Quyết định 150/QĐ-VKSTC định mức sử dụng xe máy công chuyên dùng ngành Kiểm sát
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 150/QĐ-VKSTC
Cơ quan ban hành: | Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 150/QĐ-VKSTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Duy Giảng |
Ngày ban hành: | 26/08/2020 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 26/8/2020, Viện kiểm sát nhân dân tối cao ra Quyết định 150/QĐ-VKSTC về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe máy công chuyên dùng của ngành Kiểm sát nhân dân.
Cụ thể, đối với Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, tổng định mức trang bị, sử dụng xe máy là 13 cái trong đó: Viện kiểm sát nhân dân Thành phố Hà Nội là 05 cái; Viện kiểm sát nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh: 05 cái; Viện kiểm sát cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: 03 cái.
Ngoài ra, đối với Viện kiểm sát quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh có định mức là 02 xe máy. Giá trị tối đa của mỗi xe máy là 50 triệu đồng.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định150/QĐ-VKSTC tại đây
tải Quyết định 150/QĐ-VKSTC
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO Số: 150/QĐ-VKSTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe máy công chuyên dùng của ngành Kiểm sát nhân dân
___________
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe máy công chuyên dùng của ngành Kiểm sát nhân dân (Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Đ/c Viện trưởng VKSTC (để b/cáo); - Các đ/c Phó Viện trưởng VKSTC; - Như Điều 3; - Bộ Tài chính (Cục QLCS); - Trang tin điện tử của ngành KSND; - Lưu VT, C3 (VTh, LĐC, P.TSTP). Tn.120b | KT. VIỆN TRƯỞNG PHÓ VIỆN TRƯỞNG
Nguyễn Duy Giảng |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
_______
PHỤ LỤC:
Tiêu chuẩn, định mức trang bị, sử dụng xe máy công chuyên dùng của ngành Kiểm sát nhân dân
(Kèm theo Quyết định số 150/QĐ-VKSTC ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao)
STT | TÊN ĐƠN VỊ (VKSND TỈNH/TP) | Định mức trang bị, sử dụng (cái/đơn vị) | Mức giá tối đa (triệu đồng/01 cái) | Tiêu chuẩn kỹ thuật tham khảo |
I | VKS cấp tỉnh |
|
| 1/ Honda Winner 2020: Dài x Rộng x Cao : 2.019 x 727 x 1.088 mm; Độ cao yên : 795 mm ; Cỡ lốp trước/sau : Trước: 90/80-17M/C 46P Sau: 120/70-17M/C 58P; Loại động cơ : PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy- lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch; Dung tích xy-lanh : 149,1 cm3; Công suất tối đa : 11,5kW/9.000 vòng/phút; Dung tích nhớt máy : 1.1 lít khi thay nhớt; 1.3 lít khi rã máy; Hộp số : 6 Cấp; Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử FI; Phanh trước/sau: Phanh đĩa; Phanh đĩa. 2/ Yamaha exciter phiên bản RC Dài x Rộng x Cao : 1.985mm x 670mm x 1.100mm; Độ cao yên : 795 mm; Cỡ lốp trước/sau : Trước: 90/80- 17M/C 46P Sau: 120/70-17M/C 58P; Loại động cơ: 4 thì, Xy-lanh đơn, SOHC, làm mát bằng dung dịch; Dung tích xy-lanh : 149,7 cc; Công suất tối đa: 11,3 kW(15,4 PS)/ 8.500 vòng/phút; Dung tích nhớt máy : Thay nhớt 0,95 lít - lọc nhớt 1,15 lít; Hộp số : 5 cấp; Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử FI; Phanh trước/sau: Đĩa thuỷ lực (đường kính 245 mm); Đĩa thuỷ lực (đường kính 203 mm). |
1 | VKSND TP Hà Nội | 5 | 50 | |
2 | VKSND Thành phố Hồ Chí Minh | 5 | 50 | |
3 | VKS cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (cấp tỉnh) còn lại: | 3 | 50 | |
II | VKS cấp huyện |
|
| |
| VKS quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh (cấp huyện) | 2 | 50 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây