Quyết định 3621/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 3621/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3621/QĐ-BKHCN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Việt Thanh |
Ngày ban hành: | 28/12/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3621/QĐ-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ Số: 3621/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các Tiêu chuẩn quốc gia có tên trong danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN) ĐƯỢC CÔNG BỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3621/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. | TCVN 3989 : 2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Cấp nước và thoát nước - Mạng lưới bên ngoài - Bản vẽ thi công |
2. | TCVN 3990 : 2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Quy tắc thống kê và bảo quản bản chính hồ sơ thiết kế xây dựng |
3. | TCVN 3991 : 2012 | Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng - Thuật ngữ - Định nghĩa |
4. | TCVN 4037 : 2012 | Cấp nước - Thuật ngữ và định nghĩa |
5. | TCVN 4038 : 2012 | Thoát nước - Thuật ngữ và định nghĩa |
6. | TCVN 4056 : 2012 | Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng. Thuật ngữ - Định nghĩa |
7. | TCVN 4087: 2012 | Sử dụng máy xây dựng - Yêu cầu chung |
8. | TCVN 4205 : 2012 | Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế |
9. | TCVN 4260 : 2012 | Công trình thể thao - Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế |
10. | TCVN 4318 : 2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Sưởi, thông gió - Bản vẽ thi công |
11. | TCVN 4319 : 2012 | Nhà và công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
12. | TCVN 4451 : 2012 | Nhà ở - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
13. | TCVN 4454 : 2012 | Quy hoạch xây dựng nông thôn - Tiêu chuẩn thiết kế |
14. | TCVN 4470 : 2012 | Bệnh viện đa khoa - Tiêu chuẩn thiết kế |
15. | TCVN 4473 : 2012 | Máy xây dựng - Máy làm đất - Thuật ngữ và định nghĩa |
16. | TCVN 4514 : 2012 | Xí nghiệp công nghiệp - Tổng mặt bằng - Tiêu chuẩn thiết kế |
17. | TCVN 4529 : 2012 | Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế |
18. | TCVN4601 : 2012 | Công sở cơ quan hành chính nhà nước - Yêu cầu thiết kế |
19. | TCVN 4602 : 2012 | Trường trung cấp chuyên nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế |
20. | TCVN 4603 : 2012 | Công trình thể thao - Yêu cầu sử dụng và bảo quản |
21. | TCVN 4604 : 2012 | Xí nghiệp công nghiệp - Nhà sản xuất - Tiêu chuẩn thiết kế |
22. | TCVN 4607 : 2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu quy ước trên bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng thi công công trình |
23. | TCVN 4608 : 2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Chữ và chữ số trên bản vẽ xây dựng |
24. | TCVN 4610: 2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu gỗ - Ký hiệu quy ước và thể hiện trên bản vẽ |
25. | TCVN 4613 : 2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu thép - Ký hiệu quy ước trên bản vẽ |
26. | TCVN 4614 : 2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu quy ước các bộ phận cấu tạo ngôi nhà |
27. | TCVN 5422 : 2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế - Ký hiệu đường ống |
28. | TCVN 5568 : 2012 | Điều hợp kích thước theo mô đun trong xây dựng - Nguyên tắc cơ bản |
29. | TCVN 5570 : 2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu đường trục và đường nét trong bản vẽ |
30. | TCVN 5571 : 2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Bản vẽ xây dựng - Khung tên |
31. | TCVN 5572 : 2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Bản vẽ thi công |
32. | TCVN 5577 : 2012 | Rạp chiếu phim - Tiêu chuẩn thiết kế |
33. | TCVN 5593 : 2012 | Công tác thi công tòa nhà - Sai số hình học cho phép |
34. | TCVN 5671 : 2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ thiết kế kiến trúc |
35. | TCVN 5672 : 2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ thi công - Yêu cầu chung |
36. | TCVN 5673 : 2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Cấp thoát nước bên trong - Hồ sơ bản vẽ thi công |
37. | TCVN 5681 : 2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Chiếu sáng ngoài nhà - Bản vẽ thi công |
38. | TCVN 5686: 2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Các cấu kiện xây dựng - Ký hiệu quy ước chung |
39. | TCVN 5895 : 2012 | Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Thể hiện các kích thước mô đun, đường và lưới mô đun |
40. | TCVN 5896 : 2012 | Bản vẽ xây dựng - Bố trí hình vẽ, chú thích bằng chữ và khung tên trên bản vẽ |
41. | TCVN 6003-1 : 2012 | Bản vẽ xây dựng - Hệ thống ký hiệu. Phần 1: Nhà và các bộ phận của nhà |
42. | TCVN 6003-2 : 2012 | Bản vẽ xây dựng - Hệ thống ký hiệu. Phần 2: Tên phòng và số phòng |
43. | TCVN 6077 : 2012 | Bản vẽ nhà và công trình dân dụng - Ký hiệu quy ước các trang thiết bị kỹ thuật |
44. | TCVN 6078 : 2012 ISO 4172 1991 | Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Bản vẽ lắp ghép kết cấu chế tạo sẵn |
45. | TCVN 6080 : 2012 ISO 2594 : 1972 | Bản vẽ xây dựng - Phương pháp chiếu |
46. | TCVN 6083 : 2012 ISO 7519 : 1991 | Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên tắc chung về trình bày bản vẽ bố cục chung và bản vẽ lắp ghép |
47. | TCVN 6084 : 2012 ISO 3766 : 2003 | Bản vẽ xây dựng - Thể hiện cốt thép bê tông |
48. | TCVN 6085 : 2012 ISO 7437 : 1990 | Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Nguyên tắc chung để lập bản vẽ thi công các kết cấu chế tạo sẵn |
49. | TCVN 6203 : 2012 ISO 3898 : 1997 | Cơ sở để thiết kế kết cấu - Các ký hiệu - Ký hiệu quy ước chung |
50. | TCVN 9210 : 2012 | Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế |
51. | TCVN 9211 : 2012 | Chợ - Tiêu chuẩn thiết kế |
52. | TCVN 9212 : 2012 | Bệnh viện đa khoa khu vực - Tiêu chuẩn thiết kế |
53. | TCVN 9213 : 2012 | Bệnh viện quận huyện - Tiêu chuẩn thiết kế |
54. | TCVN 9214 : 2012 | Phòng khám đa khoa khu vực - Tiêu chuẩn thiết kế |
55. | TCVN 9254 - 1 : 2012 | Nhà và công trình dân dụng - Từ vựng - Phần 1: Thuật ngữ chung |
56. | TCVN 9255 : 2012 | Tiêu chuẩn tính năng trong tòa nhà - Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian |
57. | TCVN 9256 : 2012 | Lập hồ sơ kỹ thuật - Từ vựng - Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật: Thuật ngữ chung và các loại bản vẽ |
58. | TCVN 9257 : 2012 | Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế |
59. | TCVN 9258 : 2012 | Chống nóng cho nhà ở - Hướng dẫn thiết kế |
60. | TCVN 9259-1:2012 ISO 3443-1 : 1979 | Dung sai trong xây dựng công trình - Phần 1: Nguyên tắc cơ bản để đánh giá và yêu cầu kỹ thuật |
61. | TCVN 9259-8:2012 | Dung sai trong xây dựng công trình- Phần 8: Giám định về kích thước và kiểm tra công tác thi công |
62. | TCVN 9260:2012 | Bản vẽ xây dựng - Cách thể hiện độ sai lệch giới hạn |
63. | TCVN 9261:2012 | Xây dựng công trình - Dung sai - Cách thể hiện độ chính xác kích thước - Nguyên tắc và thuật ngữ |
64 | TCVN 9262-1:2012 ISO 7976-1 : 1989 | Dung sai trong xây dựng công trình - Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình - Phần 1: Phương pháp và dụng cụ đo |
65 | TCVN 9262-2:2012 ISO 7976-2 : 1989 | Dung sai trong xây dựng công trình - Phương pháp đo kiểm công trình và cấu kiện chế sẵn của công trình. Phần 2: Vị trí các điểm đo |
66 | TCVN 9310-3 : 2012 ISO 8421-3 : 1989 | Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng. Phần 3: Phát hiện cháy và báo cháy |
67 | TCVN 9310-4 : 2012 ISO 8421-4:1990 | Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng. Phần 4: Thiết bị chữa cháy |
68 | TCVN 9310-8 : 2012 ISO 8421-8 : 1990 | Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng. Phần 8: Thuật ngữ chuyên dùng cho chữa cháy, cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm |
69 | TCVN 9311-1 : 2012 ISO 834-1 : 1999 | Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 1: Yêu cầu chung |
70 | TCVN 9311-3 : 2012 ISO/TR 834-3 : 1994 | Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 3: Chỉ dẫn về phương pháp thử và áp dụng số liệu thử nghiệm |
71 | TCVN 9311-4 : 2012 ISO 834-4 : 2000 | Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 4: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng chịu tải |
72 | TCVN 9311-5 : 2012 ISO 834-5: 2000 | Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 5: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách nằm ngang chịu tải |
73 | TCVN 9311-6 : 2012 ISO 834-6: 2000 | Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 6: Các yêu cầu riêng đối với dầm |
74 | TCVN 9311-7 : 2012 ISO 834-7: 2000 | Thử nghiêm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 7: Các yêu cầu riêng đối với cột |
75 | TCVN 9311-8 : 2012 ISO 834-8: 2000 | Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 8: Các yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải |
76 | TCVN 9312 : 2012 ISO 9251 : 1987 | Cách nhiệt - Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu - Từ vựng |
77 | TCVN 9313 : 2012 ISO 7345 : 1987 | Cách nhiệt - Các đại lượng vật lý và định nghĩa |
78 | TCVN 9365 : 2012 | Nhà văn hóa thể thao - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
79 | TCVN 9366-1 : 2012 | Cửa đi, cửa sổ - Phần 1: Cửa gỗ |
80 | TCVN 9366-2 : 2012 | Cửa đi, cửa sổ - Phần 2: Cửa kim loại |
81 | TCVN 9369:2012 | Nhà hát - Tiêu chuẩn thiết kế |
82 | TCVN 9411 : 2012 | Nhà ở liên kế - Tiêu chuẩn thiết kế |
83 | TCVN 9412 : 2012 | Mộ và bia mộ - Tiêu chuẩn thiết kế |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây