Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT của Bộ Khoa học, Công nghiệp và Môi trường ban hành Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp cho sản xuất phần mềm mà trong nước đã sản xuất được
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 63/2002/QĐ-BKHCNMT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: | 12/08/2002 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
SỐ 63/2002/QĐ-BKHCNMT NGÀY 12 THÁNG 8 NĂM 2002 VỀ VIỆC
BAN HÀNH DANH MỤC NGUYÊN VẬT LIỆU PHỤC VỤ TRỰC TIẾP
CHO SẢN XUẤT PHẦN MỀM MÀ TRONG NƯỚC Đà SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 05 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 128/2000/QĐ-TTg ngày 20 tháng 11 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách và biện pháp khuyến khích đầu tư và phát triển công nghiệp phần mềm;
Xét đề nghị của các ông Chánh văn phòng Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp cho sản xuất phần mềm mà trong nước đã sản xuất được" để làm cơ sở cho việc xác định ưu đãi về thuế nhập khẩu theo quy định tại Quyết định số 128/2000/QĐ-TTg ngày 20/11/2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách và biện pháp khuyến khích đầu tư và phát triển công nghiệp phần mềm.
Điều 2. "Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp cho sản xuất phần mềm mà trong nước đã sản xuất" được ban hành kèm theo Quyết định này được điều chỉnh định kỳ hàng năm.
Trường hợp có vướng mắc khi sử dụng danh mục để giải quyết các thủ tục liên quan đến miễn thuế nhập khẩu thì Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường xem xét giải quyết cụ thể.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ, các cơ quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
DANH MỤC NGUYÊN VẬT LIỆU PHỤC VỤ TRỰC TIẾP CHO
SẢN XUẤT PHẦN MỀM MÀ TRONG NƯỚC Đà SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 12 tháng 08 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ khoa học, Công nghệ và Môi trường)
STT |
Mã số |
Tên gọi/mô tả nhóm, mặt hàng |
|
|
Nhóm |
Phân nhóm |
|
1 |
|
|
Các công cụ kiểm tra đánh giá/thuật toán |
1.1 |
|
|
Các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm, chứa đựng trong: |
|
8524 |
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
99 |
- Loại khác |
1.2 |
|
|
Đĩa khoá/chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm, chứa đựng trong: |
|
8524 |
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
99 |
- Loại khác |
1.3 |
|
|
Thuật toán trong bài toán khoa học - kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hoá, các công thức tính toán, xử lý đồ hoạ máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...), chứa đựng trong: |
|
8524 |
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
99 |
- Loại khác |
1.4 |
|
|
Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...), chứa đựng trong: |
|
8524 |
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
99 |
- Loại khác |
1.5 |
|
|
Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...), chứa đựng trong: |
|
8524 |
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
99 |
- Loại khác |
1.6 |
8524 |
|
Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan tổ chức của Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
99 |
- Loại khác |
1.7 |
8524 |
|
Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
99 |
- Loại khác |
1.8 |
8524 |
|
Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan tổ chức của Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
99 |
- Loại khác |
2 |
|
|
Các tệp hỗ trợ |
2.1 |
8524 |
|
Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
99 |
- Loại khác |
2.2 |
8524 |
|
Các tệp đồ hoạ số hoá do Việt Nam làm (đồ hoạ véc tơ và đồ hoạ điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
99 |
- Loại khác |
2.3 |
|
|
Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm, chứa đựng trong: |
|
8524 |
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
99 |
- Loại khác |
3 |
|
|
Bao bì đóng gói các loại |
3.1 |
4819 |
10 |
Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy |
|
|
20 |
|
|
|
30 |
|
|
|
40 |
|
|
|
50 |
|
3.2 |
3923 |
|
Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật mang tin |
3.3 |
4821 |
10 |
Nhãn sản phẩm điện tử bằng giấy |
|
|
90 |
|
4 |
|
|
Sách và tạp chí tham khảo |
4.1 |
4901 |
91 |
Từ điển tra cứu có liên quan đến tiếng Việt |
|
|
99 |
|
4.2 |
4902 |
10 |
Tạp chí Công nghệ thông tin trong nước |
|
|
90 |
|
THE MINISTRY OF SCIENCE, TECHNOLOGY AND ENVIRONMENT | SOCIALISTREPUBLIC OF VIET NAM |
No: 63/2002/QD-BKHCNMT | Hanoi, August 12, 2002 |
DECISION
ISSUING THE LIST OF HOME-MADE MATERIALS AND RAW MATERIALS IN DIRECT SERVICE OF THE SOFTWARE PRODUCTION
THE MINISTER OF SCIENCE, TECHNOLOGY AND ENVIRONMENT
Pursuant to the Government’s Decree No. 22/CP of May 22, 1993 on the tasks, powers and organizational apparatus of the Ministry of Science, Technology and Environment;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 128/2000/QD-TTg of November 20, 2000 on a number of policies and measures to encourage investment in and development of software industry;
At the proposals of the director of the Information Technology Office, the director of the Legal Department and the director of the Ministry’s Office,
DECIDES:
Article 1.-To issue together with this Decision the List of home-made materials and raw materials in direct service of the software production, serving as a basis for determining import tax preferences as prescribed in the Prime Minister’s Decision No. 128/2000/QD-TTg of November 20, 2000 on a number of policies and measures to encourage investment in and development of software industry.
Article 2.-The List of home-made materials and raw materials in direct service of the software production, issued together with this Decision, shall be adjusted on an annual basis.
Where problems arise in the use of the list for settling the procedures related to import tax exemption, the Ministry of Science, Technology and Environment shall consider and settle them concretely.
Article 3.-The Decision takes effect 15 days after its signing.
Article 4.-The director of the Information Technology Office, the director of the Legal Department, the director of the Ministry’s Office, the concerned agencies, organizations and individuals shall have to implement this Decision.
| FOR THE MINISTER OF SCIENCE, TECHNOLOGY AND ENVIRONMENT |
LIST OF HOME-MADE MATERIALS AND RAW MATERIALS IN DIRECT SERVICE OF THE SOFTWARE PRODUCTION
(Issued together with Decision No. 63/2002/QD-BKHCNMT of August 12, 2002
of the Minister of Science, Technology and Environment)
Ordinal number | Code | Name/Description of commodity headings or items | |
| Heading | Sub-heading |
|
1 |
|
| Examination and evaluation tools/algorithm |
1.1 |
|
| Source programs set up by Vietnamese agencies, organizations and individuals, which may be used for integration or modification according to specific requirements of software-making units, contained in: |
| 8524 | 31 | - Discs used for laser-reading systems for reproduction of non- acoustic or non-image phenomena |
|
| 39 | - Discs used for the laser-reading systems of other kinds |
|
| 40 | - Magnetic tapes for reproduction of non-acoustic and non-image phenomena |
|
| 51 | - Other magnetic tapes of a width of not exceeding 4 mm |
|
| 52 | - Other magnetic tapes of a width of not exceeding 6.5 mm |
|
| 53 | - Other magnetic tapes of a width of over 6.5 mm |
|
| 91 | - Others, for reproduction of non-acoustic and non-image phenomena |
|
| 99 | - Others |
1.2 |
|
| Lock discs/Programs to prevent illegal duplication, made by Vietnam, contained in: |
| 8524 | 31 | - Discs used for laser-reading systems for reproduction of non- acoustic or non-image phenomena |
|
| 39 | - Discs used for the laser-reading systems of other kinds |
|
| 40 | - Magnetic tapes for reproduction of non-acoustic and non-image phenomena |
|
| 51 | - Other magnetic tapes of a width of not exceeding 4 mm |
|
| 52 | - Other magnetic tapes of a width of not exceeding 6.5 mm |
|
| 53 | - Other magnetic tapes of a width of over 6.5 mm |
|
| 91 | - Others, for reproduction of non-acoustic and non-image phenomena |
|
| 99 | - Others |
1.3 |
|
| Algorithms in scientific and technical math problems, made by Vietnam and used in Vietnamese agencies and organizations (optimal control, identification, codification, calculation formulas, computer graphic processing, photo processing, acoustic processing’), contained in: |
| 8524 | 31 | - Discs used for laser-reading systems for reproduction of non- acoustic or non-image phenomena |
|
| 39 | - Discs used for the laser-reading systems of other kinds |
|
| 40 | - Magnetic tapes for reproduction of non-acoustic and non-image phenomena |
|
| 51 | - Other magnetic tapes of a width of not exceeding 4 mm |
|
| 52 | - Other magnetic tapes of a width of not exceeding 6.5 mm |
|
| 53 | - Other magnetic tapes of a width of over 6.5 mm |
|
| 91 | - Others, for reproduction of non-acoustic and non-image phenomena |
|
| 99 | - Others |
1.4 |
|
| Algorithms in economic math problems, made by Vietnam and used in Vietnamese agencies and organizations (planning, economic forecast analysis, accounting’), contained in: |
| 8524 | 31 | - Discs used for laser-reading systems for reproduction of non- acoustic or non-image phenomena |
|
| 39 | - Discs used for the laser-reading systems of other kinds |
|
| 40 | - Magnetic tapes for reproduction of non-acoustic and non-image phenomena |
|
| 51 | - Other magnetic tapes of a width of not exceeding 4 mm |
|
| 52 | - Other magnetic tapes of a width of not exceeding 6.5 mm |
|
| 53 | - Other magnetic tapes of a width of over 6.5 mm |
|
| 91 | - Others, for reproduction of non-acoustic and non-image phenomena |
|
| 99 | - Others |
1.5 |
|
| Organizational methods and solutions, made by Vietnam in major data-processing math problems in Vietnamese agencies and organizations (survey date processing, census data processing’), contained in: |
| 8524 | 31 | - Discs used for laser-reading systems for reproduction of non- acoustic or non-image phenomena |
|
| 39 | - Discs used for the laser-reading systems of other kinds |
|
| 40 | - Magnetic tapes for reproduction of non-acoustic and non-image phenomena |
|
| 51 | - Other magnetic tapes of a width of not exceeding 4 mm |
|
| 52 | - Other magnetic tapes of a width of not exceeding 6.5 mm |
|
| 53 | - Other magnetic tapes of a width of over 6.5 mm |
|
| 91 | - Others, for reproduction of non-acoustic and non-image phenomena |
|
| 99 | - Others |
1.6 |
|
| Algorithms and professional processes made by Vietnam in math problems in the management of human and natural resources, land, supplies, warehouses’, used in Vietnamese agencies and organizations, contained in: |
| 8524 | 31 | - Discs used for laser-reading systems for reproduction of non- acoustic or non-image phenomena |
|
| 39 | - Discs used for the laser-reading systems of other kinds |
|
| 40 | - Magnetic tapes for reproduction of non-acoustic and non-image phenomena |
|
| 51 | - Other magnetic tapes of a width of not exceeding 4 mm |
|
| 52 | - Other magnetic tapes of a width of not exceeding 6.5 mm |
|
| 53 | - Other magnetic tapes of a width of over 6.5 mm |
|
| 91 | - Others, for reproduction of non-acoustic and non-image phenomena |
|
| 99 | - Others |
1.7 |
|
| Algorithms and professional processes made by Vietnam in math problems in the cipher, security and defense fields of Vietnam, contained in: |
| 8524 | 31 | - Discs used for laser-reading systems for reproduction of non- acoustic or non-image phenomena |
|
| 39 | - Discs used for the laser-reading systems of other kinds |
|
| 40 | - Magnetic tapes for reproduction of non-acoustic and non-image phenomena |
|
| 51 | - Other magnetic tapes of a width of not exceeding 4 mm |
|
| 52 | - Other magnetic tapes of a width of not exceeding 6.5 mm |
|
| 53 | - Other magnetic tapes of a width of over 6.5 mm |
|
| 91 | - Others, for reproduction of non-acoustic and non-image phenomena |
|
| 99 | - Others |
1.8 | 8524 |
| Other algorithms and calculation methods made by Vietnam and used in Vietnamese agencies and organizations, contained in: |
|
| 31 | - Discs used for laser-reading systems for reproduction of non- acoustic or non-image phenomena |
|
| 39 | - Discs used for the laser-reading systems of other kinds |
|
| 40 | - Magnetic tapes for reproduction of non-acoustic and non-image phenomena |
|
| 51 | - Other magnetic tapes of a width of not exceeding 4 mm |
|
| 52 | - Other magnetic tapes of a width of not exceeding 6.5 mm |
|
| 53 | - Other magnetic tapes of a width of over 6.5 mm |
|
| 91 | - Others, for reproduction of non-acoustic and non-image phenomena |
|
| 99 | - Others |
2 |
|
| Supportive files |
2.1 |
|
| Code files and names of standard classification lists made by Vietnam for common nationwide use, contained in: |
| 8524 | 31 | - Discs used for laser-reading systems for reproduction of non- acoustic or non-image phenomena |
|
| 39 | - Discs used for the laser-reading systems of other kinds |
|
| 40 | - Magnetic tapes for reproduction of non-acoustic and non-image phenomena |
|
| 51 | - Other magnetic tapes of a width of not exceeding 4 mm |
|
| 52 | - Other magnetic tapes of a width of not exceeding 6.5 mm |
|
| 53 | - Other magnetic tapes of a width of over 6.5 mm |
|
| 91 | - Others, for reproduction of non-acoustic and non-image phenomena |
|
| 99 | - Others |
2.2 |
|
| Digitalized graphic files made by Vietnam (vector graphics and photo graphics) related to the Vietnamese land, contained in: |
| 8524 | 31 | - Discs used for laser-reading systems for reproduction of non- acoustic or non-image phenomena |
|
| 39 | - Discs used for the laser-reading systems of other kinds |
|
| 40 | - Magnetic tapes for reproduction of non-acoustic and non-image phenomena |
|
| 51 | - Other magnetic tapes of a width of not exceeding 4 mm |
|
| 52 | - Other magnetic tapes of a width of not exceeding 6.5 mm |
|
| 53 | - Other magnetic tapes of a width of over 6.5 mm |
|
| 91 | - Others, for reproduction of non-acoustic and non-image phenomena |
|
| 99 | - Others |
2.3 |
|
| Photo libraries/photo collection/compressed files of scanned photos about Vietnam, made by Vietnam, contained in: |
| 8524 | 39 | - Discs used for the laser-reading systems of other kinds |
|
| 51 | - Other magnetic tapes of a width of not exceeding 4 mm |
|
| 52 | - Other magnetic tapes of a width of not exceeding 6.5 mm |
|
| 53 | - Other magnetic tapes of a width of over 6.5 mm |
|
| 99 | - Others |
3 |
|
| Assorted packages |
3.1 | 4819 | 10 | Paper packages for software products |
|
| 20 |
|
|
| 30 |
|
|
| 40 |
|
|
| 50 |
|
3.2 | 3923 |
| Protective boxes and covers of information-carrying objects |
3.3 | 4821 | 10 | Paper labels of electronic products |
|
| 90 |
|
4 |
|
| Reference books and journals |
4.1 | 4901 | 91 | Reference dictionaries related to the Vietnamese language |
|
| 99 |
|
4.2 | 4902 | 10 | Domestic Information Technology journal |
|
| 90 |
|
| THE MINISTRY OF SCIENCE, TECHNOLOGY AND ENVIRONMENT |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây