Quyết định 61/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc cung cấp thông tin và phối hợp thực hiện công tác xếp hạng tín nhiệm quốc gia
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 61/2013/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 61/2013/QĐ-TTg |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 25/10/2013 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 25/10/2013, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 61/2013/QĐ-TTg về việc cung cấp thông tin và phối hợp thực hiện công tác xếp hạng tín nhiệm quốc gia.
Xếp hạng tín nhiệm quốc gia là việc các tổ chức xếp hạng tín nhiệm thực hiện việc phân tích, đánh giá các thông tin về kinh tế, chính trị, xã hội của một quốc gia để đưa ra hệ số tín nhiệm cho quốc gia đó.
06 loại thông tin cần thiết cho công tác xếp hạng tín nhiệm quốc gia bao gồm: Thông tin chung về kinh tế - xã hội; Thông tin về tài khóa; Thông tin về tiền tệ, ngân hàng; Thông tin về kinh tế đối ngoại; Thông tin về chính trị; Các thông tin kinh tế, xã hội khác trên cơ sở đề xuất của các tổ chức xếp hạng tín nhiệm, phù hợp với quy định của pháp luật và khả năng cung cấp của các cơ quan, tổ chức có liên quan của Việt Nam.
Việc cung cấp các thông tin nêu trên phải đảm bảo chính xác, đầy đủ, cập nhật và đúng thời hạn quy định; không trùng lặp, chồng chéo, đáp ứng yêu cầu phân tích, đánh giá của tổ chức xếp hạng tín nhiệm; phù hợp với quy định hiện hành về cung cấp thông tin và phải thống nhất về chỉ tiêu, biểu mẫu, phương pháp tính, phù hợp với các số liệu đã cung cấp hoặc số liệu đã công bố công khai.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/12/2013.
Xem chi tiết Quyết định61/2013/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 61/2013/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ --------------------- Số: 61/2013/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2013 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Kiểm toán Nhà nước; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: Văn thư, KTTH (3b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Quý/năm.... |
1. Số phát hành | | |
VNĐ | Tỷ đồng | |
Chia theo kỳ hạn | | |
< 1=""> | | |
> 1 năm | | |
USD | Triệu USD | |
Chia theo kỳ hạn | | |
< 1=""> | | |
> 1 năm | | |
2. Số trả nợ | | |
VNĐ | Tỷ đồng | |
Gốc | | |
Lãi | | |
USD | Triệu USD | |
Gốc | | |
Lãi | | |
3. Dư nợ tín phiếu và trái phiếu Chính phủ | | |
VNĐ | Tỷ đồng | |
Chia theo kỳ hạn | | |
< 1=""> | | |
> 1 năm | | |
USD | Triệu USD | |
Chia theo kỳ hạn | | |
< 1=""> | | |
> 1 năm | | |
Chỉ tiêu | Năm thực hiện | Năm kế hoạch |
1. Tín phiếu | | |
2. Trái phiếu | | |
3. Nợ khác | | |
Trong đó: | | |
a) Vay tồn ngân KBNN của NSTW | | |
b) Vay Quỹ tích lũy trả nợ | | |
c) Vay BHXH | | |
d) Vay từ các nguồn khác | | |
Tổng số | | |
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm.... |
1. Số lượng doanh nghiệp 100% vốn nhà nước | Doanh nghiệp | |
Tổng vốn chủ sở hữu | Tỷ đồng | |
Tổng tài sản | Tỷ đồng | |
Tổng nợ phải trả | Tỷ đồng | |
Tổng doanh thu | Tỷ đồng | |
Tổng lợi nhuận | Tỷ đồng | |
Số tiền nộp NSNN | Tỷ đồng | |
2. Số lượng doanh nghiệp có trên 50% đến <100% vốn="" nhà=""> | Doanh nghiệp | |
Tổng vốn chủ sở hữu | Tỷ đồng | |
Tổng tài sản | Tỷ đồng | |
Tổng nợ phải trả | Tỷ đồng | |
Tổng doanh thu | Tỷ đồng | |
Tổng lợi nhuận | Tỷ đồng | |
Số tiền nộp NSNN | Tỷ đồng | |
3. Số lượng doanh nghiệp có trên 0% đến 50% vốn nhà nước | Doanh nghiệp | |
Tổng vốn chủ sở hữu | Tỷ đồng | |
Tổng tài sản | Tỷ đồng | |
Tổng nợ phải trả | Tỷ đồng | |
Tổng doanh thu | Tỷ đồng | |
Tổng lợi nhuận | Tỷ đồng | |
Số tiền nộp NSNN | Tỷ đồng | |
| Quý/năm |
1. Xuất nhập khẩu hàng hóa | |
a) Xuất khẩu f.o.b | |
b) Nhập khẩu f.o.b | |
2. Xuất nhập khẩu dịch vụ | |
a) Xuất khẩu | |
b) Nhập khẩu | |
3. Thu nhập từ đầu tư | |
a) Thu | |
b) Chi | |
4. Chuyển giao (Ròng) | |
a) Tư nhân | |
b) Chính phủ | |
A. Cán cân vãng lai | |
B. Cán cân vốn và Tài chính | |
5. FDI (ròng) | |
a) FDI vào Việt Nam | |
b) Đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài | |
6. Vay trung và dài hạn | |
a) Giải ngân | |
b) Trả nợ đến hạn | |
7. Vay ngắn hạn | |
a) Giải ngân | |
b) Trả nợ đến hạn | |
8. Đầu tư vào giấy tờ có giá | |
9. Tiền và Tiền gửi | |
C. Lỗi và sai sót | |
D. Cán cân tổng thể | |
E. Bù đắp | |
10. Thay đổi tài sản ngoại tệ ròng | |
Thay đổi dự trữ ngoại hối ròng | |
Tín dụng từ IMF | |
Chỉ tiêu | Tháng/ Quý/Năm (tỷ đồng) | Tăng trưởng % |
A- Tổng tín dụng | | |
1. Tín dụng cho DNNN (DN có trên 50% vốn nhà nước) | | |
a) Bằng VNĐ | | |
- Từ NHTM | | |
- Từ các tổ chức khác | | |
b) Bằng ngoại tệ | | |
- Từ NHTM | | |
- Từ các tổ chức khác | | |
2. Tín dụng cho các doanh nghiệp khác | | |
a) Bằng VNĐ | | |
- Từ NHTM | | |
- Từ các tổ chức khác | | |
b) Bằng ngoại tệ | | |
- Từ NHTM | | |
- Từ các tổ chức khác | | |
3. Tín dụng cho cá nhân | | |
B- Tổng tín dụng (phân chia theo ngành kinh tế) | | |
1. Nông, lâm, thủy sản | | |
2. Công nghiệp chế biến, chế tạo | | |
3. Xây dựng | | |
4. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | | |
5. Hoạt động kinh doanh bất động sản | | |
6. Giáo dục đào tạo | | |
7. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội | | |
8. Các ngành khác | | |
C- Nợ xấu | | |
1. Nợ xấu (tỷ đồng) | | |
2. Tỷ lệ nợ xấu so với tổng tín dụng (%) | | |
Chỉ tiêu | Tháng/Quý/Năm |
1. Tiền mở rộng [(4) + (5)] | |
2. Tổng tiền gửi [(3) + (4)] | |
3. Tiền gửi VNĐ [(3.1) + (3.2)] | |
3.1. Tiền gửi có kỳ hạn | |
3.2. Tiền gửi khác | |
4. Tiền gửi bằng ngoại tệ | |
5. Thanh khoản bằng VNĐ [(3) + (6)] | |
6. Tiền VNĐ ngoài ngân hàng | |
7. Tiền gửi bằng ngoại tệ/Tiền mở rộng (%) [(4)/(1)] | |
8. Tổng tài sản của hệ thống ngân hàng | |
Chỉ tiêu | Tháng.... |
Tài sản tại nước ngoài | |
Vàng | |
Tiền mặt và tiền gửi | |
Khác | |
Tiền gửi kho bạc | |
GIR | |
Tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng | |
Nợ nước ngoài phải trả | |
NIR | |
Chỉ tiêu | Quý/Năm |
Lãi suất huy động (bình quân) | |
Tiền gửi tiết kiệm VNĐ (3 tháng), hộ gia đình | |
Tiền gửi ngoại tệ (< 6=""> | |
Tiền gửi ngoại tệ (> 6 tháng) | |
Lãi suất cho vay (bình quân) | |
Vốn lưu động (ngắn hạn) | |
Vốn cố định (trung hạn) | |
Vay bằng ngoại tệ | |
Chỉ tiêu | Năm... |
Dư nợ nước ngoài đầu kỳ | |
Trong đó: - Ngắn hạn (<1> - Dài hạn (>=1 năm) | |
Số vay trong kỳ | |
Trong đó: - Ngắn hạn (<1> - Dài hạn (>=1 năm) | |
Số trả nợ trong kỳ Trong đó: Trả gốc: - Ngắn hạn (<1> - Dài hạn (>=1 năm) Trả lãi: - Dài hạn (>=1 năm) | |
Số dư cuối kỳ | |
Trong đó: - Ngắn hạn (<1> - Dài hạn (>=1 năm) | |
Thông tin | Quý/năm |
Vốn đăng ký | |
Trong đó: | |
- Công nghiệp, xây dựng | |
- Nông, Lâm, Ngư nghiệp | |
- Dịch vụ | |
Vốn thực hiện | |
Trong đó: | |
- Công nghiệp, xây dựng | |
- Nông, Lâm, Ngư nghiệp | |
- Dịch vụ | |
Thông tin | Đơn vị tính | Năm thực hiện | Năm kế hoạch |
GDP | Tỷ đồng | | |
GDP | USD | | |
GDP bình quân đầu người | USD/người | | |
GDP bình quân đầu người (tính theo PPP) | USD/người | | |
Tỷ lệ thất nghiệp | % | | |
Trong đó: | | | |
- Khu vực thành thị | | | |
- Khu vực nông thôn | | | |
Tỷ lệ hộ nghèo | % | | |
Tạo việc làm mới | Việc làm | | |
CPI | % | | |
Chỉ tiêu | Quý/năm |
1. Xuất khẩu | |
Mức tăng trưởng XK (%) | |
Dầu | |
Than | |
Cao su | |
Gạo | |
Dệt may | |
Thủy sản | |
Cà phê | |
Cao su | |
Hàng điện tử | |
Hàng hóa khác | |
2. Nhập khẩu | |
Tăng trưởng NK (%) | |
Xăng dầu | |
Phân bón | |
Thuốc trừ sâu | |
Sắt thép | |
Ô tô | |
Nguyên liệu dệt may | |
Máy móc thiết bị | |
Hàng hóa khác | |
3. Thâm hụt/thặng dư cán cân thương mại hàng hóa | |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây