Quyết định 2550/QĐ-TCHQ 2016 về sử dụng thiết bị chuyên dùng trong ngành Hải quan
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2550/QĐ-TCHQ
Cơ quan ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2550/QĐ-TCHQ |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 15/08/2016 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2550/QĐ-TCHQ
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC HẢI QUAN ------- Số: 2550/QĐ-TCHQ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 15 tháng 08 năm 2016 |
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Bộ Tài chính (Cục KHTC-(để b/c); - Lãnh đạo Tổng cục (để b/c); - Lưu: VT, TVQT (10b). | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG Nguyễn Dương Thái |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2550/QĐ-TCHQ ngày 15/8/2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
TT | Tên máy móc thiết bị | Yêu cầu kỹ thuật tối thiểu | Đối tượng trang bị, sử dụng | Định mức phân bổ | Mức giá trang bị tối đa (triệu đồng/thiết bị) | Ghi chú | | | |
1 | Máy vi tính nghiệp vụ | | | | |||||
a | Máy vi tính nghiệp vụ loại 1 | - Processor Intel Core i5 6MB Cache; - RAM 4GB DDR3 Upgradable to 32GB; - Storage 500GB SATA 7200RPM; - Monitor LCD 19” vuông (Aspect ratio 5:4) hoặc 21,5” Wide; Resolation support upto 1280x1024 or 1920x1080. - I/O port 02 PCI Express, 06 USB, 01 RJ45, 01 VGA, 01 Audio; - Network interface 01 Gigabit Ethernet port; - Power Supply input: 120-240V; - Có keyboard, optical mouse; - Pre-Install Software: Window® 8.1 Professional or higher (có bản quyền). - UPS: Power capacity 500VA/300W, Input 176V to 264V (50Hz ± 1Hz), Output 220V± 10% (50Hz ± 1Hz), Backup time (half load) 04 minutes; - Bảo hành: 03 năm theo tiêu chuẩn nhà sản xuất tại địa điểm lắp đặt. | (i) CBCC khai thác, quản lý, sử dụng phần mềm nghiệp vụ Hải quan (VNACCs/VCIS, e-customs, GTT, KTT, STQ01...) | 01 thiết bị/01CBCC | 18 | CBCC đã được trang bị máy tính nghiệp vụ sẽ không được trang bị máy tính văn phòng phổ biến | | | |
(ii) CBCC khai thác, sử dụng phần mềm nghiệp vụ triển khai trong hệ thống tài chính và có cơ sở dữ liệu toàn ngành (QLTS, ĐKTS, TABMIS...) | 01 thiết bị/01CBCC | 18 | | | | ||||
(iii) CBCC làm nhiệm vụ xây dựng, tổng hợp dự toán thu, chi NSNN | 01 thiết bị/01CBCC | 18 | | | | ||||
(iv) CBCC làm nhiệm vụ tổ chức đấu thầu | 01 thiết bị/01CBCC | 18 | | | | ||||
(v) CBCC làm nhiệm vụ quản lý xây dựng cơ bản của các đơn vị (có sử dụng phần mềm AutoCad, phần mềm đọc bản vẽ ...) | 01 thiết bị/01CBCC | 18 | | | | ||||
(vi) CBCC làm công tác tin học: quản trị mạng, quản trị hệ thống, quản trị phần cứng, quản trị hạ tầng kỹ thuật | 01 thiết bị/01CBCC | 18 | | | | ||||
b | Máy vi tính nghiệp vụ loại 2 | - Processor Intel Core i7 6MB Cache; - RAM 16GB DDR3 Upgradable to 32GB; - Storage 2TB SATA 7200RPM; - Monitor LCD 23”; Resolation support upto 1280x1024 or 1366x768 or 1440x900. - I/O port 02 PCI Express, 06 USB, 01 RJ45, 01 VGA, 01 Audio; - Network interface 01 Gigabit Ethernet port; - DVDRW 24X SATA, - Card VGA 2GB; - Power Supply input: 120-240V - Có keyboard, optical mouse, speaker; - Pre-Install Software: Window® 8.1 Professional or higher (có bản quyền). - UPS: Power capacity 500VA/300W, Input 176V to 264V (50Hz±1Hz), Output 220V±10% (50Hz±1Hz), Backup time (half load) 04 minutes. - Bảo hành: 03 năm theo tiêu chuẩn nhà sản xuất tại địa điểm lắp đặt. | (i) CBCC làm nhiệm vụ thiết kế, my trang, xuất bản báo thuộc Báo Hải quan (Phòng Thư ký tòa soạn) | 01 thiết bị/01CBCC | 42 | CBCC đã được trang bị máy tính nghiệp vụ sẽ không được trang bị máy tính văn phòng phổ biến | | | |
(ii) CBCC làm nhiệm vụ thiết kế đồ họa, biên tập tin video phục vụ hoạt động của cổng thông tin điện tử Hải quan thuộc Cục Công nghệ thông tin và thống kê Hải quan | 01 thiết bị/01CBCC | 42 | | | | ||||
2 | Máy photocopy nghiệp vụ | | | | |||||
a | Máy photocopy nghiệp vụ loại 1 | Tốc độ 60 bản/phút, quét bản gốc 01 lần, tự động chia bộ, có bộ đảo mặt, bảo hành 03 năm theo tiêu chuẩn nhà sản xuất tại địa điểm lắp đặt | Văn phòng Tổng cục Hải quan (Hành chính văn thư) | 03 thiết bị | 315 | Các đơn vị đã được trang bị đủ tiêu chuẩn định mức máy photocopy nghiệp vụ khi thực hiện trang bị máy photocopy văn phòng phổ biến phải cân nhắc, đánh giá để vừa phù hợp với nhu cầu sử dụng của đơn vị và vừa đảm bảo tiết kiệm, chống lãng phí. | | | |
Cục Tài vụ - Quản trị (Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng của Tổng cục Hải quan) | 01 thiết bị | 315 | | | | ||||
b | Máy photocopy nghiệp vụ loại 2 | Tốc độ 45 bản/phút, quét bản gốc 01 lần, tự động chia bộ, có bộ đảo mặt, bảo hành 03 năm theo tiêu chuẩn nhà sản xuất tại địa điểm lắp đặt | (i) Vụ Pháp chế, Vụ Hợp tác quốc tế, Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Thanh tra - Kiểm tra, Cục Quản lý rủi ro, Cục Kiểm định hải quan, Viện Nghiên cứu Hải quan, Trường Hải quan Việt Nam, Báo Hải quan | 01 thiết bị/01 đơn vị | 130 | | | | |
(ii) Văn phòng Tổng cục Hải quan, Cục Giám sát quản lý về hải quan, Cục Thuế xuất nhập khẩu, Cục Điều tra chống buôn lậu, Cục Kiểm tra sau thông quan, Cục Tài vụ - Quản trị, Cục Công nghệ thông tin và thống kê Hải quan | 01 thiết bị/30 CBCC | 130 | | | | ||||
(iii) Cục Hải quan TP. Hà Nội, Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh, Cục Hải quan TP. Hải Phòng, Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh, Cục Hải quan tỉnh Lạng Sơn, Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (khối cơ quan Cục) | 01 thiết bị/20CBCC | 130 | | | | ||||
(iv) Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố còn lại (khối cơ quan Cục) | 01 thiết bị/30CBCC (đảm bảo tối thiểu 01 thiết bị/01 đơn vị) | 130 | | | | ||||
(v) Các Chi cục Hải quan thuộc Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 01 thiết bị/01 đơn vị | 130 | | | | ||||
3 | Máy in nghiệp vụ | | | | |||||
a | Máy in laser A3 | in laser khổ giấy A3-A4, 02 mặt tự động, tốc độ in A4/A3: upto 35/15ppm, cổng giao tiếp USB, khả năng kết nối qua mạng LAN, độ phân giải 1200x1200dpi, Memory 256MB, bảo hành 03 năm theo tiêu chuẩn nhà sản xuất tại địa điểm lắp đặt. | (i) Vụ Pháp chế, Vụ Hợp tác quốc tế, Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Thanh tra - Kiểm tra, Cục Quản lý rủi ro, Cục Kiểm định hải quan, Viện Nghiên cứu Hải quan, Trường Hải quan Việt Nam, Báo Hải quan | 02 thiết bị/đơn vị | 30 | | | | |
(ii) Văn phòng Tổng cục Hải quan, Cục Giám sát quản lý về hải quan, Cục Thuế xuất nhập khẩu, Cục Điều tra chống buôn lậu, Cục Kiểm tra sau thông quan, Cục Tài vụ - Quản trị, Cục Công nghệ thông tin và thống kê Hải quan | 01 thiết bị/08CBCC | 30 | | | | | |||
(iii) Các Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 01 thiết bị/08CBCC | 30 | | | | | |||
(iv) Các Chi cục Hải quan thuộc Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 01 thiết bị/01 đơn vị | 30 | | | | | |||
b | Máy in laser A4 | in laser khổ giấy A4, 02 mặt tự động, tốc độ in upto 33ppm, cổng giao tiếp USB, khả năng kết nối qua mạng LAN, độ phân giải 1200x1200dpi, Memory 256MB, công suất hàng tháng upto 50.000 trang, bảo hành 03 năm theo tiêu chuẩn nhà sản xuất tại địa điểm lắp đặt | Các đơn vị quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 3 Quyết định 65/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ | 01 thiết bị/04CBCC | 10 | Không trang bị thiết bị văn phòng phổ biến nếu trang bị đủ tiêu chuẩn định mức thiết bị này. | | | |
c | Máy in laser màu | in laser màu khổ giấy A4, tốc độ in màu/trắng đen 30ppm, cổng giao tiếp USB, khả năng kết nối qua mạng LAN, độ phân giải 1200x600dpi, bộ nhớ 768MB, tốc độ vi xử lý 533Mhz, bảo hành 03 năm theo tiêu chuẩn nhà sản xuất tại địa điểm lắp đặt. | (i) Văn phòng Tổng cục Hải quan, Vụ Tổ chức cán bộ | 01 thiết bị/đơn vị | 30 | In thông tin, ảnh, biểu dương khen thưởng | | | |
(ii) Các Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 01 thiết bị/đơn vị | 30 | | | | ||||
4 | Máy scan nghiệp vụ | | | | |||||
a | Máy scan nghiệp vụ loại 1 | scan 02 mặt tự động, tốc độ 90 tờ/phút, 180 ảnh/phút; công suất 15.000 tờ/ngày; khổ giấy A4, nạp giấy tự động; bảo hành 03 năm theo tiêu chuẩn nhà sản xuất tại địa điểm lắp đặt | (i) Văn phòng Tổng cục Hải quan (Hành chính Văn thư) | 03 thiết bị | 195 | Các đơn vị đã được trang bị đủ tiêu chuẩn định máy scan nghiệp vụ khi thực hiện trang bị máy scan văn phòng phổ biến phải cân nhắc, đánh giá để vừa phù hợp với nhu cầu sử dụng của đơn vị và vừa đảm bảo tiết kiệm, chống lãng phí. | | | |
(ii) Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh (Văn phòng) | 02 thiết bị | 195 | | | | ||||
b | Máy scan nghiệp vụ loại 2 | scan 02 mặt tự động, tốc độ 40 tờ/ phút, 80 ảnh/phút; công suất 3000 tờ/ngày; khổ giấy A4; nạp giấy tự động; bảo hành 03 năm theo tiêu chuẩn nhà sản xuất tại địa điểm lắp đặt. | (i) Văn phòng Tổng cục Hải quan, Cục Điều tra chống buôn lậu, Cục Tài vụ - Quản trị, Cục Công nghệ thông tin và thống kê Hải quan, Cục Kiểm tra sau thông quan, Cục Kiểm định hải quan, Cục Giám sát quản lý về hải quan, Cục Thuế xuất nhập khẩu, Cục Quản lý rủi ro. | 02 thiết bị/đơn vị | 35 | | | | |
(ii) Vụ Pháp chế, Vụ Hợp tác quốc tế, Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Thanh tra - Kiểm tra, Viện Nghiên cứu Hải quan, Trường Hải quan Việt Nam, Báo Hải quan | 01 thiết bị/đơn vị | 35 | | | | ||||
(iii) Các Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc Tổng cục Hải quan | 02 thiết bị/đơn vị | 35 | | | | ||||
(iv) Các trung tâm khai thác quản lý, sử dụng máy soi container | 01 thiết bị/đơn vị | 35 | | | | ||||
c | Máy scan nghiệp vụ loại 3 | scan 02 mặt tự động, tốc độ scan 30 tờ/phút, 60 ảnh/phút; công suất 3000 tờ/ngày; khổ giấy A4, nạp giấy tự động, bảo hành 03 năm theo tiêu chuẩn nhà sản xuất tại địa điểm lắp đặt | (i) Các Chi cục Hải quan thuộc các Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 01 thiết bị/Chi cục | 25 | | | | |
(ii) Các Đội Kiểm soát Hải quan, Đội Kiểm soát Phòng chống ma túy... thuộc các Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 01 thiết bị/ Đội | 25 | | | | ||||
(iii) Phòng/Ban/Bộ phận thuộc Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố và tương đương có nhiệm vụ triển khai dịch vụ công trực tuyến với Kho bạc Nhà nước | 01 thiết bị/đơn vị | 25 | | | | ||||
(iv) Phòng/Ban/Bộ phận thực hiện đấu thầu qua mạng | 01 thiết bị/đơn vị | 25 | | | |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây