cause | Own capital | Others | |||
Total | Budget for piecework |
| |||||
1 | Pay (scientific, common labor) |
|
|
|
|
|
|
2 | Raw materials, energy |
|
|
|
|
|
|
3 | Equipment, machinery |
|
|
|
|
|
|
4 | International cooperation (Delegations traveling to and from the country, conferences, workshops) |
|
|
|
|
|
|
5 | Conducting investigation, sociological interviews (if any) |
|
|
|
|
|
|
6 | Other expenses |
|
|
|
|
|
|
Total |
|
|
|
|
|
|
EXPLANATION OF EXPENSES
Item 1: Pay (scientific, common labor)
Unit: VND million
No. | Description | Total amount | Capital sources: | ||||
Items | Total | Budget for scientific cause | Own capital | Others | |||
Total | Prescribed expenses |
|
| ||||
1 | Issue 1: | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Issue 2: | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Issue 3: | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Total |
|
|
|
|
|
|
Item 2: Raw materials, energy
Unit: VND million
No. | Description | Units of measurement | Quantity | Unit price | Amount | Capital sources: | |||
Budget for scientific cause | Own capital | Others | |||||||
Total | Prescribed expenses |
| |||||||
1 | Raw materials |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Laboratory tools, spare parts |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Essential energy, fuel |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Essential books, material, figures |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
Item 3: Equipment, machinery
Unit: VND million
No. | Description | Units of measurement | Quantity | Unit price | Amount | Capital sources: | ||
Budget for scientific cause | Own capital | Others | ||||||
1 | Purchase of technological equipment |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Purchase of testing & measurement equipment |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Equipment rental (Specify name of equipment and rental time) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Transport & installation |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total |
|
|
|
|
|
|
|
Item 4: International cooperation
Unit: VND million
No. | Description | Quantity | Limit | Amount | Capital sources: | ||
Budget for scientific cause | Own capital | Others | |||||
I | Delegation traveling overseas (for exchange, analysis of samples, learning, research and practice…) |
|
|
|
| ||
| Delegation 1: (purpose) + (venue) + (time) + (number of people) |
|
|
|
|
|
|
| Expenses for airplane tickets, accommodations, traveling and other relevant expenses. |
|
|
|
|
|
|
| Delegation…: (purpose) + (venue) + (time) + (number of people) |
|
|
|
|
|
|
| Expenses for airplane tickets, accommodations, traveling and other relevant expenses. |
|
|
|
|
|
|
II | Delegations traveling from overseas (for research, conferences, workshops, training…) |
|
|
|
| ||
| Delegation 1: (purpose) + (venue) + (time) + (number of people) |
|
|
|
|
|
|
| Expenses for airplane tickets, accommodations, traveling and other relevant expenses. |
|
|
|
|
|
|
| Delegation…: (purpose) + (venue) + (time) + (number of people) |
|
|
|
|
|
|
| Expenses for airplane tickets, accommodations, traveling and other relevant expenses. |
|
|
|
|
|
|
iii | International conferences, workshops |
|
|
|
|
|
|
| Workshop 1: (topic) + (venue) + (time) + (number of people) |
|
|
|
|
|
|
| Detailed estimation of expenses relating to organization of conferences, workshops |
|
|
|
|
|
|
| Workshop …: (topic) + (venue) + (time) + (number of people) |
|
|
|
|
|
|
| Detailed estimation of expenses relating to organization of conferences, workshops |
|
|
|
|
|
|
IV | Others |
|
|
|
|
|
|
| Employment of foreign experts, conducting sample analysis from abroad… |
|
|
|
|
|
|
Total |
|
|
|
|
|
|
Item 5: Other expenses
Unit: VND million
No. | Description | Quantity | Limit | Total budget | Capital sources: | |||
Budget for scientific cause | Own capital | Others | ||||||
Total | Prescribed expenses | |||||||
1 | Domestic business trip fees |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trip 1: (purpose, venue, time, number of people) |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trip 2: (purpose, venue, time, number of people) |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Conferences, workshops, short-term training in the country |
|
|
|
|
|
|
|
- | Workshop 1: (topic, venue, time, number of people) |
|
|
|
|
|
|
|
- | Workshop 2: (topic, venue, time, number of people) |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Management budget(by the presiding organization or organization employed for task management) |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Expenses for assessment, inspection and acceptance of facilities |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Allowances for chairman |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Other expenses |
|
|
|
|
|
|
|
- | Printing documents, stationery |
|
|
|
|
|
|
|
- | Translation |
|
|
|
|
|
|
|
- | Registration for protection of intellectual property rights |
|
|
|
|
|
|
|
- | Placement of public announcement on international magazine |
|
|
|
|
|
|
|
- | Others |
|
|
|
|
|
|
|
Total |
|
|
|
|
|
Form B-TKCG
08/2015/TT-BKHCN
EXPLANATION OF THE TASKS OF SEARCHING, SUPPORTING OFFSHORE TECHNOLOGY TRANSFERS
PART I. GENERAL INFORMATION
1 | Task name(In Vietnamese and English) | ||||
|
| ||||
2 | Under the Program | ||||
| (Specify name of the Program and code) | ||||
3 | Implementation time | ||||
…. Months From.../...to.../... | |||||
4 | Component of the tasks of searching, supporting offshore technology transfers | ||||
□ Component of the topic of technology search (Fill up information as prescribed in Section II.A) □ Component of technology transfer support project(Fill up information as prescribed in Section II.B) | |||||
|
| ||||
5 | Budget: | ||||
| Total budget:…………………VND million, including: - Budget for scientific cause:… - Own capital:… - Other sources:… | ||||
6 | Method of piecework: | ||||
| □ Form of piecework applied to final product | □ Piecework in stages, including: - Budget for piecework…………………VND million - Budget outside piecework…………………VND million | |||
7 | The presiding organization | ||||
| Name of the presiding organization:……………. Phone:…………….. Fax:…………….. Address:…..Full name of the presiding organization:…………………….Budget code:….. | ||||
8 | Chairman | ||||
| Full name:…………. Date of birth:…………….. Male/female:…………….. Academic titles, degrees, majors:..................... Scientific research title: ……………………….……….. Phone:……………..Fax:…………….. E-mail:…………….. | ||||
9 | Information about technology search experts (if any) | ||||
| Full name:…………. Date of birth:…………….. Male/female:…………….. Academic titles, degrees, majors:..................... Scientific research title: ……………………….……….. Title: ..................... Phone……………..Fax :.....................................E-mail :....................... Address:….. | ||||
10 | Domestic and foreign organizations in coordination (if any) | ||||
| Name of the organization:….. …………….. Phone:…………….. Fax:…………….. E-mail:…………….. ………………………….. Address:….. | ||||
11 | Individuals taking part (Academic resume of members enclosed with the explanation) | ||||
TT | Full name, academic titles, degrees | Business agency | Tasks | Implementation time | |
1 |
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
| |
… |
| ||||
12 | Information about the tasks of searching, supporting offshore technology transfers | ||||
| Describe and clarify some basic information about technologies that need searching, supporting transfers, particularly as follows: a) Clarify innovativeness, high competitiveness, breakthrough impacts of product and market accelerating socio-economic development, serving national defense and security of the technology that needs searching and supporting transfers. b) Current conditions of the research and application of technologies that need searching, supporting transfers in Vietnam. c) Origin of technologies that need searching, supporting transfers; entities holding technologies; d)Some outstanding features of technologies that need searching and supporting transfers (technical requirements, technology process, new and creative points, main advantages of technologies via specific assessment factors (working cycle, simple features..).in comparison with existing technologies) dd) Phases of development of technologies that need searching, supporting transfers (what phase is the technology developed?) Example: phase of research, experiment; analysis of technical practices; performance; commercialization…).
g) Conditions, orientation and determination of capacity of technology transfers and other relevant technological information. e) Scope of application, use of technologies that need searching, supporting transfers in the tasks; | ||||
|
|
|
|
|
|
PART II. EXPLANATION OF COMPONENTS OF THE TASKS
A. COMPONENT OF TECHNOLOGY SEARCH TOPIC
A1. Objectives of the topic: (Develop and realize orientation of the objective according to the order)
| ||||||||||||||
A2. Overview of research, interpretation of objectives and research matters of the topic a) Overview of research situation within the technology that needs searching (Conduct description, analysis and full and assessment of success, constraints of related domestic and foreign research projects and latest research results in the technology that needs searching) b) Interpretation of the necessity, urgency, and scientific and practical meanings of the topic (Based on the overview of research situation, origin, development phases, scope of application, breakthrough impacts of product and market accelerating socio-economic development of the technology that needs searching for transfers, willingness to receive the technology transferred of organizations coordinating participation in the topic, interpretation of the necessity, urgency, scientific and practical meanings of the topic, clarification of grounds for realizing objectives and orientations that need to be done) | ||||||||||||||
A3. Make a list of research works, topic-related documents when general assessment is conducted; (Name of the works, author, place and year of announcement) | ||||||||||||||
A4. The topic’s research issues (Make clear, systematic, logical and appropriate identification of the research issues that need to be done to achieve set objectives) Issue 1 Issue 2 Issue 3
| ||||||||||||||
A5. Activities serving the topic’s research issues (Explanations and necessary activities undermentioned serving the topic’s research issues) - Collect and update information about technology via association between experts at home with technology search experts and a network of Vietnamese scientific and technological representative agencies abroad; - Compile and translate documents serving the research (main documents) - Scientific workshops/discussions (quantity, topic, purpose and requirements) - Training to serve the topic - Employment of experts in technology consultancy and invention analysis… - Surveying, participation in overseas exhibitions, trade fairs on technology (scale, purpose/requirements, main subjects) - …..
| ||||||||||||||
A6. Approaches, research methods and use techniques: (Interpretation of research approaches, research methods, use techniques; making comparisons against other similar handling methods and conducting analysis to clarify advantages of the use techniques) a) Approaches: b) Research methods and use techniques: | ||||||||||||||
A7. Method of coordination with domestic research organizations (Explanations of coordination methods: names of main organizations involved (including organizations using research results) and subject matters of the tasks; contribution of human and financial resources (if any) | ||||||||||||||
A8. Methods of international cooperation (if any) (Explanations of coordination methods: names of foreign partners; cooperated issues (with respect to partners of previous cooperation); issues to be cooperated within the topic; implementation manners; Clarify reasons for cooperation and expected cooperation results, impacts of cooperation on topic results) | ||||||||||||||
A9.Implementation plan | ||||||||||||||
Time for implementation of the technology search topic is not in excess of 12 months | ||||||||||||||
| Main issues of the tasks that need implementing; key evaluation milestones | Results to be achieved | Time Time (start – end) | Individuals and agencies involved* | Expected budget for implementation | |||||||||
1 | Issue 1 |
|
|
|
| |||||||||
- Task 1 |
|
|
|
| ||||||||||
- Task 2 |
|
|
|
| ||||||||||
…… |
|
|
|
| ||||||||||
2 | Issue 2 |
|
|
|
| |||||||||
- Task 1 |
|
|
|
| ||||||||||
- Task 2 |
|
|
|
| ||||||||||
……… |
|
|
|
| ||||||||||
A10. Key products of the topic and quality requirements | ||||||||||||||
Scientific report of the topic (general report on research result, proposals); technology documentation reports; principal agreement with partners who have technologies that need searching; draft explanation of technology transfer support project. | ||||||||||||||
No. | Product name (Specify product name) | Scientific requirements | Notes | |||||||||||
|
|
|
| |||||||||||
|
|
|
| |||||||||||
|
|
|
| |||||||||||
A11. Benefits of the topic and research result transferring method a) Benefits: - Positive impacts on society, branches and scientific fields (new contributions, bringing about new industries, products via technologies to be received and transferred) - Make contributions toward enhancing qualifications of organizations, individuals for technological analysis via participation in the implementation of the topic b) Methods of transferring and using research results of the topic (Interpretation of demands of organizations/agencies that apply; feasibility of the method of transferring and using research results) | ||||||||||||||
A12. Budget for implementation of the topic (unit: VND million) (Cost estimates for implementation of technology search topic detailed in the Appendix) | ||||||||||||||
| Budget source | Total amount | Breakdown | |||||||||||
Pay (scientific, common labor) | Raw materials, energy | Equipment, machinery | Construction, minor modifications, repairs | Other expenses | ||||||||||
1 | Total budget Including: Budget for scientific cause - First year* - Second year* |
|
|
|
|
|
| |||||||
2 | Other sources (mobilized capital…) |
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Date …………….. Chairman (Full name and signature) | Date …………….. The presiding organization (Full name, signature and stamp) |
|
|
Date …………….. The Ministry of Science and Technology (Name, signature and stamp) | Date …………….. (Full name, signature and stamp)or Head of the Program (Full name, signature and stamp) |
APPENDIX
COST ESTIMATES FOR TECHNOLOGY SEARCH TOPIC
(Enclosed with explanation of the topic)
Unit: VND million
No. | Items | Total amount | Capital sources: | |||||||
Budget | Percentage (%) | Budget for scientific cause | Others | |||||||
Total amount | Prescribed expenses* | First year* | Prescribed expenses* | Second year | Prescribed expenses* |
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=(7+9) | 6=(8+10) | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Pay (scientific, common labor) Issue 1 Issue 2 Issue 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Raw materials, energy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Equipment, machinery |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Other expenses Including -Domestic business trip fees (venues, time) -International cooperation (countries, number of people) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Cost estimation is made if the topic is approved (under applicable regulations on funding mechanism with respect to topics, projects of test production)
EXPLANATION OF EXPENSES
Item 1: Pay (scientific, common labor)
Unit: VND million
No. | Description | Total amount | Capital sources: | |||||||
Items | Budget for scientific cause | Budget for scientific cause | Others | |||||||
Total amount | Prescribed expenses* | First year* | Prescribed expenses* | Second year | Prescribed expenses* |
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=(7+9) | 6=(8+10) | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Issue 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Product 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Product 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Issue 2 - Product 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Product 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Cost estimation is made if the topic is approved (under applicable regulations on funding mechanism with respect to topics, projects of test production)
Item 2: Raw materials, energy
Unit: VND million
No. | Description | Units of measurement | Quantity | Unit price | Amount | Capital sources: | ||||||
Budget for scientific cause | Others | |||||||||||
Total amount | Prescribed expenses* | First year* | Prescribed expenses* | Second year | Prescribed expenses* |
| ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Raw materials Detailed cost estimates in order of research issues specified in the explanations |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Essential energy, fuel |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Purchase of books, material, figures |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Cost estimation is made if the topic is approved (under applicable regulations on funding mechanism with respect to topics, projects of test production)
Item 3: Equipment, machinery
Unit: VND million
No. | Description | Items | Units of measurement | Quantity | Unit price | Amount | Capital sources: | |||
Budget for scientific cause | Others | |||||||||
Total | First year* | Second year |
| |||||||
1 | 2 |
| 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Existing equipment for implementation of the project (only remaining equipment and value are specified without addition to total budget of Item 3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | New equipment |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Equipment rental (Specify name of equipment and rental time) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total |
|
|
|
|
|
Cost estimation is made if the topic is approved (under applicable regulations on funding mechanism with respect to topics, projects of test production)
Item 4: Other expenses
Unit: VND million
No. | Description | Total amount | Capital sources: | |||||||
Items | Total | Budget for scientific cause | Others | |||||||
Total amount | Prescribed expenses* | First year* | Prescribed expenses* | Second year | Prescribed expenses* |
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
1 | Domestic business trip fees(venues, time, number of people) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | International cooperation |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Delegations traveling overseas (destination countries, number of people, number of days, number of travels) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Delegations entering the country (number of people, number of days, and number of travels…) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Management budget (of the presiding organization) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Expenses for assessment, internal inspection and acceptance at levels |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Expenses for internal inspection |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Expenses for intermediary inspection |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Expenses for internal acceptance |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Expenses for acceptance at topic management level |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Other expenses |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Workshops |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Printing documents, stationery |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Translation |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Registration for protection of intellectual property rights |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Others |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. | Allowances for chairman |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Cost estimation is made if the topic is approved (under applicable regulations on funding mechanism with respect to topics, projects of test production)
B. COMPONENTS OF TECHNOLOGY TRANSFER SUPPORT PROJECT
B1. Origin Specify origin of projects from one of the following sources: a) From results of technology search topic (technology documentation report and relevant documents) evaluated and accepted by Science and Technology Council at state level accompanied by the record of inspection assessment; Decision on recognition of inspection assessment result issued by competent authorities. b) From technology documentation reports appraised and approved by the Ministry of Science and Technology. Technology documentation report is formulated from overseas scientific and technological results (contract for technology transfers; diplomas, degrees, date of issuance (if any); origin and other relevant documents).
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B2. Interpretation of necessity, feasibility and efficiency (based on technology documentation reports appraised and approved) a) Clarify selected technologies (new features, advantages (compared with existing technologies in Vietnam), capacity for development of the technologies in the country, suitability of technologies for production methods and market demands…) b) Economic benefits, marketability and competitiveness of products (Economic efficiency is brought about when project results are applied; expansibility at home and abroad; specifying main factors that increase competitiveness in quality, cost price of products compared with products of the same type, example: using domestic raw materials, low-cost labor, low transport cost, advantages of technologies…). c) Impacts of project results on socio-economic development, national defense and security (Impacts of project products on socio-economic development, environment, creation of jobs, new industries, human health and national defense and security...) d) Capacity for project implementation (Level of commitment and capacity of main organizations for project implementation; scientific and technological qualifications of persons in charge and facilities, commitments (in the form of contracts) to level of contribution, use of facilities, labor, product consumption, division of benefits of exploitation of intellectual property rights, risk-sharing). dd) Capacity for applying, transferring and expanding project results (specify plans for production organization; expansion and transfers of technology; establishment of new enterprises for production and business…). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B3. Objectives a) Objectives of technology transfer support project (receive and control technologies on the basis of test production scale) b) Objectives of production after technology transfers (product quality; industrial production scale (if any))
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B4. Content Technology transfer support project is implemented with a number of matters as follows: a) Description of technology, chart or technology process for implementation in the project b) Analyzing matters that need handling for reception, completion and control of the technology (current conditions of technology, completion and testing; having a thorough grasp and control of technology process and technical specifications; stabilization of quality of products, product categories; increasing quantity of products that need test production to affirm technologies and project scale in actual conditions in Vietnam. c) List and describe issues, steps that need to be taken for handling issues including training for staff and technical workers to meet project implementation;
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B5. Deployment plan a) Plan for organizing test production, industrial production (if any) - Implementation plan: (The presiding organization needs to clarify capacity for reception, completion and control of technologies under project objectives; plans for joint-venture, cooperation with science and technology organizations, partners that own technologies in completing, developing technologies in actual conditions in Vietnam, particularly readiness and plans for technology transfers with the presiding organization by foreign partners). - Description, analysis and assessment of conditions for project deployment: + Project implementation location (specify address, advantages and disadvantages of traffic, communication, electricity and water infrastructural systems in the administrative division); existing workshops (m2), planned renovation and expansion...; + Main facilities to guarantee project deployment (specify available facilities (including facilities of joint-undertaking with participating units), facilities to be purchased, or self- designed, manufactured; capacity for supplying facilities to the project...); + Raw materials (capacity for supplying main raw materials via test production process for reception and control of technologies transferred; clarifying raw materials that need to be imported from overseas…); + Human resource required for project deployment: number of staff and qualified workers involved; plans for human resource organization; demands for training to serve the project (number of staff, technical workers, workers); + Environment (assessment of environmental impacts of project deployment and remedial solutions) b) Financial plans (Financial analysis and calculation during project implementation) + Total investment for project deployment of which fixed capital, working capital for a quantity of products, specimens necessary for reception, completion and control of technologies for next stable production must be specified. + Plans for mobilization and employment of capital sources outside state budget for implementation of the project (accompanied by legal documents proving mobilization of capital sources: enterprises financial reports in three most recent years; loan commitment or financial guarantee issued by the banks; commitments to capital contribution of organizations participating in the project…); + Plans for using capital sources from state budget (expenses from this source) + Calculation and analysis of cost price of project products (according to each type of product (if any)); capital divestment time; c) Forecasts about market demands and business plan for project products; + Forecasts about market demands (forecasts about general demands and lists of orders, or contract for purchase of project products); + Plans for marketing of project products (communication, advertising, construction of website, participation in trade fairs, exhibitions, performance of technology, and distribution of leaflets…); + Conduct analysis of planned cost price, sale price of products during test production; sale price during stable production (in comparison with price of imported products, current domestic market price; forecast trends of product price in the coming years); modes of supporting project product consumption; + Plans for product distribution network organization when industrial production is developed.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B6. Project products (Conduct analysis and clarify specifications, make comparisons against products of the same type in the country, in the region and in the world: (i) Production lines, equipment, technology process stabilized (scale, specifications and technical standards); (ii) Products under registration for protection of industrial property rights, plant variety rights; (iii) printed documents; (iv) staff training; (v) products of test production (categories, quantity, quality standards)). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B7. Plans for project development after reception and control of technologies a) Deployment method (Clarify plans for deployment and selection of the following forms: (i) put into industrial production by enterprises; (ii) expansion and transfers of project results; (iii) joint-ventures, associations: (iv) establishment of new science and technology enterprises for production and business; (v) Other forms (to be specified). b) Production scale (technology, human resources, products…) c) Total capital of production projects
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B8. Analysis of project’s finance | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Total investment budget required for deployment of technology transfer support project = fixed capital for new investments (excluding value of existing equipment, facilities) + expenses for purchase of technology (expenses to be paid to owners of technology (if any)) + working capital (Only expenses for production of a quantity of products, specimens necessary for reception, completion and control of technologies are taken into account). * Fixed capital of production project (i) Existing equipment, machinery (remaining value); (ii) new equipment, machinery; (iii) existing facilities (remaining value); (iv) completely constructed or renovated facilities; Expenses for purchase of technology (expenses to be paid to owners of technologies – if any). * Working capital: Only expenses for production of a quantity of products in a production cycle, and then the next cycle…are taken into account.
Table 1. Total budget for project deployment (Cost estimates for technology transfer support project detailed in the Appendix) Unit: VND million
Table 2. Total expenses and cost price of test product (During the implementation of technology transfer support project)
Notes - Depreciation of equipment and fixed assets:according to state regulations on each type of equipment of respective economic sectors. -Expenses for technology: to beallocated to cost price of product according to life cycle of technology (planned)
Table 3. Total revenues (During the implementation of technology transfer support project)
Table 4. Total revenues (For one year after production technology is stabilized)
Table 5. Preliminary calculation of economic efficiency of the project (stable production technology is controlled)
Notes: - Total investment capital includes: total value of existing equipment, machinery and facilities + total value of new equipment, machinery, facilities (including renovated ones) + expenses for technology; - Tax includes enterprise income tax, value added tax and other taxes (if any) for one year; - Loan interest is the interests of loans for one year | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Capital divestment time T= | Total investment capital | = |
| = | …year | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Net interest + depreciation |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ratio of net interest to investment capital = | Net interest | x 100 | = |
| x 100 | = ….%; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Total investment capital |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ratio of net interest to revenues = | Net interest | x 100 | = |
| x 100 | = ….% | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Total revenues |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B9. Socio-economic efficiency (Raw materials, energy are saved, cost price reduced, competitiveness of products increased, imports reduced, jobs created and environmental protection ensured...)
|
Date…… Chairman of the project (Full name and signature) | Date…… The presiding organization (Full name, signature and stamp) |
|
|
Date…… The Ministry of Science and Technology (Full name, signature and stamp) | Date…… (Full name, signature and stamp) orChairman of the Program (Full name, signature and stamp) |
APPENDIX
COST ESTIMATES FOR TECHNOLOGY TRANSFER SUPPORT PROJECT
(accompanied by the explanation of technology transfer support project)
Unit: VND million
No. | Items | Total amount | Capital sources | ||||||||||
Budget | Percentage (%) (%) | Budget for scientific cause | Own capital | Others | |||||||||
Total amount | Prescribed expenses * | First year: | Prescribed expenses * | Second year: | Prescribed expenses * | Third year: | Prescribed expenses * |
|
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
1 | New equipment, machinery |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Completely constructed or renovated facilities |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Expenses for technology (purchase, completion, control) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Pay for labor |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Raw materials, energy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Equipment, facility rental |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Other expenses |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Cost estimation is made only if the project is approved.
EXPLANATION OF EXPENSES
Item 1: Requirements for equipment, machinery
Unit: VND million
1. Existing equipment (remaining value)
No. | Description | Unit | Quantity | Unit price | Amount |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
I | Technological equipment |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Testing & measurement equipment |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total |
|
2. New equipment added, rented
No. | Items* | Description | Unit | Quantity | Unit price | Amount | Capital sources | |||||
Budget for scientific cause | Own capital | Others | ||||||||||
Total amount | First year: | Second year: | Third year: |
|
| |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 |
| Purchase of technological equipment |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Purchase of testing & measurement equipment |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Purchase of computer softwares |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Transport & installation |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| Equipment rental (specify required equipment required into column 7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Total |
|
|
|
|
|
|
|
Notes: State budget only supports purchase of the CBU of equipment, machinery
* Cost estimation is made only if the project is approved.
Item 2: Investment in infrastructure
Unit: VND million
1. Existing facilities(remaining value)
No. | Description | Unit | Quantity | Unit price | Amount |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Total A: |
|
|
|
|
2. Completely constructed or renovated facilities
No. | Items* | Description | Budget | Capital sources | |||||
Budget for scientific cause | Own capital | Others | |||||||
Total amount | First year: | Second year: | Third year: |
|
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 |
| Completely constructed facilities |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Expenses for repairs, renovation |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Expenses for installation of electricity system |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Expenses for installation of water system |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| Other expenses |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Total B: |
|
|
|
|
|
|
|
* Cost estimation is made only if the project is approved.
Item 3: Expenses for technology
Unit: VND million
No. | Items* | Description | Notes | Capital sources | |||||
Budget for scientific cause | Own capital | Others | |||||||
Total amount | First year: | Second year: | Third year: |
|
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A |
| Expenses for technology (purchase, completion, control of technological items) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| - Expenses for purchase of technology, patent rights |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| - Completion, thorough grasp and control of technology process |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| - Completion of technical specifications |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| - Stabilize specifications and quality of incoming raw materials |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| - Stabilize product quality; quality assessment and construction of product criteria |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
| ……… |
|
|
|
|
|
|
|
B |
| Expenses for training in technology |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| - Technological staff |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| - Technical workers |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Total |
|
|
|
|
|
|
|
* Cost estimation is made only if the project is approved.
Item 4: Expenses for labor
(For production of a quantity of products, specimens required for reception, completion and control of technology)
Unit: VND million
No. | Items* | Description | Number of people | Number of months | Expenses (VND million/person/month | Amount | Capital sources | |||||
Budget for scientific cause | Own capital | Others | ||||||||||
Total amount | First year: | Second year: | Third year: |
|
| |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 |
| Chairman of the project |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Engineers |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Technical staff |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Workers |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Cost estimation is made only if the project is approved.
Item 5: Demands for raw materials
(For production of a quantity of products, specimens required for reception, completion and control of technology)
Unit: VND million
No. | Items* | Description | Unit | Quantity | Unit price | Amount | Capital sources | |||||||||
Budget for scientific cause | Own capital | Others | ||||||||||||||
Total amount | Prescribed expenses* | First year: | Prescribed expenses* | Second year: | Prescribed expenses* | Third year: | Expenses* |
|
| |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1 |
| Essential raw materials |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Secondary raw materials |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Cheap tools, spare parts |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Cost estimation is made only if the project is approved (under applicable regulations on funding mechanism with respect to test production topics, projects)
Item 6: Demands for electricity, water, fuel…
(For production of a quantity of products, specimens required for reception, completion and control of technology)
Unit: VND million
No. | Items* | Description | Unit | Quantity | Unit price | Amount | Capital sources | |||||||||
Budget for scientific cause |
|
| ||||||||||||||
Total amount | Prescribed expenses * | First year: | Prescribed expenses * | Second year: | Prescribed expenses * | Third year: | Prescribed expenses * | Own capital | Others | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
1 |
| Electricity: | kW/h |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Electricity for production Total capacity of equipment, machinery…kW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Water: | m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Petroleum, fuel: | L |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - For production equipment….tons |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - For transport vehicles….tons |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Cost estimation is made only if the project is approved (under applicable regulations on funding mechanism with respect to test production topics, projects)
Item 7: Other expenses
Unit: VND million
No. | Items* | Description | Amount | Capital sources | |||||||||
Budget for scientific cause | Own capital | Others | |||||||||||
Total amount | Prescribed expenses * | First year: | Prescribed expenses * | Second year: | Prescribed expenses * | Third year: | Prescribed expenses * |
|
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
1 |
| Business trip fees - Domestic business trips - Overseas business trips |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
| Management fees - Administrative management |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
| Repairs, maintenance of equipment |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
| Expenses for inspection, assessment and acceptance: - Expenses for intermediary inspection - Expenses for inspection (grass-root level) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
| Other expenses - Workshops, conferences - Registration for protection of intellectual property - Communication, marketing, advertising, product consumption support - General reports - Printing - Allowances for chairman of the project |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Total |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Cost estimation is made only if the project is approved (under applicable regulations on funding mechanism with respect to test production topics, projects)
Implementation progress
No. | Description | Months | |||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | ||
1 | Repairs and construction of facilities |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Completion of technology |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Manufacture, purchase of technological equipment |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Installation of equipment |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | worker training |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Test production (phases) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Model experiment |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Adjustment of technology |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Inspection assessment |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Market acceptability
1. Market demand
No. | Product name | Unit | Quantity consumable in a year | Notes: | ||
20.. | 20.. | 20.. |
| |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Product plan
No. | Product name | Unit | Quantity produced in a year | Total amount | Consumption facilities | ||
20.. | 20.. | 20.. |
|
| |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. List of product quality norms
No. | Product names and essential quality norms | Unit | Level of quality | Notes |
| ||
Satisfactory | Similar to samples |
|
| ||||
Domestic | Overseas |
|
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Form C-QL 08/2015/TT-BKHCN
EXPLANATION
TASKS OF SERVING MANAGEMENT AND DEPLOYMENT OF THE PROGRAM
I. GENERAL INFORMATION | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Task names | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Under the Program | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| (Specify name of the Program and code) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Implementation time | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
…months From…/….to…/…. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | The presiding organization | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Name of the presiding organization.................... Telephone:………………..Fax:…………………. Telephone:………………..Fax:………………E-mail:…. Full name of head of the presiding organization.................... Budget code:……………. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Chairman | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Full name:……….. Date of birth:……….. Male/female:…………… Academic titles, degrees, majors:…… Scientific research title:……………… Telephone:………………..Fax:…………………. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. | Organizations, agencies in coordination (if any) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Name of organization: Telephone:………………..Fax:…………………. E-mail…………………. Address: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Individuals participating in implementation of the tasks(Resumes of members sent accompanied by the explanation). | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
No. | Full name, diplomas, degrees | Agency name | Tasks | Implementation time | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
… |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II. OBJECTIVES, CONTENT AND SOLUTIONS | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Objectives | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Overview of research situation, interpretation of research matters | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9.1 | Overview of research situation, necessity of implementing research matters | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Conduct analysis, overview assessment of research situation in the country (of which some specific results achieved must be specified); clarify some difficulties in the deployment of research matters (research methods; facilities; human resource...). b) Conduct analysis and assessment of global real situations and trends in research with respect to the tasks’ areas; c) Interpret necessity of performing research matters (specify shortcomings, specific constraints, from which new solutions can be found and set targets of the tasks can be realized in order to deploy the objectives, content and solutions to the Program)
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9.2 | Interpretation of research matters | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Interpretation of the tasks must ensure handling at least one of the following essentials: - Issue 1: Form organizations, groups that have potential to perform the tasks of bilateral and multilateral research cooperation according to prioritized targets of the Program through participation in projects and programs of international cooperation; - Issue 2: Construct a network of technology search experts; - Issue 3: Organize international conferences, workshops in Vietnam on scientific and technological issues of importance, topical interest, urgency, interbranch and interregion; - Issue 4: Organize training and learning about technology, short-term research cooperation overseas; - Issue 5: Construct special mechanism, policies for international integration of science and technology; b) Specify results (planned) of task implementation c) Explain and clarify qualification of the presiding organization d) Analyze plans for coordination with domestic and foreign partners (if any) in the employment and exploitation of task results; clarify responsibilities and interests of the parties involved;
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9.3 | Implementation progress | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Main scientific and technological products and quality requirements | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Task results are scientific reports, forecasts, draft projects; proposals for mechanism, policies; models, process; new research methods; database; development of potential research organizations, groups and other products. b) Other products of the tasks (if any); + Form 1: Principles of application; methods; standards; norms; computer softwares; design drawings; technology process; charts, maps; figures, database; analytical reports; forecasting documents (methods, process, model…); projects, planning; economic-technical evaluation, feasibility study report; and other products; + Form 2: Training/exchange of staff, experts | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Form 1:Principles of application; methods; standards; norms; computer softwares; design drawings; technology process; charts, maps; figures, database; analytical reports; forecasting documents (methods, process, model…); projects, planning; economic-technical evaluation, feasibility study report; and other products;
Form 2: Training/exchange of staff, experts
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Modes of transferring and using research findings | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV. EXPECTED BUDGET FOR IMPLEMENTATION(accompanied by detailed appendices) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Budget for implementation of the tasks (VND million) (Accompanied by the appendices of cost estimates for the tasks of management and deployment of the Program) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Date…… Chairman of the project(Full name and signature) | Date…… The presiding organization(Full name, signature and stamp) |
|
|
Date…… The Ministry of Science and Technology(Full name, signature and stamp) | Date…… |
APPENDIX
COS ESTIMATES FOR THE TASKS OF MANAGEMENT AND DEVELOPMENT OF THE PROGRAM
(Accompanied by explanations of the tasks of management and development of the Program)
Unit: VND million
No. | Items | Total amount | Capital sources | ||||
Budget | Percentage (%) (%) | Budget for scientific cause | Own capital | Others | |||
Total | Budget for expenses |
|
| ||||
1 | Pay (scientific, common labor) |
|
|
|
|
|
|
2 | International cooperation (delegations traveling overseas, entering the country, conferences, workshops) |
|
|
|
|
|
|
3 | Investigation, Sociological interviews (if any) |
|
|
|
|
|
|
4 | Other expenses |
|
|
|
|
|
|
Total |
|
|
|
|
|
|
EXPLANATION OF EXPENSES
Item 1: Pay (scientific, common labor)
Unit: VND million
No. | Labor | Total amount | Capital sources | ||||
Items | Total | Budget for scientific cause | Own capital | Others | |||
Total | Prescribed expenses |
|
| ||||
1 | Issue 1: | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Issue 2: | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Issue 3: | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Total |
|
|
|
|
|
|
Item 2: International cooperation
Unit: VND million
No. | Description | Quantity | Limit | Amount | Capital sources | ||
Budget for scientific cause | Own capital | Others | |||||
1 | Delegation traveling overseas |
|
|
|
| ||
- | Delegation 1: (Purpose) + (Venue) + (time) + (Number of people) |
|
|
|
|
|
|
+ | Airplane tickets, accommodations and other relevant expenses |
|
|
|
|
|
|
- | Delegation…: (Purpose) + (Venue) + (time) + (Number of people) |
|
|
|
|
|
|
+ | Airplane tickets, accommodations and other relevant expenses |
|
|
|
|
|
|
2 | Delegations entering the country |
|
|
|
| ||
- | Delegation 1: (Purpose) + (Venue) + (time) + (Number of people) |
|
|
|
|
|
|
+ | Airplane tickets, accommodations and other relevant expenses |
|
|
|
|
|
|
- | Delegation…: (Purpose) + (Venue) + (time) + (Number of people) |
|
|
|
|
|
|
+ | Airplane tickets, accommodations and other relevant expenses |
|
|
|
|
|
|
3 | International workshops, conferences |
|
|
|
|
|
|
- | Workshop 1: (Content) + (Venue) + (Time) + (Number of people) |
|
|
|
|
|
|
+ | Cost estimates for conferences, workshops |
|
|
|
|
|
|
- | Workshop…: (Content) + (Venue) + (Time) + (Number of people) |
|
|
|
|
|
|
+ | Cost estimates for conferences, workshops |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total |
|
|
|
|
|
|
Item 3: Other expenses
Unit: VND million
No. | Description | Quantity | Limit | Total budget | Capital sources | |||
Budget for scientific cause | Own capital | Others | ||||||
Total | Prescribed expenses |
|
| |||||
1 | Domestic business trip fees |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trip 1: (Purpose) + (Venue) + (time) + (Number of people) |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trip 2: (Purpose) + (Venue) + (time) + (Number of people) |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Domestic short-term workshops, training |
|
|
|
|
|
|
|
| Trip 1: (Purpose) + (Venue) + (time) + (Number of people) |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trip 2: (Purpose) + (Venue) + (time) + (Number of people) |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Management expenses |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Expenses for inspection, assessment and acceptance |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Allowances for chairman |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Other expenses |
|
|
|
|
|
|
|
- | Printed documents, stationery |
|
|
|
|
|
|
|
- | Translation |
|
|
|
|
|
|
|
- | Others |
|
|
|
|
|
|
|
Total |
|
|
|
|
|
Form NXDTTKCN08/2015/TT-BKHCN
THE MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
| ….., date… |
REMARK NOTE
DOCUMENTATION OF REGISTRATION FOR SELECTION, APPOINTMENT OF ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS FOR PRESIDING OVER COMPONENTS OF TECHNOLOGY SEARCH TOPIC
Experts/critics |
|
Board executives |
|
Full name of expert:
1. Topic name:
|
|
2. Name of organization/individual registering presiding: Name of organization: Full name of individual: |
Assessment criteria | Comments made by staff, experts | ||||
4 | 3 | 2 | 1 | 0 | |
1. Overview of research situation[Sections 12, A2 and A3] | □ | □ | □ | □ | □ |
- Carry out thorough calculation and latest updates on technology, research situations at home and abroad. | |||||
- Scientific and practical interpretation of realization of targets and matters of research to satisfy orders and clarify necessity of searching technologies; | □ | □ | □ | □ | □ |
Comments on Criterion 1:
| |||||
2. Content and activities supporting research[Section A4 and A5] |
|
|
|
|
|
- Logicality, sufficiency and clarity of research matters | □ | □ | □ | □ | □ |
- Logicality and feasibility of activities serving research matters | □ | □ | □ | □ | □ |
Comments on Criterion 2:
| |||||
3. Approaches and research methods[Section A6] |
|
|
|
|
|
- Approaches to topics of technology search, research | □ | □ | □ | □ | □ |
- Research methods and use techniques appropriate for research and finding matters | □ | □ | □ | □ | □ |
Comments on Criterion 3:
| |||||
4. Feasibility of the plan and budget[Sections A7, A8, A9, A12 and explanations of expenses] |
|
|
|
|
|
- Plans for coordination of domestic and foreign organizations, individuals and implementation plan | □ | □ | □ | □ | □ |
- Locality of cost estimation for research matters appropriate for limits of expenses according to applicable regulations | □ | □ | □ | □ | □ |
Comments on Criterion 4:
| |||||
5. Innovative features of technology, benefits of topic and plans for employment of results, commitments to application by enterprises involved in the search[Sections A10, A11] |
|
|
|
|
|
- Products expected to meet requirements of orders | □ | □ | □ | □ | □ |
- Impacts on society, branches, fields (making contributions to creating new branches, products through technologies to be transferred; making contribution to increasing research qualifications of organizations, individuals) | □ | □ | □ | □ | □ |
- Plans for using results and commitments to application by enterprises involved in the search | □ | □ | □ | □ | □ |
Comments on Criterion 5:
| |||||
6. Qualifications of organizations, individuals[Section 11, qualification documentation and resume of individuals involved] |
|
|
|
|
|
- The presiding organization and main organizations to implement the topic | □ | □ | □ | □ | □ |
- Research qualifications and achievements of the presiding organization and members involved; | □ | □ | □ | □ | □ |
Comments on Criterion 6:
| |||||
General evaluation | □ | □ | □ | □ | □ |
Notes: Marks for evaluation by experts as follows:
4= Excellent; 3 = Good; 2 = Average; 1=Poor; 0=Very poor
Comments by experts(Mark X)
□ 1. Requests for implementation:
1.1. Funding to the final products 1.2. Partial funding
□ 2. Requests for adjustments as follows:
□ 3. No implementation (General evaluation as “Poor” or “Very Poor”)
Comments, explanations for abovementioned requests:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
| Date ……….. (Signed with full name by the expert) |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây