Quyết định 819/QĐ-BCT 2016 chỉ định tổ chức thử nghiệm phân bón vô cơ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 819/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 819/QĐ-BCT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: | 03/03/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 819/QĐ-BCT
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 819/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 03 tháng 03 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Tổng Cục Hải quan; - Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng; - Các Cục: Hóa chất, Quản lý thị trường, TMĐT&CNTT (đăng trên Website); - Cục Trồng trọt - Bộ NN&PTNT; - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Cao Quốc Hưng |
(Kèm theo Quyết định số: 819/QĐ-BCT ngày 03 tháng 03 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TT | Tên phép thử cụ thể | Giới hạn phát hiện (nếu có) / phạm vi đo | Phương pháp thử |
I | Phân bón | ||
1 | Xác định pH | (5 - 9) | AOAC 2012 (973.04) |
II | Phân bón dạng lỏng | ||
1 | Xác định tỷ trọng | (1,05 - 1,2) g/cm3 | QTTN-KT-05 |
III | Phân Urê | ||
1 | Xác định độ ẩm | | QTTN-KT-01 |
2 | Xác định hàm lượng Nitơ (N) | (44 - 46) % | TCVN 2620:2014 |
IV | Phân SA | ||
1 | Xác định độ ẩm | | QTTN-KT-01 |
2 | Xác định hàm lượng Nitơ (N) | (20 - 21)% | IS 826:67 |
V | Phân lân nung chảy | ||
1 | Xác định độ ẩm | | QTTN-KT-01 |
VI | Phân khoáng đơn (Phân bón đơn đa lượng) | ||
1 | Xác định hàm lượng Nitơ (N) | (0,5 - 20) % | TCVN 5815:2001 TCVN 8557:2010 |
2 | Xác định hàm lượng Kali hữu hiệu | (0,5 - 20) % | TCVN 8560:2010 |
3 | Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu | (0,5 - 20) % | TCVN 5815:2001 |
4 | Xác định hàm lượng Phốt pho | (0,5 - 20) % | TCVN 8559:2010 |
VII | Phân hỗn hợp | ||
1 | Xác định hàm lượng Nitơ (N) | (0,5 - 20) % | TCVN 5815:2001 TCVN 8557:2010 |
2 | Xác định hàm lượng Kali hữu hiệu | (0,5 - 20) % | TCVN 8560:2010 |
3 | Xác định hàm lượng P2O5 hữu hiệu | (0,5 - 20) % | TCVN 5815:2001 |
4 | Xác định hàm lượng Phốt pho | (0,5 - 20) % | TCVN 8559:2010 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây