Nghị định 98/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá nhiệm kỳ 2004 - 2009

thuộc tính Nghị định 98/2004/NĐ-CP

Nghị định 98/2004/NĐ-CP của Chính phủ về việc phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá nhiệm kỳ 2004 - 2009
Cơ quan ban hành: Chính phủ
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:98/2004/NĐ-CP
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Nghị định
Người ký:Phan Văn Khải
Ngày ban hành:23/02/2004
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Nghị định 98/2004/NĐ-CP

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

NGHỊ ĐỊNH

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 98/2004/NĐ-CP NGÀY 23 THÁNG 2 NĂM 2004

PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ

VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ NHIỆM KỲ 2004 - 2009

 

 

CHÍNH PHỦ

 

Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

 

Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009;

 

Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,

 

NGHỊ ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê chuẩn số lượng 31 (ba mươi mốt) đơn vị bầu cử, 95 (chín mươi nhăm) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hoá nhiệm kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).

 

Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

 

Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

 

 

TM. CHÍNH PHỦ

THỦ TƯỚNG

Phan Văn Khải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH THANH HOÁ NHIỆM KỲ 2004-2009

 

TT

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

ĐƠN VỊ BẦU CỬ

SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ

1

Huyện Mường Lát

Đơn vị bầu cử số 01

03 đại biểu

2

Huyện Quan Sơn

Đơn vị bầu cử số 02

03 đại biểu

3

Huyện Quan Hoá

Đơn vị bầu cử số 03

03 đại biểu

4

Huyện Bá Thước

Đơn vị bầu cử số 04

03 đại biểu

5

Huyện Lang Chánh

Đơn vị bầu cử số 05

03 đại biểu

6

Huyện Ngọc Lặc

Đơn vị bầu cử số 06

03 đại biểu

7

Huyện Như Xuân

Đơn vị bầu cử số 07

03 đại biểu

8

Huyện Như Thanh

Đơn vị bầu cử số 08

03 đại biểu

9

Huyện Thường Xuân

Đơn vị bầu cử số 09

03 đại biểu

10

Huyện Thạch Thành

Đơn vị bầu cử số 10

03 đại biểu

11

Huyện Cẩm Thuỷ

Đơn vị bầu cử số 11

03 đại biểu

12

Huyện Thọ Xuân

Đơn vị bầu cử số 12

04 đại biểu

13

Huyện Triệu Sơn

Đơn vị bầu cử số 13

03 đại biểu

14

Huyện Vĩnh Lộc

Đơn vị bầu cử số 14

03 đại biểu

15

Huyện Yên Định

Đơn vị bầu cử số 15

03 đại biểu

16

Huyện Thiệu Hoá

Đơn vị bầu cử số 16

04 đại biểu

17

Huyện Đông Sơn

Đơn vị bầu cử số 17

03 đại biểu

18

Huyện Quảng Xương

Đơn vị bầu cử số 18

Đơn vị bầu cử số 19

03 đại biểu

03 đại biểu

19

Huyện Nông Cống

Đơn vị bầu cử số 20

03 đại biểu

20

Huyện Tĩnh Gia

Đơn vị bầu cử số 21

Đơn vị bầu cử số 22

03 đại biểu

03 đại biểu

21

Thị xã Sầm Sơn

Đơn vị bầu cử số 23

03 đại biểu

22

Huyện Hoằng Hoá

Đơn vị bầu cử số 24

Đơn vị bầu cử số 25

03 đại biểu

03 đại biểu

23

Huyện Hậu Lộc

Đơn vị bầu cử số 26

03 đại biểu

24

Huyện Nga Sơn

Đơn vị bầu cử số 27

03 đại biểu

25

Thị xã Bỉm Sơn

Đơn vị bầu cử số 28

03 đại biểu

26

Huyện Hà Trung

Đơn vị bầu cử số 29

03 đại biểu

27

Thành phố Thanh Hoá

Đơn vị bầu cử số 30

Đơn vị bầu cử số 31

03 đại biểu

03 đại biểu

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe