Quyết định 850/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Xây dựng các phòng thí nghiệm trọng điểm
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 850/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 850/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phạm Gia Khiêm |
Ngày ban hành: | 07/09/2000 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 850/QĐ-TTg
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 850/QĐ-TTG
NGÀY 07 THÁNG 9 NĂM 2000 VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN
XÂY DỰNG CÁC PHÒNG THÍ NGHIỆM TRỌNG ĐIỂM
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Nhằm thực hiện nhiệm vụ phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ theo định hướng chiến lược phát triển khoa học và công nghệ trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá và nhiệm vụ đến năm 2000;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường tại các văn bản số: 2370/BKHCNMT-KH ngày 14/8/2000, 2047/BKHCNMT-KH ngày 14/7/2000, 1880/BKHCNMT-KH ngày 04/7/2000, 829/BKHCNMT-KH ngày 04/4/2000 và 47/TTr-BKHCNMT ngày 07/01/2000,
QUYẾT ĐỊNH
Việc xây dựng, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư đối với từng phòng thí nghiệm trọng điểm cụ thể phải tuân thủ các quy định về quản lý đầu tư và xây dựng hiện hành của Nhà nước.
Đề án được triển khai thực hiện từ năm 2000 đến 2010, chia làm 2 giai đoạn :
- Vốn ngân sách nhà nước : chi thường xuyên cho sự nghiệp khoa học, công nghệ và môi trường, sự nghiệp giáo dục và đào tạo, chi cho đầu tư phát triển, vốn vay và vốn viện trợ của nước ngoài;
- Các nguồn vốn khác: hợp đồng, hợp tác, tài trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước.
- Nghiên cứu xây dựng và ban hành Quy chế tuyển chọn và công nhận cơ quan chủ trì xây dựng phòng thí nghiệm trọng điểm phù hợp với các lĩnh vực ưu tiên và cơ cấu vùng lãnh thổ của đất nước;
- Tổ chức tuyển chọn và quyết định công nhận cơ quan chủ trì xây dựng phòng thí nghiệm trọng điểm. Cơ quan chủ trì xây dựng phòng thí nghiệm trọng điểm tiến hành các trình tự đầu tư và xây dựng theo quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý đầu tư và xây dựng;
- Kiểm tra, đôn đốc việc đầu tư xây dựng các phòng thí nghiệm trọng điểm, báo cáo định kỳ hàng năm, ba năm kết quả thực hiện Đề án với Thủ tướng Chính phủ;
- Nghiên cứu xây dựng và ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của phòng thí nghiệm trọng điểm; giám sát hiệu quả hoạt động của các phòng thí nghiệm trọng điểm tại các Bộ, ngành khi đưa vào sử dụng;
- Tổng kết, đánh giá kết qủa và rút kinh nghiệm thực hiện giai đoạn I (2000-2005) của Đề án, báo cáo với Thủ tướng Chính phủ để có căn cứ xem xét, quyết định việc triển khai thực hiện tiếp giai đoạn II (2006-2010) của Đề án.
|
Phạm Gia Khiêm (Đã ký) |
DANH MỤC
CÁC PHÒNG THÍ NGHIỆM TRỌNG ĐIỂM ĐƯỢC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG GIAI ĐOẠN I (2000-2005):
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 850/QĐ-TTg ngày 07 tháng 9 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ)
STT chung |
Lĩnh vực khoa học và công nghệ ưu tiên (6) |
STT lĩnh vực |
Tên Phòng thí nghiệm trọng điểm |
|
I. Công nghệ thông tin |
|
|
1 |
|
1 |
PTN An toàn thông tin |
2 |
|
2 |
PTN Công nghệ mạng và đa phương tiện |
3 |
|
3 |
PTN Mạch vi điện tử chuyên dụng |
|
II. Công nghệ sinh học |
|
|
4 |
|
1 |
PTN Công nghệ gene |
5 |
|
2 |
PTN Công nghệ enzym và protein |
6 |
|
3 |
PTN Công nghệ vắc-xin và các chế phẩm y sinh học |
7 |
|
4 |
PTN Công nghệ tế bào động vật |
8 |
|
5 |
PTN Công nghệ tế bào thực vật |
|
III. Công nghệ vật liệu |
|
|
9 |
|
1 |
PTN Vật liệu polyme và compozit |
10 |
|
2 |
PTN Vật liệu và linh kiện điện tử |
|
IV. công nghệ Chế tạo máy và tự động hoá |
|
|
11 |
|
1 |
PTN Công nghệ hàn và xử lý bề mặt |
12 |
|
2 |
PTN Điều khiển số và kỹ thuật hệ thống |
|
V. Hoá dầu |
|
|
13 |
|
1 |
PTN Công nghệ lọc, hoá dầu |
|
VI. Năng lượng |
|
|
14 |
|
1 |
PTN Điện cao áp |
|
Lĩnh vực khoa học và công nghệ khác (1) |
|
|
15 |
Cơ sở hạ tầng |
1 |
PTN Chuẩn đo lường |
16 |
Cơ sở hạ tầng |
2 |
PTN Động lực học sông, biển |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây