Quyết định 4582/QĐ-BCA của Bộ Công an về việc công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công an trong kỳ hệ thống hóa đến hết ngày 31/12/2013
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 4582/QĐ-BCA
Cơ quan ban hành: | Bộ Công an |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 4582/QĐ-BCA |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trần Đại Quang |
Ngày ban hành: | 07/08/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4582/QĐ-BCA
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG AN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA ĐẾN HẾT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2013
---------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 77/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 21/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Pháp chế và cải cách hành chính, tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG AN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4582/QĐ-BCA ngày 07 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công an)
1. Luật
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Tên gọi/Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm |
Ghi chú |
1. |
Luật |
23/2000/QH10 |
09/12/2000 |
Luật Phòng, chống ma túy |
01/6/2001 |
Còn hiệu lực một phần |
2. |
Luật |
27/2001/QH10 |
29/6/2001 |
Luật Phòng cháy và chữa cháy |
04/10/2001 |
Còn hiệu lực một phần |
3. |
Luật |
32/2004/QH11 |
03/12/2004 |
Luật An ninh quốc gia |
01/7/2005 |
|
4. |
Luật |
54/2005/QH11 |
29/11/2005 |
Luật Công an nhân dân |
01/7/2006 |
|
5. |
Luật |
81/2006/QH11 |
29/11/2006 |
Luật Cư trú |
01/7/2007 |
Còn hiệu lực một phần |
6. |
Luật |
07/2007/QH12 |
21/11/2007 |
Luật Đặc xá |
01/3/2008 |
|
7. |
Luật |
16/2008/QH12 |
03/6/2008 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy |
01/01/2009 |
|
8. |
Luật |
53/2010/QH12 |
17/6/2010 |
Luật Thi hành án hình sự |
01/7/2011 |
|
9. |
Luật |
28/2013/QH13 |
12/6/2013 |
Luật Phòng, chống khủng bố |
01/10/2013 |
|
10. |
Luật |
36/2013/QH13 |
20/6/2013 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú |
01/01/2014 |
|
11. |
Luật |
40/2013/QH13 |
22/11/2013 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy |
01/7/2014 |
|
2. Pháp lệnh
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Tên gọi/Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm |
Ghi chú |
|
Pháp lệnh |
24/2000/PL-UBTVQH10 |
28/4/2000 |
Pháp lệnh Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam |
01/8/2000 |
Còn hiệu lực đến ngày 01/01/2015[1] |
|
Pháp lệnh |
30/2000/PL-UBTVQH10 |
28/12/2000 |
Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước |
01/4/2001 |
|
|
Pháp lệnh |
23/2004/PL-UBTVQH11 |
20/8/2004 |
Pháp lệnh Tổ chức điều tra hình sự |
30/8/2004 |
Còn hiệu lực một phần |
|
Pháp lệnh |
25/2005/PL-UBTVQH11 |
02/4/2005 |
Pháp lệnh Cảnh vệ |
01/10/2005 |
|
|
Pháp lệnh |
30/2006/PL-UBTVQH11 |
15/12/2006 |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 9 của Pháp lệnh Tổ chức điều tra hình sự |
01/01/2007 |
|
|
Pháp lệnh |
32/2007/PL-UBTVQH11 |
20/4/2007 |
Pháp lệnh Bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến An ninh quốc gia |
01/10/2007 |
|
|
Pháp lệnh |
06/2008/PL-UBTVQH12 |
21/11/2008 |
Pháp lệnh Công an xã |
01/7/2009 |
|
|
Pháp lệnh |
09/2009/PL-UBTVQH12 |
27/02/2009 |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Tổ chức điều tra hình sự |
01/6/2009 |
|
|
Pháp lệnh |
16/2011/ UBTVQH12 |
30/6/2011 |
Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
01/01/2012 |
Còn hiệu lực một phần |
|
Pháp lệnh |
07/2013/UBTVQH13 |
12/7/2013 |
Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
01/3/2014 |
|
|
Pháp lệnh |
08/2013/UBTVQH13 |
23/12/2013 |
Pháp lệnh Cảnh sát cơ động |
01/7/2014 |
|
3. Nghị định
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Tên gọi/Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm |
Ghi chú |
|
Nghị định |
89/1998/NÐ -CP |
07/11/1998 |
Nghị định ban hành Quy chế về tạm giữ, tạm giam |
22/11/1998 |
Còn hiệu lực |
|
Nghị định |
05/1999/NÐ-CP |
03/02/1999 |
Nghị định về chứng minh nhân dân |
01/5/1999 |
Còn hiệu lực |
|
Nghị định |
21/2001/NÐ-CP |
28/5/2001 |
Nghị định quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam |
27/6/2001 |
|
|
Nghị định |
52/2001/NÐ-CP |
23/8/2001 |
Nghị định hướng dẫn thi hành biện pháp tư pháp đưa vào trường giáo dưỡng |
07/9/2001 |
Còn hiệu lực |
|
Nghị định |
53/2001/NÐ-CP |
23/8/2001 |
Nghị định hướng dẫn thi hành các hình phạt cấm cư trú và quản chế |
07/9/2001 |
|
|
Nghị định |
54/2001/NÐ-CP |
23/8/2001 |
Nghị định hướng dẫn thi hành hình phạt trục xuất |
07/9/2001 |
|
|
Nghị định |
58/2001/NÐ-CP |
24/8/2001 |
Nghị định về quản lý và sử dụng con dấu |
08/9/2001 |
Còn hiệu lực |
|
Nghị định |
80/2001/NÐ-CP |
05/11/2001 |
Nghị định hướng dẫn việc kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma tuý ở trong nuớc |
20/11/2001 |
|
|
Nghị định |
03/2002/NÐ-CP |
07/01/2002 |
Nghị định về bảo vệ an ninh, an toàn dầu khí |
22/01/2002 |
|
|
Nghị định |
18/2002/NÐ-CP |
18/02/2002 |
Nghị định ban hành Quy chế quản lý kho vật chứng |
05/3/2002 |
Còn hiệu lực |
|
Nghị định |
33/2002/NÐ-CP |
28/3/2002 |
Nghị định quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nuớc |
12/4/2002 |
|
|
Nghị định |
98/2002/NĐ-CP |
27/11/2002 |
Nghị định về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tạm giữ, tạm giam ban hành kèm theo Nghị định số 89/1998/NĐ-CP ngày 07/11/1998 của Chính phủ |
12/12/2002 |
|
|
Nghị định |
103/2002/NĐ-CP |
17/12/2002 |
Nghị định quy định chế độ đền bù và trợ cấp đối với cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức tham gia phòng, chống ma túy bị thiệt hại về tính mạng, sức khỏe, tài sản |
01/01/2003 |
|
|
Nghị định |
04/2003/NĐ-CP |
16/01/2003 |
Nghị định quy định về khen thưởng đối với cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức có thành tích trong phòng, chống ma túy |
31/01/2003 |
|
|
Nghị định |
05/2003/NĐ-CP |
21/01/2003 |
Nghị định về hợp tác quốc tế trong lĩnh vực phòng, chống ma túy |
05/02/2003 |
|
|
Nghị định |
35/2003/NĐ-CP |
04/4/2003 |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy |
16/5/2003 |
Còn hiệu lực |
|
Nghị định |
58/2003/NĐ-CP |
29/5/2003 |
Nghị định quy định về kiểm soát nhập khẩu, xuất khẩu, vận chuyển quá cảnh lãnh thổ Việt Nam chất ma túy, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần |
06/7/2003 |
|
|
Nghị định |
38/2005/NĐ-CP |
18/3/2005 |
Nghị định quy định một số biện pháp bảo đảm trật tự công cộng |
08/4/2005 |
|
|
Nghị định |
09/2006/NĐ-CP |
16/01/2006 |
Nghị định quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng |
13/02/2006 |
|
|
Nghị định |
16/2006/NĐ-CP |
25/01/2006 |
Nghị định quy định về việc khôi phục danh dự, đền bù, trợ cấp cho cơ quan, tổ chức, cá nhân bị thiệt hại do tham gia bảo vệ an ninh quốc gia |
22/02/2006 |
|
|
Nghị định |
38/2006/NĐ-CP |
17/4/2006 |
Nghị định về Bảo vệ dân phố |
15/5/2006 |
|
|
Nghị định |
127/2006/NĐ-CP |
27/10/2006 |
Nghị định quy định về đảm bảo điều kiện cho hoạt động bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội |
27/11/2006 |
|
|
Nghị định |
130/2006/NĐ-CP |
08/11/2006 |
Nghị định quy định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc |
03/12/2006 |
Còn hiệu lực |
|
Nghị định |
12/2007/NĐ-CP |
17/01/2007 |
Nghị định quy định về công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân |
14/02/2007 |
Còn hiệu lực |
|
Nghị định |
42/2007/NĐ-CP |
26/3/2007 |
Nghị định quy định cấp bậc hàm của sĩ quan, hạ sĩ quan trong lực lượng Công an nhân dân |
30/4/2007 |
|
|
Nghị định |
43/2007/NĐ-CP |
26/3/2007 |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công an nhân dân |
30/4/2007 |
Còn hiệu lực |
|
Nghị định |
136/2007/NĐ-CP |
17/8/2007 |
Nghị định về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam |
14/9/2007 |
Còn hiệu lực |
|
Nghị định |
160/2007/NĐ-CP |
30/10/2007 |
Nghị định quy định cờ truyền thống, Công an hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và trang phục của lực lượng Công an nhân dân |
25/11/2007 |
|
|
Nghị định |
169/2007/NĐ-CP |
19/11/2007 |
Nghị định về huy động tiềm lực khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an |
11/12/2007 |
|
|
Nghị định |
170/2007/NĐ-CP |
19/11/2007 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ về Chứng minh nhân dân |
11/12/2007 |
Còn hiệu lực một phần |
|
Nghị định |
52/2008/NĐ-CP |
22/4/2008 |
Nghị định về quản lý kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
17/5/2008 |
|
|
Nghị định |
59/2008/NĐ-CP |
08/5/2008 |
Nghị định về Giấy chứng minh Công an nhân dân |
30/5/2008 |
|
|
Nghị định |
76/2008/NĐ-CP |
04/7/2008 |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đặc xá |
29/7/2008 |
|
|
Nghị định |
126/2008/NĐ-CP |
11/12/2008 |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Bảo vệ công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia |
31/12/2008 |
|
|
Nghị định |
31/2009/NĐ-CP |
01/4/2009 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 về quản lý và sử dụng con dấu |
01/6/2009 |
|
|
Nghị định |
36/2009/NĐ-CP |
15/4/2009 |
Nghị định về quản lý, sử dụng pháo |
01/6/2009 |
|
|
Nghị định |
37/2009/NĐ-CP |
23/4/2009 |
Nghị định quy định các mục tiêu quan trọng về chính trị, kinh tế, ngoại giao, khoa học - kỹ thuật, văn hoá, xã hội do lực lượng Cảnh sát nhân dân có trách nhiệm vũ trang canh gác bảo vệ và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức có liên quan |
08/6/2009 |
|
|
Nghị định |
45/2009/NĐ-CP |
13/5/2009 |
Nghị định hướng dẫn việc nhập khẩu mẫu, lấy mẫu, quản lý, sử dụng mẫu các chất ma tuý, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần vì mục đích quốc phòng, an ninh |
01/7/2009 |
|
|
Nghị định |
57/2009/NĐ-CP |
08/7/2009 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 8 Nghị định số 12/2007/NĐ-CP ngày 17/01/2007 của Chính phủ quy định về công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân |
01/9/2009 |
|
|
Nghị định |
72/2009/NĐ-CP |
03/9/2009 |
Nghị định quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
20/10/2009 |
|
|
Nghị định |
73/2009/NĐ-CP |
07/9/2009 |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã |
25/10/2009 |
|
|
Nghị định |
109/2009/NĐ-CP |
01/12/2009 |
Nghị định quy định về tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
01/02/2010 |
|
|
Nghị định |
27/2010/NĐ-CP |
24/3/2010 |
Nghị định quy định việc huy động các lực luợng Cảnh sát khác và Công an xã phối hợp với Cảnh sát giao thông đường bộ tham gia tuần tra, kiểm soát trật tự, an toàn giao thông đường bộ trong truờng hợp cần thiết |
01/6/2010 |
|
|
Nghị định |
59/2010/NĐ-CP |
02/6/2010 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều về chế độ, chính sách đối với sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân nghỉ hưu, hy sinh, từ trần quy định tại Nghị định số 43/2007/NÐ-CP ngày 26/3/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công an nhân dân |
20/7/2010 |
|
|
Nghị định |
72/2010/NĐ-CP |
08/7/2010 |
Nghị định quy định về phòng ngừa, đấu tranh chống tội phạm và vi phạm pháp luật khác về môi trường |
01/9/2010 |
Còn hiệu lực |
|
Nghị định |
90/2010/NĐ-CP |
18/8/2010 |
Nghị định quy định về Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
01/01/2011 |
|
|
Nghị định |
09/2011/NĐ-CP |
25/01/2011 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung chế độ ăn và khám, chữa bệnh đối với người bị tạm giữ, tạm giam quy định tại Điều 26 và Điều 28 của Quy chế về tạm giữ, tạm giam ban hành kèm theo Nghị định số 89/1998/NĐ-CP ngày 07/11/1998 của Chính phủ |
15/3/2011 |
|
|
Nghị định |
27/2011/NĐ-CP |
09/4/2011 |
Nghị định về cung cấp, khai thác, xử lý, sử dụng thông tin về hành khách trước khi nhập cảnh Việt Nam qua đường hàng không |
15/4/2014[3] |
Còn hiệu lực |
|
Nghị định |
35/2011/NĐ-CP |
18/5/2011 |
Nghị định về biện pháp pháp luật bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội |
10/7/2011 |
|
|
Nghị định |
64/2011/NĐ-CP |
28/7/2011 |
Nghị định quy định việc thi hành biện pháp bắt buộc chữa bệnh |
15/9/2011 |
|
|
Nghị định |
78/2011/NĐ-CP |
01/9/2011 |
Nghị định quy định việc phối hợp giữa Bộ Công an với Bộ Quốc phòng trong tổ chức thực hiện công tác phòng cháy và chữa cháy đối với cơ sở quốc phòng |
20/10/2011 |
|
|
Nghị định |
80/2011/NĐ-CP |
16/9/2011 |
Nghị định quy định các biện pháp bảo đảm tái hòa nhập cộng đồng đối với người chấp hành xong án phạt tù |
16/11/2011 |
|
|
Nghị định |
82/2011/NĐ-CP |
16/9/2011 |
Nghị định quy định về thi hành án tử hình bằng hình thức tiêm thuốc độc |
01/11/2011 |
Còn hiệu lực |
|
Nghị định |
117/2011/NĐ-CP |
15/12/2011 |
Nghị định quy định về tổ chức quản lý phạm nhân và chế độ ăn, mặc, ở, sinh hoạt, chăm sóc y tế |
15/02/2012 |
|
|
Nghị định |
09/2012/NĐ-CP |
17/02/2012 |
Nghị định quy định về tổ chức quản lý và các chế độ đối với người lưu trú trong thời gian chờ xuất cảnh theo quy định của Luật Thi hành án hình sự |
10/4/2012 |
|
|
Nghị định |
10/2012/NĐ-CP |
17/02/2012 |
Nghị định quy định chi tiết thi hành biện pháp tư pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người chưa thành niên phạm tội |
10/4/2012 |
|
|
Nghị định |
20/2012/NĐ-CP |
20/3/2012 |
Nghị định quy định cơ sở dữ liệu về thi hành án hình sự |
15/5/2012 |
|
|
Nghị định |
25/2012/NĐ-CP |
05/4/2012 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
20/5/2012 |
|
|
Nghị định |
26/2012/NĐ-CP |
05/4/2012 |
Nghị định quy định trình tự, thủ tục, thẩm quyền và kinh phí phục vụ việc tiếp nhận, thu gom, phân loại, bảo quản, thanh lý, tiêu hủy vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
20/5/2012 |
|
|
Nghị định |
46/2012/NĐ-CP |
22/5/2012 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Nghị định số 130/2006/NĐ-CP ngày 08/11/2006 quy định chế độ bảo hiểm cháy nổ bắt buộc |
15/7/2012 |
Còn hiệu lực một phần đến ngày 15/9/2014[4] |
|
Nghị định |
62/2012/NĐ-CP |
13/8/2012 |
Nghị định quy định căn cứ xác định nạn nhân bị mua bán và bảo vệ an toàn cho nạn nhân, người thân thích của họ |
10/10/2012 |
|
|
Nghị định |
65/2012/NĐ-CP |
06/9/2012 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam |
10/11/2012 |
|
|
Nghị định |
06/2013/NĐ-CP |
09/01/2013 |
Nghị định quy định về bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp |
01/3/2013 |
|
|
Nghị định |
18/2013/NĐ-CP |
21/02/2013 |
Nghị định quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ trong lực lượng Công an nhân dân |
10/4/2013 |
|
|
Nghị định |
47/2013/NĐ-CP |
13/5/2013 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2011/NĐ-CP ngày 16/9/2011 của Chính phủ về thi hành án tử hình bằng hình thức tiêm thuốc độc |
27/6/2013 |
|
|
Nghị định |
70/2013/NĐ-CP |
02/7/2013 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý kho vật chứng ban hành kèm theo Nghị định số 18/2002/NĐ-CP ngày 18/02/2002 |
16/8/2013 |
|
|
Nghị định |
75/2013/NĐ-CP |
15/7/2013 |
Nghị định sửa đổi Nghị định số 27/2011/NĐ-CP ngày 09/4/2011 của Chính phủ về cung cấp, khai thác, xử lý, sử dụng thông tin về hành khách trước khi nhập cảnh Việt Nam qua đường hàng không |
01/9/2007 |
|
|
Nghị định |
82/2013/NĐ-CP |
19/7/2013 |
Nghị định ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất |
15/9/2013 |
|
|
Nghị định |
87/2013/NĐ-CP |
30/7/2013 |
Nghị định quy định chế độ, chính sách đối với gia đình, thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân |
14/9/2013 |
|
|
Nghị định |
91/2013/NĐ-CP |
12/8/2013 |
Nghị định quy định về tố cáo và giải quyết tố cáo trong Công an nhân dân |
01/10/2013 |
|
|
Nghị định |
106/2013/NĐ-CP |
17/9/2013 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ về Chứng minh nhân dân đã được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 170/2007/NĐ-CP ngày 19/11/2007 của Chính phủ |
02/11/2013 |
|
|
Nghị định |
112/2013/NĐ-CP |
02/10/2013 |
Nghị định quy định hình thức xử phạt trục xuất, biện pháp tạm giữ người, áp giải người vi phạm theo thủ tục hành chính và quản lý người nước ngoài vi phạm pháp luật Việt Nam trong thời gian làm thủ tục trục xuất |
17/11/2013 |
|
|
Nghị định |
115/2013/NĐ-CP |
03/10/2013 |
Nghị định quy định về quản lý, bảo quản tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính |
18/11/2013 |
|
|
Nghị định |
122/2013/NĐ-CP |
11/10/2013 |
Nghị định quy định việc tạm ngừng lưu thông, phong tỏa, niêm phong, tạm giữ và xử lý đối với tiền, tài sản liên quan đến khủng bố, tài trợ khủng bố; xác lập danh sách tổ chức, cá nhân liên quan đến khủng bố, tài trợ khủng bố |
11/10/2013 |
|
|
Nghị định |
165/2013/NĐ-CP |
12/11/2013 |
Nghị định quy định việc quản lý, sử dụng và danh mục các phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ được sử dụng để phát hiện vi phạm hành chính về trật tự, an toàn giao thông và bảo vệ môi trường |
28/12/2013 |
|
|
Nghị định |
166/2013/NĐ-CP |
12/11/2013 |
Nghị định quy định về cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
28/12/2013 |
|
|
Nghị định |
167/2013/NĐ-CP |
12/11/2013 |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy và chữa cháy; phòng, chống bạo lực gia đình |
28/12/2013 |
|
4. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
STT |
Tên loại |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Tên gọi/Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm |
Ghi chú |
|
Quyết định |
258/QĐ-TTg |
29/5/1993 |
Quyết định về việc sử dụng xe mô tô 2 bánh có dung tích xi-lanh từ 175 cm3 trở lên |
29/5/1993 |
|
|
Quyết định |
138/1998/QĐ-TTg |
31/7/1998 |
Quyết định phê duyệt chương trình quốc gia phòng, chống tội phạm |
15/8/1998 |
|
|
Quyết định |
14/2000/QĐ-TTg |
27/01/2000 |
Quyết định quy định các đoàn xe trong nước và khách nước ngoài đến Việt Nam có xe Cảnh sát giao thông dẫn đường |
11/02/2000 |
|
|
Quyết định |
93/2001/QĐ-TTg |
13/6/2001 |
Quyết định về “Tháng hành động phòng, chống ma túy” và “Ngày toàn dân phòng, chống ma túy” |
13/6/2001 |
|
|
Quyết định |
109/2001/QĐ-TTg |
24/7/2001 |
Quyết định quy định tiêu chuẩn định mức sử dụng xe ô tô trong lực lượng Công an nhân dân |
08/8/2001 |
Còn hiệu lực đến ngày 30/8/2014[5] |
|
Quyết định |
133/2002/QĐ-TTg |
09/10/2002 |
Quyết định ban hành quy chế phối hợp giữa lực lượng Công an, Bộ đội biên phòng, Cảnh sát biển và Hải quan trong đấu tranh phòng, chống các tội phạm về ma túy tại địa bàn biên giới, cửa khẩu và trên biển |
24/10/2002 |
|
|
Quyết định |
15/2003/QĐ-TTg |
20/01/2003 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật trong ngành Ngân hàng |
04/02/2003 |
|
|
Quyết định |
22/2003/QĐ-TTg |
30/01/2003 |
Quyết định về chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ lực lượng Công an nhân dân trực tiếp làm công tác quản lý, giáo dục, chăm sóc, khám chữa bệnh và đấu tranh với đối tượng bị nhiễm HIV/AIDS |
15/3/2003 |
|
|
Quyết định |
158/2003/QĐ-TTg |
31/7/2003 |
Quyết định về việc ban hành quy chế tạm thời xử lý các vụ thư, bưu phẩm, bưu kiện có chứa chất lạ, vật lạ nghi liên quan đến vũ khí sinh học, hóa học |
29/8/2003 |
|
|
Quyết định |
220/2003/QĐ-TTg |
28/10/2003 |
Quyết định danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật của Ban cán sự Đảng ngoài nước |
12/11/2003 |
|
|
Quyết định |
247/2003/QĐ-TTg |
19/11/2003 |
Quyết định về chế độ ăn định lượng đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đảm nhận công việc đặc biệt nặng nhọc, nguy hiểm hoặc nặng nhọc, nguy hiểm trong lực lượng Công an nhân dân |
09/12/2003 |
|
|
Quyết định |
01/2004/QĐ-TTg |
05/01/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật của ngành Tòa án nhân dân |
23/01/2004 |
|
|
Quyết định |
18/2004/QĐ-TTg |
12/02/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
06/3/2004 |
|
|
Quyết định |
59/2004/QĐ-TTg |
09/4/2004 |
Quyết định về việc thành lập Ban chỉ đạo Chương trình quốc gia phòng chống tội phạm |
09/4/2004 |
|
|
Quyết định |
123/2004/QĐ-TTg |
07/7/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật của Chính phủ, Văn phòng chính phủ |
01/8/2004 |
|
|
Quyết định |
156/2004/QĐ-TTg |
25/8/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật của Nhà Xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật |
17/9/2004 |
|
|
Quyết định |
160/2004/QĐ-TTg |
06/9/2004 |
Quyết định về việc xác định khu vực cấm, địa điểm cấm |
27/9/2004 |
|
|
Quyết định |
181/2004/QĐ-TTg |
15/10/2004 |
Quyết định danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và cơ quan, tổ chức liên quan thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
07/11/2004 |
|
|
Quyết định |
210/2004/QĐ-TTg |
14/12/2004 |
Quyết định về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Chương trình hành động phòng, chống tội phạm buôn bán phụ nữ, trẻ em |
02/01/2005 |
|
|
Quyết định |
27/2005/QĐ-TTg |
31/01/2005 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật của ngành Xây dựng |
01/3/2005 |
|
|
Quyết định |
32/2005/QĐ-TTg |
07/02/2005 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật trong ngành Giáo dục và Đào tạo |
05/3/2005 |
|
|
Quyết định |
55/2005/QĐ-TTg |
18/3/2005 |
Quyết định về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Chương trình quốc gia phòng, chống tội phạm |
07/4/2005 |
|
|
Quyết định |
289/2005/QĐ-TTg |
08/11/2005 |
Quyết định về tiền lương và phụ cấp đối với sĩ quan, hạ sĩ quan hưởng lương thuộc Công an nhân dân chuyển ngành |
03/12/2005 |
|
|
Quyết định |
334/2005/QĐ-TTg |
15/12/2005 |
Quyết định phê duyệt Đề án “Tăng cường biên chế, trang thiết bị và đào tạo cho lực lượng Cảnh sát giao thông đường bộ” |
09/01/2006 |
|
|
Quyết định |
21/2006/QĐ-TTg |
23/01/2006 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật của Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
20/02/2006 |
|
|
Quyết định |
244/2006/QĐ-TTg |
27/01/2006 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật của Ban bảo vệ chính trị nội bộ Trung ương |
11/02/2006 |
|
|
Quyết định |
45/2006/QĐ-TTg |
28/02/2006 |
Quyết định về việc ban hành Quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC |
22/3/2006 |
|
|
Quyết định |
71/2006/QĐ-TTg |
03/4/2006 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật của Kiểm toán nhà nước |
30/4/2006 |
|
|
Quyết định |
143/2006/QĐ-TTg |
19/6/2006 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật của Viện Khoa học xã hội Việt Nam |
13/7/2006 |
|
|
Quyết định |
182/2006/QĐ-TTg |
09/8/2006 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật trong ngành Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin |
03/9/2006 |
|
|
Quyết định |
238/2006/QĐ-TTg |
24/10/2006 |
Quyết định ban hành Quy định về việc sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ của lực lượng Cảnh sát nhân dân trong hoạt động tuần tra, kiểm soát về trật tự, an toàn giao thông |
18/11/2006 |
|
|
Quyết định |
135/2007/QĐ-TTg |
17/8/2007 |
Quyết định ban hành Quy chế về miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
01/9/2007 |
Còn hiệu lực một phần |
|
Quyết định |
41/2008/QĐ-TTg |
18/3/2008 |
Quyết định quy định chế độ bồi dưỡng đối với lực lượng chuyên trách đấu tranh chống tội phạm về ma tuý |
10/4/2008 |
Còn hiệu lực một phần |
|
Quyết định |
106/2008/QĐ-TTg |
21/7/2008 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật trong ngành Công thương |
17/8/2008 |
|
|
Quyết định |
165/2008/QĐ-TTg |
11/12/2008 |
Quyết định ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị số 21-CT/TW ngày 26/3/2008 của Bộ Chính trị về tiếp tục tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo công tác phòng, chống và kiểm soát ma tuý trong tình hình mới |
09/01/2009 |
|
|
Quyết định |
168/2008/QĐ-TTg |
12/12/2008 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật của Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
11/01/2009 |
|
|
Quyết định |
09/2010/QĐ-TTg |
08/02/2009 |
Quyết định quy định tiêu chuẩn các ngạch Thanh tra viên Công an nhân dân |
30/3/2009 |
|
|
Quyết định |
20/2009/QĐ-TTg |
10/02/2009 |
Quyết định về việc quy định việc trang bị, sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật trong công tác phòng ngừa, phát hiện và xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường của lực lượng Cảnh sát nhân dân |
26/3/2009 |
|
|
Quyết định |
42/2009/QĐ-TTg |
16/3/2009 |
Quyết định ban hành Quy định về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật có nội dung thuộc bí mật nhà nước |
01/5/2009 |
|
|
Quyết định |
127/2009/QĐ-TTg |
26/10/2009 |
Quyết định ban hành Chế độ báo cáo thống kê về phòng, chống ma tuý |
10/12/2009 |
|
|
Quyết định |
128/2009/QĐ-TTg |
27/10/2009 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật của ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
01/01/2010 |
|
|
Quyết định |
53/2010/QĐ-TTg |
20/8/2010 |
Quyết định quy định về chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương |
15/10/2010 |
|
|
Quyết định |
10/2012/QĐ-TTg |
10/02/2012 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài ban hành kèm theo Quyết định số 135/2007/QĐ-TTg ngày 17/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
15/4/2012 |
|
|
Quyết định |
21/2013/QĐ-TTg |
24/4/2013 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
10/6/2013 |
|
|
Quyết định |
59/2013/QĐ-TTg |
15/10/2013 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật của ngành Tài chính |
30/11/2013 |
|
|
Quyết định |
81/2013/QĐ-TTg |
30/12/2013 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật của Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng và Ban Nội chính Trung ương |
15/02/2014 |
|
5. Thông tư liên tịch
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Tên gọi/Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm |
Ghi chú |
|
Thông tư liên tịch |
03/1998/TTLT/CA-QP |
17/8/1998 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn về quan hệ phối hợp trong lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
01/9/1998 |
|
|
Thông tư liên tịch |
03/2000/TTLB-BCA-TLÐ |
15/3/2000 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn mẫu dấu, việc khắc, quản lý và sử dụng con dấu trong hệ thống tổ chức Công đoàn Việt Nam |
30/3/2000 |
|
|
Thông tư liên tịch |
04/2000/TTLT-BCA-HCCBVN |
20/3/2000 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn mẫu dấu, việc khắc, quản lý và sử dụng con dấu của các cấp, các đơn vị thuộc hệ thống tổ chức Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
04/4/2000 |
|
|
Thông tư liên tịch |
04/2002/TTLT-BCA-BNG |
29/01/2002 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Nghị định số 21/2001/NÐ-CP ngày 28/05/2001 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam |
13/02/2002 |
Còn hiệu lực |
|
Thông tư liên tịch |
07/2002/TTLT-BCA-BTC-BTCCBCP |
06/5/2002 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số quy định tại Nghị định số 58/2001/NÐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu |
21/5/2002 |
|
|
Thông tư liên tịch |
05/2003/TTLT-BCA-BTC-BYT |
24/02/2003 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn công tác quản lý, chăm sóc, điều trị, tư vấn người bị tạm giam, phạm nhân, trại viên, học sinh bị nhiễm HIV/AIDS trong nhà tạm giữ, trại tạm giam, trại giam, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng do Bộ Công an quản lý |
11/3/2003 |
|
|
Thông tư liên tịch |
03/2004/TTLT-BCA-BTC-BNV-BLÐTB&XH |
04/02/2004 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Quyết định số 22/2003/QÐ-TTg ngày 30/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ lực lượng Công an nhân dân trực tiếp làm công tác quản lý, giáo dục, chăm sóc, khám chữa bệnh và đấu tranh với đối tượng bị nhiễm HIV/AIDS |
06/3/2004 |
|
|
Thông tư liên tịch |
07/2004/TTLT-BCA-VKSNDTC |
29/4/2004 |
Thông tư liên tịch của Bộ Công an - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao hướng dẫn thực hiện một số quy định về thi hành hình phạt tù đối với phạm nhân chấp hành hình phạt tại nhà tạm giữ |
02/6/2004 |
|
|
Thông tư liên tịch |
16/2004/TTLT/CA-QP |
01/11/2004 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Giao thông đường bộ về tổ chức đăng ký, cấp biển số cho xe ô tô làm nhiệm vụ kinh tế của các doanh nghiệp quốc phòng, xe quân đội có nhu cầu cấp biển số xe dân sự và việc kiểm tra, xử lý xe quân đội vi phạm hành chính về giao thông đường bộ |
12/12/2004 |
|
|
Thông tư liên tịch |
01/2005/TTLT-BCA-BLÐTBXH |
18/01/2005 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn công tác phòng ngừa và chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực xuất khẩu lao động |
10/02/2005 |
|
|
Thông tư liên tịch |
03/2005/TTLT-BCA-BTC-BLÐTBXH-BQP |
06/6/2005 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số điểm của Nghị định số 103/2002/NÐ-CP ngày 17/12/2002 quy định chế độ đền bù và trợ cấp đối với cá nhân, gia đình, cơ quan, tổ chức tham gia phòng, chống ma tuý bị thiệt hại về tính mạng, sức khoẻ, tài sản |
08/7/2005 |
|
|
Thông tư liên tịch |
01/2006/TTLT-BCA-BBCVT |
05/5/2006 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn việc mở và kiểm tra thư, bưu phẩm, bưu kiện, kiện, gói hàng hóa gửi qua mạng bưu chính công cộng và mạng chuyển phát nhằm phát hiện tội phạm về ma túy |
06/6/2006 |
|
|
Thông tư liên tịch |
02/2006/TTLT-BCA-BQP-BYT-TANDTC-VKSNDTC |
18/5/2006 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thi hành một số quy định của pháp luật về tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù đối với người đang chấp hành hình phạt tù bị bệnh nặng |
12/6/2006 |
|
|
Thông tư liên tịch |
03/2006/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC |
01/6/2006 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn về việc thông báo, gửi, cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến người phạm tội |
07/7/2006 |
|
|
Thông tư liên tịch |
06/2006/TTLT-BCA-BNV-BTC |
10/10/2006 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Quyết định số 289/2005/QÐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về tiền lương và phụ cấp đối với sĩ quan, hạ sĩ quan hưởng lương thuộc Công an nhân dân chuyển ngành |
10/11/2006 |
|
|
Thông tư liên tịch |
01/2007/TTLT-BCA-BNG |
30/01/2007 |
Thông tư liên tịch sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư liên tịch số 04/2002/TTLT/BCA-BNG ngày 29/01/2002 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 21/2001/NÐ-CP ngày 28/5/2001 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam |
13/3/2007 |
|
|
Thông tư liên tịch |
02/2007/TTLT-BCA-BLÐTBXH-BTC |
01/3/2007 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Nghị định số 38/2006/NÐ-CP ngày 17/4/2006 của Chính phủ về Bảo vệ dân phố |
25/4/2007 |
|
|
Thông tư liên tịch |
11/2007/TTLT/BCA-BKHCN |
27/7/2007 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn tổ chức khoa học và công nghệ công lập mời chuyên gia, nhà khoa học nước ngoài vào Việt Nam và cử cán bộ ra nước ngoài hoạt động khoa học và công nghệ |
02/9/2007 |
|
|
Thông tư liên tịch |
17/2007/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC-BTP |
24/12/2007 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn áp dụng một số quy định tại Chương XVIII "Các tội phạm về ma túy" của Bộ luật Hình sự năm 1999 |
18/01/2008 |
|
|
Thông tư liên tịch |
31/2007/TTLT-BCA-BGTVT |
28/12/2007 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn về việc xoá số đăng ký, thu hồi biển số của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hết niên hạn sử dụng |
25/01/2008 |
|
|
Thông tư liên tịch |
32/2007/TTLT-BCA-BGTVT |
28/12/2007 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn về việc đăng ký, quản lý và lưu hành phương tiện giao thông cơ giới đường bộ dùng cho thương binh và người tàn tật |
25/01/2008 |
|
|
Thông tư liên tịch |
01/2008/TTLT-BCA-BLÐTBXH-BTC-BNV |
15/01/2008 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi phục vụ trong Công an nhân dân, sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân chuyển sang công nhân, viên chức Công an nhân dân |
18/3/2008 |
Còn hiệu lực |
|
Thông tư liên tịch |
02/2008/TTLT/CA-QP-YT-GTVT-KH&CN |
31/3/2008 |
Thông tư liên tịch quy định về tiêu chuẩn và lắp đặt, sử dụng tín hiệu còi, đèn của xe ưu tiên |
29/4/2008 |
|
|
Thông tư liên tịch |
05/2008/TTLT-BCA-BKHCN-BTC |
14/11/2008 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 169/2007/NÐ-CP ngày 19/11/2007 của Chính phủ về huy động tiềm lực khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an |
16/12/2008 |
|
|
Thông tư liên tịch |
06/2008/TTLT-BCA-VKSNDTC-TANDTC |
25/12/2008 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn việc truy cứu trách nhiệm hình sự đối với các hành vi sản xuất, mua bán, vận chuyển, tàng trữ, sử dụng trái phép pháo nổ và thuốc pháo |
16/01/2009 |
|
|
Thông tư liên tịch |
02/2009/TTLT-BCA-BTNMT |
06/02/2009 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn quan hệ phối hợp công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường |
23/3/2009 |
|
|
Thông tư liên tịch |
03/2009/TTLT-BCA-BLÐTBXH-BNV-BTC |
09/4/2009 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ được huy động phục vụ công tác Công an |
24/5/2009 |
|
|
Thông tư liên tịch |
05/2009/TTLT-BCA-BNG |
12/5/2009 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thủ tục giải quyết cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký thường trú tại Việt Nam |
26/6/2009 |
Còn hiệu lực |
|
Thông tư liên tịch |
06/2009/TTLT-BCA-BVHTTDL |
22/7/2009 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn phối hợp công tác bảo vệ an ninh quốc gia và trật tự, an toàn xã hội trong hoạt động du lịch |
05/9/2009 |
|
|
Thông tư liên tịch |
07/2009/TTLT-BCA-BQP-BTC |
24/7/2009 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2008/QÐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ bồi dưỡng đối với lực lượng chuyên trách đấu tranh chống tội phạm về ma tuý |
07/9/2009 |
Còn hiệu lực
|
|
Thông tư liên tịch |
08/2009/TTLT/BCA-BNG |
06/10/2009 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn việc cấp hộ chiếu phổ thông và giấy thông hành ở nước ngoài theo Nghị định số 136/2007/NÐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam |
20/11/2009 |
Còn hiệu lực |
|
Thông tư liên tịch |
09/2009/TTLT-BCA-BYT |
03/11/2009 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn khám sức khoẻ để tuyển chọn công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân |
18/12/2009 |
|
|
Thông tư liên tịch |
01/2010/TTLT-BCA-BGTVT |
03/3/2010 |
Thông tư liên tịch quy định về phối hợp cung cấp số liệu đăng ký, đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, dữ liệu về tai nạn giao thông và cấp, đổi, thu hồi, tuớc quyền sử dụng giấy phép lái xe, chứng chỉ bồi duỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ |
17/4/2010 |
|
|
Thông tư liên tịch |
03/2010/TTLT-BCA-BLÐTBXH-BTC-BNV |
15/7/2010 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2010/NÐ-CP ngày 02/6/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều về chế độ, chính sách đối với sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân nghỉ hưu, hy sinh, từ trần quy định tại Nghị định số 43/2007/NÐ-CP ngày 26/3/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công an nhân dân |
29/8/2010 |
|
|
Thông tư liên tịch |
04/2010/TTLT-BCA-BYT |
09/8/2010 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn việc khám bệnh, chữa bệnh cho người bị tạm giữ, tạm giam, phạm nhân, trại viên cơ sở giáo dục, học sinh trường giáo dưỡng tại bệnh viện nhà nước |
01/10/2010 |
|
|
Thông tư liên tịch |
05/2010/TTLT-BCA-BLÐTBXH-BTC |
08/11/2010 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Quyết định số 53/2010/QÐ-TTg ngày 20/8/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương |
23/12/2010 |
|
|
Thông tư liên tịch |
01/2011/TTLT-BCA-BKHCN |
18/02/2011 |
Thông tư liên tịch quy định việc phối hợp thực hiện Quyết định số 20/2009/QÐ-TTg ngày 10/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ về quy định việc trang bị, sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật trong công tác phòng ngừa, phát hiện và xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi truờng của lực lượng Cảnh sát nhân dân |
05/4/2011 |
|
|
Thông tư liên tịch |
04/2011/TTLT-BCA-BLÐTBXH-BTC |
18/7/2011 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện chế độ hưu trí đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nuớc từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên công tác trong Công an nhân dân đã xuất ngũ, thôi việc về địa phương |
01/9/2011 |
|
|
Thông tư liên tịch |
07/2011/TTLT-BCA-BQP-BNG |
16/11/2011 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thi hành án phạt trục xuất |
01/01/2012 |
|
|
Thông tư liên tịch |
08/2011/TTLT-BCA-BGTVT |
29/11/2011 |
Thông tư liên tịch quy định về phối hợp thực hiện công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường sắt |
15/01/2012 |
|
|
Thông tư liên tịch |
09/2011/TTLT-BCA-BQP-BTP-NHNNVN-VKSNDTC-TANDTC |
30/11/2011 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn áp dụng quy định của Bộ luật Hình sự về tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do nguời khác phạm tội mà có và tội rửa tiền |
07/02/2012 |
|
|
Thông tư liên tịch |
01/2012/TTLT-BCA-BNG |
03/01/2012 |
Thông tư liên tịch sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 04/2002/TTLT-BCA-BNG ngày 29/01/2002 và Thông tư liên tịch số 05/2009/TTLT-BCA-BNG ngày 12/5/2009 của Bộ Công an - Bộ Ngoại giao trong lĩnh vực xuất nhập cảnh |
17/02/2012 |
|
|
Thông tư liên tịch |
02/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-BGDÐT |
06/02/2012 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn việc tổ chức dạy văn hóa, giáo dục pháp luật, giáo dục công dân, phổ biến thông tin thời sự, chính sách và thực hiện chế độ sinh hoạt, giải trí cho phạm nhân |
26/3/2012 |
|
|
Thông tư liên tịch |
03/2012/TTLT-BCA-BQP-BNG |
13/02/2012 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn việc thăm gặp, tiếp xúc lãnh sự đối với phạm nhân |
02/4/2012 |
|
|
Thông tư liên tịch |
04/2012/TTLT-BCA-BCT |
08/3/2012 |
Thông tư liên tịch quy định về thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
05/5/2012 |
|
|
Thông tư liên tịch |
05/2012/TTLT-BCA-BLÐTBXH-BTC |
04/5/2012 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ, công nhân viên chức Công an theo Quyết định số 62/2011/QÐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
20/6/2012 |
|
|
Thông tư liên tịch |
06/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-NHNNVN-VKSNDTC-TANDTC |
05/5/2012 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn áp dụng một số quy định của Bộ luật Hình sự về tội khủng bố và tội tài trợ khủng bố |
20/6/2012 |
|
|
Thông tư liên tịch |
08/2012/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-VKSNDTC |
14/8/2012 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn rút ngắn thời gian thử thách của án treo |
01/10/2012 |
|
|
Thông tư liên tịch |
09/2012/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-VKSNDTC |
16/8/2012 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn việc giảm, miễn thời hạn chấp hành án phạt cải tạo không giam giữ và miễn chấp hành thời hạn cấm cư trú, quản chế còn lại |
01/10/2012 |
|
|
Thông tư liên tịch |
10/2012/TTLT-BCA-BQP-BTP-BTT&TT-VKSNDTC-TANDTC |
10/9/2012 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn áp dụng quy định của Bộ luật Hình sự về một số tội phạm trong lĩnh vực công nghệ thông tin và viễn thông |
29/10/2012 |
|
|
Thông tư liên tịch |
11/2012/TTLT-BCA-BYT-BTC |
12/9/2012 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế đối với thân nhân của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đang công tác trong Công an nhân dân |
26/10/2012 |
|
|
Thông tư liên tịch |
13/2012/TTLT-BCA-BTP-VKSNDTC-TANDTC |
09/10/2012 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thi hành một số quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự và Luật Thi hành án hình sự về truy nã |
01/12/2012 |
|
|
Thông tư liên tịch |
14/2012/TTLT-BCA-BLÐTBXH-BTC |
12/10/2012 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân theo Nghị định số 23/2012/NÐ-CP ngày 03/4/2012 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 có đủ từ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, công an đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
01/12/2012 |
|
|
Thông tư liên tịch |
01/2013/TTLT-BCA-BTP-BNG-VKSNDTC-TANDTC |
22/02/2013 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn việc tiếp nhận, chuyển giao, tiếp tục thi hành án đối với người đang chấp hành án phạt tù |
15/4/2013 |
|
|
Thông tư liên tịch |
02/2013/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-VKSNDTC |
15/5/2013 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thi hành các quy định về giảm thời hạn chấp hành án phạt tù đối với phạm nhân |
01/7/2013 |
|
|
Thông tư liên tịch |
03/2013/TTLT-BCA-TANDTC-VKSNDTC-BQP-BYT |
15/5/2013 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thi hành quy định về tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù đối với phạm nhân |
01/7/2013 |
|
|
Thông tư liên tịch |
04/2013/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-VKSNDTC |
30/5/2013 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện trích xuất phạm nhân để phục vụ điều tra, truy tố, xét xử |
15/7/2013 |
|
|
Thông tư liên tịch |
05/2013/TTLT-BCA-BQP-BYT-TANDTC-VKSNDTC |
06/6/2013 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn tổ chức thi hành án tử hình bằng hình thức tiêm thuốc độc |
21/7/2013 |
|
|
Thông tư liên tịch |
06/2013/TTLT-BCA-BQP-BTC-BNN&PTNT-VKSNDTC |
02/8/2013 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thi hành quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự về tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố |
16/9/2013 |
|
|
Thông tư liên tịch |
08/2013/TTLT/BCA-BNG |
20/8/2013 |
Thông tư liên tịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 08/2009/TTLT/BCA-BNG hướng dẫn việc cấp hộ chiếu phổ thông và giấy thông hành cho công dân Việt Nam ở nước ngoài |
05/10/2013 |
|
|
Thông tư liên tịch |
09/2013/TTLT-BCA-BQP-BTP-VKSNDTC-TANDTC |
28/8/2013 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn áp dụng một số quy định tại Chương XIX của Bộ luật Hình sự về các tội xâm phạm trật tự, an toàn giao thông |
06/11/2013 |
|
|
Thông tư liên tịch |
10/2013/TTLT-BCA-BTC |
04/10/2013 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân thuộc đối tượng hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 53/2010/QĐ-TTg ngày 20/8/2010 và Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
19/11/2013 |
|
|
Thông tư liên tịch |
11/2013/TTLT-BCA-BTP-VKSNDTC-TANDTC |
06/11/2013 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động thi hành án hình sự |
21/12/2013 |
|
|
Thông tư liên tịch |
12/2013/TTLT-BCA-BQP-BTC |
02/12/2013 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn về chế độ lao động và sử dụng kết quả lao động, học nghề của phạm nhân trong trại giam |
20/01/2014 |
|
|
Thông tư liên tịch |
13/2013/TTLT-BCA-BQP-VKSNDTC-TANDTC |
26/12/2013 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự năm 2003 về bảo vệ tính mạng, sức khỏe, tài sản của người tố giác tội phạm, người làm chứng, người bị hại và người thân thích của họ trong tố tụng hình sự |
14/02/2014 |
|
|
Thông tư liên tịch |
14/2013/TTLT-BCA-BTC |
30/12/2013 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Nghị định số 87/2013/NĐ-CP ngày 30/7/2013 của Chính phủ quy định chế độ, chính sách đối với gia đình, thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân |
12/02/2014 |
|
6. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công an
STT |
Tên loại |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Tên gọi/Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm |
Ghi chú |
|
Thông tư |
04/1999/TT-BCA (C13) |
29/4/1999 |
Thông tư hướng dẫn một số quy định của Nghị định số 05/1999/NÐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ về Chứng minh nhân dân |
01/5/1999 |
|
|
Thông tư |
10/2002/TT-BCA(A11) |
26/8/2002 |
10/9/2002 |
|
|
|
Thông tư |
12/2002/TT-BCA(A11) |
13/9/2002 |
28/9/2002 |
|
|
|
Thông tư |
06/2003/TT-BCA(V19) |
12/3/2003 |
03/5/2003 |
|
|
|
Thông tư |
15/2003/TT-BCA(V19) |
10/9/2003 |
30/9/2003 |
|
|
|
Thông tư |
12/2004/TT-BCA(V19) |
23/9/2004 |
Thông tư hướng dẫn thi hành một số quy định của Pháp lệnh Tổ chức điều tra hình sự năm 2004 trong Công an nhân dân |
Sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo |
Còn hiệu lực một phần |
|
Thông tư |
18/2004/TT-BCA(V19) |
09/11/2004 |
Thông tư hướng dẫn bồi thường thiệt hại cho các trường hợp bị oan do người có thẩm quyền trong hoạt động tố tụng hình sự thuộc Công an nhân dân gây ra |
08/12/2004 |
|
|
Thông tư |
22/2004/TT-BCA(V19) |
15/12/2004 |
Thông tư hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 163/2003/NÐ-CP ngày 19/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
12/01/2005 |
|
|
Thông tư |
09/2005/TT-BCA |
05/9/2005 |
01/10/2005 |
|
|
|
Thông tư |
01/2006/TT-BCA(C11) |
12/01/2006 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Ðiều 35 Bộ luật Tố tụng hình sự năm 2003 |
14/02/2006 |
|
|
Thông tư |
09/2006/TT-BCA(C11) |
22/8/2006 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 67/2005/NÐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giám định tư pháp trong lực lượng Công an nhân dân |
28/9/2006 |
|
|
Thông tư |
10/2006/TT-BCA |
18/9/2006 |
18/10/2006 |
Còn hiệu lực một phần |
|
|
Thông tư |
15/2006/TT-BCA(V24) |
14/11/2006 |
Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 63/2006/NÐ-CP ngày 23/6/2006 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động thanh tra Công an nhân dân |
07/12/2006 |
|
|
Thông tư |
04/2007/TT-BCA-V19 |
21/5/2007 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 12/2004/TT-BCA(V19) ngày 23/9/2004 của Bộ trưởng Bộ Công an hướng dẫn thi hành một số quy định của Pháp lệnh Tổ chức điều tra hình sự năm 2004 trong Công an nhân dân |
28/6/2007 |
|
|
Thông tư |
11/2007/TT-BCA(C11) |
31/8/2007 |
Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Quy định về việc sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ của lực lượng Cảnh sát nhân dân trong hoạt động tuần tra, kiểm soát về trật tự, an toàn giao thông ban hành kèm theo Quyết định số 238/2006/QÐ-TTg ngày 24/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ |
25/9/2007 |
|
|
Thông tư |
21/2007/TT-BCA(X13) |
09/10/2007 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 12/2007/NÐ-CP ngày 17/01/2007 quy định về công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân |
24/10/2007 |
Còn hiệu lực một phần |
|
Thông tư |
27/2007/TT-BCA |
29/11/2007 |
Thông tư hướng dẫn việc cấp, sửa đổi hộ chiếu phổ thông ở trong nước theo Nghị định số 136/2007/NÐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của Công dân Việt Nam |
24/12/2007 |
Còn hiệu lực một phần |
|
Thông tư |
30/2007/TT-BCA-C11 |
12/12/2007 |
Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 150/2005/NÐ-CP ngày 12/12/2005 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
11/01/2008 |
|
|
Thông tư |
06/2008/TT-BCA-C11 |
27/5/2008 |
Thông tư hướng dẫn một số điểm về lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân |
26/6/2008 |
|
|
Thông tư |
23/2009/TT-BCA(V19) |
22/4/2009 |
Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 76/2003/NĐ-CP ngày 27/6/2003 quy định và hướng dẫn cụ thể việc áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở giáo dục và Nghị định số 129/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 76/2003/NĐ-CP |
08/6/2009 |
|
|
Thông tư |
41/2009/TT-BCA-V19 |
02/7/2009 |
16/8/2009 |
|
|
|
Thông tư |
45/2009/TT-BCA(C11) |
14/7/2009 |
28/8/2009 |
|
|
|
Thông tư |
68/2009/TT-BCA |
30/11/2009 |
Thông tư quy định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Học viện chính trị - hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh |
14/01/2010 |
|
|
Thông tư |
72/2009/TT-BCA |
18/12/2009 |
02/02/2010 |
|
|
|
Thông tư |
73/2009/TT-BCA |
24/12/2009 |
Thông tư quy định danh mục bí mật nhà nước độ Mật của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
07/02/2010 |
|
|
Thông tư |
07/2010/TT-BCA |
05/02/2010 |
22/3/2010 |
|
|
|
Thông tư |
08/2010/TT-BCA |
05/02/2010 |
22/3/2010 |
|
|
|
Thông tư |
12/2010/TT-BCA |
08/4/2010 |
24/5/2010 |
Còn hiệu lực một phần |
|
|
Thông tư |
20/2010/TT-BCA |
23/6/2010 |
Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 37/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 quy định các mục tiêu quan trọng về chính trị, kinh tế, ngoại giao, khoa học - kỹ thuật, văn hoá, xã hội do lực lượng cảnh sát nhân dân có trách nhiệm vũ trang canh gác bảo vệ và trách nhiệm của cơ quan tổ chức có liên quan |
09/8/2010 |
|
|
Thông tư |
33/2010/TT-BCA |
05/10/2010 |
Thông tư quy định cụ thể điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
20/11/2010 |
|
|
Thông tư |
35/2010/TT-BCA |
11/10/2010 |
Thông tư quy định về cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp và hàng nguy hiểm |
25/11/2010 |
Còn hiệu lực một phần |
|
Thông tư |
37/2010/TT-BCA |
12/10/2010 |
Thông tư quy định quy trình đăng ký xe |
06/12/2010 |
|
|
Thông tư |
41/2010/TT-BCA |
04/11/2010 |
Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 70/2006/NĐ-CP ngày 24/7/2006 và Nghị định số 22/2009/NĐ-CP ngày 24/02/2009 về việc quản lý tang vật, phương tiện bị tạm giữ theo thủ tục hành chính trong Công an nhân dân |
25/12/2010 |
|
|
Thông tư |
42/2010/TT-BCA |
04/11/2010 |
Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của Quy chế tạm giữ người theo thủ tục hành chính |
20/12/2010
|
|
|
Thông tư |
52/2010/TT-BCA |
30/11/2010 |
Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cư trú, Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25/6/2007 và Nghị định số 56/2010/NĐ-CP ngày 24/5/2010 về cư trú |
20/01/2011 |
|
|
Thông tư |
54/2010/TT-BCA |
10/12/2010 |
Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 97/2006/NĐ-CP ngày 15/9/2006 và Nghị định số 15/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 quy định việc áp dụng hình thức xử phạt trục xuất theo thủ tục hành chính |
01/02/2011 |
|
|
Thông tư |
12/2011/TT-BCA-C41 |
25/3/2011 |
Thông tư quy định biểu mẫu và chế độ báo cáo thống kê về phòng, chống ma tuý |
10/5/2011 |
|
|
Thông tư |
19/2011/TT-BCA |
20/4/2011 |
Thông tư quy định chi tiết thi hành biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng |
15/6/2011 |
|
|
Thông tư |
21/2011/TT-BCA |
25/4/2011 |
Thông tư quy định về trình tự, thủ tục thực hiện các quyết định chưa cho nhập cảnh, chưa được xuất cảnh, tạm hoãn xuất cảnh |
10/6/2011 |
|
|
Thông tư |
41/2011/TT-BCA |
29/6/2011 |
Thông tư hướng dẫn cấp giấy thông hành biên giới cho công dân Việt Nam sang Lào và giấy phép đến các tỉnh, thành phố của Việt Nam cho công dân Lào |
14/8/2011 |
|
|
Thông tư |
42/2011/TT-BCA |
29/6/2011 |
Thông tư hướng dẫn việc cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam - Cămphuchia cho cán bộ, viên chức, công nhân Việt Nam sang Cămpuchia |
14/8/2011 |
|
|
Thông tư |
43/2011/TT-BCA |
29/6/2011 |
Thông tư hướng dẫn việc cấp giấy thông hành nhập xuất cảnh cho công dân Việt Nam sang các tỉnh, thành phố biên giới của Trung Quốc tiếp giáp Việt Nam |
14/8/2011 |
|
|
Thông tư |
44/2011/TT-BCA |
29/6/2011 |
Thông tư hướng dẫn cấp Giấy phép tham quan, du lịch Việt Nam cho người nước ngoài quá cảnh |
14/8/2011 |
|
|
Thông tư |
45/2011/TT-BCA |
29/6/2011 |
Thông tư hướng dẫn cấp Giấy phép xuất nhập cảnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam không có hộ chiếu |
14/8/2011 |
|
|
Thông tư |
46/2011/TT-BCA |
30/6/2011 |
Thông tư quy định việc phạm nhân gặp thân nhân; nhận, gửi thư; nhận tiền, quà và liên lạc điện thoại với thân nhân |
15/8/2011 |
|
|
Thông tư |
47/2011/TT-BCA |
02/7/2011 |
Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 27/2010/NĐ-CP ngày 24/3/2010 quy định việc huy động các lực lượng Cảnh sát khác và Công an xã phối hợp với cảnh sát giao thông đường bộ tham gia tuần tra, kiểm soát trật tự, an toàn giao thông đường bộ trong trường hợp cần thiết |
15/8/2011 |
|
|
Thông tư |
50/2011/TT-BCA |
11/7/2011 |
Thông tư quy định tiếp công dân đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trong Công an nhân dân |
11/9/2011 |
|
|
Thông tư |
58/2011/TT-BCA |
09/8/2011 |
Thông tư quy định về đồ vật cấm đưa vào trại giam và việc thu giữ, xử lý đồ vật cấm |
26/9/2011 |
|
|
Thông tư |
60/2011/TT-BCA |
29/8/2011 |
Thông tư quy định về biểu mẫu để sử dụng khi áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở giáo dục |
16/10/2011 |
|
|
Thông tư |
66/2011/TT-BCA |
03/10/2011 |
Thông tư quy định về xây dựng, ban hành, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trong Công an nhân dân |
20/11/2011 |
|
|
Thông tư |
70/2011/TT-BCA |
10/10/2011 |
Thông tư quy định chi tiết thi hành các quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự liên quan đến việc bảo đảm quyền bào chữa trong giai đoạn điều tra vụ án hình sự |
25/12/2011 |
|
|
Thông tư |
74/2011/TT-BCA |
11/11/2011 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 21/2007/TT-BCA(X13) ngày 09/10/2007 của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 12/2007/NÐ-CP ngày 17/01/2007 quy định về công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân |
26/12/2011 |
|
|
Thông tư |
76/2011/TT-BCA |
22/11/2011 |
Thông tư quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong công tác điều tra, giải quyết tai nạn giao thông của lực lượng Cảnh sát nhân dân |
09/01/2012 |
|
|
Thông tư |
81/2011/TT-BCA |
15/12/2011 |
Thông tư quy định về biểu mẫu được sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú |
08/02/2012 |
|
|
Thông tư |
08/2012/TT-BCA |
06/02/2012 |
Thông tư quy định về Giấy bảo vệ đặc biệt |
22/3/2012 |
|
|
Thông tư |
13/2012/TT-BCA |
20/3/2012 |
Thông tư ban hành tiêu chuẩn quốc gia trong lĩnh vực an ninh thuộc Bộ Công an về phương tiện thủy Công an nhân dân; về kho tổng hợp; kho vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ trong Công an nhân dân |
04/5/2012 |
|
|
Thông tư |
14/2012/TT-BCA |
20/3/2012 |
Thông tư ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công an |
04/5/2012 |
|
|
Thông tư |
23/2012/TTBCA |
27/4/2012 |
Thông tư quy định về khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” |
18/6/2012 |
|
|
Thông tư |
30/2012/TT-BCA |
29/5/2012 |
Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh |
20/7/2012 |
|
|
Thông tư |
31/2012/TT-BCA |
29/5/2012 |
Thông tư quy định chi tiết việc tiếp nhận, thu gom, phân loại, bảo quản, thanh lý, tiêu hủy vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
20/7/2012 |
|
|
Thông tư |
34/2012/TT-BCA |
12/6/2012 |
Thông tư quy định biểu mẫu sử dụng trong quản lý, tiếp nhận, thu gom, phân loại, bảo quản, thanh lý, tiêu hủy vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
30/7/2012 |
|
|
Thông tư |
55/2012/TT-BCA |
17/9/2012 |
Thông tư quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong Công an nhân dân |
05/11/2012 |
|
|
Thông tư |
56/2012/TT-BCA |
18/9/2012 |
Thông tư quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Điều 6 Nghị định số 72/2010/NĐ-CP ngày 08/7/2010 của Chính phủ về phòng ngừa, đấu tranh chống tội phạm và vi phạm pháp luật khác về môi trường |
15/11/2012 |
|
|
Thông tư |
57/2012/TT-BCA |
18/9/2012 |
Thông tư quy định chi tiết thi hành việc nhập khẩu, quản lý, sử dụng, tiêu hủy mẫu các chất ma túy vì mục đích quốc phòng, an ninh |
05/11/2012 |
|
|
Thông tư |
61/2012/TT-BCA |
16/10/2012 |
Thông tư ban hành các loại biểu mẫu sử dụng trong hoạt động kiểm định môi trường phục vụ công tác phòng ngừa, phát hiện và xử lý vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường của lực lượng Cảnh sát nhân dân |
03/12/2012 |
|
|
Thông tư |
63/2012/TT-BCA |
29/10/2012 |
Thông tư quy định về việc đề xuất ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế; đề xuất ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế trong Công an nhân dân |
01/01/2013 |
|
|
Thông tư |
64/2012/TT-BCA |
30/10/2012 |
Thông tư quy định danh mục bí mật nhà nước độ mật của Ủy ban Trung ương mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
14/12/2012 |
|
|
Thông tư |
65/2012/TT-BCA |
30/10/2012 |
Thông tư quy định nhiệm vụ, quyền hạn, hình thức, nội dung tuần tra, kiểm soát của Cảnh sát giao thông đường bộ |
22/12/2012 |
|
|
Thông tư |
02/2013/TT-BCA |
05/01/2013 |
Thông tư ban hành, hướng dẫn sử dụng và quản lý các loại mẫu giấy tờ liên quan đến công tác quản lý xuất nhập cảnh |
20/3/2013 |
Còn hiệu lực một phần |
|
Thông tư |
07/2013/TT-BCA |
30/01/2013 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BCA hướng dẫn việc cấp, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông ở trong nước và Thông tư số 10/2006/TT-BCA ngày 18/9/2006 của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC |
20/3/2013 |
|
|
Thông tư |
10/2013/TT-BCA |
22/02/2013 |
Thông tư quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 90/2010/NĐ-CP ngày 18/8/2010 quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
10/4/2013 |
|
|
Thông tư |
11/2013/TT-BCA |
01/3/2013 |
Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 34/2010/NĐ-CP ngày 02/10/2010 và Nghị định số 71/2012/NĐ-CP ngày 19/9/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2010/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
15/4/2013 |
|
|
Thông tư |
29/2013/TT-BCA |
10/5/2013 |
Thông tư quy định danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
24/6/2013 |
|
|
Thông tư |
39/2013/TT-BCA |
25/9/2013 |
Thông tư quy định về giáo dục và tư vấn cho phạm nhân sắp chấp hành xong án phạt tù |
15/11/2013 |
|
|
Thông tư |
56/2013/TT-BCA |
13/11/2013 |
Thông tư quy định danh mục bí mật nhà nước độ Mật của ngành Tài chính |
29/12/2013 |
|
|
Thông tư |
57/2013/TT-BCA |
13/11/2013 |
Thông tư quy định về mẫu Chứng minh nhân dân |
29/12/2013 |
|
|
Thông tư |
65/2013/TT-BCA |
26/11/2013 |
Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của Quyết định số 44/2012/QĐ-TTg ngày 15/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ quy định về công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy |
15/01/2014 |
|
|
Thông tư |
67/2013/TT-BCA |
11/12/2013 |
Thông tư quy định việc cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cho công dân Việt Nam qua lại biên giới Việt Nam-Trung Quốc |
01/02/2014 |
|
|
Thông tư |
68/2013/TT-BCA |
26/12/2013 |
Thông tư hướng dẫn xử lý khiếu nại, kiến nghị, phản ánh; giải quyết khiếu nại và quản lý công tác giải quyết khiếu nại trong Công an nhân dân |
01/3/2014 |
|
7. Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công an
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Tên gọi/Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm |
Ghi chú |
|
Quyết định |
1228/2002/QÐ-BCA(A11) |
05/12/2002 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành Chứng khoán |
20/12/2002 |
|
|
Quyết định |
151/2003/QÐ-BCA |
11/3/2003 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ mật trong ngành Ngân hàng |
26/3/2003 |
|
|
Quyết định |
637/2003/QÐ-BCA(A11) |
12/9/2003 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Trung ương Ðoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
30/9/2003 |
|
|
Quyết định |
30/2004/QÐ-BCA(A11) |
08/01/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của ngành Toà án |
23/01/2004 |
|
|
Quyết định |
52/2004/QĐ-BCA(A11) |
15/01/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
15 ngày kể từ ngày đăng Công báo |
|
|
Quyết định |
71/2004/QÐ-BCA(A11) |
29/01/2004 |
Quyết định ban hành Quy định về đảm bảo an toàn, an ninh trong hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại Việt Nam |
19/3/2004 |
|
|
Quyết định |
168/2004/QÐ-BCA(A11) |
24/02/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
15 ngày kể từ ngày đăng Công báo |
|
|
Quyết định |
191/2004/QÐ-BCA(A11) |
05/3/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Báo Nhân dân |
15 ngày kể từ ngày đăng Công báo |
|
|
Quyết định |
322/2004/QÐ-BCA(A11) |
07/4/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Tạp chí Cộng sản |
02/5/2004 |
|
|
Quyết định |
409/2004/QÐ-BCA(A11) |
05/5/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực Khoa học và công nghệ |
31/5/2004 |
|
|
Quyết định |
410/2004/QÐ-BCA(A11) |
05/5/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của ngành Lao động - Thương binh và xã hội |
31/5/2004 |
|
|
Quyết định |
485/2004/QÐ-BCA(A11) |
28/5/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Ðài Truyền hình Việt Nam |
24/6/2004 |
|
|
Quyết định |
486/2004/QÐ-BCA(A11) |
28/5/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Quốc hội, các Ban của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội và Văn phòng Quốc hội |
24/6/2004 |
|
|
Quyết định |
588/2004/QÐ-BCA(A11) |
25/6/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành Thanh tra |
10/7/2004 |
|
|
Quyết định |
749/2004/QÐ-BCA(A11) |
06/8/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - sự thật |
29/8/2004 |
|
|
Quyết định |
981/2004/QÐ-BCA(A11) |
28/9/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của ngành Y tế |
13/10/2004 |
|
|
Quyết định |
1261/2004/QÐ-BCA(A11) |
08/11/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
23/11/2004 |
|
|
Quyết định |
1279/2004/QÐ-BCA(A11) |
10/11/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân và cơ quan, tổ chức liên quan thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
15 ngày kể từ ngày đăng Công báo |
|
|
Quyết định |
1305/2004/QÐ-BCA(A11) |
12/11/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Hội Nông dân Việt Nam |
15 ngày kể từ ngày đăng Công báo |
Còn hiệu lực đến ngày 09/9/2014[6] |
|
Quyết định |
1307/2004/QÐ-BCA(A11) |
12/11/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Ðài tiếng nói Việt Nam |
15 ngày kể từ ngày đăng Công báo |
|
|
Quyết định |
1351/2004/QÐ-BCA(C11) |
18/11/2004 |
Quyết định ban hành các biểu mẫu sử dụng trong hoạt động tố tụng hình sự của lực lượng Công an nhân dân |
25/12/2004 |
Còn hiệu lực |
|
Quyết định |
1485/2004/QÐ-BCA(A11) |
20/12/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành Giao thông vận tải |
12/01/2005 |
|
|
Quyết định |
109/2005/QÐ-BCA(A11) |
01/02/2005 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
01/3/2005 |
|
|
Quyết định |
160/2005/QÐ-BCA(A11) |
23/02/2005 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành Giáo dục và Ðào tạo |
17/3/2005 |
|
|
Quyết định |
144/2006/QĐ-BCA(A11) |
24/02/2006 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
15 ngày kể từ ngày đăng Công báo |
|
|
Quyết định |
214/2006/QĐ-BCA(A11) |
24/3/2006 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em |
15 ngày kể từ ngày đăng Công báo |
|
|
Quyết định |
660/2006/QÐ-BCA(A11) |
01/6/2006 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
16/6/2006 |
|
|
Quyết định |
801/2006/QĐ-BCA(A11) |
28/6/2006 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Viện Khoa học xã hội Việt Nam |
15 ngày kể từ ngày đăng Công báo |
|
|
Quyết định |
838/2006/QÐ-BCA(X15) |
13/7/2006 |
Quyết định ban hành Kỷ niệm chương "Bảo vệ an ninh Tổ quốc" và Quy định xét tặng Kỷ niệm chương cho cá nhân có thành tích xuất sắc bảo vệ an ninh Tổ quốc |
20/8/2006 |
|
|
Quyết định |
961/2006/QÐ-BCA(A11) |
22/8/2006 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin |
15 ngày kể từ ngày đăng Công báo |
|
|
Quyết định |
45/2007/QÐ-BCA(V24) |
17/01/2007 |
Quyết định ban hành Quy trình một cuộc thanh tra chuyên ngành của lực lượng Công an nhân dân |
26/02/2007 |
|
|
Quyết định |
650/2007/QĐ-BCA |
13/6/2007 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành Kế hoạch và Đầu tư |
15 ngày kể từ ngày đăng Công báo |
|
|
Quyết định |
789/2007/QÐ-BCA |
12/7/2007 |
Quyết định bổ sung, sửa đổi các biểu mẫu sử dụng trong hoạt động tố tụng hình sự của lực lượng Công an nhân dân ban hành kèm theo Quyết định số 1351/2004/QÐ-BCA(C11) ngày 18/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Công an |
20/8/2007 |
Còn hiệu lực |
|
Quyết định |
1501/2008/QÐ-BCA(C11) |
10/9/2008 |
Quyết định ban hành Quy trình hỗ trợ cưỡng chế thi hành án dân sự của lực lượng Cảnh sát bảo vệ và hỗ trợ tư pháp thuộc Công an nhân dân |
09/10/2008 |
|
|
Quyết định |
1502/2008/QÐ-BCA(C11) |
10/9/2008 |
Quyết định ban hành Quy trình bắt, áp giải bị can, bị cáo, người có quyết định thi hành án phạt tù, dẫn giải người làm chứng của lực lượng Cảnh sát bảo vệ và hỗ trợ tư pháp thuộc Công an nhân dân theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng hình sự |
09/10/2008 |
|
|
Quyết định |
1534/2008/QÐ-BCA(A11) |
18/9/2008 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của ngành Công thương |
19/10/2008 |
|
|
Quyết định |
1857/2008/QÐ-BCA(A11) |
05/11/2008 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Chính phủ, Văn phòng Chính phủ |
02/12/2008 |
|
|
Quyết định |
1858/2008/QÐ-BCA(A11) |
05/11/2008 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Thông tấn xã Việt Nam |
02/12/2008 |
|
|
Quyết định |
2039/2008/QÐ-BCA(A11) |
03/12/2008 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ mật của ngành Xây dựng |
01/01/2009 |
|
./.
[1] Pháp lệnh số 24/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/4/2000 hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2015 do Luật số 47/2014/QH13 ngày 16/6/2014 về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam thay thế.
[2] Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 hết hiệu lực kể từ ngày 15/9/2014 do Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy thay thế.
[3] Thời điểm có hiệu lực của Nghị định số 27/2011/NĐ-CP đã được sửa đổi theo Nghị định số 75/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013.
[4] Điều 1 Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/5/2012 hết hiệu lực kể từ ngày 15/9/2014 do Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy thay thế.
[5] Quyết định số 109/2001/QĐ-TTg ngày 24/7/2001 hết hiệu lực kể từ ngày 30/8/2014 do Quyết định số 40/2014/QĐ-TTg ngày 15/7/2014 về tiêu chuẩn định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong Công an nhân dân thay thế.
[6] Quyết định số 1305/2004/QÐ-BCA(A11) ngày 12/11/2004 hết hiệu lực kể từ ngày 09/9/2014 do Thông tư số 32/2014/TT-BCA-A81 ngày 25/7/2014 quy định danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Hội Nông dân Việt Nam thay thế.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG AN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4582/QĐ-BCA ngày 07 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công an)
1. Pháp lệnh
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản/Trích yếu |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm |
|
Pháp lệnh |
53/LCT |
27/9/1961 |
Pháp lệnh quy định việc quản lý của Nhà nước đối với công tác phòng cháy và chữa cháy |
Được thay thế bởi Luật Phòng cháy và chữa cháy (số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001) |
04/10/2001 |
|
Pháp lệnh |
34/LCT |
16/7/1962 |
Pháp lệnh quy định chế độ cấp bậc của sĩ quan và hạ sĩ quan Cảnh sát nhân dân nước Việt Nam dân chủ cộng hòa |
Được bãi bỏ bởi Pháp lệnh Lực lượng Cảnh sát nhân dân Việt Nam (số 14/LCT/HĐNN8 ngày 28/01/1989) |
11/02/1989 |
|
Pháp lệnh |
17/LCT |
23/3/1963 |
Pháp lệnh quy định cơ quan phụ trách quản lý công tác phòng cháy và chữa cháy và chế độ cấp bậc của sĩ quan và hạ sĩ quan phòng cháy và chữa cháy |
Được thay thế bởi Pháp lệnh Lực lượng Cảnh sát nhân dân Việt Nam (số 14/LCT/HĐNN8 ngày 28/01/1989) |
11/02/1989 |
|
Pháp lệnh |
1/LCT/HĐNN8 |
02/11/1987 |
Pháp lệnh Lực lượng An ninh nhân dân Việt Nam |
Được bãi bỏ bởi Luật Công an nhân dân (số 54/2005/QH11 ngày 29/11/2005) |
01/7/2006 |
|
Pháp lệnh |
14/LCT/HĐNN8 |
28/01/1989 |
Pháp lệnh lực lượng Cảnh sát nhân dân Việt Nam |
Được bãi bỏ bởi Luật Công an nhân dân (số 54/2005/QH11 ngày 29/11/2005) |
01/7/2006 |
|
Pháp lệnh |
17/LCT/HĐNN8 |
04/4/1989 |
Pháp lệnh Tổ chức điều tra hình sự |
Được thay thế bởi Pháp lệnh Tổ chức điều tra hình sự (số 23/2004/PL-UBTVQH11 ngày 20/8/2004) |
01/10/2004 |
|
Pháp lệnh |
59/LCT/HĐNN8 |
09/9/1991 |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Lực lượng Cảnh sát nhân dân Việt Nam |
Được bãi bỏ bởi Luật Công an nhân dân (số 54/2005/QH11 ngày 29/11/2005) |
01/7/2006 |
|
Pháp lệnh |
60/LCT/HĐNN8 |
09/9/1991 |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Lực lượng An ninh nhân dân Việt Nam |
Được bãi bỏ bởi Luật Công an nhân dân (số 54/2005/QH11 ngày 29/11/2005) |
01/7/2006 |
|
Pháp lệnh |
65LCT/HĐNN8 |
21/02/1992 |
Pháp lệnh Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú, đi lại của người nước ngoài tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Pháp lệnh Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú vủa người nước ngoài tại Việt Nam (số 24/2000/PL-UBTV QH10 ngày 28/04/2000) |
01/8/2000 |
|
Pháp lệnh |
10/L/CTN |
08/3/1993 |
Pháp lệnh Thi hành án phạt tù |
Được thay thế bởi Luật Thi hành án hình sự (số 53/2010/QH12 ngày 17/6/2010) |
01/7/2011 |
|
Pháp lệnh |
041/L/CTN |
06/7/1995 |
Pháp lệnh sửa đổi Điều 6 của Pháp lệnh Lực lượng Cảnh sát nhân dân Việt Nam |
Được bãi bỏ bởi Luật Công an nhân dân (số 54/2005/QH11 ngày 29/11/2005) |
01/7/2006 |
|
Pháp lệnh |
01/2007/PL-UBTVQH12 |
19/10/2007 |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Thi hành án phạt tù |
Được thay thế bởi Luật Thi hành án hình sự (số 53/2010/QH12 ngày 17/6/2010) |
01/7/2011 |
2. Nghị định
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản/Trích yếu |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm |
|
Nghị định |
94/HĐBT |
02/7/1984 |
Nghị định quy định bổ sung các Nghị định số 175/CP ngày 11/12/1964, Nghị định số 33/CP ngày 24/02/1973 về quản lý vũ khí quân dụng, vũ khí thể thao quốc phòng, tàng trữ, sử dụng vật liệu nổ |
Được bãi bỏ bởi Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (số 16/2011/UBTVQH12 ngày 30/6/2011) |
01/01/2012 |
|
Nghị định |
04/HĐBT |
07/01/1988 |
Nghị định ban hành Điều lệ đăng ký và quản lý hộ khẩu |
Được thay thế bởi Nghị định số 51/CP ngày 10/5/1997 về việc đăng ký và quản lý hộ khẩu |
15/7/1997 |
|
Nghị định |
134/HĐBT |
27/8/1988 |
Nghị định quy định thời hạn, quyền phong, thăng và giáng cấp bậc hàm đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ An ninh nhân dân |
Được bãi bỏ bởi Luật Công an nhân dân (số 54/2005/QH11 ngày 29/11/2005) |
01/7/2006 |
|
Nghị định |
135/HĐBT |
27/8/1988 |
Nghị định quy định cờ hiệu, an ninh hiệu, cấp hiệu, phù hiệu, lễ phục và trang phục của lực lượng An ninh nhân dân Việt Nam |
Được thay thế bởi Nghị định số 86/1998/NĐ-CP ngày 24/10/1998 quy định cờ truyền thống, Công an hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và trang phục của lực lượng Công an nhân dân |
08/11/1998 |
|
Nghị định |
157/HĐBT |
17/10/1988 |
Nghị định quy định hạn tuổi phục vụ của sĩ quan chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật trong lực lượng An ninh nhân dân Việt Nam |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 43/2007/NĐ-CP ngày 26/3/2007 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công an nhân dân |
30/4/2007 |
|
Nghị định |
50/HĐBT |
24/5/1989 |
Nghị định quy định chế độ nghĩa vụ phục vụ tại ngũ của hạ sĩ quan, chiến sĩ trong lực lượng Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Nghị định số 12/2007/NĐ-CP ngày 17/01/2007 quy định về công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân |
14/02/2007 |
|
Nghị định |
57/HĐBT |
31/5/1989 |
Nghị định về hệ thống trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp của lực lượng Công an nhân dân |
Hết hiệu lực do văn bản là căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành (Quyết định số 1229/QĐ-TTg ngày 22/7/2011 phê duyệt đề án quy hoạch tổng thể, nâng cao năng lực và chất lượng đào tạo của các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng trong Công an nhân dân đến năm 2020) |
22-7-2011
|
|
Nghị định |
68/HĐBT |
15/6/1989 |
Nghị định quy định thời hạn, quyền phong, thăng và giáng cấp bậc hàm đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ Cảnh sát nhân dân; quy định hạn tuổi phục vụ của sĩ quan chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật trong lực lượng Cảnh sát nhân dân; về hệ thống chức vụ và cấp bậc hàm của sĩ quan Cảnh sát nhân dân Việt Nam |
Được bãi bỏ bởi Luật Công an nhân dân (số 54/2005/QH11 ngày 29/11/2005) |
01/7/2006 |
|
Nghị định |
223/HĐBT |
19/6/1990 |
Nghị định về công tác tổ chức bảo vệ các cơ quan, xí nghiệp Nhà nước |
Được thay thế bởi Nghị định số 73/2001/NĐ-CP ngày 05/10/2001 về hoạt động và tổ chức lực lượng bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp |
20/10/2001 |
|
Nghị định |
295/HĐBT |
15/8/1990 |
Nghị định quy định Giấy chứng minh An ninh nhân dân, Giấy chứng nhận Cảnh sát nhân dân trong lực lượng Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Nghị định số 33/2001/NĐ-CP ngày 06/7/2001 về Giấy chứng minh An ninh nhân dân và Giấy chứng nhận Cảnh sát nhân dân |
21/7/2001 |
|
Nghị định |
427/HĐBT |
12/12/1990 |
Nghị định ban hành Quy chế khu vực biên giới Việt – Lào |
Được thay thế bởi Nghị định số 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
02/9/2000 |
|
Nghị định |
167/HĐBT |
22/5/1991 |
Nghị định bổ sung, sửa đổi một số điều trong Nghị định số 50/HĐBT ngày 24/5/1989 về chế độ nghĩa vụ phục vụ tại ngũ của hạ sĩ quan, chiến sĩ trong lực lượng Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Nghị định số 12/2007/NĐ-CP ngày 17/01/2007 quy định về công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân |
14/02/2007 |
|
Nghị định |
306/HĐBT |
07/10/1991 |
Nghị định quy định cấp bậc hàm của chức vụ trong lực lượng Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Nghị định số 42/2007/NĐ-CP ngày 26/3/2007 quy định cấp bậc hàm của sĩ quan, hạ sĩ quan trong lực lượng Công an nhân dân |
30/4/2007 |
|
Nghị định |
42/HÐBT |
29/01/1992 |
Nghị định về Quy chế khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia |
Được thay thế bởi Nghị định số 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
02/9/2000 |
|
Nghị định |
84/HÐBT |
09/3/1992 |
Nghị định ban hành "Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước" |
Được thay thế bởi Nghị định số 33/2002/NĐ-CP ngày 28/3/2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ bí mật Nhà nuớc |
12/4/2002 |
|
Nghị định |
99/HÐBT |
27/3/1992 |
Nghị định ban hành Quy chế Khu vực biên giới Việt Nam - Trung Quốc |
Được thay thế bởi Nghị định số 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
02/9/2000 |
|
Nghị định |
149/HÐBT |
05/5/1992 |
Nghị định ban hành Quy chế về chế độ tạm giữ, tạm giam |
Được thay thế bởi Nghị định số 89/1998/NĐ-CP ngày 07/11/1998 ban hành Quy chế về tạm giữ, tạm giam |
22/11/1998 |
|
Nghị định |
289/HÐBT |
10/8/1992 |
Nghị định sửa đổi một số điều trong Quy chế Khu vực biên giới Việt Nam - Lào, Quy chế Khu vực biên giới Việt Nam - Campuchia và Quy chế Khu vực biên giới Việt Nam - Trung Quốc |
Được thay thế bởi Nghị định số 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
02/9/2000 |
|
Nghị định |
12/CP |
01/12/1992 |
Nghị định ban hành Quy chế quản lý các đoàn của ta ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào nước ta |
Được thay thế bởi Nghị định số 24/CP ngày 24/3/1995 về thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh |
01/4/1995 |
|
Nghị định |
17/CP |
23/12/1992 |
Nghị định về việc quản lý các nghề kinh doanh đặc biệt |
Được thay thế bởi Nghị định số 08/2001/NĐ-CP ngày 22/02/2001 quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
09/3/2001 |
|
Nghị định |
04/CP |
18/01/1993 |
Nghị định quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú, đi lại của người nước ngoài tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Nghị định số 24/CP ngày 24/3/1995 về thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh |
01/4/1995 |
|
Nghị định |
17/CP |
30/3/1993 |
Nghị định về việc sửa đổi một số điều khoản trong Nghị định số 4/CP ngày 18/01/1993 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú, đi lại của người nước ngoài tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Nghị định số 21/2001/NĐ-CP ngày 28/5/2001 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam |
27/6/2001 |
|
Nghị định |
48/CP |
08/7/1993 |
Nghị định về hộ chiếu và thị thực |
Được thay thế bởi Nghị định số 24/CP ngày 24/3/1995 về thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh |
01/4/1995 |
|
Nghị định |
60/CP |
16/9/1993 |
Nghị định ban hành Quy chế Trại giam |
Được thay thế bởi Nghị định số 113/2008/NĐ-CP ngày 28/10/2008 ban hành Quy chế trại giam |
24/11/2008 |
|
Nghị định |
62/CP |
22/9/1993 |
Nghị định về quản lý và sử dụng con dấu |
Được thay thế bởi Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 về quản lý và sử dụng con dấu |
08/9/2001 |
|
Nghị định |
53/CP |
28/6/1994 |
Nghị định quy định các biện pháp xử lý đối với cán bộ, công chức nhà nước và những người có hành vi liên quan đến mại dâm, ma túy, cờ bạc và say rượu bê tha |
Hết hiệu lực do văn bản là căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, nội dung không còn phù hợp với tình hình thực tế và quy định hiện hành (Luật Xử lý vi phạm hành chính, số 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012) |
01/7/2013
|
|
Nghị định |
24/CP |
24/3/1995 |
Nghị định về thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh |
Được thay thế bởi Nghị định số 05/2000/NĐ-CP ngày 03/3/2000 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam và Nghị định số 21/2001/NĐ-CP ngày 28/5/2001 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam |
27/6/2001 |
|
Nghị định |
36/CP |
29/5/1995 |
Nghị định về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đuờng bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị |
Được thay thế bởi Nghị định số 36/2001/NĐ-CP ngày 10/7/2001 về việc bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị |
25/7/2001 |
|
Nghị định |
45/CP |
15/7/1995 |
Nghị định về việc ban hành Ðiều lệ Bảo hiểm xã hội đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ Quân đội nhân dân và Công an nhân dân |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 68/2007/NĐ-CP ngày 19/4/2007 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng hương như đối với quân nhân, công an nhân dân |
28/5/2007 |
|
Nghị định |
49/CP |
26/7/1995 |
Nghị định quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đuờng bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị |
Được thay thế bởi Nghị định số 39/2001/NĐ-CP ngày 13/7/2001 về việc xử phạt vi phạm hành chính về hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị |
28/7/2001 |
|
Nghị định |
76/CP |
06/11/1995 |
Nghị định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/CP ngày 24/3/1995 về thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh |
Được thay thế bởi Nghị định số 05/2000/NĐ-CP ngày 03/3/2000 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam và Nghị định số 21/2001/NĐ-CP ngày 28/5/2001 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam |
27/6/2001 |
|
Nghị định |
19/CP |
06/4/1996 |
Nghị định ban hành Quy chế giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với những người vi phạm pháp luật |
Được thay thế bởi Nghị định số 163/2003/NĐ-CP ngày 19/12/2003 quy định chi tiết thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
06/01/2004 |
|
Nghị định |
20/CP |
13/4/1996 |
Nghị định ban hành Quy chế về cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính ngày 06/7/1995 |
Được thay thế bởi Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh |
09/7/2004 |
|
Nghị định |
39/CP |
05/7/1996 |
Nghị định về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường sắt |
Được thay thế bởi Nghị định số 44/2006/NĐ-CP ngày 21/6/2006 về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải đường sắt và Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 hướng dẫn Luật Đường sắt |
27/10/2006 |
|
Nghị định |
40/CP |
05/7/1996 |
Nghị định về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa |
Được bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường thủy nội địa (số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004) |
01/01/2005 |
|
Nghị định |
47/CP |
12/8/1996 |
Nghị định của Chính phủ về quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Được thay thế bởi Nghị định số 25/2012/NĐ-CP ngày 05/4/2012 quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
20/5/2012 |
|
Nghị định |
49/CP |
15/8/1996 |
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh trật tự |
Được thay thế bởi Nghị định số 150/2005/NĐ-CP ngày 12/12/2005 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
04/01/2006 |
|
Nghị định |
31/CP |
14/4/1997 |
Nghị định ban hành Quy chế quản chế hành chính |
Được bãi bỏ bởi Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính (số 31/2007/PL-UBTVQH11 ngày 08/3/2007) |
21/3/2007 |
|
Nghị định |
32/CP |
14/4/1997 |
Nghị định ban hành Quy chế về cơ sở giáo dục |
Được thay thế bởi Nghị định số 76/2003/NĐ-CP ngày 27/6/2003 quy định và hướng dẫn cụ thể việc áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở giáo dục |
31/7/2003 |
|
Nghị định |
33/CP |
14/4/1997 |
Nghị định ban hành Quy chế về trường giáo duỡng |
Được thay thế bởi Nghị định số 142/2003/NĐ-CP ngày 24/11/2003 quy định việc áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng |
12/12/2003 |
|
Nghị định |
34/CP |
14/4/1997 |
Nghị định về việc sửa đổi Ðiều 2 và Ðiều 3 của Nghị định số 134/HÐBT ngày 27/8/1988 về quy định thời hạn quyền phong và giáng cấp bậc hàm hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân |
Được bãi bỏ bởi Luật Công an nhân dân (số 54/2005/QH11 ngày 29/11/2005) |
01/7/2006 |
|
Nghị định |
51/CP |
10/5/1997 |
Nghị định về việc đăng ký và quản lý hộ khẩu |
Được thay thế bởi Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25/6/2007 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Cư trú |
31/7/2007 |
|
Nghị định |
77/1998/NĐ-CP |
26/9/1998 |
Nghị định vể sửa đổi, bổ sung Nghị định 40/CP ngày 05/7/1996 của Chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa |
Được bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường thủy nội địa (số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004) |
01/01/2005 |
|
Nghị định |
86/1998/NÐ-CP |
24/10/1998 |
Nghị định quy định cờ truyền thống, Công an hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và trang phục của lực lượng Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Nghị định số 160/2007/NĐ-CP ngày 30/10/2007 quy định cờ truyền thống, Công an hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và trang phục của lực lượng Công an nhân dân |
25/11/2007 |
|
Nghị định |
40/1999/NÐ-CP |
23/6/1999 |
Nghị định về Công an xã |
Được thay thế bởi Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã |
25/10/2009 |
|
Nghị định |
05/2000/NÐ-CP |
03/3/2000 |
Nghị định về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam |
Được thay thế bởi Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam |
14/9/2007 |
|
Nghị định |
08/2001/NÐ-CP |
22/02/2001 |
Nghị định quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
Được thay thế bởi Nghị định số 72/2009/NĐ-CP ngày 03/9/2009 quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
20/10/2009 |
|
Nghị định |
14/2001/NÐ-CP |
25/4/2001 |
Nghị định về quản lý hoạt động kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
Được thay thế bởi Nghị định số 52/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008 về quản lý kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
17/5/2008 |
|
Nghị định |
33/2001/NÐ-CP |
06/7/2001 |
Nghị định về Giấy chứng minh An ninh nhân dân và Giấy chứng nhận Cảnh sát nhân dân |
Được thay thế bởi Nghị định số 59/2008/NĐ-CP ngày 08/5/2008 về Giấy chứng minh Công an nhân dân |
30/5/2008 |
|
Nghị định |
60/2001/NÐ-CP |
04/9/2001 |
Nghị định về việc sửa đổi Ðiều 3 Quy chế trại giam |
Được thay thế bởi Nghị định số 113/2008/NĐ-CP ngày 28/10/2008 ban hành Quy chế trại giam |
24/11/2008 |
|
Nghị định |
67/2001/NÐ-CP |
01/10/2001 |
Nghị định ban hành các danh mục chất ma tuý và tiền chất |
Được thay thế bởi Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất |
15/9/2013 |
|
Nghị định |
73/2001/NÐ-CP |
05/10/2001 |
Nghị định về hoạt động và tổ chức lực lượng bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp |
Được thay thế bởi Nghị định số 06/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 quy định về bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp |
01/3/2013 |
|
Nghị định |
76/2003/NĐ-CP |
27/6/2003 |
Nghị định quy định và hướng dẫn cụ thể việc áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở giáo dục |
Được thay thế bởi Nghị định số 02/2014/NĐ-CP ngày 10/01/2014 quy định chế độ áp dụng, thi hành biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc |
25/02/2014 |
|
Nghị định |
92/2003/NĐ-CP |
13/8/2003 |
Nghị định về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 41 của Nghị định số 15/2003/NĐ-CP ngày 19/02/2003 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Nghị định số 152/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
09/01/2006 |
|
Nghị định |
133/2003/NĐ-CP |
06/11/2003 |
Nghị định bổ sung một số chất vào danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01/10/2001 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất |
15/9/2013 |
|
Nghị định |
142/2003/NĐ-CP |
24/11/2003 |
Nghị định quy định việc áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng |
Được thay thế bởi Nghị định số 02/2014/NĐ-CP ngày 10/01/2014 quy định chế độ áp dụng, thi hành biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc |
25/02/2014 |
|
Nghị định |
163/2003/NĐ-CP |
19/12/2003 |
Nghị định quy định chi tiết thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
Được thay thế bởi Nghị định số 111/2013/NĐ-CP ngày 30/9/2013 quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
15/11/2013 |
|
Nghị định |
130/2004/NĐ-CP |
01/6/2004 |
Nghị định về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 86/1998/NĐ-CP ngày 24/10/1998 của Chính phủ quy định cờ truyền thống, công an hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và trang phục của lực lượng Công an |
Được thay thế bởi Nghị định số 160/2007/NĐ-CP ngày 30/10/2007 quy định cờ truyền thống, Công an hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và trang phục của lực lượng Công an nhân dân |
25/11/2007 |
|
Nghị định |
162/2004/NĐ-CP |
07/9/2004 |
Nghị định ban hành Quy chế tạm giữ người theo thủ tục hành chính |
Được thay thế bởi Nghị định số 112/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 quy định hình thức xử phạt trục xuất, biện pháp tạm giữ người, áp giải người vi phạm theo thủ tục hành chính và quản lý người nước ngoài vi phạm pháp luật Việt Nam trong thời gian làm thủ tục trục xuất |
17/11/2013 |
|
Nghị định |
37/2005/NĐ-CP |
18/3/2005 |
Nghị định quy định thủ tục áp dụng các biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
Được thay thế bởi Nghị định số 166/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 về cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
28/12/2013 |
|
Nghị định |
108/2005/NĐ-CP |
19/8/2005 |
Nghị định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 51/CP ngày 10/5/1997 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ khẩu |
Được thay thế bởi Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25/6/2007 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Cư trú |
31/7/2007 |
|
Nghị định |
123/2005/NĐ-CP |
05/10/2005 |
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng cháy và chữa cháy |
Được thay thế bởi Nghị định số 52/2012/NĐ-CP ngày 14/6/ 2012 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng cháy và chữa cháy |
05/8/2012 |
|
Nghị định |
150/2005/NĐ-CP |
12/12/2005 |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
Được thay thế bởi Nghị định số 73/2010/NĐ-CP ngày 12/7/2010 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
01/9/2010 |
|
Nghị định |
25/2006/NĐ-CP |
10/3/2006 |
Nghị định về tiêu chuẩn vật chất, hậu cần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ trong Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Nghị định số 18/2013/NĐ-CP ngày 21/01/2013 quy định tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ trong lực lượng Công an nhân dân |
10/4/2013 |
|
Nghị định |
63/2006/NĐ-CP |
23/6/2006 |
Nghị định quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Nghị định số 41/2014/NĐ-CP ngày 13/5/2014 quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra Công an nhân dân |
01/7/2014 |
|
Nghị định |
70/2006/NĐ-CP |
24/7/2006 |
Nghị định quy định việc quản lý tang vật, phương tiện bị tạm giữ theo thủ tục hành chính |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 115/2013/NĐ-CP ngày 03/10/2013 quy định về quản lý, bảo quản tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính |
18/11/2013 |
|
Nghị định |
97/2006/NĐ-CP |
15/9/2006 |
Nghị định quy định việc áp dụng hình thức xử phạt trục xuất theo thủ tục hành chính |
Được thay thế bởi Nghị định số 112/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 quy định hình thức xử phạt trục xuất, biện pháp tạm giữ người, áp giải người vi phạm theo thủ tục hành chính và quản lý người nước ngoài vi phạm pháp luật Việt Nam trong thời gian làm thủ tục trục xuất |
17/11/2013 |
|
Nghị định |
107/2007/NĐ-CP |
25/6/2007 |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Cư trú |
Được thay thế bởi Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 hướng dẫn chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Cư trú |
15/6/2014 |
|
Nghị định |
163/2007/NĐ-CP |
12/11/2007 |
Nghị định sửa tên, bổ sung, chuyển, loại bỏ một số chất thuộc danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01/10/2001 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất |
Được thay thế bởi Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất |
15/9/2013 |
|
Nghị định |
54/2008/NĐ-CP |
24/4/2008 |
Nghị định quy định chế độ, chính sách đối với thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Nghị định số 87/2013/NĐ-CP ngày 30/7/2013 quy định chế độ, chính sách đối với gia đình, thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân |
14/9/2013 |
|
Nghị định |
113/2008/NĐ-CP |
28/10/2008 |
Nghị định ban hành Quy chế trại giam |
Được thay thế bởi Nghị định số 117/2011/NĐ-CP ngày 15/12/2011 quy định về tổ chức quản lý phạm nhân và chế độ ăn, mặc, ở, sinh hoạt, chăm sóc y tế |
15/02/2012 |
|
Nghị định |
125/2008/NĐ-CP |
11/12/2008 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 76/2003/NĐ-CP ngày 27/6/2003 quy định và hướng dẫn cụ thể việc áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở giáo dục |
Được thay thế bởi Nghị định số 02/2014/NĐ-CP ngày 10/01/2014 quy định chế độ áp dụng, thi hành biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc |
25/02/2014 |
|
Nghị định |
15/2009/NĐ-CP |
13/02/2009 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 97/2006/NĐ-CP ngày 15/9/2006 quy định việc áp dụng hình thức xử phạt trục xuất theo thủ tục hành chính |
Được thay thế bởi Nghị định số 112/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 quy định hình thức xử phạt trục xuất, biện pháp tạm giữ người, áp giải người vi phạm theo thủ tục hành chính và quản lý người nước ngoài vi phạm pháp luật Việt Nam trong thời gian làm thủ tục trục xuất |
17/11/2013 |
|
Nghị định |
19/2009/NĐ-CP |
19/02/2009 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tạm giữ người theo thủ tục hành chính ban hành kèm theo Nghị định số 162/2004/NĐ-CP ngày 07/9/2004 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Nghị định số 112/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 quy định hình thức xử phạt trục xuất, biện pháp tạm giữ người, áp giải người vi phạm theo thủ tục hành chính và quản lý người nước ngoài vi phạm pháp luật Việt Nam trong thời gian làm thủ tục trục xuất |
17/11/2013 |
|
Nghị định |
22/2009/NĐ-CP |
24/02/2009 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 70/2006/NĐ-CP ngày 24/7/2006 quy định việc quản lý tang vật, phương tiện bị tạm giữ theo thủ tục hành chính |
Được thay thế bởi Nghị định số 115/2013/NĐ-CP ngày 03/10/2013 quy định về quản lý, bảo quản tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính |
18/11/2013 |
|
Nghị định |
66/2009/NĐ-CP |
01/8/2009 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2003/NĐ-CP ngày 24/11/2003 quy định việc áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng |
Được thay thế bởi Nghị định số 02/2014/NĐ-CP ngày 10/01/2014 quy định chế độ áp dụng, thi hành biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc |
25/02/2014 |
|
Nghị định |
56/2010/NĐ-CP |
24/5/2010 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 107/2007/NÐ-CP ngày 25/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và huớng dẫn thi hành một số điều của Luật Cư trú |
Được thay thế bởi Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 hướng dẫn chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Cư trú |
15/6/2014 |
|
Nghị định |
73/2010/NĐ-CP |
12/7/2010 |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
Được thay thế bởi Nghị định số 167/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy và chữa cháy; phòng, chống bạo lực gia đình |
28/12/2013 |
|
Nghị định |
118/2010/NĐ-CP |
29/12/2010 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng |
Được thay thế bởi Nghị định số 02/2014/NĐ-CP ngày 10/01/2014 quy định chế độ áp dụng, thi hành biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc |
25/02/2014 |
|
Nghị định |
17/2011/NĐ-CP |
22/02/2011 |
Nghị định bổ sung, sửa tên chất, tên khoa học đối với một số chất thuộc Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01/10/2001 của Chính phủ và Nghị định số 163/2007/NĐ-CP ngày 12/11/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01/10/2001 |
Được thay thế bởi Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19/7//2013 ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất |
15/9/2013 |
|
Nghị định |
81/2011/NĐ-CP |
16/9/2011 |
Nghị định quy định chế độ ăn, mặc, chăm sóc và quản lý học sinh trường giáo dưỡng |
Hết hiệu lực do nội dung liên quan đã được quy định tại Nghị định số 02/2014/NĐ-CP ngày 10/01/2014 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng, thi hành biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng và cơ sở giáo dục |
25/02/2014 |
|
Nghị định |
52/2012/NĐ-CP |
14/6/2012 |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng cháy và chữa cháy |
Được thay thế bởi Nghị định 167/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy và chữa cháy; phòng, chống bạo lực gia đình |
27/12/2013 |
3. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
STT |
Tên loại |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm |
|
Quyết định |
128/TTg |
01/12/1992 |
Quyết định về việc xác định các khu vực, địa điểm được cắm biển cấm |
Được thay thế bởi Quyết định số 160/2004/QĐ-TTg ngày 06/9/2004 về việc xác định khu vực cấm, địa điểm cấm |
27/9/2004 |
|
Quyết định |
620/TTg |
28/12/1993 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước trong ngành Bưu điện |
Được thay thế bởi Quyết định số 182/2006/QĐ-TTg ngày 09/8/2006 về danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật trong ngành Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin |
03/9/2006 |
|
Quyết định |
81/TTg |
02/3/1994 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước trong ngành Giáo dục và Đào tạo |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2005/QĐ-TTg ngày 07/02/2005 về danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật trong ngành Giáo dục và Đào tạo |
05/3/2005 |
|
Quyết định |
127/TTg |
30/3/1994 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước trong phạm vi hoạt động của Trung tâm Khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2006/QĐ-TTg ngày 23/01/2006 về danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật của Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
20/02/2006 |
|
Quyết định |
186/TTg |
20/4/1994 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước trong ngành Xây dựng |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2005/QĐ-TTg ngày 31/01/2005 về danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật của ngành Xây dựng |
01/3/2005 |
|
Quyết định |
187/TTg |
20/4/1994 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước trong ngành Dự trữ quốc gia |
Được thay thế bởi Quyết định số 237/2003/QĐ-TTg ngày 13/11/2003 về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật trong ngành Tài chính |
02/12/2003 |
|
Quyết định |
338/TTg |
29/6/1994 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước của Văn phòng Chính phủ |
Được thay thế bởi Quyết định số 123/2004/QĐ-TTg ngày 07/7/2004 về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật của Chính phủ, Văn phòng Chính phủ |
01/8/2004 |
|
Quyết định |
678/TTg |
15/11/1994 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước của Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn Quốc gia |
Được thay thế bởi Quyết định số 143/2006/QĐ-TTg ngày 19/6/2006 về danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật của Viện Khoa học xã hội Việt Nam |
13/7/2006 |
|
Quyết định |
93/TTg |
17/02/1995 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước của Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật |
Được thay thế bởi Quyết định số 156/2004/QĐ-TTg ngày 25/8/2004 về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật của Nhà Xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật |
17/9/2004 |
|
Quyết định |
208/TTg |
06/4/1995 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước của Tòa án nhân dân tối cao |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2004/QĐ-TTg ngày 05/01/2004 về danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật của ngành Tòa án nhân dân |
23/01/2004 |
|
Quyết định |
209/TTg |
06/4/1995 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước trong ngành Hải quan |
Được thay thế bởi Quyết định số 237/2003/QĐ-TTg ngày 13/11/2003 về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật trong ngành Tài chính |
02/12/2003 |
|
Quyết định |
850/TTg |
27/12/1995 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước trong ngành Tư pháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2004/QĐ-TTg ngày 12/02/2004 về danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp |
06/3/2004 |
|
Quyết định |
85/TTg |
05/02/1996 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước trong ngành khoa học, công nghệ và môi trường |
Được thay thế bởi Quyết định số 64/2004/QĐ-TTg ngày 19/4/2004 về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
15/5/2004 |
|
Quyết định |
957/1997/QĐ-TTg |
11/11/1997 |
Quyết định về việc cải tiến một số thủ tục về xuất cảnh và giải quyết vấn đề người Việt Nam đã xuất cảnh nhưng không về nước đúng hạn |
Được thay thế bởi Nghị định số 05/2000/NĐ-CP ngày 03/3/2000 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam |
18/3/2000 |
|
Quyết định |
139/1998/QĐ-TTg |
31/7/1998 |
Quyết định phê duyệt chương trình hành động phòng, chống ma túy giai đoạn 1998-2000 |
Hết hiệu lực do thời gian thực hiện đã hết |
01/01/2001 |
|
Quyết định |
157/1998/QĐ-TTg |
03/9/1998 |
Quyết định về danh mục bí mật trong ngành Tài chính |
Được thay thế bởi Quyết định số 237/2003/QĐ-TTg ngày 13/11/2003 về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật trong ngành Tài chính |
02/12/2003 |
|
Quyết định |
165/1998/QĐ-TTg |
07/9/1998 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước trong ngành Công nghiệp |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2005/QĐ-TTg ngày 07/02/2005 về danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật trong ngành Công nghiệp |
05/3/2005 |
|
Quyết định |
15/1999/QĐ-TTg |
05/02/1999 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước ngành Hàng không dân dụng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 128/2006/QĐ-TTg ngày 31/5/2006 về việc bãi bỏ Quyết định |
24/6/2006 |
|
Quyết định |
17/1999/QĐ-TTg |
10/02/1999 |
Quyết định về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Chương trình quốc gia phòng, chống tội phạm |
Được thay thế bởi Quyết định số 1214/2002/QĐ-BCA ngày 28/11/2002 về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Chương trình quốc gia phòng, chống tội phạm |
13/12/2002 |
|
Quyết định |
135/1999/QĐ-TTg |
02/6/1999 |
Quyết định về danh mục nhà nước trong ngành Ngân hàng |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2003/QĐ-TTg ngày 20/01/2003 về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật trong ngành Ngân hàng |
04/02/2003 |
|
Quyết định |
199/1999/QĐ-TTg |
06/10/1999 |
Quyết định quy định chế độ bồi dưỡng đối với lực lượng Cảnh sát phòng, chống tội phạm về ma túy |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2008/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 quy định chế độ bồi dưỡng đối với lực lượng chuyên trách đấu tranh chống tội phạm về ma tuý |
10/4/2008 |
|
Quyết định |
27/2000/QĐ-TTg |
23/02/2000 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước của Kiểm toán nhà nước |
Được thay thế bởi Quyết định số 71/2006/QĐ-TTg ngày 03/4/2006 về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật của Kiểm toán nhà nước |
30/4/2006 |
|
Quyết định |
150/2000/QĐ-TTg |
28/12/2000 |
Quyết định về việc phê duyệt chương trình hành động phòng, chống ma túy giai đoạn 2001 - 2005 |
Hết hiệu lực do thời gian thực hiện đã hết |
01/01/2006 |
|
Quyết định |
117/2001/QĐ-TTg |
03/8/2001 |
Quyết định về chế độ phụ cấp phục vụ trong lực lượng Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Quyết định số 269/2005/QĐ-TTg ngày 31/10/2005 về chế độ phụ cấp phục vụ |
22/11/2005 |
|
Quyết định |
110/2003/QĐ-TTg |
06/6/2003 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật của ngành Thủy sản |
Được thay thế bởi Quyết định số 128/2009/QĐ-TTg ngày 27/10/2009 về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật của ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
01/01/2010 |
|
Quyết định |
160/2003/QĐ-TTg |
04/8/2003 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật trong ngành Thương mại |
Được thay thế bởi Quyết định số 106/2008/QĐ-TTg ngày 21/7/2008 về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật trong ngành Công thương |
17/8/2008 |
|
Quyết định |
212/2003/QĐ-TTg |
21/10/2003 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2013/QĐ-TTg ngày 24/4/2013 về danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
10/6/2013 |
|
Quyết định |
236/2003/QĐ-TTg |
13/11/2003 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật của ngành Ngoại giao |
Được thay thế bởi Quyết định số 77/2009/QĐ-TTg ngày 13/5/2009 về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật của ngành Ngoại giao |
27/6/2009 |
|
Quyết định |
237/2003/QĐ-TTg |
13/11/2003 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật trong ngành Tài chính |
Được thay thế bởi Quyết định số 124/2009/QĐ-TTg ngày 19/10/2009 về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật của ngành Tài chính |
10/12/2009 |
|
Quyết định |
22/2004/QĐ-TTg |
25/02/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Được thay thế bởi Quyết định số 128/2009/QĐ-TTg ngày 27/10/2009 về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật của ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
01/01/2010 |
|
Quyết định |
64/2004/QĐ-TTg |
19/4/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2011/QĐ-TTg ngày 10/5/2011 về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
25/6/2011 |
|
Quyết định |
127/2004/QĐ-TTg |
14/7/2004 |
Quyết định về việc thí điểm thành lập Sở Phòng cháy, chữa cháy và cứu hộ Thành phố Hồ Chí Minh |
Được thay thế bởi Quyết định số 719/QĐ-TTg ngày 15/5/2006 về việc thí điểm thành lập Sở Phòng cháy, chữa cháy và cứu hộ Thành phố Hồ Chí Minh |
30/5/2006 |
|
Quyết định |
130/2004/QĐ-TTg |
14/7/2004 |
Quyết định phê duyệt Chương trình hành động phòng, chống tội phạm buôn bán phụ nữ, trẻ em từ năm 2004 đến năm 2010 |
Hết hiệu lực do thời gian thực hiện đã hết |
01/01/2011 |
|
Quyết định |
187/2004/QĐ-TTg |
29/10/2004 |
Quyết định về việc thành lập Ban chỉ đạo Chương trình hành động phòng chống buôn bán phụ nữ, trẻ em |
Được thay thế bởi Quyết định số 187/QĐ-TTg ngày 18/01/2013 sáp nhập Ban Chỉ đạo chương trình hành động phòng, chống tội phạm buôn bán phụ nữ, trẻ em và Ban Chỉ đạo thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống tội phạm thành Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm của Chính phủ |
18/01/2013 |
|
Quyết định |
31/2005/QĐ-TTg |
07/02/2005 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật trong ngành Công nghiệp |
Được thay thế bởi Quyết định số 106/2008/QĐ-TTg ngày 21/7/2008 về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật, Tối mật trong ngành Công thương |
17/8/2008 |
|
Quyết định |
49/2005/QĐ-TTg |
10/3/2005 |
Quyết định về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể phòng, chống ma túy đến năm 2010 |
Hết hiệu lực do thời gian thực hiện đã hết |
01/01/2011 |
|
Quyết định |
187/2005/QĐ-TTg |
22/7/2005 |
Quyết định về việc phê duyệt “Đề án tổng thể kiểm soát ma túy qua biên giới đến năm 2010” |
Hết hiệu lực do thời gian thực hiện đã hết |
01/01/2011 |
|
Quyết định |
210/2005/QĐ-TTg |
25/8/2005 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật của Bộ Nội vụ |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2012/QĐ-TTg ngày 03/4/2012 về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật của ngành Nội vụ |
15/5/2012 |
|
Quyết định |
312/2005/QĐ-TTg |
30/11/2005 |
Quyết định phê duyệt các đề án thuộc Chương trình hành động phòng, chống tội phạm buôn bán phụ nữ, trẻ em từ năm 2005 đến năm 2010 |
Hết hiệu lực do thời gian thực hiện đã hết |
01/01/2011 |
|
Quyết định |
156/2007/QĐ-TTg |
25/9/2007 |
Quyết định Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống ma túy đến năm 2010 |
Hết hiệu lực do thời gian thực hiện đã hết |
01/01/2011 |
|
Quyết định |
124/2009/QĐ-TTg |
19/10/2009 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật của ngành Tài chính |
Được thay thế bởi Quyết định số 59/2013/QĐ-TTg ngày 15/10/2013 về danh mục bí mật nhà nước độ Tuyệt mật và Tối mật của ngành Tài chính |
30/11/2013 |
4. Thông tư liên tịch
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản/Trích yếu |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm |
1.
|
Thông tư |
06/BNV(C26) |
10/9/1990 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điểm về công tác đăng ký quản lý xe và lái xe |
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11 ngày 02/01/2007 quy định về việc tổ chức đăng ký, cấp biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
08/02/2007 |
2.
|
Thông tư |
05/TT-BNV (X11)
|
16/9/1995 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp cấp bậc hàm, trợ cấp xuất ngũ đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ nghĩa vụ phục vụ tại ngũ trong lực lượng Công an nhân dân |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2007/TT-BCA ngày 09/10/2007 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 12/2007/NĐ-CP ngày 17/01/2007 quy định về công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân |
24/10/2007
|
3.
|
Thông tư |
05/TT-BNV (C13) |
28/9/1996 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số vấn đề trong Nghị định số 47/CP ngày 12/8/1996 của Chính phủ về quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Được thay thế bởi Thông tư số 30/2012/TT-BCA ngày 29/5/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh |
20/7/2012 |
4.
|
Thông tư |
01/TT-BNV (C12) |
20/01/1997 |
Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định 49-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh trật tự |
Được thay thế bởi Thông tư số 30/2007/TT-BCA-C11 ngày 12/12/2007 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 150/2005/NĐ-CP ngày 12/12/2005 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
11/01/2008 |
5.
|
Thông tư |
04/TT-BNV(A11) |
12/6/1997 |
Thông tư hướng dẫn sơ kết 5 năm thực hiện Pháp lệnh và quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước (1992 - 1997) |
Hết hiệu lực theo Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước (số 62/LCT/HĐNN8 ngày 28/12/1991) |
01/4/2000
|
6.
|
Thông tư |
05/1998/TT-BCA(C11) |
19/11/1998 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 106/1997/NĐ-CP ngày 27/10/1997 của Chính phủ quy định các mục tiêu quan trọng về chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội do lực lượng Cảnh sát nhân dân có trách nhiệm vũ trang canh gác bảo vệ |
Được thay thế bởi Thông tư số 20/2010/TT-BCA ngày 23/6/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 37/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 quy định các mục tiêu quan trọng về chính trị, kinh tế, ngoại giao, khoa học - kỹ thuật, văn hoá, xã hội do lực lượng cảnh sát nhân dân có trách nhiệm vũ trang canh gác bảo vệ và trách nhiệm của cơ quan tổ chức có liên quan |
09/8/2010 |
7.
|
Thông tư |
08/1998/TT-BCA |
03/12/1998 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số quy định của Quy chế về Trường giáo dưỡng ban hành kèm theo Nghị định số 33/CP ngày 14/4/1997 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Thông tư số 19/2011/TT-BCA ngày 20/4/2011 quy định chi tiết thi hành biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng |
15/6/2011 |
8.
|
Thông tư |
06/1998/TT-BCA |
03/12/1998 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số quy định của Quy chế quản chế hành chính ban hành kèm theo Nghị định số 31/CP ngày 14/4/1997 của Chính phủ |
Pháp lệnh số 31/2007/PL-UBTV QH11 ngày 08/3/2007 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi một số điều của Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính chấm dứt việc áp dụng và thi hành biện pháp quản chế hành chính |
21/3/2007 |
9.
|
Thông tư |
04/1999/TT-BCA(X13) |
22/3/1999 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 86/1998/NĐ-CP ngày 24/10/1998 của Chính phủ quy định Cờ truyền thống, Công an hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và trang phục của lực lượng Công an nhân dân |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2008/TT-BCA(X11) ngày 03/11/2008 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 160/2007/NĐ-CP ngày 30/10/2007 của Chính phủ quy định cờ truyền thống, Công an hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và trang phục của lực lượng Công an nhân dân |
03/12/2008 |
10.
|
Thông tư |
08/1999/TT-BCA(V19) |
10/8/1999 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 40/1999/NĐ-CP ngày 23/6/1999 của Chính phủ về Công an xã |
Được thay thế bởi Thông tư số 12/2010/TT-BCA ngày 08/4/2010 quy định cụ thể thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã và Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã |
24/5/2010 |
11.
|
Thông tư |
10/1999/TT-BCA |
28/9/1999 |
Thông tư hướng dẫn cấp Giấy thông hành biên giới cho công dân Việt Nam sang Lào |
Được thay thế bởi Thông tư số 41/2011/TT-BCA ngày 29/6/2011 hướng dẫn cấp giấy thông hành biên giới cho công dân Việt Nam sang Lào và giấy phép đến các tỉnh, thành phố của Việt Nam cho công dân Lào |
14/8/2011 |
12.
|
Thông tư |
06/2000/TT-BCA(V28)
|
07/4/2000 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số Quy định của Nghị định số 56/1998/ NĐ-CP của Chính phủ về các hình thức, đối tượng và tiêu chuẩn khen thưởng đối với tổ chức, cá nhân có thành tích trong phong trào quần chúng bảo về an ninh Tổ quốc |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2007/TT-BCA ngày 03/10/2007 hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc |
05/11/2007
|
13.
|
Thông tư |
08/2000/TT-BCA(C11) |
31/5/2000 |
Thông tư hướng dẫn mẫu, việc khắc, quản lý và sử dụng con dấu của các cơ quan, tổ chức Việt Nam dùng trong công tác đối ngoại; việc khắc, mang con dấu vào sử dụng tại Việt Nam của các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
Được thay thế bởi Thông tư số 08/2003/TT-BCA ngày 12/5/2003 hướng dẫn mẫu dấu, tổ chức khắc dấu, kiểm tra việc bảo quản, sử dụng con dấu của các cơ quan, tổ chức theo Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính phủ |
27/5/2003 |
14.
|
Thông tư |
09/2000/TT-BCA(A18) |
07/6/2000 |
Thông tư hướng dẫn việc cấp hộ chiếu phổ thông ở trong nước theo Nghị định số 05/2000/NĐ-CP ngày 03/3/2000 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 27/2007/TT-BCA(A11) ngày 29/11/2007 hướng dẫn việc cấp, sửa đổi hộ chiếu phổ thông ở trong nước theo Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam |
24/12/2007
|
15.
|
Thông tư |
14/2000/TT-BCA(X13) |
07/12/2000 |
Thông tư bổ sung, sửa đổi Thông tư số 05/1998/TT-BCA (C11) ngày 19/11/1998 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 106/1997/NÐ-CP ngày 27/10/1997 của Chính phủ quy định các mục tiêu quan trọng về chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội do lực lượng Cảnh sát nhân dân có trách nhiệm vũ trang canh gác bảo vệ |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 20/2010/TT-BCA ngày 23/6/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 37/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 quy định các mục tiêu quan trọng về chính trị, kinh tế, ngoại giao, khoa học - kỹ thuật, văn hoá, xã hội do lực lượng Cảnh sát nhân dân có trách nhiệm vũ trang canh gác bảo vệ và trách nhiệm của cơ quan tổ chức có liên quan |
09/8/2010 |
16.
|
Thông tư |
02/2001/TT-BCA |
04/5/2001 |
Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 08/2001/NÐ-CP quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
Được thay thế bởi Thông tư số 33/2010/TT-BCA ngày 05/10/2010 quy định cụ thể điều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
20/11/2010 |
17.
|
Thông tư |
07/2001/TT-BCA(V19) |
18/9/2001 |
Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 14/2001/NĐ-CP ngày 25/4/2001 về quản lý hoạt động kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
Được thay thế bởi Thông tư số 45/2009/TT-BCA(C11) ngày 14/7/2009 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 52/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008 về quản lý kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
28/8/2009 |
18.
|
Thông tư |
01/2003/TT-BCA(C11) |
03/01/2003 |
Thông tư hướng dẫn một số điểm về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Chứng minh nhân dân và lệ phí đăng ký, quản lý hộ khẩu theo Thông tư số 77/2002/TT-BTC ngày 10/9/2002 của Bộ Tài chính |
Được thay thế bởi Thông tư số 06/2008/TT-BCA-C11 ngày 27/5/2008 hướng dẫn một số điểm về lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân |
26/6/2008 |
19.
|
Thông tư |
10/2003/TT-BCA |
03/7/2003 |
Thông tư hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 15/2003/NÐ-CP ngày 19/02/2003 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về giao thông đường bộ |
Hết hiệu lực do văn bản là căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành (Nghị định số 152/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ) |
09/01/2006 |
20.
|
Thông tư |
11/2003/TT-BCA(C11) |
03/7/2003 |
Thông tư hướng dẫn, việc cấp giấy phép và kiểm soát hoạt động của phương tiện vận tải tạm nhập tái xuất có thời hạn |
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11 ngày 02/01/2007 quy định về việc tổ chức đăng ký, cấp biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
08/02/2007 |
21.
|
Thông tư |
02/2004/TT-BCA(V19) |
02/02/2004 |
Thông tư hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 76/2003/NĐ-CP ngày 27/6/2003 của Chính phủ về quy định và hướng dẫn cụ thể việc áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở giáo dục |
Được thay thế bởi Thông tư số 23/2009/TT-BCA (V19) ngày 22/4/2009 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 76/2003/NĐ-CP ngày 27/6/2003 quy định và hướng dẫn cụ thể việc áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở giáo dục và Nghị định số 129/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 76/2003/NĐ-CP |
08/6/2009 |
22.
|
Thông tư |
04/2004/TT-BCA |
31/3/2004 |
Được thay thế bởi Thông tư số 11/2014/TT-BCA ngày 12/3/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 và Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/5/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy |
02/5/2014 |
|
23.
|
Thông tư |
17/2004/TT-BCA(X13) |
03/11/2004 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 130/2004/NĐ-CP ngày 01/6/2004 về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 86/1998/NĐ-CP ngày 24/10/1998 của Chính phủ quy định Cờ truyền thống, Công an hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và trang phục của lực lượng Công an nhân dân |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2008/TT-BCA(X11) ngày 03/11/2008 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 160/2007/NĐ-CP ngày 30/10/2007 của Chính phủ quy định cờ truyền thống, Công an hiệu, cấp hiệu, phù hiệu và trang phục của lực lượng Công an nhân dân |
03/12/2008 |
24.
|
Thông tư |
06/2005/TT-BCA (C11) |
24/6/2005 |
Thông tư hướng dẫn đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo (Quảng Trị) |
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11 ngày 02-01-2007 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về việc tổ chức đăng ký, cấp biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
08/02/2007 |
25.
|
Thông tư |
08/TT-BCA (C11) |
03/8/2005 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 11/2003/TT-BCA(C11) ngày 03-7-2003 của Bộ trưởng Bộ Công an hướng dẫn, việc cấp giấy phép và kiểm soát hoạt động của phương tiện vận tải tạm nhập tái xuất có thời hạn |
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11 ngày 02/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về việc tổ chức đăng ký, cấp biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ thay thế. |
08/02/2007 |
26.
|
Thông tư |
10/2005/TT-BCA(V24) |
26/9/2005 |
Thông tư hướng dẫn giải quyết khiếu nại, tố cáo trong Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Thông tư số 08/2007/TT-BCA(V24) ngày 24/7/2007 hướng dẫn giải quyết khiếu nại, tố cáo trong Công an nhân dân |
31/8/2007 |
27.
|
Thông tư |
11/2005/TT-BCA-C11
|
07/10/2005 |
Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 51/CP ngày 10/5/1997 và Nghị định số 108/ 2005/NĐ-CP ngày 19/8/2005 về đăng ký và quản lý hộ khẩu |
Được thay thế bởi Thông tư số 06/2007/TT-BCA-C11 ngày 01/7/2007 hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Cư trú và Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25/6/2007 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Cư trú |
20/7/2004 |
28.
|
Thông tư |
17/2005/TT-BCA(C11) |
21/11/2005 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung điểm 2 của Thông tư số 02/2003/TT-BCA(C11) ngày 13-01-2003 của Bộ trưởng Bộ Công an bổ sung một số Quy định tại Thông tư số 01/2002/TT-BCA(C11) ngày 04/01/2003 của Bộ trưởng Bộ Công an |
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11 ngày 02/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về việc tổ chức đăng ký, cấp biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
08/02/2007 |
29.
|
Thông tư |
18/2005/TT-BCA(C11) |
23/11/2005 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 09/2005/NÐ-CP ngày 27/01/2005 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thuỷ nội địa |
Hết hiệu lực do văn bản là căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành (Nghị định số 60/2011/NĐ-CP ngày 20/7/2011 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa) |
15/9/2011 |
30.
|
Thông tư |
03/2006/TT-BCA(C11) |
22/02/2006 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung điểm 2 mục D phần II Thông tư số 01/2002/TT-BCA(C11) ngày 04/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Công an hướng dẫn tổ chức cấp đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11 ngày 02/01/2007 quy định về việc tổ chức đăng ký, cấp biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
08/02/2007 |
31.
|
Thông tư |
01/2007/TT-BCA-C11 |
02/01/2007 |
Thông tư quy định về việc tổ chức đăng ký, cấp biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Được thay thế bởi Thông tư số 06/2009/TT-BCA(C11) ngày 11/3/2009 quy định việc cấp, thu hồi đăng ký, biển số các loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
01/7/2009 |
32.
|
Thông tư |
03/2007/TT-BCA |
17/01/2007 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trong Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Thông tư số 61/2013/TT-BCA ngày 20/11/2013 quy định chi tiết về thực hiện chế độ ưu đãi người có công với Cách mạng trong Công an nhân dân |
10/01/2014 |
33.
|
Quyết định |
679/2007/QÐ-BCA |
20/6/2007 |
Thông tư ban hành Quy chế cấp và quản lý "Giấy phép xuất nhập cảnh" |
Được thay thế bởi Thông tư số 45/2011/TT-BCA ngày 29/6/2011 hướng dẫn cấp Giấy phép xuất nhập cảnh cho người nước ngoài thường trú tại Việt Nam không có hộ chiếu |
14/8/2011 |
34.
|
Thông tư
|
06/2007/TT-BCA-C11 |
01/7/2007 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Cư trú và Nghị định số 107/2007/NÐ-CP ngày 25/6/2007 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Cư trú |
Được thay thế bởi Thông tư số 52/2010/TT-BCA ngày 30/11/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cư trú, Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25/6/2007 và Nghị định số 56/2010/NĐ-CP ngày 24/5/2010 về cư trú |
20/01/2011 |
35.
|
Thông tư |
07/2007/TT-BCA-V22 |
16/7/2007 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ công tác phí, chế độ hội nghị trong lực lượng Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Thông tư số 04/2011/TT-BCA ngày 28/01/2011 quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị trong Công an nhân dân |
14/3/2011 |
36.
|
Thông tư |
08/2007/TT-BCA(V24) |
24/7/2007 |
Thông tư hướng dẫn giải quyết khiếu nại, tố cáo trong Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Thông tư số 63/2010/TT-BCA ngày 29/12/2010 hướng dẫn quản lý và giải quyết khiếu nại, tố cáo trong Công an nhân dân |
27/02/2011 |
37.
|
Thông tư |
18/2007/TT-BCA |
03/10/2007 |
Thông tư hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng đối với lực lượng Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc |
Được thay thế bởi Thông tư số 23/2011/TT-BCA ngày 27/4/2011 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về công tác thi đua, khen thưởng trong Công an nhân dân, Công an xã, Bảo vệ dân phố và phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc |
15/6/2011 |
38.
|
Thông tư
|
22/2007/TT-BCA-C11 |
12/10/2007 |
Thông tư hướng dẫn việc thông báo đến nơi cư trú hoặc nơi công tác, học tập của người có hành vi vi phạm hành chính về trật tự, an toàn giao thông |
Được thay thế bởi Thông tư số 38/2010/TT-BCA ngày 12/10/2010 quy định việc thông báo người có hành vi vi phạm pháp luật về trật tự, an toàn giao thông |
29/11/2010 |
39.
|
Thông tư
|
26/2007/TT-BCA-V19 |
15/11/2007 |
Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Quy chế tạm giữ người theo thủ tục hành chính (ban hành kèm theo Nghị định số 162/2004/NÐ-CP ngày 07/9/2004) |
Được thay thế bởi Thông tư số 42/2010/TT-BCA ngày 04/11/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Quy chế tạm giữ người theo thủ tục hành chính |
20/12/2010 |
40.
|
Thông tư |
01/2008/TT-BCA-C11 |
22/02/2008 |
Thông tư hướng dẫn cấp và quản lý Phù hiệu kiểm soát hoạt động của xe ôtô mang biển số 74LB thuộc Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo tỉnh Quảng Trị vào nội địa Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 06/2009/TT-BCA(C11) ngày 11/3/2009 quy định việc cấp, thu hồi đăng ký, biển số các loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
01/7/2009 |
41.
|
Thông tư |
12/2008/TT-BCA-C11 |
20/8/2008 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11 ngày 02/01/2007 của Bộ Công an quy định về việc tổ chức đăng ký, cấp biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Được thay thế bởi Thông tư số 06/2009/TT-BCA(C11) ngày 11/3/2009 quy định việc cấp, thu hồi đăng ký, biển số các loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
01/7/2009 |
42.
|
Thông tư |
23/2008/TT-BCA-C11 |
14/10/2008 |
Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 146/2007/NÐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ |
Hết hiệu lực do văn bản là căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành (Nghị định số 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ) |
20/5/2010 |
43.
|
Thông tư
|
06/2009/TT-BCA-C11 |
11/3/2009 |
Thông tư quy định việc cấp, thu hồi đăng ký, biển số các loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Được thay thế bởi Thông tư số 36/2010/TT-BCA ngày 12/10/2010 quy định về đăng ký xe |
06/12/2010 |
44.
|
Thông tư
|
12/2009/TT-BCA-C11 |
31/3/2009 |
Thông tư quy định về việc tổ chức cấp, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng của lực lượng Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Thông tư số 36/2010/TT-BCA ngày 12/10/2010 quy định về đăng ký xe |
06/12/2010 |
45.
|
Thông tư |
15/2009/TT-BCA-C11 |
31/3/2009 |
Thông tư quy định về cơ sở đào tạo, tổ chức đào tạo, sát hạch và cấp đổi, thu hồi giấy phép lái xe của lực lượng Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Thông tư số 28/2012/TT-BCA ngày 18/5/2012 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe trong Công an nhân dân |
20/7/2012 |
46.
|
Thông tư |
16/2009/TT-BCA-C11 |
31/3/2009 |
Thông tư quy định về việc tổ chức kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe ô tô, xe máy chuyên dùng của lực lượng Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Thông tư số 29/2012/TT-BCA ngày 18/5/2012 quy định việc tổ chức kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô, xe máy chuyên dùng trong Công an nhân dân |
20/7/2012 |
47.
|
Thông tư |
27/2009/TT-BCA(C11) |
06/5/2009 |
Thông tư quy định nhiệm vụ, quyền hạn, hình thức, nội dung tuần tra, kiểm soát của Cảnh sát giao thông đường bộ |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 65/2012/TT-BCA ngày 06/5/2012 quy định nhiệm vụ, quyền hạn, hình thức, nội dung tuần tra, kiểm soát của Cảnh sát giao thông đường bộ |
22/12/2012 |
48.
|
Thông tư
|
31/2009/TT-BCA(C11) |
25/5/2009 |
Thông tư quy định về tiêu chuẩn, trách nhiệm của cán bộ làm nhiệm vụ đăng ký phương tiện và quy trình cấp, đăng ký, thu hồi đăng ký, biển số các loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Được thay thế bởi Thông tư số 37/2010/TT-BCA ngày 12/10/2010 quy định quy trình đăng ký xe |
06/12/2010 |
49.
|
Thông tư |
67/2009/TT-BCA |
30/11/2009 |
Thông tư quy định danh mục bí mật nhà nước độ Mật của ngành Tài chính |
Được thay thế bởi Thông tư số 56/2013/TT-BCA-A81 ngày 13/11/2013 quy định danh mục bí mật nhà nước độ Mật của ngành Tài chính |
29/12/2013 |
50.
|
Thông tư
|
17/2010/TT-BCA |
31/5/2010 |
Thông tư quy định về biển số xe, biểu mẫu đăng ký, cấp biển số xe và việc cấp, thu hồi đăng ký, biển số xe, quản lý xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ thí điểm sản xuất, lắp ráp trong nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 36/2010/TT-BCA ngày 12/10/2010 quy định về đăng ký xe |
06/12/2010 |
51.
|
Thông tư |
36/2010/TT-BCA |
12/10/2010 |
Thông tư quy định về đăng ký xe |
Được thay thế bởi Thông tư số 15/2014/TT-BCA ngày 04/4/2014 quy định về đăng ký xe |
01/6/2014
|
52.
|
Thông tư |
63/2010/TT-BCA-V24 |
29/12/2010 |
Thông tư hướng dẫn quản lý và giải quyết khiếu nại, tố cáo trong Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Thông tư số 68/2013/TT-BCA ngày 29/12/2013 hướng dẫn xử lý khiếu nại, kiến nghị, phản ánh; giải quyết khiếu nại và quản lý công tác giải quyết khiếu nại trong Công an nhân dân và Thông tư số 10/2014/TT-BCA ngày 04/3/2014 quy định việc xử lý, giải quyết tố cáo và quản lý công tác giải quyết tố cáo trong Công an nhân dân |
20/4/2014 |
53.
|
Thông tư |
75/2011/TT-BCA |
17/11/2011 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Ðiểm 3.1.7 Khoản 3 Ðiều 7 Thông tư số 36/2010/TT-BCA ngày 12/10/ 2010 quy định về đăng ký xe |
Được thay thế bởi Thông tư số 15/2014/TT-BCA ngày 04/4/2014 quy định về đăng ký xe |
01/6/2014
|
54.
|
Thông tư |
27/2012/TT-BCA |
16/5/2012 |
Thông tư quy định về mẫu Chứng minh nhân dân |
Được thay thế bởi Thông tư số 57/2013/TT-BCA ngày 13/11/2013 quy định về mẫu Chứng minh nhân dân |
29/12/2013 |
55.
|
Thông tư |
12/2013/TT-BCA |
01/3/2013 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 20 Thông tư số 36/2010/ TT-BCA ngày 12/10/2010 quy định về đăng ký xe |
Được thay thế bởi Thông tư số 15/2014/TT-BCA ngày 04/4/2014 quy định về đăng ký xe |
01/6/2014
|
6. Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công an
STT |
Tên loại |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản/Trích yếu |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm |
|
Quyết định |
354/QĐ-BNV (C13) |
23/9/1985 |
Quyết định ban hành tiêu chuẩn phường, xã thị trấn, cơ quan, xí nghiệp an toàn về an ninh trật tự và tiêu chuẩn phường, xã, thị trấn, cơ quan, xí nghiệp an toàn toàn diện |
Được thay thế bởi Thông tư số 23/2012/TT-BCA ngày 27/4/2012 quy định về khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” |
18/6/2012 |
|
Quyết định |
107 C11/C23-P4 |
01/7/1986 |
Quyết định ban hành Điều lệ công tác của cán bộ kiểm tra kỹ thuật an toàn phòng cháy và chữa cháy |
Được thay thế bởi Thông tư số 63/2013/TT-BCA ngày 21/11/2013 quy định về điều lệnh kiểm tra của Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
11/01/2014 |
|
Quyết định |
19/QĐ-BNV |
11/3/1987 |
Quyết định ban hành Điều lệ Giám định kỹ thuật hình sự ban hành kèm theo Quyết định số 19/QĐ-BNV ngày 11/3/1987 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
Được thay thế bởi Thông tư số 09/2006/TT-BCA-C11 ngày 22/8/2006 hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 67/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giám định tư pháp trong lực lượng Công an nhân dân |
28/9/2006 |
|
Quyết định |
836/1997/QĐ-BNV(V19) |
18/10/1997 |
Quyết định về ban hành Quy chế về việc xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lực lượng Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Quyết định số 1872/2006/QĐ-BCA(V19) ngày 24/11/2006 ban hành Quy chế về xây dựng, ban hành, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trong Công an nhân dân |
02/01/2007 |
|
Quyết định |
848/1997/QĐ-BNV(A11) |
23/10/1997 |
Quyết định ban hành quy định về biện pháp và trang thiết bị kiểm tra, kiểm soát đảm bảo an ninh quốc gia trong hoạt động Internet ở Việt Nam |
Được thay thế bởi Quyết định số 71/2004/ QĐ-BCA(A11) ngày 29/01/2004 ban hành Quy định về đảm bảo an toàn, an ninh trong hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại Việt Nam |
19/3/2004 |
|
Quyết định |
834/2000/QĐ-BCA(C11) |
06/10/2000 |
Quyết định về việc đăng ký hành chính, đăng kiểm kỹ thuật và quản lý phương tiện thuỷ của lực lượng Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Quyết định số 1611/2007/QĐ-BCA-C11 ngày 17/12/2007 ban hành Quy định về đăng kiểm, đăng ký phương tiện thủy của lực lượng Công an nhân dân |
29/01/2008 |
|
Quyết định |
835/2000/QĐ-BCA(C11) |
06/10/2000 |
Quyết định ban hành quy định chức danh thuyền viên và cấp giấy phép lái xuồng máy trong lực lượng Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Quyết định số 1612/2007/QĐ-BCA-C11 ngày 17/12/2007 ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh, chế độ trách nhiệm, định biên thuyền viên và đào tạo, cấp chứng chỉ lái xuồng máy của lực lượng Công an nhân dân thay thế |
04/02/2008 |
|
Quyết định |
810/2002/QĐ-BCA(C11)
|
30/8/2002 |
Quyết định ban hành Quy trình tuần tra kiểm soát và xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an toàn giao thông đường sắt |
Được bải bỏ bởi Quyết định số 161/2008/QĐ-BCA-C11 ngày 14/02/2008 ban hành Quy trình kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an toàn giao thông vận tải đường sắt |
15/3/2008 |
|
Quyết định |
1101/2002/QÐ-BCA(A11) |
31/10/2002 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong lĩnh vực khắc phục hậu quả chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam |
Được thay thế bởi Quyết định số 919/2003/QÐ-BCA(A11) ngày 21/11/2003 về Danh mục bí mật nhà nước có độ Mật trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
06/12/2003 |
|
Quyết định |
1279/2002/QÐ-BCA |
19/12/2002 |
Quyết định ban hành Quy chế quản lý người nước ngoài quá cảnh vào Việt Nam tham quan, du lịch |
Được thay thế bởi Thông tư số 44/2011/TT-BCA ngày 29/6/2011 hướng dẫn cấp Giấy phép tham quan, du lịch Việt Nam cho người nước ngoài quá cảnh |
14/8/2011 |
|
Quyết định |
418/2003/QĐ-BCA(A11) |
03/7/2003 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành Thuỷ sản |
Được thay thế bởi Thông tư số 73/2009/TT-BCA ngày 24/12/2009 quy định danh mục bí mật nhà nước độ Mật của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
07/02/2010 |
|
Quyết định |
584/2003/QĐ-BCA |
25/8/2003 |
Quyết định về danh mục bí mật Nhà nước độ Mật trong ngành Thương mại |
Được thay thế bởi Quyết định số 1534/2008/ QĐ-BCA(A11) ngày 18/9/2008 về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của ngành Công thương |
19/10/2008 |
|
Quyết định |
919/2003/QĐ-BCA(A11) |
21/11/2003 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
Được thay thế bởi Thông tư số 29/2013/TT-BCA ngày 10/5/2013 quy định danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
24/6/2013 |
|
Quyết định |
82/2004/QĐ-BCA |
02/02/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật Nhà nước độ Mật của Thông tấn xã Việt Nam |
Được thay thế bởi Quyết định số 1858/2008/ QĐ-BCA(A11) ngày 05/11/2008 về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Thông tấn xã Việt Nam |
02/12/2008 |
|
Quyết định |
174/2004/QĐ-BCA(A11) |
26/02/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Được thay thế bởi Thông tư số 73/2009/TT-BCA ngày 24/12/2009 quy định danh mục bí mật nhà nước độ Mật của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
07/02/2010 |
|
Quyết định |
650/2004/QĐ-BCA(A11) |
09/7/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật Nhà nước độ Mật của Chính phủ, Văn phòng Chính phủ |
Được thay thế bởi Quyết định số 1857/2008/ QĐ-BCA(A11) ngày 05/11/2008 về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Chính phủ, Văn phòng Chính phủ |
02/12/2008 |
|
Quyết định |
1487/2004/QĐ-BCA(A11) |
20/12/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật Nhà nước độ Mật của ngành Công nghiệp |
Được thay thế bởi Quyết định số 1534/2008/ QĐ-BCA(A11) ngày 18/9/2008 về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của ngành Công thương |
19/10/2008 |
|
Quyết định |
1486/2004/QĐ-BCA(A11) |
20/12/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của ngành Xây dựng |
Được thay thế bởi Quyết định số 2039/2008/ QĐ-BCA(A11) ngày 03/12/2008 về danh mục bí mật nhà nước độ mật của ngành Xây dựng |
01/01/2009 |
|
Quyết định |
779/2005/QĐ-BCA |
17/6/2005 |
Quyết định ban hành biểu mẫu để sử dụng khi áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở giáo dục |
Được thay thế bởi Thông tư số 60/2011/TT-BCA ngày 29/8/2011 quy định về biểu mẫu để sử dụng khi áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở giáo dục |
16/10/2011 |
|
Quyết định |
359/2006/QĐ-BCA-C11 |
17/5/2006 |
Quyết định ban hành Quy trình tuần tra, kiểm soát và xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thuỷ nội địa |
Được thay thế bởi Thông tư số 37/2013/TT-BCA ngày 27/8/2013 quy định về quy trình tuần tra, kiểm soát và xử lý vi phạm hành chính của Cảnh sát đường thủy |
15/10/2013 |
|
Quyết định |
768/2006/QĐ-BCA(C11) |
20/6/2006 |
Quyết định ban hành Quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong công tác điều tra giải quyết tai nạn giao thông của lực lượng Cảnh sát nhân dân |
Được thay thế bởi Thông tư số 76/2011/TT-BCA ngày 22/11/2011 quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong công tác điều tra, giải quyết tai nạn giao thông của lực lượng Cảnh sát nhân dân |
09/01/2012 |
|
Quyết định |
1872/2006/QĐ-BCA(V19) |
24/11/2006 |
Quyết định ban hành Quy chế về xây dựng, ban hành, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trong Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Thông tư số 66/2011/TT-BCA ngày 03/10/2011 quy định về xây dựng, ban hành, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trong Công an nhân dân |
20/11/2011 |
|
Quyết định |
1922/2006/QĐ-BCA(C11) |
05/12/2006 |
Quyết định quy định nhiệm vụ, quyền hạn và hoạt động về tuần tra, kiểm soát của Cảnh sát giao thông đường bộ |
Được thay thế bởi Thông tư số 27/2009/TT-BCA (C11) ngày 06/5/2009 quy định nhiệm vụ, quyền hạn, hình thức, nội dung tuần tra, kiểm soát của Cảnh sát giao thông đường bộ |
01/7/2009 |
|
Quyết định |
19/2007/QĐ-BCA(C11) |
05/01/2007 |
Quyết định ban hành Quy trình điều tra, giải quyết tai nạn giao thông đường sắt |
Được thay thế bởi Thông tư số 06/2013/TT-BCA ngày 29/01/2013 quy định quy trình điều tra, giải quyết tai nạn giao thông đường sắt của Cảnh sát giao thông đường bộ, đường sắt |
18/3/2013 |
|
Quyết định |
17/2007/QĐ-BCA(C11) |
05/01/2007 |
Quyết định ban hành Quy trình điều tra, giải quyết tai nạn giao thông đường thủy |
Được thay thế bởi Thông tư số 73/2012/TT-BCA ngày 05/12/2012 quy định quy trình điều tra, giải quyết tai nạn giao thông đường thủy của lực lượng Cảnh sát đường thủy |
22/01/2013
|
|
Quyết định |
18/2007/QĐ-BCA(C11) |
05/01/2007 |
Quyết định ban hành Quy trình điều tra giải quyết tai nạn giao thông đường bộ |
Được thay thế bởi Thông tư số 77/2012/TT-BCA ngày 05/12/2012 quy định quy trình điều tra giải quyết tai nạn giao thông đường bộ |
12/02/2013
|
|
Quyết định |
698/2007/QĐ-BCA-C11 |
01/7/2007 |
Quyết định ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú |
Được thay thế bởi Thông tư số 81/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011 quy định về biểu mẫu được sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú |
08/02/2012 |
|
Quyết định |
702/2007/QĐ-BCA-C11 |
01/7/2007 |
Quyết định ban hành quy trình đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú và tiếp nhận thông báo lưu trú |
Được thay thế bởi Thông tư số 80/2011/TT-BCA ngày 15/12/2011 quy định về quy trình đăng ký cư trú |
08/02/2012 |
|
Quyết định |
1370/2007/QĐ-BCA-C11 |
27/11/2007 |
Quyết định ban hành Quy trình đăng ký, cấp biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Được thay thế bởi Thông tư số 31/2009/TT-BCA(C11) ngày 25/5/2009 quy định về tiêu chuẩn, trách nhiệm của cán bộ làm nhiệm vụ đăng ký phương tiện và quy trình cấp, đăng ký, thu hồi đăng ký, biển số các loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
09/7/2009 |
|
Quyết định |
1611/2007/QĐ-BCA-C11 |
17/12/2007 |
Quyết định ban hành Quy định về đăng kiểm, đăng ký phương tiện thủy của lực lượng Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Thông tư số 74/2012/TT-BCA ngày 06/12/2012 quy định về đăng kiểm, đăng ký và đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa trong Công an nhân dân |
01/02/2013 |
|
Quyết định |
1612/2007/QĐ-BCA-C11 |
17/12/2007 |
Quyết định ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh, chế độ trách nhiệm, định biên thuyền viên và đào tạo, cấp chứng chỉ lái xuồng máy của lực lượng Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Thông tư số 75/2012/TT-BCA ngày 06/12/2012 quy định tiêu chuẩn chức danh, chế độ trách nhiệm, định biên thuyền viên và đào tạo, cấp chứng chỉ lái xuồng máy trong Công an nhân dân |
01/02/2013
|
|
Quyết định |
1611/2007/QĐ-BCA-C11 |
17/12/2007 |
Quyết định ban hành Quy định về đăng kiểm, đăng ký phương tiện thủy của lực lượng Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Thông tư số 74/2012/TT-BCA ngày 06/12/2012 quy định về đăng kiểm, đăng ký và đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa trong Công an nhân dân |
01/02/2013 |
|
Quyết định |
1612/2007/QĐ-BCA-C11 |
17/12/2007 |
Quyết định ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh, chế độ trách nhiệm, định biên thuyền viên và đào tạo, cấp chứng chỉ lái xuồng máy của lực lượng Công an nhân dân |
Được thay thế bởi Thông tư số 75/2012/TT-BCA ngày 06/12/2012 quy định tiêu chuẩn chức danh, chế độ trách nhiệm, định biên thuyền viên và đào tạo, cấp chứng chỉ lái xuồng máy trong Công an nhân dân |
01/02/2013 |
|
Quyết định |
690/2008/QĐ-BCA(C11) |
16/6/2008 |
Quyết định ban hành các biểu mẫu sử dụng trong công tác đăng ký, đăng kiểm phương tiện thủy và quản lý, đào tạo người lái phương tiện thủy Công an nhân dân |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 74/2012/TT-BCA và 75/2012/TT-BCA ngày 06/12/2012 Thông tư quy định về đăng kiểm, đăng ký và đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa trong Công an nhân dân |
01/02/2013 |
|
Quyết định |
1445/2008/QĐ-BCA-C11 |
28/8/2008 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy trình đăng ký, cấp biển số quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 1370/2007/QĐ-BCA(C11) ngày 07/11/2007 của Bộ Công an |
Được thay thế bởi Thông tư số 31/2009/TT-BCA(C11) ngày 25/5/2009 quy định về tiêu chuẩn, trách nhiệm của cán bộ làm nhiệm vụ đăng ký phương tiện và quy trình cấp, đăng ký, thu hồi đăng ký, biển số các loại phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
09/7/2009 |
Phụ lục III
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG AN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4582/QĐ-BCA ngày 07 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công an)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành văn bản |
Tên gọi/Trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung quy định |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
1. |
Luật |
23/2000/QH10 |
09/12/2000 |
Luật Phòng, chống ma túy |
Điều 13; Điều 25; Điều 26; Điều 27; Điều 31; Điều 33; Khoản 1 Điều 35; Điều 39; Khoản 1 Điều 40; Điều 43; Bãi bỏ Điều 44; thay cụm từ “Bộ Công nghiệp” bằng “Bộ Công thương” tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41; thay cụm từ “chính quyền cơ sở” bằng “Ủy ban nhân dân cấp xã” tại khoản 1 Điều 53 |
Được sửa đổi bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy (số 16/2008/QH12 ngày 03/6/2008) |
01/01/2009 |
2. |
Luật |
27/2001/QH10 |
29/6/2001 |
Luật Phòng cháy và chữa cháy |
Khoản 3 và khoản 6 Điều 3; Khoản 3 Điều 5; Khoản 2 Điều 6; Điều 8; Điều 9; Điều 10; Khoản 3, 5, 6, 7, 8 Điều 13; Khoản 2 Điều 17; Khoản 2 Điều 18; Khoản 2 và khoản 4 Điều 19; Điều 21; tên Điều 22; Khoản 2, 3 và 4 Điều 22; Điều 23; Khoản 1 Điều 24; Khoản 1 Điều 25; Điều 26; Điều 31; Điều 32; Khoản 1 Điều 37; Khoản 3 Điều 43; Điều 44; Điều 46; Khoản 1 Điều 47; Điều 48; Khoản 2 Điều 55; Khoản 2 Điều 56; Khoản 3 và khoản 7 Điều 57; Bãi bỏ khoản 9 Điều 3; bỏ cụm từ “ấp, bản, tổ dân phố” tại điểm b khoản 2 Điều 37 và tên Điều 50; bỏ cụm từ “trưởng ấp, trưởng bản, tổ trưởng tổ dân phố” tại điểm b khoản 2 Điều 37; bỏ cụm từ “trưởng ấp, trưởng bản” tại điểm d khoản 2 Điều 37 |
Được sửa đổi bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy (số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013) |
01/7/2014 |
3. |
Luật |
81/2006/QH11 |
29/11/2006 |
Luật Cư trú |
Khoản 8 Điều 8; Điều 20; Khoản 1 Điều 23; Khoản 4 Điều 30; Khoản 2 Điều 31 |
Được sửa đổi bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cư trú (số 36/2013/QH13 ngày 20/6/2013) |
01/01/2014 |
4. |
Pháp lệnh |
23/2004/PL-UBTVQH11 |
20/8/2004 |
Pháp lệnh Tổ chức điều tra hình sự |
Điều 9 |
Được sửa đổi bởi Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 9 của Pháp lệnh Tổ chức điều tra hình sự (số 30/2006/ PL-UBTVQH11 ngày 15/12/2006) |
01/01/2007 |
Điều 19; Điều 22; Điều 23 |
Được sửa đổi bởi Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Tổ chức điều tra hình sự (số 09/2009/PL-UBTVQH12 ngày 27/02/2009) |
01/6/2009 |
|||||
5. |
Pháp lệnh |
16/2011/UBTVQH12 |
30/6/2011 |
Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Khoản 6 thành khoản 7 Điều 13; Điểm a khoản 3 Điều 25; Điểm đ khoản 3 Điều 25; Điểm a khoản 4 Điều 25; Điểm e khoản 4 Điều 25; Điểm đ khoản 1 Điều 27 |
Được sửa đổi bởi Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (số 07/2013/UBTVQH13 ngày 12/7/1013) |
01/03/2014 |
6. |
Nghị định |
89/1998/NĐ-CP |
07/11/1998 |
Nghị định ban hành Quy chế về tạm giữ, tạm giam |
Khoản 1 Điều 6; Khoản 3 Điều 15; Khoản 1 và khoản 3 Điều 20; Điều 21; Đoạn 2 Khoản 1 Điều 26; Khoản 3 và khoản 5 Điều 32 Quy chế về tạm giữ, tạm giam |
Được thay thế bởi Nghị định số 98/2002/NĐ-CP ngày 27/11/2002 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tạm giữ, tạm giam ban hành kèm theo Nghị định số 89/1998/NĐ-CP ngày 07/11/1998 của Chính phủ |
12/12/2002 |
Khoản 1 Điều 26; Điều 28 của Quy chế về tạm giữ, tạm giam ban hành |
Được sửa đổi bởi Nghị định số 09/2011/NĐ-CP ngày 25/01/2011 sửa đổi, bổ sung chế độ ăn và khám, chữa bệnh đối với người bị tạm giữ, tạm giam quy định tại Điều 26 và Điều 28 của Quy chế về tạm giữ, tạm giam ban hành kèm theo Nghị định số 89/1998/NĐ-CP ngày 07/11/1998 của Chính phủ |
15/3/2011 |
|||||
7.
|
Nghị định |
05/1999/NĐ-CP |
03/02/1999 |
Nghị định về chứng minh nhân dân |
Gạch đầu dòng thứ nhất của điểm b khoản 1 Điều 6 |
Được sửa đổi bởi Nghị định số 170/2007/NĐ-CP ngày 19/11/2007 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ về Chứng minh nhân dân |
11/12/2007 |
Điều 2, khoản 2 Điều 6 |
Được sửa đổi bởi Nghị định số 106/2013/NĐ-CP ngày 17/9/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ về Chứng minh nhân dân đã được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 170/2007/NĐ-CP ngày 19/11/2007 của Chính phủ |
02/11/2013 |
|||||
8. |
Nghị định |
52/2001/NĐ-CP |
23/8/2001 |
Nghị định hướng dẫn thi hành biện pháp tư pháp đưa vào trường giáo dưỡng |
Bãi bỏ Điều 17, 18, 19 |
Được bãi bỏ bởi Nghị định số 81/2011/NĐ-CP ngày 16/9/2011 quy định chế độ ăn, mặc, chăm sóc và quản lý học sinh trường giáo dưỡng |
01/11/2011 |
9. |
Nghị định |
58/2001/NĐ-CP |
24/8/2001 |
Nghị định về quản lý sử dụng con dấu |
Khoản 9 Điều 3; khoản 1, 2 Điều 6; Điều 7, 8, 10, 14; khoản 1 Điều 16 |
Được sửa đổi bởi Nghị định số 31/2009/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 về quản lý và sử dụng con dấu |
01/6/2009 |
10. |
Nghị định |
18/2002/NĐ-CP |
18/02/2002 |
Nghị định ban hành Quy chế quản lý kho vật chứng |
Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điểm b khoản 1 Điều 7; Điểm d khoản 1 Điều 8; Khoản 2 Điều 8; Khoản 3 Điều 9; Điều 14 |
Được sửa đổi bởi Nghị định số 70/2013/NĐ-CP ngày 02/7/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý kho vật chứng ban hành kèm theo Nghị định số 18/2002/NĐ-CP ngày 18/02/2002 |
16/8/2013 |
11. |
Nghị định |
35/2003/NĐ-CP |
04/4/2003 |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy |
Khoản 3 Điều 9; khoản 2 Điều 12; khoản 5 Điều 46; Mục 15 Phụ lục 1; Tiêu đề Phụ lục 2; Phụ lục 3; Điều 16, 17, 22 |
Được sửa đổi bởi Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/5/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Nghị định số 130/2006/NĐ-CP ngày 08/11/2006 quy định chế độ bảo hiểm cháy nổ bắt buộc |
15/7/2012 |
12. |
Nghị định |
130/2006/NĐ-CP |
08/11/2006 |
Nghị định quy định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc |
Khoản 2 các Điều 13, 14, 15, 16; Điều 18 |
Được sửa đổi bởi Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/5/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Nghị định số 130/2006/NĐ-CP ngày 08/11/2006 quy định chế độ bảo hiểm cháy nổ bắt buộc |
15/7/2012 |
13. |
Nghị định |
12/2007/NĐ-CP |
17/01/2007 |
Nghị định quy định về công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân |
Khoản 3 Điều 8 |
Được sửa đổi bởi Nghị định số 57/2009/NĐ-CP ngày 08/7/2009 sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 8 của Nghị định số 12/2007/NĐ-CP ngày 17/01/2007 của Chính phủ quy định về công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân |
01/9/2009 |
14. |
Nghị định |
43/2007/NÐ-CP |
26/3/2007 |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công an nhân dân |
Khoản 1 Điều 17 |
Được sửa đổi bởi Nghị định số 68/2007/NĐ-CP ngày 19/4/2007 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng hương như đối với quân nhân, công an nhân dân |
28/5/2007 |
Điều 20 |
Được sửa đổi bởi Nghị định số 59/2010/NĐ-CP ngày 02/6/2010 sửa đổi, bổ sung một số điều về chế độ, chính sách đối với sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân nghỉ hưu, hy sinh, từ trần quy định tại Nghị định số 43/2007/NÐ-CP ngày 26/3/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công an nhân dân |
20/7/2010 |
|||||
15. |
Nghị định |
136/2007/NĐ-CP |
17/8/2007 |
Nghị định về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam |
Khoản 2 Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 14; Điều 15; Khoản 1 Điều 16; Khoản 1 và khoản 2 Điều 29; Điều 32 |
Được sửa đổi bởi Nghị định số 65/2012/NĐ-CP ngày 06/9/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam |
10/11/2012 |
16. |
Nghị định |
170/2007/NĐ-CP |
19/11/2007 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ về Chứng minh nhân dân |
Khoản 1 Điều 1 |
Được sửa đổi bởi Nghị định số 106/2013/NĐ-CP ngày 17/9/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ về Chứng minh nhân dân đã được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số 170/2007/NĐ-CP ngày 19/11/2007 của Chính phủ |
02/11/2013 |
17. |
Nghị định |
72/2010/NĐ-CP |
07/8/2010 |
Nghị định quy định về phòng ngừa, đấu tranh chống tội phạm và vi phạm pháp luật khác về môi trường |
Khoản 2 Điều 11 |
Được sửa đổi bởi Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính |
19/7/2013 |
18. |
27/2011/NĐ-CP |
Nghị định về cung cấp, khai thác, xử lý, sử dụng thông tin về hành khách trước khi nhập cảnh Việt Nam qua đường hàng không |
Điều 14 |
Được sửa đổi bởi Nghị định số 75/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 sửa đổi Nghị định số 27/2011/NĐ-CP về cung cấp, khai thác, xử lý, sử dụng thông tin về hành khách trước khi nhập cảnh Việt Nam qua đường hàng không |
01/9/2013 |
||
19. |
Nghị định |
82/2011/NĐ-CP |
16/9/2011 |
Nghị định về thi hành án tử hình bằng hình thức tiêm thuốc độc |
Điều 6; Khoản 1 Điều 19 |
Được sửa đổi bởi Nghị định số 47/2013/NĐ-CP ngày 13/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2011/NĐ-CP ngày 16/9/2011 của Chính phủ về thi hành án tử hình bằng hình thức tiêm thuốc độc |
27/6/2013 |
20. |
Quyết định |
135/2007/QĐ-TTg |
17/8/2007 |
Quyết định ban hành Quy chế về miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 10/2012/QĐ-TTg ngày 10/02/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế về miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài ban hành kèm theo Quyết định số 135/2007/QĐ-TTg ngày 17/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
14/4/2012 |
|
21. |
Thông tư liên tịch |
04/2002/TTLT/BCA-BNG |
29/01/2002 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Nghị định số 21/2001/NÐ-CP ngày 28/5/2001 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 01/2007/TTLT-BCA-BNG ngày 30/01/2007 sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư liên tịch số 04/2002/TTLT/BCA-BNG ngày 29/01/2002 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 21/2001/NÐ-CP ngày 28/5/2001 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam |
13/3/2007 |
|
Được sửa đổi bởi Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BCA-BNG ngày 03/01/2012 sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 04/2002/TTLT-BCA-BNG ngày 29/01/2002 và Thông tư liên tịch số 05/2009/TTLT-BCA-BNG ngày 12/5/2009 của Bộ Công an - Bộ Ngoại giao trong lĩnh vực xuất nhập cảnh |
17/02/2012 |
||||||
22. |
Thông tư liên tịch |
01/2008/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BTC-BNV |
15/01/2008 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi phục vụ trong Công an nhân dân, sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân chuyển sang công nhân, viên chức Công an nhân dân |
Được sửa đổi bởi Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BTC-BNV ngày 15/7/2010 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2010/NÐ-CP ngày 02/6/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều về chế độ, chính sách đối với sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân nghỉ hưu, hy sinh, từ trần quy định tại Nghị định số 43/2007/NÐ-CP ngày 26/3/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công an nhân dân |
29/8/2010 |
|
23. |
Thông tư liên tịch |
05/2009/TTLT-BCA-BNG |
12/5/2009 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thủ tục giải quyết cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký thường trú tại Việt Nam |
Được sửa đổi bởi Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BCA-BNG ngày 03/01/2012 sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 04/2002/TTLT-BCA-BNG ngày 29/01/2002 và Thông tư liên tịch số 05/2009/TTLT-BCA-BNG ngày 12/5/2009 của Bộ Công an - Bộ Ngoại giao trong lĩnh vực xuất nhập cảnh |
17/02/2012 |
|
24. |
Thông tư liên tịch |
07/2009/TTLT-BCA-BQP-BTC |
24/7/2009 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2008/QÐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ bồi dưỡng đối với lực lượng chuyên trách đấu tranh chống tội phạm về ma tuý |
Được sửa đổi bởi Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BCA-BNV-BTC ngày 23/6/2010 hướng dẫn thực hiện Quyết định số 91/2009/QĐ-TTg ngày 06/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, chiến sĩ trong Công an nhân dân |
07/8/2010 |
|
25. |
Thông tư liên tịch |
08/2009/TTLT/BCA-BNG |
06/10/2009 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn việc cấp hộ chiếu phổ thông và giấy thông hành ở nước ngoài theo Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh |
Được sửa đổi bởi Thông tư liên tịch số 08/2013/TTLT/BCA-BNG ngày 20/8/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 08/2009/TTLT/BCA-BNG hướng dẫn việc cấp hộ chiếu phổ thông và giấy thông hành cho công dân Việt Nam ở nước ngoài |
05/10/2013 |
|
26. |
Thông tư |
12/2004/TT-BCA(V19) |
23/9/2004 |
Thông tư hướng dẫn thi hành một số quy định của Pháp lệnh Tổ chức điều tra hình sự năm 2004 trong Công an nhân dân |
Điểm a, mục 1.1 khoản I |
Được sửa đổi bởi Thông tư số 04/2007/TT-BCA-V19 ngày 21/5/2007 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 12/2004/TT-BCA(V19) ngày 23/9/2004 của Bộ trưởng Bộ Công an hướng dẫn thi hành một số quy định của Pháp lệnh Tổ chức điều tra hình sự năm 2004 trong CAND |
28/6/2007 |
27. |
Thông tư |
10/2006/TT-BCA |
18/9/2006 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC theo Quyết định số 45/2006/QÐ-TTg ngày 28/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ |
- Tiết a điểm 1 Mục I; - Tiết a và tiết b điểm 1 Mục II. |
Được sửa đổi bởi Thông tư số 07/2013/TT-BCA ngày 30/01/2013 sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BCA hướng dẫn việc cấp, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông ở trong nước và Thông tư số 10/2006/TT-BCA ngày 18/9/2006 của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC |
20/3/2013 |
28. |
Thông tư |
27/2007/TT-BCA |
29/11/2007 |
Thông tư hướng dẫn việc cấp, sửa đổi hộ chiếu phổ thông ở trong nước theo Nghị định số 136/2007/NÐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của Công dân Việt Nam |
- Tiết a điểm 1 Mục I; - Tiết b điểm 1 Mục I ; - Điểm 2 Mục I ; - Tiết a điểm 3 Mục I ; - Tiêu đề của tiết c điểm 3 Mục I ; - Tiết a điểm 1 Mục II ; - Tiết c điểm 1 Mục II ; - Tiết a điểm 3 Mục II; - Điểm 4 Mục II |
Được sửa đổi bởi Thông tư số 07/2013/TT-BCA ngày 30/01/2013 sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 27/2007/TT-BCA hướng dẫn việc cấp, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông ở trong nước và Thông tư số 10/2006/TT-BCA ngày 18/9/2006 của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện quy chế cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC |
20/3/2013 |
- Bãi bỏ Tiết c điểm 1 Mục I |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2013/TT-BCA ngày 30/01/2013 |
20/3/2013 |
|||||
29. |
Thông tư |
12/2010/TT-BCA |
08/4/2010 |
Thông tư quy định cụ thể thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã và Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã |
Khoản 2 Điều 17 |
Được sửa đổi bởi Thông tư số 14/2014/TT-BCA ngày 04/4/2014 sửa đổi khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2010/TT-BCA ngày 08/4/2010 quy định cụ thể thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã |
19/5/2014 |
30. |
Thông tư |
35/2010/TT-BCA |
11/10/2010 |
Thông tư quy định về cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp và hàng nguy hiểm |
- Điều 4, 5, 6 - Khoản 4 Điều 7 - Khoản 3 Điều 8 - Bãi bỏ các mẫu VC02, VC02A, VC03, VC04, VC05 |
Được sửa đổi bởi Thông tư số 04/2014/TT-BCA ngày 21/01/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2010/TT-BCA ngày 11/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp và hàng nguy hiểm |
10/3/2014 |
31. |
Thông tư |
02/2013/TT-BCA |
05/01/2013 |
Thông tư ban hành, hướng dẫn sử dụng và quản lý các loại mẫu giấy tờ liên quan đến công tác quản lý xuất nhập cảnh |
Khoản 10, 11 Điều 2 |
Được sửa đổi bởi Thông tư số 25/2014/TT-BCA ngày 12/6/2014 sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Thông tư số 02/2013/TT-BCA ngày 05/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Công an ban hành các loại mẫu giấy tờ liên quan đến công tác quản lý xuất nhập cảnh |
01/8/2014 |
./.
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG AN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4582/QĐ-BCA ngày 07 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công an)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày ban hành văn bản |
Tên gọi/Trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung kiến nghị/ Lý do sửa đổi, bổ sung |
Đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý/kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng |
1. |
Luật |
54/2005/QH11 |
29/11/2005 |
Luật Công an nhân dân |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với thực tiễn và quy định của Hiến pháp năm 2013, xây dựng Luật Công an nhân dân năm 2014 thay thế Luật Công an nhân dân năm 2005 |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
2. |
Luật |
32/2004/QH11 |
03/12/2004 |
Luật An ninh quốc gia |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với thực tiễn và quy định của Hiến pháp năm 2013 |
Bộ Công an |
Những năm tiếp theo |
3. |
Luật |
07/2007/QH12 |
21/11/2007 |
Luật Đặc xá |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với thực tiễn và quy định của Hiến pháp năm 2013 |
Bộ Công an |
Những năm tiếp theo |
4. |
Pháp lệnh |
24/2000/PL-UBTVQH10 |
28/4/2000 |
Pháp lệnh Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với thực tiễn và quy định của Hiến pháp năm 2013 |
Bộ Công an |
Năm 20141 |
5. |
Pháp lệnh |
30/2000/PL-UBTVQH10 |
28/12/2000 |
Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với thực tiễn và quy định của Hiến pháp năm 2013, xây dựng Luật Bảo vệ bí mật nhà nước thay thế Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước năm 2000 |
Bộ Công an |
Năm 2015-2016 |
6. |
Pháp lệnh |
23/2004/PL-UBTVQH11 |
20/8/2004 |
Pháp lệnh Tổ chức điều tra hình sự năm 2004 |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với thực tiễn và quy định của Hiến pháp năm 2013, xây dựng Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự thay thế Pháp lệnh Tổ chức điều tra hình sự năm 2004, sửa đổi năm 2006, 2009 |
Bộ Công an |
Năm 2014-2015 |
7. |
Pháp lệnh |
30/2006/PL-UBTVQH11 |
15/12/2006 |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 9 của Pháp lệnh Tổ chức điều tra hình sự |
|||
8. |
Pháp lệnh |
09/2009/PL-UBTVQH12 |
27/02/2009 |
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Tổ chức điều tra hình sự |
|||
9. |
Pháp lệnh |
25/2005/PL-UBTVQH11 |
02/4/2005 |
Pháp lệnh Cảnh vệ |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với thực tiễn và quy định của Hiến pháp năm 2013, xây dựng Luật Cảnh vệ thay thế Pháp lệnh Cảnh vệ năm 2005 |
Bộ Công an |
Năm 2015 |
10. |
Pháp lệnh |
16/2011/UBTVQH12 |
30/6/2011 |
Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với thực tiễn và quy định của Hiến pháp năm 2013, xây dựng Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ thay thế Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2011, sửa đổi năm 2013 |
Bộ Công an |
Những năm tiếp theo |
11. |
Pháp lệnh |
07/2013/UBTVQ H13 |
12/7/2013 |
Pháp lệnh sửa đổi Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
|||
12. |
Nghị định |
76/2008/NĐ-CP |
04/7/2008 |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đặc xá |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với Luật Thi hành án hình sự và thực tiễn |
Bộ Công an |
2014 |
13. |
Nghị định |
43/2007/NĐ-CP |
26/3/2007 |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công an nhân dân |
Sửa đổi cho phù hợp với Luật Công an nhân dân sau khi được Quốc hội thông qua |
Bộ Công an |
Năm 2014-2015 |
14. |
Nghị định |
59/2010/NĐ-CP |
02/6/2010 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều về chế độ, chính sách đối với sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân nghỉ hưu, hy sinh, từ trần quy định tại Nghị định số 43/2007/NĐ-CP ngày 26/3/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công an nhân dân |
|||
15. |
Nghị định |
89/1998/NĐ-CP |
07/11/1998 |
Nghị định ban hành quy chế về tạm giữ, tạm giam |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với Luật Tạm giữ, tạm giam khi được Quốc hội thông qua |
Bộ Công an |
Những năm tiếp theo |
16. |
Nghị định |
98/2002/NĐ-CP |
27/11/2002 |
Nghị định về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tạm giữ, tạm giam ban hành kèm theo Nghị định số 89/1998/NĐ-CP ngày 07/11/1998 của Chính phủ |
|||
17. |
Nghị định |
05/1999/NĐ-CP |
03/02/1999 |
Nghị định về chứng minh nhân dân |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với Luật Căn cước công dân sau khi được Quốc hội thông qua |
Bộ Công an |
Những năm tiếp theo |
18. |
Nghị định |
170/2007/NĐ-CP |
19/11/2007 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ về Chứng minh nhân dân |
|||
19. |
Nghị định |
106/2013/NĐ-CP |
17/9/2013 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 05/1999/NĐ-CP và Nghị định 107/2007/NĐ-CP về Chứng minh nhân dân |
|||
20. |
Nghị định |
58/2001/NĐ-CP |
24/8/2001 |
Nghị định về quản lý và sử dụng con dấu |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với các quy định của pháp luật hiện hành và tình hình thực tiễn |
Bộ Công an |
Năm 2014-2015 |
21. |
Nghị định |
31/2009/NĐ-CP |
01/4/2009 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 về quản lý và sử dụng con dấu |
|||
22. |
Nghị định |
76/2008/NĐ-CP |
04/7/2008 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Đặc xá |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với thực tiễn |
TC VIII |
Những năm tiếp theo |
23. |
Nghị định |
72/2009/NĐ-CP |
03/9/2009 |
Nghị định quy định điều kiện về an ninh trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành và tình hình thực tiễn |
TC VII (C64) |
Năm 2014 |
24. |
Nghị định |
90/2010/NĐ-CP |
18/8/2010 |
Nghị định quy định về cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp theo Đề án 896 của Chính phủ |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
25. |
Nghị định |
65/2012/NĐ-CP |
06/9/2012 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam |
Mở rộng đối tượng cấp hộ chiếu công vụ |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
26. |
Quyết định |
22/2003/QĐ-TTg |
30/01/2003 |
Quyết định quy định chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ lực lượng Công an nhân dân trực tiếp làm công tác quản lý, giáo dục, chăm sóc, khám chữa bệnh và đấu tranh với đối tượng bị nhiễm HIV/AISD |
Chế độ bồi dưỡng thấp không còn phù hợp do giá cả tiêu dùng tăng |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
27. |
Quyết định |
21/2006/QĐ-TTg |
23/01/2006 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật của Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Viện khoa học và Công nghệ Việt Nam đã đổi tên thành Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Bộ Công an |
Năm 2015 |
28. |
Quyết định |
143/2006/QĐ-TTg |
19/6/2006 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật của Viện Khoa học xã hội Việt Nam |
Viện khoa học xã hội Việt Nam đã đổi tên thành Viện hàn lâm Viện khoa học xã hội Việt Nam |
Bộ Công an |
Năm 2015 |
29. |
Quyết định |
09/2010/QĐ-TTg |
08/02/2009 |
Quyết định quy định tiêu chuẩn các ngạch Thanh tra viên Công an nhân dân |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành và tình hình thực tiễn |
Bộ Công an |
2014-2016 |
30. |
Quyết định |
127/2009/QĐ-TTg |
26/10/2009 |
Quyết định ban hành Chế độ báo cáo thống kê về phòng, chống ma túy |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với thực tiễn |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
31. |
Thông tư liên tịch |
03/1998/TTLT/CA-QP |
17/8/1998 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn về quan hệ phối hợp trong lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với quy định của Pháp lệnh Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
32. |
Thông tư liên tịch |
03/2004/TTLT-BCA-BTC-BNV-BLĐTBXH |
04/02/2004 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Quyết định số 22/2003/QĐ-TTg, ngày 30/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với Quyết định mới thay thế Quyết định số 22/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Bộ Công an |
Năm 2014 và các năm tiếp theo |
33. |
Thông tư |
04/1999/TT-BCA |
29/4/1999 |
Thông tư hướng dẫn một số quy định của Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ về Chứng minh nhân dân |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp vì Nghị định số 05/1999/NĐ-CP và Nghị định số 170/2007/NĐ-CP đã được sửa đổi bằng Nghị định số 106/2013/NĐ-CP |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
34. |
Thông tư |
12/2002/TT-BCA |
28/12/2002 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 33/2002/NĐ-CP ngày 28/3/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với thực tiễn, vì chưa quy định về thủ tục, quy trình giải mật đối với tin, tài liệu, vật mang bí mật nhà nước |
Bộ công an |
Năm 2014 |
35. |
Thông tư |
06/2008/TT-BCA-C11 |
27/5/2008 |
Thông tư hướng dẫn về lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
36. |
Thông tư |
52/2010/TT-BCA |
30/11/2010 |
Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cư trú, Nghị định 107/2007/NĐ-CP ngày 25/6/2007 và Nghị định số 56/2010/NĐ-CP ngày 24/5/2010 về cư trú |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
37. |
Thông tư |
81/2011/TT-BCA |
15/12/2011 |
Thông tư quy định về biểu mẫu được sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
38. |
Thông tư |
10/2013/TT-BCA |
22/02/2013 |
Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định 90/2010/NĐ-CP ngày 18/8/2010 quy định về Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2010/NĐ-CP |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
39. |
Quyết định |
52/2004/QĐ-BCA(A11) |
15/01/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
Danh mục bí mật nhà nước không còn phù hợp với tình hình hiện nay, xây dựng Thông tư thay thế |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
40. |
Quyết định |
410/2004/QĐ-BCA(A11) |
05/5/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của ngành Lao động, Thương binh và Xã hội |
Danh mục bí mật nhà nước không còn phù hợp với tình hình hiện nay, xây dựng Thông tư thay thế |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
41. |
Quyết định |
981/2004/QĐ-BCA(A11) |
28/9/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành Y tế |
Danh mục bí mật nhà nước không còn phù hợp với tình hình hiện nay, xây dựng Thông tư thay thế |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
42. |
Quyết định |
1485/2004/QĐ-BCA(A11) |
20/12/2004 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành Giao thông vận tải |
Danh mục bí mật nhà nước không còn phù hợp với tình hình hiện nay, xây dựng Thông tư thay thế |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
43. |
Quyết định |
144/2006/QĐ-BCA(A11) |
24/02/2006 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Viện khoa học và Công nghệ Việt Nam đã đổi tên thành Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, xây dựng Thông tư thay thế |
Bộ Công an |
Năm 2015 |
44. |
Quyết định |
801/2006/QĐ- BCA(A11) |
28/6/2006 |
Quyết định về danh mục bí mật nhà nước độ Mật của Viện khoa học xã hội Việt Nam |
Danh mục bí mật nhà nước không còn phù hợp với tình hình hiện nay, xây dựng Thông tư thay thế |
Bộ Công an |
Năm 2015 |
1 Ngày 16/6/2014 Quốc hội đã thông qua Luật số 47/2014/QH13 về nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam, có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2015.
PHỤ LỤC V
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN XÂY DỰNG MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG AN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4582/QĐ-BCA ngày 07 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công an)
STT |
Tên loại văn bản |
Tên gọi/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do xây dựng mới |
Đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn/ tình hình xây dựng |
|
1. |
Luật |
Luật Bảo đảm trật tự, an toàn xã hội |
Chưa có văn bản điều chỉnh, xây dựng Luật Bảo đảm trật tự, an toàn xã hội phù hợp với thực tiễn và quy định của Hiến pháp năm 2013 |
Bộ Công an |
Năm 2015-2016 |
|
2. |
Luật |
Luật Phòng, chống tội phạm có tổ chức |
Chưa có văn bản điều chỉnh, xây dựng Luật Phòng, chống tội phạm có tổ chức bảo đảm phù hợp với thực tiễn và quy định của Hiến pháp năm 2013 |
Bộ Công an |
Năm 2015-2016 |
|
3. |
Luật |
Luật Truy nã tội phạm |
Chưa có văn bản điều chỉnh, xây dựng Luật Truy nã tội phạm bảo đảm phù hợp với thực tiễn và quy định của Hiến pháp năm 2013 |
Bộ Công an |
Năm 2015-2016 |
|
4. |
Luật |
Luật Biểu tình |
Chưa có văn bản điều chỉnh, xây dựng Luật Biểu tình bảo đảm phù hợp với thực tiễn và quy định của Hiến pháp năm 2013 |
Bộ Công an |
Năm 2015-2016 |
|
5. |
Luật |
Luật Căn cước công dân |
Xây dựng Luật Căn cước công dân, cụ thể hóa quy định về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân liên quan đến căn cước công dân bảo đảm phù hợp với thực tiễn và quy định của Hiến pháp năm 2013 |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
|
6. |
Luật |
Luật Tạm giữ, tạm giam |
Xây dựng Luật tạm giữ, tạm giam bảo đảm phù hợp với thực tiễn và quy định của Hiến pháp năm 2013 |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
|
7. |
Pháp lệnh |
Pháp lệnh Cảnh sát môi trường |
Chưa có văn bản điều chỉnh, xây dựng Pháp lệnh Cảnh sát môi trường bảo đảm phù hợp với thực tiễn và quy định của Hiến pháp năm 2013 |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
|
8. |
Nghị định |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Cảnh sát môi trường |
Hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Cảnh sát môi trường khi được Ủy ban thường vụ Quốc hội thông qua |
Bộ Công an |
Những năm tiếp theo |
|
9. |
Nghị định |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống tội phạm có tổ chức |
Hướng dẫn thi hành Luật Phòng, chống tội phạm có tổ chức khi được Quốc hội thông qua |
Bộ Công an |
Những năm tiếp theo |
|
10. |
Nghị định |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Truy nã tội phạm |
Hướng dẫn thi hành Luật Truy nã tội phạm khi được Quốc hội thông qua |
Bộ Công an |
Những năm tiếp theo |
|
11. |
Nghị định |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo đảm trật tự, an toàn xã hội |
Hướng dẫn thi hành Luật Bảo đảm trật tự, an toàn xã hội khi được Quốc hội thông qua |
Bộ Công an |
Những năm tiếp theo |
|
12. |
Nghị định |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tạm giữ, tạm giam |
Hướng dẫn thi hành Luật Tạm giữ, tạm giam khi được Quốc hội thông qua |
Bộ Công an |
Những năm tiếp theo |
|
13. |
Nghị định |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Biểu tình |
Hướng dẫn thi hành Luật Biểu tình khi được Quốc hội thông qua |
Bộ Công an |
Những năm tiếp theo |
|
14. |
Nghị định |
Nghị định về biện pháp vũ trang bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội |
Hướng dẫn một số điều của Luật An ninh quốc gia và Luật Công an nhân dân |
Bộ Công an |
Năm 2015 |
|
15. |
Nghị định |
Nghị định hướng dẫn thực hiện Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam |
Hướng dẫn thi hành Luật Nhập cảnh, xuất cảnh cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam |
Bộ Công an |
Năm 2014-2015 |
|
16. |
Nghị định |
Nghị định quy định về cấp bậc hàm và thăng cấp, nâng lương đối với sĩ quan, hạ sĩ quan trong lực lượng Công an nhân dân |
Hướng dẫn Luật Công an nhân dân (sửa đổi) |
Bộ Công an |
Sau khi Luật Công an nhân dân (sửa đổi) được Quốc hội thông qua |
|
17. |
Nghị định |
Nghị định về công tác quản lý, trang bị, khai thác, sử dụng hệ thống kỹ thuật giám sát an ninh công cộng bảo đảm an ninh trật tự |
Chưa có văn bản điều chỉnh |
Bộ Công an |
Năm 2014-2015 |
|
18. |
Nghị định |
Nghị định quy định về cử sĩ quan liên lạc của Công an Việt Nam làm việc tại tổ chức Interpol và Aseanapol, các tổ chức quốc tế khác và ở nước ngoài |
Chưa có văn bản điều chỉnh |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
|
19. |
Nghị định |
Nghị định quy định về công tác bảo vệ, vận chuyển hàng đặc biệt của nhà nước do lực lượng Cảnh sát nhân dân có trách nhiệm vũ trang bảo vệ và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức có liên quan |
Cho phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành và tình hình thực tiễn |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
|
20. |
Nghị định |
Nghị định về cấp, quản lý và sử dụng số định danh cá nhân trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
Theo Đề án 896 của Chính phủ |
Bộ Công an |
Theo lộ trình của Đề án |
|
21. |
Nghị định |
Nghị định quy định về thu thập, cập nhật, chia sẻ, khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
Theo Thông báo số 430/TB-VPCP |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
|
22. |
Nghị định |
Nghị định quy định các biện pháp bảo đảm tái hòa nhập cộng đồng đối với người chấp hành |
Để phù hợp với Luật Thi hành án hình sự và Nghị định số 80/2011/NĐ-CP của Chính |
Bộ Công an |
Năm 2014-2015 và |
|
|
|
................. |
|
|
|
|
|
|
phạm nhân, trại viên, học sinh nhiễm HIV/AIDS trong trại giam, trại tạm giam, nhà tạm giữ, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng |
|
|
những năm tiếp theo |
|
36. |
Thông tư liên tịch |
Thông tư liên tịch hướng dẫn việc khám bệnh, chữa bệnh cho phạm nhân, trại viên, học sinh do Bộ Công an, Bộ Quốc phòng quản lý tại các bệnh viện của Nhà nước |
Hướng dẫn thực hiện theo quy định của Luật Thi hành án hình sự |
Bộ Công an |
Năm 2014-2015 và những năm tiếp theo |
|
37. |
Thông tư liên tịch |
Thông tư liên tịch hướng dẫn chương trình, nội dung học văn hóa, pháp luật, giáo dục công dân và chế độ sinh hoạt giải trí cho học viên cơ sở giáo dục bắt buộc |
Hướng dẫn thực hiện theo quy định của Luật Xử lý vi phạm hành chính |
Bộ Công an |
Năm 2014-2015 và những năm tiếp theo |
|
38. |
Thông tư liên tịch |
Thông tư liên tịch hướng dẫn dạy nghề, cấp chứng chỉ nghề cho trại viên |
Hướng dẫn thực hiện theo quy định của Luật Xử lý vi phạm hành chính |
Bộ Công an |
Năm 2014-2015 và những năm tiếp theo |
|
39. |
Thông tư liên tịch |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thi hành các biện pháp về hoãn, miễn chấp hành quyết định đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
Hướng dẫn thực hiện theo quy định của Luật Xử lý vi phạm hành chính |
Bộ Công an |
Năm 2014-2015 và những năm tiếp theo |
|
40. |
Thông tư liên tịch |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện các quy định về giảm thời hạn, tạm đình chỉ, miễn chấp hành thời gian còn lại ở cơ sở giáo dục bắt buộc cho trại viên |
Hướng dẫn thực hiện theo quy định của Luật Xử lý vi phạm hành chính |
Bộ Công an |
Năm 2014-2015 và những năm tiếp theo |
|
41. |
Thông tư liên tịch |
Thông tư liên tịch hướng dẫn về chương trình học văn hóa, giáo dục công dân, giáo dục pháp luật và chế độ sinh hoạt vui chơi giải trí cho học sinh trường giáo dưỡng |
Hướng dẫn thực hiện theo quy định của Luật Xử lý vi phạm hành chính |
Bộ Công an |
Năm 2014-2015 và những năm tiếp theo |
|
42. |
Thông tư liên tịch |
Thông tư liên tịch về tổ chức dạy nghề, cấp chứng chỉ nghề cho học sinh trường giáo dưỡng |
Hướng dẫn thực hiện theo quy định của Luật Xử lý vi phạm hành chính |
Bộ Công an |
Năm 2014-2015 và những năm tiếp theo |
|
43. |
Thông tư liên tịch |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện chế độ ăn, ở, mặc và tư trang, tổ chức phòng, chống dịch bệnh; khám bệnh, chữa bệnh tại các bệnh viện của Nhà nước và phòng ngừa tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho trại viên cơ sở giáo dục bắt buộc và học sinh trường giáo dưỡng |
Hướng dẫn thực hiện theo quy định của Luật Xử lý vi phạm hành chính |
Bộ Công an |
Năm 2014-2015 và những năm tiếp theo |
|
44. |
Thông tư liên tịch |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện các quy định về giảm thời hạn, tạm đình chỉ, miễn chấp hành phần thời gian còn lại ở trường giáo dưỡng cho học sinh |
Hướng dẫn thực hiện theo quy định của Luật Xử lý vi phạm hành chính |
Bộ Công an |
Năm 2014-2015 và những năm tiếp theo |
|
45. |
Thông tư |
Thông tư hướng dẫn việc thực hiện Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam |
Chưa có văn bản điều chỉnh |
Bộ Công an |
Năm 2014-2015 |
|
46. |
Thông tư |
Thông tư quy định về trình tự đăng ký, quản lý con dấu |
Phục vụ công tác của lực lượng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
Bộ Công an |
Năm 2014-2015 |
|
47. |
Thông tư |
Thông tư quy định về biểu mẫu sử dụng trong công tác đăng ký, quản lý con dấu |
Phục vụ công tác của lực lượng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
Bộ Công an |
Năm 2014-2015 |
|
48. |
Thông tư |
Thông tư ban hành các biểu mẫu để áp dụng khi xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự |
Cho phù hợp với các quy định của pháp luật hiện hành và tình hình thực tiễn |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
|
49. |
Thông tư |
Thông tư quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 167/2013/NĐ-CP xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh trật tự, an toàn xã hội |
Hướng dẫn thi hành Nghị định 167/2013/NĐ-CP |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
|
50. |
Thông tư |
Thông tư quy định một số điều của Nghị định số 166/2013/NĐ-CP quy định về cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính |
Hướng dẫn thi hành Nghị định 166/2013/NĐ-CP |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
|
51. |
Thông tư |
Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 165/2013/NĐ-CP quy định việc quản lý, sử dụng và danh mục các phương tiện, thiết bị, kỹ thuật nghiệp vụ được sử dụng để phạt vi phạm hành chính |
Hướng dẫn thi hành Nghị định 165/2013/NĐ-CP |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
|
52. |
Thông tư |
Thông tư quy định chi tiết một số điều của Nghị định hướng dẫn thi hành Luật phòng cháy chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy |
Nhằm nâng cao hiệu quả công tác cho lực lượng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
|
53. |
Thông tư |
Thông tư quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 171/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt |
Cho phù hợp với các quy định của pháp luật hiện hành và tình hình thực tiễn |
Bộ Công an |
Năm 2014 |
|
54. |
Thông tư |
Thông tư quy định, hướng dẫn một số quy định về thi hành biện pháp đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc |
Hướng dẫn thực hiện theo quy định của Luật Xử lý vi phạm hành chính và các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành |
Bộ Công an |
Năm 2014-2015 và những năm tiếp theo |
|
55. |
Thông tư |
Thông tư quy định, hướng dẫn một số quy định về thi hành biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng |
Hướng dẫn thực hiện theo quy định của Luật Xử lý vi phạm hành chính và các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành |
Bộ Công an |
Năm 2014-2015 và những năm tiếp theo |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây