Quyết định 1510/QĐ-BGTVT định mức sử dụng máy móc phòng thí nghiệm Trường Đại học Hàng hải

thuộc tính Quyết định 1510/QĐ-BGTVT

Quyết định 1510/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phòng thực hành, thí nghiệm của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1510/QĐ-BGTVT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Văn Công
Ngày ban hành:04/08/2020
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ

TÓM TẮT VĂN BẢN

Định mức thiết bị phòng thực hành của Đại học Hàng hải Việt Nam

Ngày 04/8/2020, Bộ Giao thông Vận tải ra Quyết định 1510/QĐ-BGTVT về việc ban hành Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phòng thực hành, thí nghiệm của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam.

Theo đó, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho ngành Hàng hải trình độ đào tạo Đại học thời gian 4,5 năm, một ca thực hành từ 15-35 sinh viên theo quy mô của phòng thực hành và chương trình đào tạo của từng ngành cụ thể như sau: Khoa Hàng hải: UPS của hệ thống mô phỏng: 03 bộ, 03 bộ Biểu xích La bàn, 02 Hệ thống Hộp đen hàng hải VDR; Trung tâm huấn luyện thuyền viên: 05 bộ Mô hình thực hành ép tim thổi ngạt (CPR) người lớn, bản thân; Mô hình thực hành điều dưỡng đa năng: 01 bộ;…

Ngoài ra, tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ chung toàn trường gồm: 05 bộ Máy tính làm nghiệp vụ số hóa; 02 Trạm lưu thông công nghệ Hybrid; Thiết bị quét vân tay: 02 bộ; Camera Analog+Camera IP: 16 cái;…

Bên cạnh đó, căn cứ tình hình thực tế, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam kịp thời rà soát báo cáo, đề xuất trình cấp có thẩm quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng cho phù hợp.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định1510/QĐ-BGTVT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

_____________

Số: 1510/QĐ-BGTVT

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

Hà Nội, ngày 04 tháng 8 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phòng thực hành, thí nghiệm của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

___________

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

Căn cứ Luật quản lý sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Xét Tờ trình số 1534/TTr-ĐHHHVN ngày 23/12/2019 của Trường Đại học hàng hải Việt Nam về việc phê duyệt định mức phòng thực hành/thí nghiệm chuyên dùng phục vụ đào tạo của Trường Đại học hàng hải Việt Nam;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học-Công nghệ,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phòng thực hành, thí nghiệm của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ tình hình thực tế khi thực hiện và hướng dẫn của các cơ quan, đơn vị có liên quan, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam kịp thời rà soát báo cáo, đề xuất trình cấp có thẩm quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng cho phù hợp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Hiệu trưởng trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Giao thông vận tải, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ Tài Chính (để b/c);

- Bộ trưởng (để b/c);

- Cổng TTĐT Bộ GTVT;

- Kho bạc nhà nước;

- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Văn Công

 

 

PHỤ LỤC 1

Tiêu chuẩn , định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho ngành hàng hải

Trình độ đào tạo Đại học, thời gian đào tạo: 4,5 năm; Một ca thực hành từ 15-25 sinh viên theo quy mô của phòng thực hành và chương trình đào tạo của từng ngành

(Ban hành kèm Quyết định số 1510/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

 

TT

Tên PTH/ PTN

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng thiết bị/ 1 phòng TN/TN

Số ngành/ chuyên ngành

Số chương trình đào tạo

Số học phần

Tổng số giờ

TH-

TN

Quy mô sv

Tổng số ca

TH- TN

Tổng số giờ thực hành/ năm

Số tuần học /năm học

Số tuần bảo dưỡng

số tuần làm việc thực

tế/ năm

Số giờ làm việc/ 1 tuần

(7hx5 ca)

Hiệu suất khai thác

Định mức giờ làm việc thực tế của thiết bị /1 năm

Số PTN/

PTH cần trang bị tối đa

Số trang thiết bị cần trang bị tối đa

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

0,8

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17= (14) *

(15)*

(16)

18= (11)/ (17)

19= (18)*

(4)

20

 

Khoa Hàng hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thuyền nghệ

phòng

 

1

1

4

160

342

16

640

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Tivi/Máy chiếu

Bộ

1

1

1

4

160

342

16

640

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

II

Phòng mô phỏng - Khoa HH

phòng

 

1

1

10

150

782

58

955

36

4

32

35

0,8

896

2

 

 

II.1

Phòng mô phỏng buồng lái

phòng

 

1

1

10

75

391

29

477,5

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Hệ thống máy chủ gồm:

01 máy chủ + 22 bộ máy tính học viên

Bộ

1

1

1

10

75

391

29

477,5

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Máy chiếu chuyên dùng

Bộ

12

1

1

10

75

391

29

477,5

36

4

32

35

0,8

896

 

12

 

3

Máy điều hòa

Chiếc

6

1

1

10

75

391

29

477,5

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

4

UPS của hệ thống mô phỏng

Bộ

1

1

1

10

75

391

29

477,5

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

5

Màn hình tivi

Chiếc

1

1

1

10

75

391

29

477,5

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

II.2

Phòng mô phỏng lái tàu Class room

phòng

 

1

1

10

75

391

29

477,5

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Máy chủ (bộ máy tính bàn)

Bộ

1

1

1

10

75

391

29

477,5

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Bộ máy giáo viên hướng dẫn 1 bộ gồm: 3 màn hình + 3 case

Bộ

3

1

1

10

75

391

29

477,5

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

3

Bộ máy tính học sinh: 1 bộ gồm 3 case + 04 màn hình máy tính

Bộ

30

1

1

10

75

391

29

477,5

36

4

32

35

0,8

896

 

30

 

4

Máy điều hòa

Chiếc

6

1

1

10

75

391

29

477,5

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

5

UPS của hệ thống mô phỏng

chiếc

3

1

1

10

75

391

29

477,5

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

6

Màn hình tivi/Máy chiếu

Bộ

1

1

1

10

75

391

29

477,5

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

III

Máy điện HH1

phòng

 

1

1

4

80

500

27

540

36

4

32

35

0,4

448

2

 

 

1

Màn hình tivi

Bộ

1

1

1

4

80

500

27

540

36

4

32

35

0,4

448

 

2

 

2

Máy lái YOKOGAWA PT500

Bộ

2

1

1

4

80

500

27

540

36

4

32

35

0,4

448

 

4

 

3

CONTROL& POWER BOX

Bộ

2

1

1

4

80

500

27

540

36

4

32

35

0,4

448

 

4

 

4

STEERING GEAR STARTER

Bộ

2

1

1

4

80

500

27

540

36

4

32

35

0,4

448

 

4

 

5

TRANSEORMER nguồn vào 3 pha 380v/ac

Bộ

2

1

1

4

80

500

27

540

36

4

32

35

0,4

448

 

4

 

6

HYDRAULIC Control

Bộ

2

1

1

4

80

500

27

540

36

4

32

35

0,4

448

 

4

 

7

PUM (BƠM)

Bộ

2

1

1

4

80

500

27

540

36

4

32

35

0,4

448

 

4

 

8

TANK UNIT

Bộ

2

1

1

4

80

500

27

540

36

4

32

35

0,4

448

 

4

 

9

CYLINDER UNIT

Bộ

2

1

1

4

80

500

27

540

36

4

32

35

0,4

448

 

4

 

10

TRANSMITTER

Bộ

2

1

1

4

80

500

27

540

36

4

32

35

0,4

448

 

4

 

11

GYROCOMPAS MASTER YOKOGAWA CMZ 900

Bộ

3

1

1

4

80

500

27

540

36

4

32

35

0,4

448

 

6

 

12

GYROCOMPAS REPETER

Bộ

3

1

1

4

80

500

27

540

36

4

32

35

0,4

448

 

6

 

13

JMC ECHOSOUDER F840

Bộ

1

1

1

4

80

500

27

540

36

4

32

35

0,4

448

 

2

 

14

ECHOSOUDER FURUNO FE 600

Bộ

2

1

1

4

80

500

27

540

36

4

32

35

0,4

448

 

4

 

15

ADAPTER IN 220V/AC OUT 24V DC

Bộ

5

1

1

4

80

500

27

540

36

4

32

35

0,4

448

 

10

 

16

Biểu xích La Bàn

Bộ

3

1

1

4

80

500

27

540

36

4

32

35

0,4

448

 

6

 

17

Máy chiếu

Bộ

1

1

1

4

80

500

27

540

36

4

32

35

0,4

448

 

2

 

18

Rudder transimiter

Bộ

2

1

1

4

80

500

27

540

36

4

32

35

0,4

448

 

4

 

19

Điều khiển máy lái gylot 107

Hệ thống

2

1

1

4

80

500

27

540

36

4

32

35

0,4

448

 

4

 

20

Hộp đen hàng hải VDR

Hệ thống

2

1

1

4

80

500

27

540

36

4

32

35

0,4

448

 

4

 

21

Báo động nước vào hầm hàng

hệ thống

2

1

1

4

80

500

27

540

36

4

32

35

0,4

448

 

4

 

22

Báo động trực canh buồng lái FURUNO BNWAS Model BR-500

Hệ thống

1

1

1

4

80

500

27

540

36

4

32

35

0,4

448

 

2

 

IV

Máy điện VTĐ

phòng

 

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

2

 

 

1

Màn hình tivi/máy chiếu

Bộ

1

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

2

Máy lái tự động TOKYO KEIKI PR-6000

Bộ

1

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

3

Radar KODEN 3810

Bộ

1

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

4

RADAR FURUNO S-band 20LCD + nguồn 1N 220AC/OUT 24V DC/30A

Bộ

1

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

5

RADAR FURUNO X-band 20" LCD + Nguồn 1N 220AC/OUT 24V DC/30A

Bộ

1

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

6

GPS FURUNO GP 1650

Bộ

1

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

7

GPS FURUNO 4800

Bộ

1

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

8

GPS KODEN GP 913

Bộ

1

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

9

GPS Navigator

Bộ

2

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

10

GPS FURUNO KGP GP1650

Bộ

1

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

11

GPS JMC

Bộ

1

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

12

INMARSAT - C (hãng Furuno)

Bộ

1

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

13

INMARSAT-F (hãng Furuno)

Bộ

1

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

14

INMARSAT MINI –C loại RELCOM 16 (SSAS)

Bộ

1

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

15

NAVTEX NT-900

Bộ

2

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

16

TRANSPONGDER SART

Bộ

2

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

17

EPIRB 406 MHZ

Bộ

1

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

18

AIS SAMYUNG ENC S130

Bộ

1

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

19

VHF DSC- NCH414

Bộ

1

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

20

VHR DSC SAMYUNG STR 6000A

Bộ

1

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

21

GPS FURUNO KGP 32

Bộ

1

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

22

VHF TWO WAY STV160

Bộ

1

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

23

GYROCOMPASS G21

Bộ

1

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

24

Thiết bị tự động nhận dạng AIS Furuno

Bộ

1

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

25

Máy đo sâu - ECHOSOUDER FURUNO FE 800

Bộ

1

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

26

ổn áp

Chiếc

2

1

1

4

220

1079

66

1030

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

V

Khí tượng HH

phòng

 

1

1

2

20

133

10

100

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Tivi/Máy chiếu

Bộ

1

1

1

2

20

133

10

100

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Máy Facsimile SFAX

Bộ

2

1

1

2

20

133

10

100

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

3

Máy thu Facsimile JAX

Bộ

1

1

1

2

20

133

10

100

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Máy đo gió (đo hướng và tốc độ)

Bộ

2

1

1

2

20

133

10

100

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

5

Navtex Samyung

Bộ

2

1

1

2

20

133

10

100

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

VI

Hải đồ

phòng

 

1

1

5

104

544

38

650

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Tivi/máy chiếu

bộ

1

1

1

5

104

544

38

650

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

VII

Hải đồ điện tử

 

 

1

1

4

89

505

35

845

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Bộ hải đồ điện tử ECDIS Transas NTPro 4000

Bộ

1

1

1

4

89

505

35

845

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Bộ hải đồ điện tử ECDIS Furuno FMD 3300

Bộ

1

1

1

4

89

505

35

845

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Tivi/Máy chiếu

Bộ

1

1

1

4

89

505

35

845

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

VIII

Tin học chuyên ngành ĐKTB

phòng

 

1

1

4

120

382

22

660

36

4

32

35

0,4

448

2

 

 

1

Tivi/máy chiếu

 

1

1

1

4

120

382

22

660

36

4

32

35

0,4

448

 

1

 

2

Máy tính giảng viên

Bộ

1

1

1

4

120

382

22

660

36

4

32

35

0,4

448

 

1

 

3

Máy tính học viên

Bộ

35

1

1

4

120

382

22

660

36

4

32

35

0,4

448

 

35

 

IX

La bàn từ

phòng

 

1

1

2

20

160

9

90

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Mô hình tàu

Chiếc

1

1

1

2

20

160

9

90

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

La bàn từ

Chiếc

1

1

1

2

20

160

9

90

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

La bàn khoa học cấp bộ Model GYR 151

Chiếc

1

1

1

2

20

160

9

90

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

La bàn xuồng cứu sinh Navigator compass

Chiếc

2

1

1

2

20

160

9

90

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

5

Cây khử la bàn

Chiếc

2

1

1

2

20

160

9

90

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

6

Cây la bàn khoa học LCN 01

Chiếc

1

1

1

2

20

160

9

90

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Tivi/Máy chiếu

Bộ

1

1

1

2

20

160

9

90

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

X

Thiên văn HH

phòng

 

1

1

3

30

270

14

140

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Tivi

Chiếc

1

1

1

3

30

270

14

140

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Sextant

Chiếc

15

1

1

3

30

270

14

140

36

4

32

35

0,8

896

 

15

 

3

Quả cầu sao

Chiếc

5

1

1

3

30

270

14

140

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

4

ống nhòm

Chiếc

5

1

1

3

30

270

14

140

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

XI

Mô phỏng Rada arpa

phòng

 

1

1

3

30

175

8

80

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

 

Hệ thống mô phỏng Rada arpa gồm:

Hệ Thống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ máy tính giảng viên+ 04 ổ cứng lưu trữ dữ liệu WD

bộ

1

1

1

3

30

175

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Màn hình theo dõi radar LCD

Chiếc

1

1

1

3

30

175

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Màn hình theo dõi hiển thị NWZ-142 loại CRT

Chiếc

3

1

1

3

30

175

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

4

Máy VHF JHS-25 JRC

Chiếc

4

1

1

3

30

175

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

5

Hệ thống điều khiển lái

bộ

3

1

1

3

30

175

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

6

Radar ARPA NCD-4220

Chiếc

3

1

1

3

30

175

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

7

Bộ điều khiển GYF-509 - Cabin xử lý tín hiệu NDC-1120 (04CPU Compaq) - Cabin tạo ảnh NUL- 362-3A - Cabin tạo ảnh NUL-379 (03 CPU Dell)

Chiếc

1

1

1

3

30

175

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

8

CPU xử lý tín hiệu

Chiếc

4

1

1

3

30

175

8

86

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

9

CPU tạo ảnh

Chiếc

3

1

1

3

30

175

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

10

ổn áp AVR

Chiếc

1

1

1

3

30

175

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

11

Máy chiếu

Bộ

5

1

1

3

30

175

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

12

Camera và đầu Video

Bộ

1

1

1

3

30

175

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

13

Mặt lặp La bàn Yokogawa

MKR050-G

Chiếc

1

1

1

3

30

175

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

14

Thiết bị lưu trữ dữ liệu

Chiếc

4

1

1

3

30

175

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

15

Biến áp CVCF

Chiếc

1

1

1

3

30

175

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

16

Máy chiếu hệ thống lái tàu

Bộ

4

1

1

3

30

175

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

17

Máy tính hải đồ điện tử

Bộ

1

1

1

3

30

175

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

18

ổn áp

Chiếc

1

1

1

3

30

175

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

19

Máy hút ẩm

Chiếc

2

1

1

3

30

175

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

 

TRUNG TÂM HLTV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tàu thực tập

tàu

 

2

2

2

240

400

28

3360

36

4

32

35

0,8

896

4

 

 

II

Thiết bị cứu sinh, cứu nạn cần bổ sung

 

 

- Theo quy định thông tư số 15/2019/TT-BGTVT ngày 26/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải v/v ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở vật chất trang thiết bị đào tạo của cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải.

- Theo chương trình đào tạo của nhà trường.

 

 

1

Bè cứng

Bộ

1

1

 

2

Phao bè tự thổi

Bộ

2

2

 

3

Bè tự thổi loại hạ bằng cẩu có sức chứa 20 chỗ ngồi, 1 trong 2 phao bè đặt trên giá có cơ cấu thủy tĩnh

Bộ

2

2

 

4

Cần nâng hạ phao bè

Bộ

1

1

 

5

Máy VHF cầm tay cho xuồng cứu sinh

Bộ

3

3

 

6

EPIRB hoạt động ở dải tần 406 MHz; (Sep- 500) - đã bao gồm cài đặt)

Bộ

2

2

 

7

Thiết bị phản xạ radar SART tần số 9 GHz

Bộ

2

2

 

8

Mô hình phòng cháy chữa cháy

Mô hình

1

1

 

III

Thiết bị huấn luyện sơ cứu, cấp cứu y tế, chăm sóc y tế cần bổ sung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mô hình thực hành ép tim thổi ngạt (CPR) người lớn, bản thân

Bộ

5

- Theo quy định thông tư số 15/2019/TT-BGTVT ngày 26/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải v/v ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở vật chất, trang thiết bị đào tạo của cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải.

- Theo chương trình đào tạo của nhà trường.

5

 

2

Mô hình huấn luyện khử rung tim ngoài tự động (CPR+AED)

Bộ

1

1

 

3

Mô hình thực hành khâu vết thương

Bộ

5

5

 

4

Mô hình thực hành tiêm bắp cánh tay

Bộ

5

5

 

5

Mô hình thực hành tiêm mông

Bộ

1

5

 

6

Mô hình thực hành tiêm truyền tĩnh mạch

Bộ

5

5

 

7

Mô hình thực hành cấp cứu chấn thương (Hơn 20 loại vết thương: bỏng, rách da...)

Bộ

1

1

 

8

Mô hình thực hành điều dưỡng đa năng

Bộ

1

1

 

                                                               
 
 

PHỤ LỤC 2
Tiêu chuẩn , định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng khoa Máy tàu biển

Trình độ đào tạo đại học, thời gian đào tạo: 4,5 năm; Một ca thực hành từ 15-25 sinh viên viên theo quy mô của phòng thực hành và chương trình đào tạo của từng chuyên ngành

(Ban hành kèm Quyết định số 1510/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

 

TT

Tên PTH/ PTN

Danh mục máy móc,

thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng thiết bị/ 1 phòng TN/TN

Số ngành/ chuyên ngành

Số chương trình đào tạo

Số học phần

Tổng

Số giờ

TH - TN

Quy mô

sv

Tổng số ca

TH- TN

Tổng số giờ thực hành/

năm

Số tuần học/ năm học

Số tuần bảo dưỡng

Số tuần làm việc thực

tế/ năm

Số giờ làm việc/ 1 tuần (7hx5 ca)

Hiệu suất khai thác

Định mức giờ làm việc thực tế của thiết bị /1 năm

Số

PTN /PTH cần trang bị tối đa

Số trang thiết bị cần trang bị tối đa

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17=(14)* (15)*(16)

18=(11)/ (17)

19= (18)*

(4)

20

 

Khoa Máy tàu biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Kỹ thuật đo

phòng

 

1

1

4

70

145

11

200

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

PCM 400 SENES TEST

 

1

1

1

4

70

145

11

200

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Thiết bị đo độ đen khí xả Tania

bộ

01

1

1

4

70

145

11

200

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Thiết bị phân tích thông số quá trình công tác động cơ diesel SEC

bộ

01

1

1

4

70

145

11

200

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Thiết bị phân tích nồng độ khí xả NOx HORIBA

bộ

01

1

1

4

70

145

11

200

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

5

Cảm biến áp suất buồng cháy

bộ

02

1

1

4

70

145

11

200

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

6

Bộ kiểm định áp kế dưới tàu thủy (MCK marine temperature calibration Kit-Fluke), phạm vi áp suất từ 0-6 Mpa

bộ

1

1

1

4

70

145

11

200

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Bộ kiểm định nhiệt kế cơ khí/ điện tử dưới tàu thủy (pressure gauge calibration Kit - Fluke), phạm vi nhiệt độ từ -15 - 600 oC Mpa

bộ

1

1

1

4

70

145

11

200

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

II

phân ly đầu nước

phòng

 

1

1

1

10

96

7

70

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Máy phân ly đầu nước

bộ

1

1

1

1

10

96

7

70

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Bảng các phần tử thủy lực

bộ

1

1

1

1

10

96

7

70

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Bơm cấp dầu thủy lực

bộ

1

1

1

1

10

96

7

70

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

III

hệ thống Tự động

phòng

 

3

3

13

160

500

40

500

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Băng thử điều tốc

bộ

1

3

3

13

160

500

40

500

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Hệ thống tự động SPC 53215

bộ

1

3

3

13

160

500

40

500

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Máy nén khí

chiếc

1

3

3

13

160

500

40

500

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Bộ điều tốc thủy lực UG-8

bộ

2

3

3

13

160

500

40

500

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

5

Mô hình cắt bộ điều tốc thủy lực UG-8

Mô hình

1

3

3

13

160

500

40

500

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

6

Mô hình cắt bộ điều tốc thủy lực PGA

Mô hình

1

3

3

13

160

500

40

500

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Máy tính

bộ

1

3

3

13

160

500

40

500

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

IV

Máy Lạnh

phòng

 

3

3

6

90

233

18

270

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Mô hình cắt máy nén khí

mô hình

2

3

3

6

90

233

18

270

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

2

Mô hình cắt máy nén hở

Mô hình

2

3

3

6

90

233

18

270

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

3

Mô hình cắt bầu ngưng làm mát bằng nước

Mô hình

2

3

3

6

90

233

18

270

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

4

Mô hình cắt bầu ngưng làm mát không khi

Mô hình

2

3

3

6

90

233

18

270

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

5

Dàn bay hơi đối lưu tự nhiên

cái

1

3

3

6

90

233

18

270

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

6

Dàn bay hơi đối lưu cưỡng bức

cái

1

3

3

6

90

233

18

270

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Mô hình cắt bơm dầu nhờn

cái

2

3

3

6

90

233

18

270

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

8

Bàn nâng thủy lực

cái

1

3

3

6

90

233

18

270

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

V

Máy Phụ

phòng

 

2

2

5

52

193

14

144

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Máy lọc dầu li tâm

cái

3

2

2

5

52

193

14

144

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

2

Máy nén khí

cái

2

2

2

3

52

193

14

144

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

3

Động cơ thủy lực hình sao

cái

2

2

2

3

52

193

14

144

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

4

Bơm ly tâm

Cái

2

2

2

3

52

193

14

144

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

5

Bơm bánh răng 2 trục

cái

2

2

2

3

52

193

14

144

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

6

Bơm piston roto hưởng trục

cái

2

2

2

3

52

193

14

144

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

7

Bơm cánh gạt

cái

2

2

2

3

52

193

14

144

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

8

Bảng các loại van

Bộ

1

2

2

3

52

193

14

144

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

9

Mô phỏng máy lái thủy lực

mô hình

1

2

2

3

52

193

14

144

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

10

Trạm mô phỏng thủy lực

Trạm

1

2

2

3

52

193

14

144

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

12

Lò đốt rác

cái

1

2

2

3

52

193

14

144

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

13

Trạm nối ghép và mô phỏng đặc tính bơm ly tâm

Bộ

1

2

2

3

52

193

14

144

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

16

Bơm trục vít

Cái

2

2

2

3

52

193

14

144

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

17

Bơm chân không vòng nước

cái

2

2

2

3

52

193

14

144

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

18

bơm piston tác dụng kép

cái

1

2

2

3

52

193

14

144

36

4

32

33

0,8

896

 

1

 

19

Kích thủy lực

cái

2

2

2

3

52

193

14

144

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

20

Bơm bánh răng 3 trục

cái

2

2

2

3

52

193

14

144

36

4

32

33

0,8

896

 

2

 

21

Bơm dầu đốt nồi hơi

cái

2

2

2

3

52

193

14

144

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

22

Bơm trục vít 1 trục

cái

2

2

2

3

52

193

14

144

36

4

32

33

0,8

896

 

2

 

23

Các loại van thông dụng trên tàu

bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.1

Van giảm áp

Cái

2

2

2

3

52

193

14

144

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

23.2

Van một chiều

Cái

2

2

2

3

52

193

14

144

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

23.3

Van một chiều tự lựa

cái

2

2

2

3

52

193

14

144

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

23.4

Van tiết lưu có điều chỉnh

cái

2

2

2

3

52

193

14

144

36

4

32

33

0,8

896

 

2

 

23.5

Van phân phối 4 cửa 3 vị trí

cái

2

2

2

3

52

193

14

144

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

23.6

Van cân bằng  (van hãm và van 1 chiều bố trí song song)

cái

2

2

2

5

52

193

14

144

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

VI

Sửa chữa 2

phòng

 

1

2

3

70

157

12

300

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Thiết bị cân chỉnh vòi phun

Bộ

2

2

2

3

70

157

12

300

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

2

Giá treo palăng

Bộ

1

2

2

3

70

157

12

300

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Bàn rà

Cái

4

2

2

3

70

157

12

300

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

4

Bơm ly lâm- thiết bị làm kín

Bộ

2

2

2

3

70

157

12

300

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

5

Bơm cánh gạt

Cái

1

2

2

3

70

157

12

300

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

6

Bơm bánh răng

Cái

1

2

2

3

70

157

12

300

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Sinh hàn tấm

Cái

1

2

2

3

70

157

12

300

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

8

Sinh hàn gió tăng áp

Cái

1

2

2

3

70

157

12

300

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

9

Xúp páp hộp

Cái

1

2

2

3

70

157

12

300

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

10

Động cơ Diêzel

Cái

2

2

2

3

70

157

12

300

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

11

Bơm cao áp

Cái

2

2

2

3

70

157

12

300

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

12

Vòi phun

Cái

3

2

2

3

70

157

12

300

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

13

Van máy nén khí

Cái

1

2

2

3

70

157

12

300

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

14

Piston

Cái

5

2

2

3

70

157

12

300

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

15

Xi lanh

Cái

5

2

2

3

70

157

12

300

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

16

Ván gió khởi động

Cái

1

2

2

3

70

157

12

300

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

17

Trục khuỷu

Cái

2

2

2

3

70

157

12

300

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

18

Mô hình tháo lắp bơm bánh răng

mô hình

1

2

2

3

70

157

12

300

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

19

Máy phục hồi chi tiết bề mặt

Cái

1

2

2

3

70

157

12

300

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

20

Bơm piston rotor hướng trục

Cái

1

2

2

3

70

157

12

300

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

21

Bộ kích thủy lực chuyên dụng

Cái

1

2

2

3

70

157

12

300

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

VII

Hệ thống lực tàu thủy

phòng

 

2

2

10

164

500

37

644

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Mô hình hệ động cơ 25 + động cơ

mô hình

01

2

2

10

164

500

37

644

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Mô hình điều khiển Diesel + giá lắp bộ điều tốc

mô hình

01

2

2

10

164

500

37

644

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Mô hình điều khiển bước chân vịt

mô hình

01

2

2

10

164

500

37

644

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Tổ hợp tua bin - Máy nén khí tăng áp cho động cơ Diesel tàu thủy

Tổ hợp

02

2

2

10

164

500

37

644

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

5

Tổ hợp tua bin - Máy nén khí tăng áp VTR200

Tổ hợp

01

2

2

10

164

500

37

644

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

6

Tổ hợp tua bin - Máy nén khí tăng áp MET 35

Tổ hợp

01

2

2

10

164

500

37

644

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Bơm cao áp cụm cho động cơ Diesel tàu thủy

chiếc

01

2

2

10

164

500

37

644

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

8

Mô hình thiết bị chưng cất nước ngọt

mô hình

01

2

2

10

164

500

37

644

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

9

Mô hình xử lý nước thải +dầu cặn

mô hình

01

2

2

10

164

500

37

644

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

10

Bơm bánh răng

chiếc

01

2

2

10

164

500

37

644

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

11

mi xy lanh

chiếc

05

2

2

10

164

500

37

644

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

12

Gối đỡ trục chân vịt

chiếc

02

2

2

10

164

500

37

644

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

13

Mô hình cắt động cơ Diesel tàu thủy

mô hình

01

2

2

10

164

500

37

644

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

14

Mô hình cắt vòi phun nhiên liệu

mô hình

01

2

2

10

164

500

37

644

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

15

Mô hình cắt bơm cao áp nhiên liêu

mô hình

01

2

2

10

164

500

37

644

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

16

Máy nén+ Động cơ điện 3 pha

bộ

01

2

2

10

164

500

37

644

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

17

roto tua bin

chiếc

03

2

2

10

164

500

37

644

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

18

Trục khủy động cơ

chiếc

03

2

2

10

164

500

37

644

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

19

Vòi phun nhiên liệu

chiếc

06

2

2

10

164

500

37

644

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

20

Cặp piston plunger + xi lanh

chiếc

06

2

2

10

164

500

37

644

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

VIII

Nồi hơi

phòng

 

2

2

8

132

422

31

524

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Hệ thống nồi hơi

Hệ thống

1

2

2

8

132

422

31

524

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Bộ thử nước nồi hơi

Bộ

2

2

2

8

132

422

31

524

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

IX

Máy sống

phòng

 

1

1

2

20

68

5

50

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Động cơ 6NVD26 - A 2 + Hộp số+ Phanh thủy lực

Hệ thống

01

1

1

2

20

68

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

chân vịt biến bước+ bộ truyền động + cơ cấu điều khiển

Hệ thống

01

1

1

2

20

68

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Bơm thủy lực +hệ thống điều khiển chân vịt biến bước

hệ thống

01

1

1

2

20

68

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Máy nén khí +động cơ điện+ bảng điện điều khiển

Hệ thống

02

1

1

2

20

68

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

5

Chai gió cho hệ thống khởi động

chiếc

02

1

1

2

20

68

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

6

Động cơ+máy phát điện

bộ

02

1

1

2

20

68

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

7

Bảng điện điều khiển

bộ

01

1

1

2

20

68

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

8

Máy lọc dầu nhờn

chiếc

01

1

1

2

20

68

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

9

Máy lọc dầu FO

chiếc

01

1

1

2

20

68

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

10

Pa lăng điện

chiếc

01

1

1

2

20

68

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

11

Máy điều hòa trung tâm

chiếc

01

1

1

2

20

68

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

12

Máy lạnh thức phẩm

chiếc

02

1

1

2

20

68

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

13

Bơm nước làm mát (bơm ly tâm)

chiếc

02

1

1

2

20

68

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

14

bàn điều khiển động cơ lai chân vịt

chiếc

01

1

1

2

20

68

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

15

Bộ phân tích thành phần khi cháy

chiếc

01

1

1

2

20

68

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

16

Bảng điện chính

chiếc

01

1

1

2

20

68

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

18

Bơm bánh răng

chiếc

01

1

1

2

20

68

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

19

Máy phân ly đầu nước

chiếc

01

1

1

2

20

68

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

X

Động lực

phòng

 

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Hệ thống phanh thủy lực 1500KW cho động cơ diesel tàu thủy HANSHIN 6LU32

Bộ

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Hệ thống phanh thủy lực OMEGA1500 và các phụ kiện đi kèm chuẩn cho phanh thủy lực

Hệ thống

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Thiết bị cơ khí bệ thử AVL

hệ thống

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Drive shaft bao gầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ thống trục truyền động

bộ

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

 

- Bơm thả chìm 0.5m3/h

chiếc

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Hệ thống thu thập dữ liệu bao gồm:

 

 

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

0

 

 

- bộ cảm biến, biến đổi áp suất 100mbar-40bar

chiếc

4

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

 

- bộ cảm biến áp suất khí quyển 800-1200 mbar

chiếc

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

 

- Bộ cảm biến nhiệt độ đến 6500C

chiếc

6

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

11

Thiết bị giám sát áp suất quá trình cháy lắp cho động cơ HANSHIN 6LU32, bao gồm

 

 

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

0

 

 

Cảm biến và xử lý tín hiệu áp suất cháy

bộ

6

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

 

Cảm biến áp suất phun nhiên liệu cao áp

bộ

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

 

Thiết bị chỉ thị và phụ kiện

bộ

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

 

Modun xử lý dữ liệu đo

bộ

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

 

Phần mềm lập công thức tính toán

 

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

 

Máy tính

chiếc

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

12

Thiết bị nghiên cứu quá trình công tác của động cơ bằng hình ảnh nội soi lắp cho động cơ HANSHIN 6LU32; VISIOSCOPE

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- ống nội soi có làm mát kèm cáp quang

bộ

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

 

- Phần mềm phân tích quá trình cháy

phần mềm

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

 

Máy tính công nghiệp

Chiếc

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

13

Hệ thống đo kiểm soát khí thải và bộ chia khí theo tiêu chuẩn IMO, IMA i60R1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- máy tính công nghiệp

bộ

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

 

- trạm chai khí chuẩn và van điều áp

bộ

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

14

Cần cẩu trục

chiếc

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

15

Tháp tản nhiệt

chiếc

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

16

Động cơ Diesel tàu thủy

chiếc

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

17

Máy lọc dầu đốt

bộ

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

18

Máy lọc dầu nhờn

bộ

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

19

Máy chưng cất nước ngọt

bộ

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

20

Máy cân bằng động

bộ

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

21

Máy tính và các bộ đầu đo của máy cân bằng động

chiếc

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

22

Xe nâng

Chiếc

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

23

Máy nén khí Super line N=11 kW, No 03698

Chiếc

2

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

24

bơm dầu nhờn ổ đỡ trục chân vịt p=0,75 kW, No 220273

Chiếc

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

25

Bơm nước làm mát

Chiếc

2

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

26

Bơm dầu nhờn

Chiếc

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

27

Chai gió

Chiếc

2

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

28

Bơm chuyển đầu trong hệ thống nhiên liệu

chiếc

3

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

29

Két trực nhật dầu nhẹ DO, 1.5m3

Chiếc

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

30

Két lắng dầu nhẹ DO,

4m3

Chiếc

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

31

Két trực nhật dầu nặng FO, 1.5 m3

Chiếc

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

32

Két lắng dầu nặng FO, 4m3

Chiếc

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

33

Mặt nắp qui lát động cơ diesel 6LU32

chiếc

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

34

Máy chiếu/Tivi

Bộ

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

35

Bơm trục vít

Chiếc

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

36

Diesel Daihatsu (động cơ)

Chiếc

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

37

Tua bin khí xả động cơ diesel (VTR 321 hoặc VTR 401

Chiếc

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

38

Tua bin khí xả động cơ diesel (MET 30 SRC hoặc MET 42SB

Chiếc

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

39

Tua bin khí xả động cơ diesel (DT13 hoặc RH122)

Chiếc

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

40

Động cơ thủy lực hình sao

Động cơ

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

41

Bộ điều tốc UG8

Bộ

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

42

Bộ điều tốc PGA

Bộ

1

1

1

6

120

338

25

505

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

XI

Mô phỏng động lực

phòng

 

2

2

5

62

299

25

286

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Điều hòa nhiệt độ

Chiếc

04

2

2

5

62

299

23

286

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

2

Phần mềm mô phỏng buồng máy (Engine room Simulator)

pm

01

2

2

5

62

299

23

286

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Engine Plant trouble shooting system

chiếc

01

2

2

5

62

299

23

286

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Phần mềm mô phỏng quá trình cháy trong động cơ Diesel

pm

01

2

2

5

62

299

23

286

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

5

Bộ máy tính thực hành mô phòng gồm: 2 màn hình, 01 CPU, bàn phím, chuột, cáp nguồn

Bộ

26

2

2

5

62

299

23

286

36

4

32

35

0,8

896

 

26

 

8

UPS_APC SU700 INET

chiếc

26

2

2

5

62

299

23

286

36

4

32

35

0,8

896

 

26

 

9

HUB mạng FX-08H 8 cổng

Chiếc

06

2

2

5

62

299

23

286

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

10

Hệ thống ghép nối theo dõi máy trạm trung tâm

ht

01

2

2

5

62

299

23

286

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

XII

Mô phỏng Nồi hơi

phòng

 

1

1

1

10

57

4

40

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

 

Hệ thống mô phỏng nồi hơi gồm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nồi hơi

chiếc

01

1

1

1

10

57

4

40

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Thiết bị đo nồi hơi

bộ

01

1

1

1

10

57

4

40

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Thiết bị cấp nước cho nồi hơi

bộ

01

1

1

1

10

57

4

40

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Bộ sấy hơi

chiếc

01

1

1

1

10

57

4

40

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

5

Tuốc bin hơi

chiếc

01

1

1

1

10

57

4

40

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

6

Máy phát điện

chiếc

01

1

1

1

10

57

4

40

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

bình ngưng

chiếc

01

1

1

1

10

57

4

40

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

8

Bình đo nhiệt lượng hơi

chiếc

01

1

1

1

10

57

4

40

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

XIII

Tự động hóa thiết kế

phòng

 

1

1

3

36

108

8

96

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Bộ máy vi tính học viên

bộ

30

1

1

3

36

108

8

96

36

4

32

35

0 8

896

 

30

 

2

Bộ máy chủ

bộ

1

1

1

3

36

108

8

96

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Bộ lưu điện

bộ

2

1

1

3

36

108

8

96

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

5

Máy in

bộ

3

1

1

3

36

108

8

96

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

7

Máy chiếu/Tivi

bộ

2

1

1

3

36

108

8

96

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

8

Máy chiếu vật thể

Bộ

1

1

1

3

36

108

8

96

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

10

Bộ máy vi tính giảng viên

bộ

1

1

1

3

36

108

8

96

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

11

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

2

1

1

3

36

108

8

96

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

XIV

Thực hành MTT

phòng

 

1

1

1

10

63

5

50

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

A

Phòng TH chính tâm hệ trục bằng lazer

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mô hình thực hành căng tâm hệ trục bằng laser

 

1

1

1

1

10

63

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Thiết bị đo nhiệt độ bằng laser

chiếc

1

1

1

1

10

63

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Thiết bị đo vòng quay

chiếc

1

1

1

1

10

63

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Thiết bị phát laser để xác định đường tâm hệ trục

Bộ

1

1

1

1

10

63

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

B

Phòng TH tháo lắp động cơ diesel

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Động cơ Diesel 222 kW

Bộ

1

1

1

1

10

63

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Bộ Pa lăng

Bộ

1

1

1

1

10

63

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Thiết bị đo phụ tải gối trục (kích thủy lực +đồng hồ)

Bộ

1

1

1

1

10

63

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Thiết bị cân vòi phun (30MPa)

Bộ

1

1

1

1

10

63

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

5

Xà ray bằng thép chữ I

Bộ

1

1

1

1

10

63

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

6

Pa lăng

Bộ

1

1

1

1

10

63

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Dụng cụ đo, pan me đo đường kính lỗ xi lanh, đường kính cổ trục, cổ biên

Bộ

1

1

1

1

10

63

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

XV

Kỹ thuật đo tự động công nghiệp

phòng

 

1

1

1

10

50

5

50

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

A

Thiết bị chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ thực hành cảm biến

Bộ

5

1

1

1

10

50

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

2

Module thực hành cảm biến nhiệt độ

Bộ

5

1

1

1

10

50

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

3

Module thực hành cảm biến áp xuất

Bộ

5

1

1

1

10

30

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

4

Mô hình thực hành lắp đặt các loại cảm biến

Bộ

5

1

1

1

10

50

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

5

Mô hình thực hành cảm biến lưu lượng, cảm biến siêu âm, cảm biến mức ứng dụng trộn liệu, gia nhiệt, áp suất và điều khiển quá trình

Bộ

5

1

1

1

10

50

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

B

Thiết bị phụ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

bàn thực hành điện

bộ

3

1

1

1

10

50

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

2

Khung gá màn hình

Cái

5

1

1

1

10

50

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

3

Khung gá CPU thiết bị lập trình

Cái

5

1

1

1

10

50

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

6

Tủ đựng thiết bị thực hành chuẩn module A4 cửa kính

Bộ

3

1

1

1

10

50

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

7

Bàn thực hành điều khiển của giáo viên

Bộ

1

1

1

1

10

50

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

8

Máy chiếu/tivi

Bộ

1

1

1

1

10

50

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

XVI

Khí nén

phòng

 

1

1

2

33

240

20

165

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

A

Thiết bị chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ thực hành khí nén cơ bản

bộ

3

1

1

2

33

240

20

165

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

2

Bộ thực hành khí nén nâng cao

bộ

3

1

1

2

33

240

20

165

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

3

Bộ thực hành điện khí nén cơ bản

bộ

3

1

1

2

33

240

20

165

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

4

Bộ thực hành điện khí nén nâng cao

bộ

3

1

1

2

33

240

20

165

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

5

Hệ thống tích hợp chuyên dụng cho đào tạo thực hành, nghiên cứu khí nén

bộ

3

1

1

2

33

240

20

165

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

6

Tủ có khay đựng các thành phần khí nén

bộ

3

1

1

2

33

240

20

165

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

7

Máy nén khí có bình chứa

bộ

3

1

1

2

33

240

20

165

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

8

Bộ kí hiệu các phần tử khi nén, thủy lực có từ tính

bộ

3

1

1

2

33

240

20

165

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

9

Phần mềm thiết kế mạch thủy lực - khí nén

bộ

1

1

1

2

33

240

20

165

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

10

Mô hình dàn trải mạch điều khiển Servo khí nén

bộ

1

1

1

2

33

240

20

165

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

B

Thiết bị phụ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

1

Bàn thí nghiệm tiêu chuẩn

bộ

3

1

1

2

33

240

20

165

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

2

Máy chiếu/Tivi

bộ

1

1

1

2

33

240

20

165

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Máy tính

bộ

10

1

1

2

33

240

20

165

36

4

32

35

0,8

896

 

10

 

XVII

Thủy lực

phòng

 

1

1

3

48

290

25

240

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

A

Thiết bị chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ thực hành thủy lực cơ bản

 

3

1

1

3

48

290

25

240

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

2

Bộ thực hành thủy lực nâng cao

 

3

1

1

3

48

290

25

240

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

3

Bộ thực hành điện thủy lực cơ bản

bộ

3

1

1

3

48

290

25

240

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

4

Bộ thực hành điện thủy lực nâng cao

bộ

3

1

1

3

48

290

25

240

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

5

Mô hình dàn trải mạch điều khiển Servo thủy lực

bộ

3

1

1

3

48

290

25

240

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

6

Bộ kí hiệu các phần tử khí nén, thủy lực có từ tính

bộ

3

1

1

3

48

290

25

240

36

4

32

35

0,8

896

 

3

1

7

Phần mềm thiết kế mạch thủy lực-khí nén

pm

1

1

1

3

48

290

25

240

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

B

Thiết bị phụ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bàn thí nghiệm tiêu chuẩn

Bộ

3

1

1

3

48

290

25

240

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

2

Máy chiếu/Tivi

bộ

1

1

1

3

48

290

25

240

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Máy tính

Bộ

10

1

1

3

48

290

25

240

36

4

32

35

0,8

896

 

10

 

XVIII

PLC

phòng

 

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

A

Thiết bị lập trình PLC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ thực hành lập trình PLC S7-1200

 

3

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

2

Bộ thực hành lập trình Zen

bộ

3

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

3

Bộ thực hành lập trình Logo

bộ

3

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

4

Bộ thực hành lập trình EASY MOELLER

bộ

3

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

5

Module thực hành màn hình giao diện Người - máy (Cho PLC S7-1200)

bộ

3

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

6

Bộ thực hành lập trình PLC Mitsubishi

bộ

3

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

7

Module thực hành màn hình giao diện Người -Máy (cho PLC Mitsubishi)

bộ

3

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

8

Bộ thực hành lập trình PLC Omron

bộ

3

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

9

Module thực hành màn hình giao diện Người - Máy (Cho PLC Omron)

bộ

3

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

10

Bộ thực hành lập trình PLC S7 - 300

bộ

3

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

11

Module thực hành màn hình giao diện người -máy (Cho PLC S7-300)

bộ

3

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

12

Phần mềm lập trình PLC

bộ

1

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

B

Các module mô phỏng dùng cho thực hành lập trình PLC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ các mô hình dùng cho thực hành lập trình PLC

bộ

1

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Module mô phỏng lò nhiệt

bộ

1

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Module mô phỏng bình trộn

bộ

1

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Module mô phỏng lưu lượng mức

bộ

1

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

5

Module mô phỏng đèn giao thông

bộ

1

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

6

Mô hình điều khiển thang máy

bộ

1

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Mô hình điều khiển băng tải

bộ

1

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

8

Bộ thí nghiệm thực hành lập trình PLC giám sát và điều khiển hệ thống xử lý quá trình (Thiết bị kết nối PC-PLC mô phỏng thời gian thực)

bộ

1

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

9

Mô hình thí nghiệm hệ thống Compact RIO (hệ thống lập trình nhúng đa năng, với module đo nhiệt độ, module điều khiển tốc độ động cơ)

bộ

1

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

C

Thiết bị phụ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bàn thực hành điện

Bộ

5

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

2

Khung gá màn hình

bộ

5

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

3

Khung gá CPU thiết bị lập trình

bộ

5

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

4

Bàn thí nghiệm tiêu chuẩn

Bộ

5

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

5

Tủ đựng thiết bị thực hành chuẩn module A4 cửa kính

Bộ

5

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

6

Bàn thực hành điều khiển của giáo viên

Bộ

1

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Máy chiếu/ Tivi

bộ

1

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

8

Thiết bị lập trình

Bộ

1

1

1

2

10

60

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

XIX

Robot

phòng

 

1

1

1

10

50

5

50

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

A

Thiết bị chuyên ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mô hình rô bốt công nghiệp lắp ráp sản phẩm

Bộ

1

1

1

1

10

50

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Mô hình rô bốt công nghiệp kiểm tra, lưu kho sản phẩm

Bộ

1

1

1

1

10

50

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Mô hình phân loại sản phẩm

Bộ

1

1

1

1

10

50

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Thiết bị lập trình di động

Bộ

3

1

1

1

10

50

3

50

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

B

Thiết bị phụ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tủ đựng thiết bị thực hành chuẩn module A4 cửa kính

bộ

3

1

1

1

10

50

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

2

Bàn thực hành điều khiển của giáo viên

Bộ

1

1

1

1

10

50

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Máy chiếu/Tivi

Bộ

1

1

1

1

10

50

5

50

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

 
 

PHỤ LỤC 3
Tiêu chuẩn , định mức sử
dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho Khoa Điện - Điện tử; Trình độ đào tạo Đại học, Thời gian đào tạo: 4,5 năm; Một ca thực hành từ 10-15 sinh viên theo quy mô của phòng thực hành và chương trình đào tạo của từng chuyên ngành

(Ban hành kèm Quyết định số 1510/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

 

TT

Tên PTH/ PTN

Danh mục máy móc,

thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng thiết bị/ 1 phòng TN/TN

Số ngành/ chuyên ngành

Số chương trình đào tạo

Số học phần

Tổng

Số giờ

TH - TN

Quy mô

sv

Tổng số ca

TH- TN

Tổng số giờ thực hành/

năm

Số tuần học/ năm học

Số tuần bảo dưỡng

Số tuần làm việc thực

tế/ năm

Số giờ làm việc/ 1 tuần (7hx5 ca)

Hiệu suất khai thác

Định mức giờ làm việc thực tế của thiết bị /1 năm

Số

PTN /PTH cần trang bị tối đa

Số trang thiết bị cần trang bị tối đa

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17= (14) *

(15)*

(16)

18 =(11)/ (17)

19= (18)

*(4)

20

I

Điện tử CS, Điều khiển số

phòng

 

3

3

6

60

365

27

270

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Máy vi tính

bộ

10

3

3

6

60

365

27

270

36

4

32

35

0,8

896

 

10

 

2

Máy in

Bộ

1

3

3

6

60

365

27

270

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Máy chiếu/Tivi

bộ

1

3

3

6

60

365

27

270

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Panel thí nghiệm chỉnh lưu cơ bản

bộ

2

3

3

6

60

365

27

270

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

5

Panel thí nghiệm chỉnh lưu Thyristor

bộ

2

3

3

6

60

365

27

270

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

6

Panel thí nghiệm chỉnh lưu Băm xung một chiều

bộ

1

3

3

6

60

365

27

270

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

7

Panel thí nghiệm chỉnh lưu Băm xung xoay chiều

bộ

2

3

3

6

60

365

27

270

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

8

Panel thí nghiệm chỉnh lưu Nghịch lưu ba pha

bộ

2

3

3

6

60

365

27

270

36

4

32

55

0,8

896

 

2

 

9

Máy hiện sóng (Oscilloscope) kiểu số

Bộ

2

3

3

6

60

365

27

270

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

10

Điều hòa

Bộ

1

3

3

6

60

365

27

270

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

II

Máy điện cơ sở TĐĐ

phòng

 

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Thiết bị đo công suất cơ kỹ thuật số

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Thiết bị đo lường kỹ thuật số

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Khối cấp nguồn điều khiển động cơ

bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Bộ tải và biến trở 3 pha, kích từ

bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Phanh dòng xoáy

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

8

Phanh điện từ

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

9

Động cư lồng sóc không đồng bộ 3 pha

bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

10

Động cư lồng sóc không đồng bộ 3 pha cắt góc

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

11

Động cư không đồng bộ 3 pha vành trượt

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

12

Bộ KĐ và đồng bộ động cơ

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

13

Động cơ DC kích từ song song

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

14

Máy điện DC kích từ kết hợp

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

15

Máy điện DC kích từ kết hợp cắt góc

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

16

Máy điện DC kích từ rẽ nhánh

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

17

Máy điện đồng bộ 3 pha

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

18

Máy điện đồng bộ 3 pha cắt góc

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

19

Động cơ từ trở

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

20

Bộ khởi động và đồng bộ động cơ

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

21

Động cơ lồng sóc không đồng bộ 2 tốc độ

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

22

Bảng mạch hoà song song

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

23

Bộ đo lường kỹ thuật điện

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

24

Nguồn cấp điều khiển động cơ cho phanh

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

25

Khối đo lường kết nối PC

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

26

Cảm biến sức căng

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

27

Tốc độ kế điện tử

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

28

Bộ chuyển đổi quang điện

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

29

Bộ khởi động Sao-Tam giác

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

30

Bộ đối cực

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

31

Bộ điều khiển tốc độ động cơ xoay chiều

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

32

Phần mềm truy nhập dữ liệu

bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

33

Bộ đo vòng quay

bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

34

Bộ hiệu chuẩn

bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

35

Đồng hồ vạn năng

bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

36

Ampe kim

bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

37

Đồng hồ đo điện trở cách điện

bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

38

Thiết bị đo nhiệt độ

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

39

Động cơ không đồng bộ 3 pha, HEM

Bộ

3

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

40

Đồng hồ chỉ thứ tự pha

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

41

Logo và nguồn cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Logo 230RC

Bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

-

Logo DM8 230R

Bộ

3

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

-

Nguồn cấp logo, vào 220V, ra 24VDC

bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

42

Điều hòa

bộ

1

4

4

13

222

851

57

846

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

III

Máy điện-khí cụ điện

phòng

 

8

8

12

251

631

44

589

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Đồng hồ Mêgaôm

bộ

1

8

8

12

25!

631

44

589

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Đồng hồ Ampe kim

bộ

1

8

8

12

251

631

44

589

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Tổ hợp máy phát- động cơ

Bộ

2

8

8

12

251

631

44

589

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

4

Điều hòa

Bộ

1

8

8

12

251

631

44

589

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

5

Đồng hồ vạn năng

Bộ

5

8

8

12

251

631

44

589

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

6

Ti vi/ Máy chiếu

bộ

1

8

8

12

251

631

44

589

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

IV

Phòng thực hành - Khoa điện ĐT

phòng

 

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Máy tính

bộ

20

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

20

 

3

Máy phát sóng LSG 231

bộ

1

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Máy phát sóng 3215

bộ

1

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

5

Máy phát tín hiệu điều chế

Bộ

1

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

6

Vôn kế điện tử

cái

1

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Máy đo độ méo

Bộ

1

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

8

Máy phát màu SECAM

Bộ

1

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

9

Máy phát màu PAL

Bộ

1

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

10

Bộ suy giảm âm tần LAT45

Bộ

1

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

11

Máy phát màu NTSC

Bộ

1

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

13

Anten

cái

1

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

14

Điều hòa nhiệt độ

bộ

4

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

15

Bộ mạch điện ITF-01A

bộ

1

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

16

Bộ mạch điện xung ITF-03B

bộ

1

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

17

Bộ mạch điện bán dẫn ITF-05A

bộ

1

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

18

Bộ mạch điện về truyền dẫn quang học ITF-201A

bộ

1

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

19

Bộ mạch điện về khuyếch đại ITF-202B

bộ

1

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

20

Bộ điều chế và giải điều chế ITF-204B

bộ

1

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

21

Máy đo tín hiệu hiển thị số VOAC 7521H

bộ

1

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

22

Biến áp 220V-110V

bộ

3

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

23

Bộ nguồn một chiều PA18-3B

bộ

2

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

24

Bộ nguồn một chiều PA80-1B

bộ

1

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

25

Bộ Counter SC-7205H

bộ

1

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

26

Tivi/ Máy chiếu

bộ

1

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

27

Eto

bộ

1

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

28

Anten sóng ngắn HP

cái

1

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

29

Kít thực hành

bộ

10

4

4

18

186

1120

57

594

36

4

32

35

0,8

896

 

10

 

V

Kỹ thuật điện cao áp

phòng

 

1

1

2

225

162

7

765

J6

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Máy vi tính để bàn

Bộ

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Máy in

Bộ

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

3

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

6

Máy chiếu/ Tivi

Bộ

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Hệ thống thí nghiệm điện cao áp gồm:

Hệ thống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Bàn điều khiển HV9103

Bộ

2

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

7.2

Máy biến áp thử nghiệm 100kV HV9105

Bộ

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.3

Đầu nối cao thế HV9106

Cái

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.4

Thanh xả HV9107

Cái

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.5

Đầu nối thanh dẫn HV9108

Cái

3

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

7.6

Bát nối HV9109

Cái

9

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

9

 

7.7

Tầm nền HV9110

Cái

8

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

8

 

7.8

Tụ đo lường 100KV HV9141

Cái

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.9

Điện kế AC HV9150

Cái

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.10

Thanh nối HV9118

Cái

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.11

Tải điện trở HV9127

Cái

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.12

Bộ đo khoảng cách phóng điện HV9133

Bộ

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.13

Charging Resistor HV9121

Cái

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.14

Wave Front Resistor HV9122

Cái

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.15

Bình thử phóng điện trong môi chất dầu HV9137

Cái

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.16

Wave Tail Resistor HV9123

Cái

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.17

Bộ chỉnh lưu cao áp HV9111

Bộ

2

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

7.18

Tụ điện là phẳng HV9112

Cái

2

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

7.19

Điện trở đo lường HV9113

Cái

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.20

Công tắc trạm đất HV9114

Cái

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.21

ống ngăn cách HV9119

Cái

5

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

7.22

Thanh cách điện HV9124

Cái

5

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

7.23

Điện cực trên HV9138

Cái

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.24

Vol kế một chiều HV9151

Cái

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.25

Lồng an toàn dùng lắp đặt trong không gian thí nghiệm

Cái

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.26

Điện kế xung HV9152

Cái

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.27

Thiết bị trigger HV9131

Cái

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.28

Bộ chia điện áp thấp HV9130

Bộ

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.29

Tụ điện tải HV9120

Cái

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.30

Cầu khoảng cách HV9125

Cái

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.31

Bộ dẫn động cầu khoảng cách HV9126

Cái

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.32

Test object package HV9170

Cái

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.33

Electronic Trigger Sphere HV9132

Cái

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.34

Component Stand HV9191

Cái

2

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

7.35

Máy tính để bàn

Bộ

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.36

Máy tính xách tay

Bộ

2

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

7.37

Thiết bị đo cao áp HVM40B

Bộ

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.38

Máy đo điện trở đất 4106

Bộ

1

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7.39

Chống sét chủ động

Bộ

2

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

7.40

Bộ điện cực phóng điện

Bộ

5

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

7.41

Bộ khởi động động cơ tích hợp

Bộ

10

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

10

 

7.42

Bộ khởi động phần mềm

Bộ

10

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

10

 

7.43

Động cơ ba pha

Bộ

10

1

1

2

225

162

7

765

36

4

32

35

0,8

896

 

10

 

VI

Kỹ thuật điện tử

Bộ

 

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

3

 

 

1

Máy tính

Bộ

7

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

21

 

2

Máy in

bộ

1

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

3

Máy phát xung EZ FG-7002C

bộ

4

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

12

 

4

Máy hiện sóng tương tự EZ S5030A

bộ

4

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

12

 

5

Thiết bị đo ghép nối máy tính IU10/EV

bộ

4

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

12

 

6

Dao động ký ghép nối máy tính IU11/EV

bộ

4

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

12

 

7

Hệ thống thí nghiệm tương tác máy tính gồm các thiết bị

Hệ thống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Khối điều khiển giao tiếp với máy tính

cái

4

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

12

 

7.2

Nguồn nuôi

Bộ

4

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

12

 

7.3

Hộp giữ module

cái

4

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

12

 

7.4

Panel nghiên cứu về cấu kiện điện tử

Bộ

2

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

7.5

P/mềm giao tiếp SW/D/MCM3

Bộ

2

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

7.6

Panel nghiên cứu mạch giao động

bộ

2

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

7.7

/ P/mềm giao tiếp SW/D/MCM6

bộ

1

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

7.8

Panel nghiên cứu mạch khuyếch đại

bộ

2

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

7.9

P/mềm giao tiếp SW/D/MCM5

bộ

1

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

7.10

Panel nghiên cứu về transitor

bộ

2

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

7.11

P/mềm giao tiếp SW/D/MCM4

bộ

1

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

7.12

Panel nghiên cứu về khuyếch đại thuật toán

bộ

2

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

7.13

P/mềm SW/D/MCM7

bộ

1

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

7.14

Panel nghiên cứu về điện tử số 1

bộ

2

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

7.15

P/mềm SW/D/MCM8

bộ

1

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

7.16

Panel nghiên cứu về chuyển đổi AD/DA

bộ

2

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

7.17

P/mềm SW/D/MCM8A

bộ

1

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

7.18

Panel nghiên cứu về điện tử số 2

bộ

2

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

7.19

P/mềm SW/D/MCM9

bộ

1

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

7.20

Panel nghiên cứu về vi xử lý 32 bit

bộ

2

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

7.21

P/mềm SW/D/Z3

bộ

1

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

7.22

Panel nghiên cứu về thông tin tương tự MCM 20/EV

bộ

2

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

7.23

P/mềm SW/D/MCM20

bộ

1

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

7.24

Panel nghiên cứu về thông tin tương tự MCM 21/EV

bộ

2

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

7.25

P/mềm SW/D/MCM21

bộ

1

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

7.26

Panel nghiên cứu về điều chế xung-DA TCNL NCKH K.Điện

bộ

2

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

7.27

P/mềm SW/D/MCM30

bộ

1

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

7.28

Panel nghiên cứu về điều chế số

bộ

2

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

7.29

P/mềm SW/D/MCM31

bộ

1

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

7.30

Panel nghiên cứu về ghép kênh

bộ

2

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

7.31

P/mềm SW/D/MCM32

bộ

1

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

7.32

Băng thông cơ sở và KT truyền

bộ

2

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

7.33

P/mềm SW/D/MCM33

bộ

1

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

7.34

Cơ bản về truyền thông trong sợi quang

bộ

2

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

7.35

P/mềm SW/D/MCM40

bộ

1

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

8

Máy điều hòa

bộ

1

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

9

Ổn áp

bộ

1

4

4

20

370

1598

114

2090

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

VII

Lập trình ĐK hệ thống

phòng

 

5

5

19

315

1088

79

1165

36

4

32

35

0,8

896

2

 

 

1

Máy vi tính

bộ

20

5

5

19

315

1088

79

1165

36

4

32

35

0,8

896

 

40

 

2

Máy in

bộ

2

5

5

19

315

1088

79

1165

36

4

32

3.5

0,8

896

 

4

 

3

Tivi/Máy chiếu

bộ

2

5

5

19

315

1088

79

1165

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

4

Trạm PLC Omron

Trạm

3

5

5

19

315

1088

79

1165

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

5

Trạm PLC Mitsubishi

trạm

3

5

5

19

315

1088

79

1165

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

6

Trạm PLC Siemens

trạm

3

5

5

19

315

1088

79

1165

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

7

Điều hòa

bộ

1

5

5

19

315

1088

79

1165

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

8

Máy hiện sóng (Oscilloscope) kiểu số

bộ

2

5

5

19

315

1088

79

1165

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

9

Kit thí nghiệm vi điều khiển

bộ

20

5

5

19

315

1088

79

1165

36

4

32

35

0,8

896

 

40

 

VIII

Hệ thống tự động hóa

phòng

 

4

4

14

265

870

52

1395

36

4

32

35

0,8

896

2

 

 

1

Máy vi tinh

bộ

10

4

4

14

265

870

52

1395

36

4

32

35

0,8

896

 

20

 

2

Máy in

bộ

2

4

4

14

265

870

52

1395

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

3

Máy chiếu/Tivi

bộ

1

4

4

14

265

870

52

1395

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

4

Máy hiện sóng (Oscilloscope) kiểu số

cái

2

4

4

14

265

870

52

1395

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

5

Robost công nghiệp

bộ

3

4

4

14

265

870

52

1395

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

6

Trạm PCS 7 và thiết bị hiện trường

trạm

1

4

4

14

265

870

52

1395

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

7

Biến tần

cái

12

4

4

14

265

870

52

1395

36

4

32

35

0,8

896

 

24

 

8

Panel thí nghiệm đo điện áp một chiều, xoay chiều

Bộ

2

4

4

14

265

870

52

1395

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

9

Panel thí nghiệm đo dòng điện một chiều, xoay chiều

Bộ

2

4

4

14

265

870

52

1395

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

10

Panel thí nghiệm đo nhiệt độ, tốc độ, điện trở

Bộ

2

4

4

14

265

870

52

1395

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

11

Mạng truyền thông công nghiệp ghép nối biến tần

trạm

2

4

4

14

265

870

52

1395

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

12

Thiết bị giao tiếp mạng trong hệ thống PCS7

trạm

1

4

4

14

265

870

52

1395

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

13

Điều hòa

bộ

1

4

4

14

265

870

52

1395

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

IX

Mô phỏng bảng điện chính

phòng

 

2

2

3

30

175

13

130

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Bộ máy tính

Bộ

1

2

2

3

30

175

13

130

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Máy in

Bộ

1

2

2

3

30

175

13

130

36

4

32

 

0,8

896

 

1

 

3

Máy hút ẩm

bộ

1

2

2

3

30

175

13

130

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

ổn áp

bộ

2

2

2

3

30

175

13

130

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

5

Tua bin lai máy phát điện

bộ

1

2

2

3

30

175

13

130

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

6

Diesel lai máy phát điện

bộ

2

2

2

3

30

175

13

130

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

7

Bảng điện máy phát

bộ

1

2

2

3

30

175

13

130

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

8

Bảng điều khiển máy phát

bộ

1

2

2

3

30

175

13

130

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

9

Tải thuần trở

bộ

1

2

2

3

30

175

13

130

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

10

Tải cuộn cảm

bộ

1

2

2

3

30

175

13

130

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

13

Điều hòa

bộ

2

2

2

3

30

175

13

130

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

14

Đồng hồ vạn năng

bộ

2

1

2

3

30

175

13

130

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

15

Ampe kim AC/DC

bộ

1

2

2

3

30

175

13

130

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

X

Mô phỏng GMDSS

phòng

 

1

1

1

90

70

5

450

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Bảng mô phỏng hệ PMS

bộ

1

1

1

1

90

70

5

450

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Bảng mô phỏng hệ AMS

bộ

1

1

1

1

90

70

5

450

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Máy tính giám sát

bộ

1

1

1

1

90

70

5

450

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Hệ thống mạng nội bộ

Hệ thống

1

1

1

1

90

70

5

450

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

5

Đồng hồ vạn năng

bộ

1

1

1

1

90

70

5

450

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

6

Ampe kim AC/DC

Bộ

1

1

1

1

90

70

5

450

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

XI

thuyết mạch

phòng

 

4

4

1

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Máy tính để bàn

 

3

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

2

Ổn ốp

chiếc

1

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Hệ thống thực hành mạch điện gồm các thiết bị

Hệ thống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Mạch điện 1 chiều – M1

bộ

2

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

3.2

Mạch điện xoay chiều-M2

bộ

2

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

3.3

Mạch điện hỗn hợp – M6

bộ

2

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

3.4

Mạch điện 3 pha- M18

bộ

2

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

3.5

Mạch khuyếch đại -M7

bộ

2

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

3.6

Mạch lọc-M8

bộ

2

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

3.7

Mạch điện tử-M17

bộ

2

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

3.8

Mạch điều khiển-M65

bộ

1

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Bộ đo lường công suất điện kỹ thuật số

bộ

1

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

5

Bộ đo lường mômen kỹ thuật số

bộ

1

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

6

Bộ đo lường công suất cơ kỹ thuật số DL 10055

bộ

1

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Máy đo sức căng

bộ

1

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

8

Tốc kế điện từ

bộ

1

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

9

Máy đo tốc độ góc

bộ

1

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

10

Công tơ RMS chính xác

bộ

1

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

11

Đồng hồ mômen kỹ thuật số

bộ

1

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

12

Động cơ lồng sóc không đồng bộ ba pha

bộ

1

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

13

Máy phát điện đồng bộ 3 pha

bộ

1

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

14

Bộ khởi động sao- tam giác

bộ

1

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

15

Bộ khởi động và đồng bộ hóa

bộ

1

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

16

Bộ biến tần điều khiển động cơ xoay chiều

bộ

1

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

17

Máy vi tính

bộ

3

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

18

Máy chiếu/tivi

bộ

1

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

19

Điều hòa nhiệt độ

bộ

2

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

20

Bộ KIT LTM 3 pha đối xứng, không đối xứng

bộ

3

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

21

Đồng hồ cầm tay có chức năng Osilticope

bộ

5

4

4

5

50

402

29

290

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

XII

Đo lường và TĐH

phòng

 

1

1

1

10

46

4

40

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

CPU – PLC Siemen S7-1200

Bộ

2

1

1

1

10

46

4

40

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

2

CPU- PLC Seman S7-300

Bộ

2

1

1

1

10

46

4

40

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

3

CPU-PLC Della DVP 20SV

Bộ

2

1

1

1

10

46

4

40

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

4

Modul ET200 - PLC Seman S7-300; IM153

Bộ

2

1

1

1

10

46

4

40

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

5

Màn hình HMl, Semen KTP 1200

Bộ

2

1

1

1

10

46

4

40

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

6

Động cơ 3 pha +biến tần

Bộ

2

1

1

1

10

46

4

40

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

7

Máy vi tính

Bộ

5

1

1

1

10

46

4

40

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

8

Động cơ Servo + Driver

Bộ

2

1

1

1

10

46

4

40

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

9

Động cơ Step + Driver

Bộ

2

1

1

1

10

46

4

40

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

10

Bộ khởi động mềm Sofstarter

Bộ

2

1

1

1

10

46

4

40

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

11

Máy in

Bộ

2

1

1

1

10

46

4

40

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

12

Hệ thống mạng nội bộ

Bộ

1

1

1

1

10

46

4

40

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

XIII

Mô phỏng hệ thống điện

phòng

 

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Biến áp tự ngẫu

cái

1

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

ổn áp

chiếc

1

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Đồng hồ vạn năng

cái

5

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

4

Máy chiếu/Tivi

Bộ

1

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

5

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

3

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

6

Mô hình tủ cấp nguồn

Mô hình

1

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Hệ thống máy phát + động cơ

Bộ

1

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

8

Tủ máy cắt hòa đồng bộ

Tủ

1

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

9

Mô hình tủ máy cắt (tủ máy cắt đầu vào máy biến áp tăng áp truyền tải)

mô hình

1

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

10

Máy biến áp tăng áp

Cái

1

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

11

Mô hình tủ cầu dao cao áp

Tủ

1

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

12

Mô hình tủ đo lường (đo lường đầu vào trạm biến áp)

Tủ

1

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

13

Mô hình tủ máy cắt (tủ máy cắt trung thế)

Tủ

1

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

14

Máy biến áp hạ áp

Cái

1

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

15

Mô hình tủ máy cắt (tủ máy cắt và phân phối hạ áp)

Tủ

1

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

16

Hô hình tủ tụ bù hạ áp

Tủ

1

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

17

Bộ tải công suất 30kW cho thực hành hệ thống cung cấp điện

Tủ

1

1

1

3

30

2/0

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

18

Thiết bị kiểm tra thiết bị đóng ngắt CAT64

Cái

1

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

19

Máy vi tính để bàn

Bộ

20

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

20

 

20

Máy tính xách tay (đi kèm bộ thực hành mô phỏng hệ thống điện)

Bộ

2

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

21

Bàn thực hành điều khiển trung tâm hệ thống cung cấp điện

Bộ

2

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

22

Bộ thiết bị mô phỏng lưới điện dùng cho thực hành bảo vệ rơ le

Bộ

2

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

23

Mô hình đường dây

Bộ

2

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

24

TU 3pha 6kV

Bộ

1

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

25

TI 6kV 20/1A

Bộ

3

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

26

Công tơ điện đa chức năng

bộ

2

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

27

Máy in

bộ

1

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

28

Hệ thống mạng nội bộ

Hệ thống

1

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

29

Rơ le bảo vệ máy phát

bộ

2

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

30

Rơ le bảo vệ đường dây

bộ

8

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

8

 

31

Hệ thống điều khiển làm mát MBA (Bộ cài đặt nhiệt độ+quạt)

Hệ thống

2

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

32

Mô hình nhà máy thủy điện

Mô hình

1

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

33

Mô hình nhà máy nhiệt điện

Mô hình

1

1

1

3

30

210

15

150

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

14

Điều khiển hệ thống trong công nghiệp

phòng

 

1

1

1

10

150

8

80

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

MCB Module-STUP90,4121

bộ

1

1

1

1

10

150

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Contactor Module - STUP90,4101

bộ

1

1

1

1

10

150

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Single-phase Motor Driver Module - STUP90.2031

bộ

1

1

1

1

10

150

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Single-phase Induction Motor

Module -STUP90,5011

bộ

1

1

1

1

10

150

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

5

BLDC Driver Module - STUP90.2111

bộ

1

1

1

1

10

150

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

6

BLDC Motor Module - STUP90,5111

bộ

1

1

1

1

10

150

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

AC Servo Driver Module - STUP90.2021

bộ

1

1

1

1

10

150

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

8

AC Servo Motor Module -STUP90.5021

bộ

1

1

1

1

10

150

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

9

Manual Brake -STUP90,800

bộ

1

1

1

1

10

150

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

10

One axis moverment-STUP90,8011

bộ

1

1

1

1

10

150

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

11

Signal indicator lights Module-

STUP90.3101

bộ

1

1

1

1

10

150

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

12

Digital MuiItimeter-179

bộ

1

1

1

1

10

150

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

13

4mm PVC Test Lead Kit

bộ

1

1

1

1

10

150

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

14

Laboratory- table-STUP99.1001

bộ

1

1

1

1

10

150

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

 
 

PHỤ LỤC 4

Tiêu chuẩn , định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho Khoa đóng tàu, Khoa Công trình , Viện cơ khí

Trình độ đào tạo Đại học. Thời gian đào tạo: 4,5 năm; Một ca thực hành từ 10-15 sinh viên viên theo quy mô của phòng thực hành và chương trình đào tạo của từng chuyên ngành

(Ban hành kèm Quyết định số 1510/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

 

TT

Tên PTH/ PTN

Danh mục máy móc,

thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng thiết bị/ 1 phòng TN/TN

Số ngành/ chuyên ngành

Số chương trình đào tạo

Số học phần

Tổng

Số giờ

TH - TN

Quy mô

sv

Tổng số ca

TH- TN

Tổng số giờ thực hành/

năm

Số tuần học/ năm học

Số tuần bảo dưỡng

Số tuần làm việc thực

tế/ năm

Số giờ làm việc/ 1 tuần (7hx5 ca)

Hiệu suất khai thác

Định mức giờ làm việc thực tế của thiết bị /1 năm

Số

PTN /PTH cần trang bị tối đa

Số trang thiết bị cần trang bị tối đa

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17= (14)*

(15)*

(16)

18= (11)/ (17)

19= (18)* (4)

20

 

KHOA ĐÓNG TÀU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tự động hóa thiết kế tàu

phòng

 

2

2

5

130

105

7

180

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Máy chiếu/tivi

 

1

2

2

5

130

105

7

180

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Máy vi tính

Bộ

25

2

2

5

130

105

7

180

36

4

32

35

0,8

896

 

25

 

3

Điều hòa

Bộ

1

2

2

5

130

105

7

180

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

II

Bể thử mô hình tàu

phòng

 

2

2

3

30

70

8

80

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Bể thử

Bộ

1

2

2

3

30

70

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Xe kéo

Bộ

1

2

2

3

30

70

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Thiết bị cân bằng và xác định tọa độ trọng tâm mô hình

Bộ

1

2

2

3

30

70

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Thiết bị tạo sóng

Bộ

1

2

2

3

30

70

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

5

Thiết bị đo lực cản

Bộ

1

2

2

3

30

70

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

6

Thiết bị đo lực đẩ và mô men xoắn chong chóng trong nước tự do

Bộ

1

2

2

3

30

70

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Thiết bị đo lực đẩ và mô men xoắn chong chóng sau thân tàu

Bộ

1

2

2

3

30

70

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

8

Thiết bị đo dòng theo

Bộ

1

2

2

3

30

70

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

9

Hệ thống camera theo dõi mô hình

Bộ

1

2

2

3

30

70

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

10

Thiết bị đo chiều cao sóng

Bộ

1

2

2

3

30

70

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

11

Thiết bị đo ổn định của mô hình

Bộ

1

2

2

3

30

70

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

12

Thiết bị đo khoảng cách

Bộ

1

2

2

3

30

70

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

13

Thiết bị đo lưu tốc

Bộ

1

2

2

3

30

70

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

14

Máy in

Bộ

1

2

2

3

30

70

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

15

Máy phay mô hình

Bộ

1

2

2

3

30

70

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

16

ổn áp

Bộ

1

2

2

3

30

70

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

17

Điều hòa

Bộ

5

2

2

3

30

70

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

18

Máy chiếu/ Tivi

Bộ

1

2

2

3

30

70

8

80

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

 

KHOA CÔNG TRÌNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thủy văn công trình

phòng

 

4

4

4

40

103

11

110

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Bộ Thực hành thủy lực

Bộ

2

4

4

4

40

103

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

2

Máy đo dòng chảy hiệu ứng Dopler

Bộ

1

4

4

4

40

103

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Máy tự ghi lưu tốc

Bộ

1

4

4

4

40

103

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Máy ghi thông số và thủy triều

Bộ

2

4

4

4

40

103

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

5

Máy đo mực nước

Bộ

1

4

4

4

40

103

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

6

Thiết bị đo dòng chảy cầm tay DSC 3900

Bộ

1

4

4

4

40

103

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Máy đo sóng có hướng ADCP Workhorse Waves Array tần số 600, đọ sâu thả máy 2-45m

Bộ

2

4

4

4

40

103

11

110

36

4

32

35

0,8

 

 

2

 

8

Máy đo lưu lượng dòng chảy

Bộ

2

4

4

4

40

103

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

9

Máy đo vận tốc dòng

Bộ

1

4

4

4

40

103

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

10

Máy đo nồng độ bùn cát tự ghi OBS 3A

Bộ

2

4

4

4

40

103

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

11

Máy đo mực nước cầm tay AANDERAA INSTRUMENTS 3791-2798 cung cấp kèm bộ truyền dữ liệu radio VHF Radio Transmitter. VHF- Radio Receiver 3489. VHF relay Station 2960 cho phép thu nhận tín hiệu từ xa

Bộ

1

4

4

4

40

103

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

12

Thiết bị lấy mẫu nước kiểu đứng

Bộ

2

4

4

4

40

103

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

II

Trắc địa công trình

phòng

 

1

1

1

10

35

3

30

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Máy thủy bình SOKIA R20

Chiếc

4

1

1

1

10

35

3

30

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

2

Máy thủy bình SOKIA B40

Chiếc

2

1

1

1

10

35

3

30

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

3

Máy kinh vỹ điện tử SOKIA DT740

Chiếc

4

1

1

1

10

35

3

30

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

4

Máy toàn đạc điện tử Leica TC305

Chiếc

2

1

1

1

10

35

3

30

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

5

Thiết bị định vị vệ tinh Trimble SPS852

Bộ

2

1

1

1

10

35

3

30

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

6

Máy đo sâu đơn tia 1 tần số Odom Echotrack 1

Bộ

1

1

1

1

10

35

3

30

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Máy đo sâu đơn tia 2 tần số Odom MK111

Bộ

1

1

1

1

10

35

3

30

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

III

Vật liệu xây dựng

phòng

 

4

4

4

40

103

10

100

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Thiết bị đo độ kim lún của Bitum và phụ kiện đi kèm

Bộ

2

4

4

4

40

103

10

too

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

2

Thiết bị xác định độ kéo dãn của nhựa đường

Bộ

2

4

4

4

40

103

10

100

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

3

Thiết bị xác định nhiệt độ hóa của nhựa đường

Bộ

2

4

4

4

40

103

10

100

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

4

Thiết bị xác định độ bắt cháy của nhựa đường

Bộ

2

4

4

4

40

103

10

100

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

5

Bể ổn nhiệt bê tông nhựa

Bộ

2

4

4

4

40

103

10

too

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

6

Thiết bị xác lượng tổn thất khí nung của nhựa đường

Bộ

2

4

4

4

40

103

10

100

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

7

Máy mài mòn LosAngeles

Bộ

2

4

4

4

40

103

10

100

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

8

Súng bật nảy xác định cường độ bê tông

Bộ

2

4

4

4

40

103

10

100

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

9

Máy kéo thép (600KN đến 1000KN)

Bộ

2

4

4

4

40

103

10

100

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

10

Máy nén bê tông (2000KN đến 3000KN)

Chiếc

2

4

4

4

40

103

10

100

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

IV

Cơ học đất

phòng

 

4

4

4

56

129

15

210

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Phân tích thành phần cỡ hạt của đất bằng tỷ trọng kế

Bộ

2

4

4

4

56

129

15

210

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

2

Máy nén đất

Bộ

2

4

4

4

56

129

15

210

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

3

Máy cắt đất

Bộ

2

4

4

4

56

129

15

210

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

4

Tủ sấy nhiên liệu

Chiếc

2

4

4

4

56

129

15

210

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

5

Máy khoan XY-1

Bộ

2

4

4

4

56

129

15

210

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

6

Thiết bị xuyên côn TG63100

Bộ

1

4

4

4

56

129

15

210

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Thiết bị xác định mực nước trong lỗ khoan

Bộ

1

4

4

4

56

129

15

210

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

8

Cân điện tử phân tích 1kg, chính xác 2 số

Bộ

2

4

4

4

56

129

15

210

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

9

Cân điện tử phân tích 5kg, chính xác 2 số

Bộ

1

4

4

4

56

129

15

210

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

10

Bộ sàn phân tích thành phần cỡ hạt của đất

Bộ

4

4

4

4

56

129

15

210

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

11

Bộ dụng cụ đầm chặt tiêu chuẩn của đất

Bộ

2

4

4

4

56

129

15

210

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

12

Bộ thiết bị cắt cánh hiện trường

Bộ

1

4

4

4

56

129

15

210

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

13

Bộ thí nghiệm giới hạn cháy của đất

Bộ

4

4

4

4

56

129

15

210

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

V

Tin học chuyên ngành - CTT

phòng

 

4

4

14

390

574

33

930

36

4

32

35

0,8

896

2

 

 

1

Máy chiếu/Tivi

Bộ

1

4

4

14

390

574

33

930

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

2

Máy tính

Bộ

36

4

4

14

390

574

33

930

36

4

32

35

0,8

896

 

72

 

3

Máy in khổ lớn (A0; A1)

Bộ

1

4

4

14

390

574

33

930

36

4

32

35

0,8

896

 

72

 

4

Máy in đa năng

Bộ

1

4

4

14

390

574

33

930

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

 

VIỆN CƠ KHÍ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công nghệ vật liệu

phòng

 

8

8

15

150

718

54

540

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Điều hòa

Bộ

2

8

8

15

150

718

54

540

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

2

Máy tính

Bộ

1

8

8

15

150

718

54

540

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Máy phay

Bộ

2

8

8

15

150

718

54

540

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

4

Máy tiện

Bộ

2

8

8

15

150

718

54

540

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

5

Máy khoan hàn

Chiếc

1

8

8

15

150

718

54

540

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

6

Máy cắt đá

chiếc

1

8

8

15

150

718

54

540

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Máy mài

Chiếc

1

8

8

15

150

718

54

540

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

8

Máy cắt dây

Chiếc

1

8

8

15

150

718

54

540

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

9

Máy xung lỗ

Chiếc

1

8

8

15

150

718

54

540

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

10

Máy hàn hồ quang tay

Chiếc

1

8

8

15

150

718

54

540

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

11

Máy hàn bán tự động

Chiếc

1

8

8

15

150

718

54

540

36

4

32

35

0,8

896

 

 

 

II

CAD-CAM

phòng

 

2

2

3

30

142

12

120

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Điều hòa

Bộ

2

2

2

3

30

142

12

120

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

2

Máy tính

Bộ

25

2

2

3

30

142

12

120

36

4

32

35

0,8

896

 

25

 

3

Tivi/ Máy chiếu

Bộ

7

2

2

3

30

142

12

120

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

III

Vật liệu kỹ thuật

phòng

 

7

7

7

70

363

26

260

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Điều hòa

Bộ

2

7

7

7

70

363

26

260

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

2

Máy tính

Bộ

1

7

7

7

70

363

26

260

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Máy thử mồi

Chiếc

1

7

7

7

70

363

26

260

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Máy đo độ cứng để bàn

Chiếc

2

7

7

7

70

363

26

260

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

5

Máy đo độ cứng cầm tay

Chiếc

1

7

7

7

70

363

26

260

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

6

Máy đo độ dai va đập

Chiếc

1

7

7

7

70

363

26

260

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Lò nhiệt luyện

Chiếc

1

7

7

7

70

363

26

260

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

8

Máy phân tích thành phần vật liệu

Chiếc

1

7

7

7

70

363

26

260

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

9

Máy soi tổ chức tể vi

Chiếc

1

7

7

7

70

363

26

260

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

10

Kính hiển vi

Chiếc

2

7

7

7

70

363

26

260

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

IV

Phòng máy tính chuyên ngành - Viện cơ khí

phòng

 

5

5

6

40

349

25

170

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Điều hòa

Bộ

1

5

5

6

40

349

25

170

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Máy tính

Bộ

20

5

5

6

40

349

25

170

36

4

32

35

0,8

896

 

20

 

V

Kỹ thuật cơ khí

phòng

 

5

5

9

62

464

35

246

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Điều hòa

Bộ

2

5

5

9

62

464

35

246

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

2

Máy tính

Bộ

1

5

5

9

62

464

35

246

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Tivi/Máy chiếu

Bộ

1

5

5

9

62

464

35

246

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

5

Máy quét 3D quang học

Bộ

1

5

5

9

62

464

35

246

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

6

Máy chiếu biến dạng

Bộ

1

5

5

9

62

464

35

246

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

VI

Máy nâng chuyển

phòng

 

2

2

10

100

236

22

220

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Điều hòa

Bộ

2

2

2

10

100

236

22

220

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

2

Máy tính

Bộ

1

2

2

10

100

236

22

220

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Xe nâng động cơ xăng

Cái

1

2

2

10

100

236

22

220

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Mô hình xe ô tô

Cái

1

2

2

10

100

236

22

220

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

5

Hệ thống đo lường và kiểm tra thiết bị nâng hàng

Bộ

1

2

2

10

100

236

22

220

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

6

Hệ thống đào tạo truyền động và điều khiển thủy lực

Bộ

1

2

2

10

100

236

22

220

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Các cơ cấu điều khiển trên máy trục

Bộ

3

2

2

10

100

236

22

220

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

8

Mô hình cần trục trên tàu

Bộ

1

2

2

10

100

236

22

220

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

VII

Kỹ thuật ô tô

phòng

 

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Điều hòa

Bộ

2

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

2

Máy tính

Bộ

1

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Tivi/Máy chiếu

Bộ

1

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Thiết bị kiểm tra khí thải

Chiếc

2

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

5

Động cơ ô tô

Chiếc

5

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

6

Hộp số

Chiếc

2

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

7

Máy chuẩn đoán Gscan

Chiếc

2

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

8

Dụng cụ đo áp suất

Chiếc

2

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

9

Thiết bị cân bằng động lốp xe

Bộ

1

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

10

Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ

Chiếc

1

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

11

Hệ thống thử phanh

Bộ

1

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

12

Thiết bị ra vào lốp

Bộ

1

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

13

Bộ thiết bị đào tạo, chuẩn đoán, đo kiểm tổng hợp

Bộ

1

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

14

Bộ thiết bị đào tạo, khảo nghiệm, đo kiểm, đấu nối hệ thống cung cấp khởi động ô tô

Bộ

1

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

15

Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chuẩn đoán hệ thống điều hòa không khí

Bộ

1

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

16

Bộ thiết bị đào tạo Alecop

Bộ

1

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

17

Thiết bị hút dầu thải động cơ

Chiếc

1

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

18

Mô hình cắt bộ động cơ sử dụng hệ thống phun xăng điện tử gián tiếp

Bộ

1

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

19

Hộp số tự động (AT)

Bộ

1

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

20

Mô hình hệ thống truyền lực

Bộ

7

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

21

Cầu nâng ô tô 2 trụ kiểu công 4T

Bộ

2

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

22

Động cơ 4 kỳ (động cơ phun dầu điện tử)

Bộ

1

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

23

Máy hiện sóng số (oscilloscope)

Bộ

1

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

24

Máy hàn thiếc kỹ thuật số

Bộ

2

3

3

10

108

562

44

432

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

VIII

Kỹ thuật nhiệt lạnh

phòng

 

5

5

8

86

435

30

312

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Điều hòa

Bộ

2

5

5

8

86

435

30

312

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

2

Máy tính

Bộ

1

5

5

8

86

435

30

312

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Tivi

Bộ

1

5

5

8

86

435

30

312

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Hệ thống nồi hơi

Bộ

1

5

5

8

86

435

30

312

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

5

Hệ thống đào tạo thiết bị trao đổi nhiệt điều khiển bằng máy tính

Bộ

1

5

3

8

86

435

30

312

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

6

Mô hình hệ thống làm lạnh

Bộ

1

5

5

8

86

435

30

312

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Mô hình điều hòa không khí

Bộ

5

5

5

8

86

435

30

312

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

8

Mô hình tủ lạnh

Chiếc

2

5

5

8

86

435

30

312

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

9

Tủ đồ nghề cơ khí

Bộ

1

5

5

8

86

435

30

312

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

 

TRUNG TÂM CƠ KHÍ THỰC HÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT Cơ khí TH

Xưởng

 

10

10

10

1200

689

24

2880

36

4

32

35

0,8

896

4

 

 

I

Tổ kỹ thuật Hàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy hàn hồ quang tay

cái

10

10

10

10

1200

689

24

2880

36

4

32

35

0,8

896

 

40

 

2

Máy hàn bán tự động

cái

2

10

10

10

1200

689

24

2880

36

4

32

35

0,8

896

 

8

 

3

Máy hàn tích

cái

2

10

10

10

1200

689

24

2880

36

4

32

35

0,8

896

 

8

 

4

Bộ cắt, hàn hơi

bộ

1

10

10

10

1200

689

24

2880

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

5

Máy cắt plasma

bộ

1

10

10

10

1200

689

24

2880

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

6

Máy cắt tôn

cái

1

10

10

10

1200

689

24

2880

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

//

Tổ kỹ thuật tiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy tiện

cái

4

10

10

10

1200

689

24

2880

36

4

32

35

0,8

896

 

16

 

2

Máy tiện đa năng

cái

6

10

10

10

1200

689

24

2880

36

4

32

35

0,8

896

 

24

 

3

Máy khoan

cái

1

10

10

10

1200

689

24

2880

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

4

Máy mài

cái

2

10

10

10

1200

689

24

2880

36

4

32

35

0,8

896

 

8

 

5

Máy phay

cái

2

10

10

10

1200

689

24

2880

36

4

32

35

0,8

896

 

8

 

III

Tổ kỹ thuật nguội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Máy khoan

cái

1

1

10

10

1200

689

24

2880

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

5

Máy mài

cái

1

1

10

10

1200

689

24

2880

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

 
 

PHỤ LỤC 5
Tiêu chuẩn , định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho Viện môi trường, Khoa cơ sở cơ bản

 Trình độ đào tạo Đại học, Thời gian đào tạo: 4,5 năm; 15 sinh viên/ca thực hành, thí nghiệm theo quy mô của phòng thực hành và chương trình đào tạo của từng chuyên ngành

(Ban hành kèm Quyết định số 1510/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

 

TT

Tên PTH/ PTN

Danh mục máy móc,

thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng thiết bị/ 1 phòng TN/TN

Số ngành/ chuyên ngành

Số chương trình đào tạo

Số học phần

Tổng

Số giờ

TH - TN

Quy mô

sv

Tổng số ca

TH- TN

Tổng số giờ thực hành/

năm

Số tuần học/ năm học

Số tuần bảo dưỡng

Số tuần làm việc thực

tế/ năm

Số giờ làm việc/ 1 tuần (7hx5 ca)

Hiệu suất khai thác

Định mức giờ làm việc thực tế của thiết bị /1 năm

Số

PTN /PTH cần trang bị tối đa

Số trang thiết bị cần trang bị tối đa

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17= (14)* (15)* (16)

18= (11)/ (17)

19= (18)*

(4)

20

 

VIỆN MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Hoá chuyên đề môn cơ sở

phòng

 

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Tủ sấy 220V- 18KW

chiếc

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Khuấy từ gia nhiệt

Chiếc

4

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

3

Lò nung 16 lít. SX 2-8-10

Chiếc

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Tủ sấy tự nhiên Binder

Chiếc

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

5

Cân phân tích 4 số lẻ

Chiếc

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

08

896

 

1

 

6

Máy đồng hóa mẫu

Chiếc

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Máy đo PH cầm tay

Chiếc

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

8

Buret tự động

Chiếc

4

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

9

Micro-pipet

Chiếc

4

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

11

Bình điều nhiệt, 220V- 500W

Chiếc

2

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

12

Tủ HOT

Chiếc

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

13

Cân kỹ thuật điện tử 600gr

Chiếc

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

14

Cân phân tích

Chiếc

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

15

Máy so màu

Chiếc

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

16

Máy cất nước 5 lít inox

Chiếc

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

17

Máy li tâm

Chiếc

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

18

Máy khuấy từ 78-1

Chiếc

4

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

19

Máy cắt dây đai tự động

chiếc

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

20

Máy băm nghiền đa năng

Chiếc

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

21

Áp kế Đức

Chiếc

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

22

Máy tính

Bộ

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

II

hóa chuyên đề các môn chuyên ngành

phòng

 

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Tủ HOT

Chiếc

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

cân kỹ thuật điện tử 600gr

Chiếc

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Cân phân tích

Chiếc

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Micro-pipet

Bộ

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

5

Khuấy từ gia nhiệt

Bộ

4

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

6

Máy khuấy từ 1KA, HS4

Bộ

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Lò nung, 7 lít

Bộ

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

8

Tủ sấy 16 lít

Bộ

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

9

Buret tự động

Bộ

4

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

10

Micro -pipet

Bộ

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

11

Máy và thiết bị chưng cất

Bộ

2

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

12

Máy đo hàm lượng lưu huỳnh trong xăng, DO, KO, LPG tự động

Bộ

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

13

Máy đo phân tích xăng và Diesel, Biodiesel chỉ số Octane chỉ số Cetane

Bộ

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

14

Thiết bị xác định độ ăn mòn tấm đồng

Bộ

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

15

Thiết bị đo độ nhớt

Bộ

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

16

Thiết bị đo nhiệt độ chớp cháy cốc kín

Bộ

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

17

Thiết bị đo nhiệt độ chớp cháy cốc hở

Bộ

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

18

Thiết bị đo nhiệt độ đông đặc

Bộ

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

19

Thiết bị xác định cặn Cacbon

Bộ

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

20

Thiết bị xác định hàm lượng nước

Bộ

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

21

Thiết bị xác định tạp chất và nước trong dầu

Bộ

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

22

Bình điều nhiệt, 220V- 500W

chiếc

2

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

23

Máy đo hàm lượng chất thơm BTX, phụ gia MTBE, TAME, DIPE... và Acetone

Bộ

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

24

Máy đo áp suất hơi bão hòa

Bộ

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

25

Chưng cất máy đo ổn định oxy hóa

Bộ

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

26

Máy đo phân tích xăng và Diesel, Biodiesel Chỉ số Octane Chỉ số Cetane

Bộ

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

27

Thiết bị xác định hàm lượng hydrocabon thơm. Olefin

Bộ

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

28

Thiết bị xác định độ bôi trơn

Bộ

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

29

Thiết bị xác định tạp chất dạng hạt

Bộ

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

30

Thiết bị xác định trị số Bazơ TBN, trị số acid TAN

Chiếc

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

31

Thiết bị xác định độ tạo bọt

Chiếc

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

32

Thiết bị xác định trị số tách nước

Chiếc

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

33

Thiết bị xác định màu dầu

Chiếc

1

2

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

34

Máy đo độ bền Oxy hóa

Chiếc

1

1

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

35

Hệ thống chưng cất phân tích dầu thỏ (các sản phẩm dầu mỏ) trong phòng thí nghiệm

hệ

thống

1

1

2

5

50

139

11

110

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

III

Hoá kỹ thuật

phòng

 

6

6

15

300

866

68

1360

36

4

32

35

0,5

560

3

 

 

1

Micro-pipet

Bộ

5

6

6

15

300

866

68

1360

36

4

32

35

0,5

560

 

15

 

2

Máy đo điểm chớp cháy cốc hở

Bộ

1

6

6

15

300

866

68

1360

36

4

32

35

0,5

560

 

3

 

3

Máy đo điểm chớp cháy cốc kín

Bộ

1

6

6

15

300

866

68

1360

36

4

32

35

0,5

560

 

3

 

4

Buret tự động

Bộ

4

6

6

15

300

866

68

1360

36

4

32

35

0,5

560

 

12

 

6

Nhớt kế Engler

Bộ

1

6

6

15

300

866

68

1360

36

4

32

35

0,5

560

 

3

 

7

Máy xác định độ xuyên kim

Bộ

1

6

6

15

300

866

68

1360

36

4

32

35

0,5

560

 

3

 

8

Máy vi tính

Bộ

1

6

6

15

300

866

68

1360

36

4

32

35

0,5

560

 

3

 

IV

Nghiên cứu CNMT 1

phòng

 

2

2

3

60

238

17

340

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Cân phân lích OHAUS

Bộ

2

2

2

3

60

238

17

340

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

2

Máy UV.VIS 752

Bộ

1

2

2

3

60

238

17

340

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Máy khuấy từ 1KAC-MAG HS10

Bộ

1

2

2

3

60

238

17

340

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Buret tự động Isolab

Bộ

2

2

2

3

60

238

17

340

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

5

Máy lọc nước

Bộ

1

2

2

3

60

238

17

340

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

6

Tủ ẩm Binder

chiếc

1

2

2

3

60

238

17

340

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Tủ hút khí độc

chiếc

1

2

2

3

60

238

17

340

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

8

Thiết bị xử lý hóa học

Bộ

1

2

2

3

60

238

17

340

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

9

Thiết bị xử lý sinh học hiểu khí

Bộ

1

2

2

3

60

238

17

340

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

10

Thiết bị xử lý sinh học yếm khí

Bộ

1

2

2

3

60

238

17

340

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

11

Thiết bị trao đổi ION

Bộ

1

2

2

3

60

238

17

340

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

12

Thiết bị khử muối

Bộ

1

2

2

3

60

238

17

340

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

13

Thiết bị khử muối và thấm thấu ngược

Bộ

1

2

2

3

60

238

17

340

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

14

Máy đo PH Hanna

Bộ

2

2

2

3

60

238

17

340

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

V

Nghiên cứu CNMT 2

phòng

 

2

2

5

100

407

29

580

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Cân phân tích điện tử

Bộ

1

2

2

5

100

407

29

580

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Buồng cấy vô trùng

Bộ

1

2

2

5

100

407

29

580

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Tụ ẩm Binder

Bộ

1

2

2

5

100

407

29

580

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Nồi hấp tiệt trùng

Bộ

1

2

2

5

100

407

29

580

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

5

Tủ sấy Binder

Bộ

1

2

2

5

100

407

29

580

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

6

Kính hiển vi

Bộ

3

2

2

5

100

407

29

580

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

7

Máy lấy mẫu khí

Bộ

2

2

2

5

100

407

29

580

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

8

Máy khuấy từ gia nhiệt

Bộ

2

2

2

5

100

407

29

580

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

9

Buret tự động Isolab

Bộ

1

2

2

5

100

407

29

580

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

10

Máy đo pH Hanna

Bộ

2

2

2

5

100

407

29

580

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

11

Máy UV, VIS 752

Bộ

1

2

2

5

100

407

29

580

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

12

Máy đo tiếng ồn

Bộ

2

2

2

5

100

407

29

580

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

13

Máy đo DO

Bộ

2

2

2

5

100

407

29

580

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

14

Thiết bị lấy mẫu đất

Bộ

1

2

2

5

100

407

29

580

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

15

Máy đo tốc độ gió, độ ẩm, ánh sáng

Bộ

2

2

2

5

100

407

29

580

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

16

Tủ hút khí độc

Chiếc

1

2

2

5

100

407

29

580

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

 

KHOA CƠ SỞ CƠ BẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Phòng TN Vật lý

phòng

 

3

3

5

50

364

25

250

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Bộ TN khảo sát hệ vật chuyển động tịnh tiến -quay

bộ

2

3

3

5

50

364

25

250

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

2

Bộ TN xác định vận tốc truyền âm trong không khí theo phương pháp cộng hưởng sóng dừng

bộ

2

3

3

5

50

364

25

250

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

3

Bộ thí nghiệm khảo sát chuyển động của e trong điện và từ trường, xác định  tỉ số e/m

bộ

2

3

3

5

50

364

25

250

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

4

Bộ thí nghiệm khảo sát sự phân bổ từ trường của ống dây thẳng dài, đo cảm ứng từ B

Bộ

2

3

3

5

50

364

25

250

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

5

Bộ thí nghiệm khảo sát giao thoa cho hệ vân tròn NEWTON, đo bước sóng ánh sáng đơn sắc

bộ

2

3

3

5

50

364

25

250

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

6

Bộ thí nghiệm khảo sát hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng, xác định bước sóng ánh sáng Lazer

bộ

1

3

3

5

50

364

25

250

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Bộ dụng cụ chuyên dùng cho PTN vật lý

bộ

2

3

3

5

50

364

25

250

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

8

Bộ thí nghiệm khảo sát mạch điện một chiều và xoay chiều có R-L-C, đo đặc trưng V-A của bóng đèn dây tóc

bộ

2

3

3

5

50

364

25

250

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

9

Bộ thí nghiệm vật lý đo thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng điện kế tang

bộ

2

3

3

5

50

364

25

250

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

10

Bộ thí nghiệm vật lý khảo sát tương tác từ của dòng điện bằng phương pháp cân dòng điện

Bộ

2

3

3

5

50

364

25

250

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

11

Máy vi tính

bộ

1

3

3

5

50

364

25

250

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

12

Máy in

bộ

1

3

3

5

50

364

25

250

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

II

Sức bền vật liệu

phòng

 

12

12

12

72

620

46

276

36

4

32

35

03

896

1

 

 

1

Máy thí nghiệm kéo (nén) vạn năng FM 1000

Bộ

1

12

12

12

72

620

46

276

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Máy thí nghiệm xoắn

Bộ

1

12

12

12

72

620

46

276

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

3

Máy đo độ lún của lò xo

Bộ

1

12

12

12

72

620

46

276

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Máy đo ứng suất uốn trong dằm

Bộ

1

12

12

12

72

620

46

276

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

5

Bàn đo biến dạng của thanh tròn chịu xoắn

Bộ

1

12

12

12

72

620

46

276

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

6

Bàn đo chuyển vị của thanh chịu uốn

Bộ

1

12

12

12

72

620

46

276

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Máy vi tính

Bộ

1

12

12

12

72

620

46

276

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

8

Máy in

Bộ

1

12

12

12

72

620

46

276

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

 

 

 

PHỤ LỤC 6

Tiêu chuẩn , định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho Khoa QT-TC, Khoa Kinh tế, Khoa Ngoại ngữ, Khoa CNTT; Trình độ đào tạo Đại học. Thời gian đào tạo: 4,5 năm; 20 sinh viên/ca đối với chuyên ngành ngoại ngữ; 30-40 sinh viên/ca thực hành ngành kinh tế, QT-TC; 15-40 sinh viên/ca ngành công nghệ thông tin, cụ thể theo quy mô của phòng thực hành và chương trình đào tạo của từng chuyên ngành

(Ban hành kèm Quyết định số 1510/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

 

TT

Tên PTH/ PTN

Danh mục máy móc,

thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng thiết bị/ 1 phòng TN/TN

Số ngành/ chuyên ngành

Số chương trình đào tạo

Số học phần

Tổng

Số giờ

TH - TN

Quy mô

sv

Tổng số ca

TH- TN

Tổng số giờ thực hành/

năm

Số tuần học/ năm học

Số tuần bảo dưỡng

Số tuần làm việc thực

tế/ năm

Số giờ làm việc/ 1 tuần (7hx5 ca)

Hiệu suất khai thác

Định mức giờ làm việc thực tế của thiết bị /1 năm

Số

PTN /PTH cần trang bị tối đa

Số trang thiết bị cần trang bị tối đa

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17= (14)* (15)*(16)

18= (11)/ (17)

19= (18)*

(4)

20

 

KHOA QT-TC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Phòng Mô phỏng TTCK

phòng

 

7

7

7

56

887

26

208

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Máy chủ IBM System

Chiếc

1

7

7

7

56

887

26

208

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

2

Máy tính để bàn

Chiếc

50

7

7

7

56

887

26

208

36

4

32

35

0,8

896

 

50

 

3

Bộ lưu điện

Bộ

1

7

7

7

56

887

26

208

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Hệ thống âm thanh

Hệ thống

1

7

7

7

56

887

26

208

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

5

Máy chiếu

Bộ

1

7

7

7

56

887

26

208

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

6

Máy hút ẩm công nghiệp

Chiếc

1

7

7

7

56

887

26

208

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

7

Máy in

Bộ

1

7

7

7

56

887

26

208

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

8

Hệ thống mạng, tủ điện, thu phát wifi

Hệ thống

1

7

7

7

56

887

26

208

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

9

Điều hòa

Bộ

5

7

7

7

56

887

26

208

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

10

tivi

Bộ

3

7

7

7

56

887

26

208

36

4

32

35

0,8

896

 

3

 

 

KHOA KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Phòng thực hành - khoa KT

phòng

 

2

2

3

90

210

9

270

36

4

32

35

0,8

896

1

 

 

1

Máy tính để bàn

Bộ

36

2

2

3

90

210

9

270

36

4

32

35

0,8

896

 

36

 

2

Điều hòa

Bộ

5

2

2

3

90

210

9

270

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

3

Máy chiếu/tivi

Bộ

1

2

2

3

90

210

9

270

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

4

Máy in

Bộ

2

2

2

3

90

210

9

270

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

5

Hệ thống âm thanh giảng dạy

Hệ thống

1

2

2

3

90

210

9

270

36

4

32

35

0,8

896

 

1

 

 

KHOA CNTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

TH tin học đại ctrcrng

phòng

 

21

21

33

1880

2177

80

4540

36

4

32

35

0,8

896

6

 

 

1

Máy tính phục vụ giảng dạy - học tập

Bộ

35

21

21

33

1880

2177

80

4540

36

4

32

35

0,8

896

 

210

 

2

Máy tính cho quản trị viên+ ổ cứng di động

Bộ

1

21

21

33

1880

2177

80

4540

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

3

Máy chiếu/Tivi

Bộ

1

21

21

33

1880

2177

80

4540

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

6

Hệ thống mạng, tủ điện, thu phát wifi

Hệ thống

1

21

21

33

1880

2177

80

4540

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

8

Hệ thống âm thanh + Micro

Bộ

1

21

21

33

1880

2177

80

4540

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

9

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

3

21

21

33

1880

2177

80

4540

36

4

32

35

0,8

896

 

18

 

10

Thiết bị quét vân tay

Bộ

1

21

21

33

1880

2177

80

4540

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

11

camera IP+đầu ghi

Bộ

2

21

21

33

1880

2177

80

4540

36

4

32

35

0,8

896

 

12

 

12

Máy in

Bộ

1

21

21

33

1880

2177

80

4540

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

II

TH máy tính - CNTT

phòng

 

4

4

56

1718

3862

141

4164

36

4

32

35

0,8

896

5

 

 

1

Máy tính phục vụ giảng dạy, học tập

Bộ

35

4

4

56

1718

3862

141

4164

36

4

32

35

0,8

896

 

175

 

2

Máy tính cho quản trị viên+ ổ cứng di động

Bộ

1

4

4

56

1718

3862

141

4164

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

3

Máy chiếu/Tivi

Bộ

1

4

4

56

1718

3862

141

4164

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

4

Hệ thống mạng, tủ điện, thu phát wifi

Hệ thống

1

4

4

56

1718

3862

141

4164

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

5

Hệ thống âm thanh + Micro

Bộ

1

4

4

56

1718

3862

141

4164

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

5

Điều hòa nhiệt độ

Bộ

2

4

4

56

1718

3862

141

4164

36

4

32

35

0,8

896

 

10

 

6

ổn áp

Bộ

1

4

4

56

1718

3862

141

4164

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

6

Bộ công cụ thực hành vi điều khiển và hệ thống nhúng

Bộ

1

4

4

56

1718

3862

141

4164

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

7

Thiết bị quét vân tay

Bộ

1

4

4

56

1718

3862

141

4164

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

7

Camera IP đầu ghi + Máy ảnh

Bộ

2

4

4

56

1718

3862

141

4164

36

4

32

35

0,8

896

 

10

 

8

Hệ thống POS

Bộ

1

4

4

56

1718

3862

141

4164

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

9

Máy in

Bộ

1

4

4

56

1718

3862

141

4164

36

4

32

35

0,8

896

 

5

 

III

Thực hành mạng

phòng

 

9

9

46

2690

3036

123

7065

36

4

32

35

0,8

896

8

 

 

1

Máy tính phục vụ giảng dạy, học tập

Bộ

35

9

9

46

2690

3036

123

7065

36

4

32

35

0,8

896

 

280

 

2

Máy tính cho quản trị viên+ ổ cứng di động

Bộ

1

9

9

46

2690

3036

123

7065

36

4

32

35

0,8

896

 

8

 

3

Máy chiếu/Tivi

Bộ

1

9

9

46

2690

3036

123

7065

36

4

32

35

0,8

896

 

8

 

4

Hệ thống mạng, tủ điện, thu phát wifi

Hệ thống

1

9

9

46

2690

3036

123

7065

36

4

32

35

0,8

896

 

8

 

5

Hệ thống âm thanh + Micro

Bộ

1

9

9

46

2690

3036

123

7065

36

4

32

35

0,8

896

 

8

 

6

Điều hòa nhiệt độ

Chiếc

3

9

9

46

2690

3036

123

7065

36

4

32

35

0,8

896

 

24

 

7

Thiết bi quét vân tay

Bộ

1

9

9

46

2690

3036

123

7065

36

4

32

35

0,8

896

 

8

 

8

Camera IP đầu ghi + Máy ảnh

Bộ

2

9

9

46

2690

3036

123

7065

36

4

32

35

0,8

896

 

16

 

9

Hệ thống POS

Bộ

1

9

9

46

2690

3036

123

7065

36

4

32

35

0,8

896

 

8

 

10

Máy in

Bộ

1

9

9

46

2690

3036

123

7065

36

4

32

35

0,8

896

 

8

 

IV

Phòng thực hành mô phỏng mạng và truyền thông

phòng

 

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

2

 

 

 

hệ thống thực hành mô phòng mạng và truyền thông gồm:

Hệ thống

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

System Storage SAN Controller

Chiếc

2

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

2

Monitorring Server

Chiếc

1

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

3

Cloud Controller

Chiếc

1

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

4

ESXi Host

Chiếc

3

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

5

OM3/OM4 LC-LC

Chiếc

12

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

 

24

 

6

PDU

Chiếc

4

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

 

8

 

7

CI3-C14 Power Cord

Chiếc

30

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

 

60

 

8

QSFP to SFP + adapter

Chiếc

12

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

 

24

 

9

SFP+ transceiver

Chiếc

12

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

 

24

 

10

QSFP + optic Cable breakout into 4x LC connections

Chiếc

3

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

11

QSFP + transcei ver

Bộ

3

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

12

Hệ thống UPS

Bộ

2

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

13

Server rack

Chiếc

2

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

14

PC cho quản trị viên

Chiếc

3

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

15

PC phục vụ giảng dạy

Chiếc

35

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

 

70

 

16

Màn hình quản lý

Chiếc

1

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

17

Máy hút ẩm

Chiếc

1

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

18

Bộ 4 Indoor IP Camera + Controller

Bộ

1

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

19

360- Degree Camera

Chiếc

2

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

 

4

 

20

Máy chiếu

Bộ

3

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

21

Điều hòa nhiệt độ phòng máy chủ

Bộ

3

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

22

Hệ thống mạng nội bộ kết nối hệ thống máy tính, máy chiếu, máy chủ phục vụ thực hành

Bộ

1

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

29

Phần mềm vCloud Suite Advanced

pm

4

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

 

8

 

30

Bản quyền Window Server

Lic

3

1

1

1

120

160

11

1320

36

4

32

35

0,8

896

 

6

 

 

KHOA NGOẠI NGỮ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Luyện âm

phòng

 

3

3

6

160

1050

54

1500

36

4

32

35

0,8

896

2

 

 

1

Máy chiếu/Tivi

Bộ

1

3

3

6

160

1050

54

1500

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

2

Máy tính bộ cho học viên

Bộ

32

3

3

6

160

1050

54

1500

36

4

32

35

0,8

896

 

64

 

3

Máy tính giáo viên

Bộ

1

3

3

6

160

1050

54

1500

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

4

Hệ thống thiết bị âm thanh phòng học, tai nghe, mic

Bộ

1

3

3

6

160

1050

54

1500

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

5

Hệ thống các phần mềm luyện âm, dạy học, kiểm tra

ht

1

3

3

6

160

1050

54

1500

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

6

Máy hút bụi

Bộ

1

3

3

6

160

1050

54

1500

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

7

Máy in Lazer

Bộ

1

3

3

6

160

1050

54

1500

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

8

Máy in màu

Bộ

1

3

3

6

160

1050

54

1500

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

9

Máy Scan

Bộ

1

3

3

6

160

1050

54

1500

36

4

32

35

0,8

896

 

2

 

 
 

Phụ lục 7
Tiêu chuẩn định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động chung toàn trường

(Ban hành kèm Quyết định số 1510/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

 

TT

Tên máy móc thiết bị

đơn vị

Quy mô (sinh viên)

Định mức sử dụng (sv/phòng)

Số lượng phòng cần trang bị (công suất sử dụng 60%)

Số lượng trang thiết bị Cần trang bị/ phòng

Số lượng máy móc, thiết bị cần thiết

Ghi chú

1

TIÊU CHUẨN MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC PHÒNG HỌC LÝ THUYẾT

1

2

3

4

5

6=0,6*

(4)/(5)

7

8=(7)*(6)

9

1

Máy chiếu/ Tivi

Bộ

15.136

406

227

1

227

- Sử dụng 60% công suất (PL- PHLT)

- Diện tích phòng 50-60 m2

2

Điều hòa

Bộ

15.136

40

227

2

454

3

Hộ thống âm thanh - Micro

Bộ

15.136

40

227

1

227

II

TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG PHẦN MỀM QUẢN TRỊ TÀI SẢN TOÀN TRƯỜNG

TT

Tên máy móc, thiết bị

đơn vị

Yêu cầu kỹ thuật

Quy mô

Số lượng máy móc, thiết bị cần thiết

Ghi chú

1

Máy chủ

bộ

 

01 CSĐT

1

 

2

Phần mềm quản trị tài sản toàn trường

Phần mềm

1. Đối với các đơn vị sử dụng tài sản thuộc trường:

  • Đơn vị được theo dõi,c ập nhật, bổ sung danh mục các tài sản, thiết bị đã được trang bị
  • Đơn vị xây dựng đề nghị trang bị cơ sở vật chất hàng năm và đột xuất theo các biểu mẫu quy định.
  • Kiểm tra, cập nhật và theo dõi tình hình sử dụng tài sản của đơn vị mình.

2. Đối với bộ phận quản lý (Phòng QT-TB. Phòng KH-TC Ban QLDA. .)

  • Tổng hợp. theo dõi biến động tài sản của các đơn vị trong toàn trường:
  • Cập nhật, bổ sung các trang thiết bị tài sản phát sinh; Tính toán giá trị hao mòn. giá trị còn lại. ... của tài sản, thiết bị:
  • Thực hiện công tác kiểm kê định kỳ và đột xuất:
  • Thống kê và lập các báo cáo định kỳ và đột xuất
  • Lập kế hoạch duy tu, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng tài sản.
  • Lập kế hoạch xin góp vốn ngân sách hàng nàm:

3. Đối với các bộ quản lý tài sản:

  • Cập nhật các biến động thông tin về người dùng, bộ phận quản lý tài sản
  • Cập nhật các biểu mẫu, báo cáo
  • Công khai các thông tin tài sản theo quy định.
  • Đánh giá hiệu quả sư dụng tài sản của các đơn vị, bộ phận Sử dụng

01 CSĐT

1

- Phần mềm là công cụ thực hiện việc thống kê, tìm kiếm, phân loại, kiểm kê tổng hợp và lập báo cáo để xây dựng kế hoạch trang bị cơ sở vật chất hằng năm của các đơn vị trong toàn trường

- Phần mềm là cơ sở để theo dõi, đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản đối với từng đơn vị, từng chuyên viên, người lao động..
- Tuân thủ theo các tiêu chuẩn định mức trang bị tài sản phương tiện làm việc theo quy định

III

THƯ VIỆN

Trang thiết bị được trang bị theo quy định của ngành thư viện, số lượng trang thiết bị bảo đảm phục vụ cho 15.136 sinh viên và 1.000 giảng viên, cán bộ nhà trường; định mức một sơ sở đào tạo trang bị 01 thư viện

TT

Tên máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Tổng quy mô

Số lượng máy móc, thiết bị cần thiết

 

 

Bộ phận Nghiệp vụ

 

1 cơ sở đào tạo

 

 

1

Máy tính làm nghiệp vụ số hóa

Bộ

1 cơ sở đào tạo

5

 

2

Phần mềm nhận dạng quang học OCR

Bộ

1 cơ sở đào tạo

4

 

3

Phần mềm chỉnh sửa bản quét tài liệu Scangatc

Bộ

1 cơ sở đào tạo

4

 

4

Phần mềm Windows 10 (bản quyền)

Bộ

1 cơ sở đào tạo

4

 

5

Máy quét tài liệu thông minh bằng tay ET16 (Czur - Áo)

Bộ

1 cơ sở đào tạo

2

 

6

Máy quét tài liệu tự động Scanrobot - TREVENTUS

Bộ

1 cơ sở đào tạo

1

 

7

Phần mềm quản lý quy trình số hóa ScanFlow

Lic

1 cơ sở đào tạo

1

 

8

Máy in mã vạch

Chiếc

1 cơ sở đào tạo

2

 

9

Máy in laser

Chiếc

1 cơ sở đào tạo

2

 

10

Máy in phun màu

chiếc

1 cơ sở đào tạo

1

 

11

Hệ thống mạng nội bộ

hệ thống

1 cơ sở đào tạo

1

 

12

Điều hòa nhiệt độ

chiếc

1 cơ sở đào tạo

1

 

13

Thiết bị lưu trữ

chiếc

1 cơ sở đào tạo

1

 

14

Đầu đọc mã vạch

chiếc

1 cơ sở đào tạo

1

 

 

Bộ phận phục vụ bạn đọc

 

1 cơ sở đào tạo

 

 

1

Máy trạm All in One (phục vụ tra cứu thông tin tại chỗ)

Bộ

1 cơ sở đào tạo

10

 

2

Máy tính thủ thư

Bộ

1 cơ sở đào tạo

5

 

3

Máy in laser

chiếc

1 cơ sở đào tạo

4

 

4

Máy in mã vạch

Chiếc

1 cơ sở đào tạo

1

 

5

Đầu đọc mã vạch

Chiếc

1 cơ sở đào tạo

5

 

6

Điều hòa nhiệt độ

Chiếc

1 cơ sở đào tạo

5

 

7

Cổng từ thư viện

Cái

1 cơ sở đào tạo

2

 

8

Cổng an ninh thư viện công nghệ Hybrid (EM/RHD)

Cái

1 cơ sở đào tạo

2

 

9

Hệ thống mượn trả tự động công nghệ Hybrid (EM/RHD)

Bộ

1 cơ sở đào tạo

2

 

10

Trạm lưu thông công nghệ Hybrid

bộ

1 cơ sở đào tạo

2

 

11

Trạm lập trình công nghệ Hybrid

bộ

1 cơ sở đào tạo

2

 

12

Máy chiếu

bộ

1 cơ sở đào tạo

1

 

13

Máy hút bụi

cái

1 cơ sở đào tạo

5

 

14

Máy hút ẩm

cái

1 cơ sở đào tạo

5

 

 

Bộ phận Tin học

 

1 cơ sở đào tạo

 

 

1

Máy tính cho quản trị viên

Bộ

1 cơ sở đào tạo

2

 

2

Máy tính trạm phòng đọc điện tử

Bộ

1 cơ sở đào tạo

80

 

3

Máy chiếu

Bộ

1 cơ sở đào tạo

1

 

4

Tivi màn hình lớn

Chiếc

1 cơ sở đào tạo

1

 

5

Hệ thống mạng: Switch; tủ mạng, router, firewall

hệ thống

1 cơ sở đào tạo

5

 

6

Hệ thống âm thanh + Micro

Bộ

1 cơ sở đào tạo

1

 

7

Điều hòa nhiệt độ

Chiếc

1 cơ sở đào tạo

7

 

8

Thiết bị quét vân tay

Bộ

1 cơ sở đào tạo

2

 

9

Đầu ghi camera 16 kênh Hikvision

Bộ

1 cơ sở đào tạo

1

 

10

Camera Analog - Camera IP

cái

1 cơ sở đào tạo

16

 

11

Đầu ghi Camera IP 16 kênh

Bộ

1 cơ sở đào tạo

1

 

12

Máy ảnh

Chiếc

1 cơ sở đào tạo

1

 

13

Máy chủ 2U (Server 2U Dell)

Bộ

1 cơ sở đào tạo

2

 

14

Windows server

LIC

1 cơ sở đào tạo

3

 

15

System Storage SAN Controller

Bộ

1 cơ sở đào tạo

1

 

16

Phần mềm quản trị thư viện điện tử tích hợp (KiPos)

Bộ

1 cơ sở đào tạo

1

 

17

Máy in laser

Chiếc

1 cơ sở đào tạo

3

 

18

Máy in màu A4

Chiếc

1 cơ sở đào tạo

1

 

19

Máy in màu A3

Chiếc

1 cơ sở đào tạo

1

 

20

Thiết bị lưu trữ dữ liệu QNAP

Bộ

1 cơ sở đào tạo

1

 

21

Bộ lưu điện

Bộ

1 cơ sở đào tạo

15

 

22

Máy in thẻ

Chiếc

1 cơ sở đào tạo

2

 

23

Máy quét tài liệu

Chiếc

1 cơ sở đào tạo

1

 

 

Ban Giám đốc

 

1 cơ sở đào tạo

 

 

1

Máy tính văn phòng

Chiếc

1 cơ sở đào tạo

2

 

2

Máy in laser

Chiếc

1 cơ sở đào tạo

2

 

3

Máy in đa năng

Chiếc

1 cơ sở đào tạo

1

 

4

Máy quét tài liệu

Chiếc

1 cơ sở đào tạo

1

 

5

Máy ảnh KTS

Chiếc

1 cơ sở đào tạo

1

 

6

Điều hòa nhiệt độ

Cái

1 cơ sở đào tạo

3

 

IV

HỆ THỐNG QUẢN TRỊ MẠNG TOÀN TRƯỜNG

Định mức một  cơ sở đào tạo trang bị 01 hệ thống để thực hiện công tác quản trị các hệ thống máy chủ phục vụ quản lý đào tạo. tài chính, an ninh ... và hệ thống mạng internet toàn trường: Diện tích phòng máy chủ: 60m2

TT

Tên máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Tổng quy mô

Số lượng máy móc, thiết bị cần thiết

 

1

Máy chủ

Bộ

1 cơ sở đào tạo

4

 

2

Server

Bộ

1 cơ sở đào tạo

8

 

3

UPS

Bộ

1 cơ sở đào tạo

2

 

4

Webpower Expension Card

Bộ

1 cơ sở đào tạo

2

 

5

Bộ lưu điện

Bộ

1 cơ sở đào tạo

2

 

6

Thiết bị lưu trữ

Bộ

1 cơ sở đào tạo

1

 

7

Máy điều hòa

Bộ

1 cơ sở đào tạo

3

 

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất