Quyết định 16/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về công bố Danh mục phân loại cảng biển Việt Nam

thuộc tính Quyết định 16/2008/QĐ-TTg

Quyết định 16/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về công bố Danh mục phân loại cảng biển Việt Nam
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:16/2008/QĐ-TTg
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:28/01/2008
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hàng hải

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 16/2008/QĐ-TTg NGÀY 28 THÁNG 01 NĂM 2008

VỀ CÔNG BỐ DANH MỤC PHÂN LOẠI CẢNG BIỂN VIỆT NAM

 

 

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Bộ luật hàng hải Việt Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 71/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2006 của Chính phủ về việc quản lý cảng biển và luồng hàng hải;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục phân loại cảng biển Việt Nam. Cảng biển và phân loại cảng biển quy định tại Quyết định này theo Điều 59 và Điều 60 của Bộ luật hàng hải Việt Nam.

Điều 2. Giao Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hàng năm cập nhật, công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam quy định tại Phụ lục 1 của Quyết định này.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Bãi bỏ các quy định trước đây trái với Quyết định này.

2. Các quy định tại Quyết định này không áp dụng đối với việc xếp loại doanh nghiệp quản lý, khai thác cảng biển.

3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan trực thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

   THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC

Phân loại cảng biển Việt Nam
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008

của Thủ tướng Chính phủ)

 

TT

Tên cảng biển

Thuộc địa phận tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

I

CẢNG BIỂN LOẠI I

 

1

Cảng biển Cẩm Phả

Quảng Ninh

2

Cảng biển Hòn Gai

Quảng Ninh

3

Cảng biển Hải Phòng

Hải Phòng

4

Cảng biển Nghi Sơn

Thanh Hóa

5

Cảng biển Cửa Lò

Nghệ An

6

Cảng biển Vũng Áng

Hà Tĩnh

7

Cảng biển Chân Mây

Thừa Thiên Huế

8

Cảng biển Đà Nẵng

Đã Nẵng

9

Cảng biển Dung Quất

Quảng Ngãi

10

Cảng biển Quy Nhơn

Bình Định

11

Cảng biển Vân Phong

Khánh Hòa

12

Cảng biển Nha Trang

Khánh Hòa

13

Cảng biển Ba Ngòi

Khánh Hòa

14

Cảng biển TP. Hồ Chí Minh

TP Hồ Chí Minh

15

Cảng biển Vũng Tàu

Bà Rịa – Vũng Tàu

16

Cảng biển Đồng Nai

Đồng Nai

17

Cảng biển Cần Thơ

Cần Thơ

II

CẢNG BIỂN LOẠI II

 

1

Cảng biển Mũi Chùa

Quảng Ninh

2

Cảng biển Diêm Điền

Thái Bình

3

Cảng biển Nam Định

Nam Định

4

Cảng biển Lệ Môn

Thanh Hóa

5

Cảng biển Bến Thủy

Nghệ An

6

Cảng biển Xuân Hải

Hà Tĩnh

7

Cảng biển Quảng Bình

Quảng Bình

8

Cảng biển Cửa Việt

Quảng Trị

9

Cảng biển Thuận An

Thừa Thiên Huế

10

Cảng biển Quảng Nam

Quảng Nam

11

Cảng biển Sa Kỳ

Quảng Ngãi

12

Cảng biển Vũng Rô

Phú Yên

13

Cảng biển Cà Ná

Ninh Thuận

14

Cảng biển Phú Quý

Bình Thuận

15

Cảng biển Bình Dương

Bình Dương

16

Cảng biển Đồng Tháp

Đồng Tháp

17

Cảng biển Mỹ Thới

An Giang

18

Cảng biển Vĩnh Long

Vĩnh Long

19

Cảng biển Mỹ Tho

Tiền Giang

20

Cảng biển Năm Căn

Cà Mau

21

Cảng biển Hòn Chông

Kiên Giang

22

Cảng biển Bình Trị

Kiên Giang

23

Cảng biển Côn Đảo

Bà Rịa – Vũng Tàu

III

CẢNG BIỂN LOẠI III

(CẢNG DẦU KHÍ NGOÀI TRỜI)

 

1

Cảng biển mỏ Rồng Đôi

Bà Rịa – Vũng Tàu

2

Cảng biển mỏ Rạng Đông

Bà Rịa – Vũng Tàu

3

Cảng biển mỏ Hồng Ngọc

Bà Rịa – Vũng Tàu

4

Cảng biển mỏ Lan Tây

Bà Rịa – Vũng Tàu

5

Cảng biển mỏ Sư Tử Đen

Bà Rịa – Vũng Tàu

6

Cảng biển mỏ Đại Hùng

Bà Rịa – Vũng Tàu

7

Cảng biển mỏ Chí Linh

Bà Rịa – Vũng Tàu

8

Cảng biển mỏ Ba Vì

Bà Rịa – Vũng Tàu

9

Cảng biển mỏ Vietsopetro 01

Bà Rịa – Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 1

 

DANH MỤC

Bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam
(ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 01 năm 2008

của Thủ tướng Chính phủ)

 

TT

Tên bến cảng

Thuộc cảng biển

1

Bến cảng Mũi Chùa

Mũi Chùa

2

Bến cảng than Cẩm Phả

Cẩm Phả

3

Bến cảng tổng hợp Cái Lân

Hòn Gai

4

Bến cảng xăng dầu B12

5

Bến cảng Nhà máy đóng tàu Hạ Long

6

Bến cảng khách Hòn Gai

7

Bến cảng Hải Phòng

Hải Phòng

8

Bến cảng Vật Cách

9

Bến cảng đầu tư và phát triển cảng Đình Vũ

10

Bến cảng liên doanh phát triển Đình Vũ

11

Bến cảng xăng dầu Đình Vũ

12

Bến cảng Đoạn Xá

13

Bến cảng Transvina

14

Bến cảng Hải Đăng

15

Bến cảng container VN (Viconship)

16

Bến cảng container Chùa Vẽ

17

Bến cảng Cửa Cấm

18

Bến cảng Thủy sản II

19

Bến cảng Thượng Lý

20

Bến cảng Gas Đài Hải

21

Bến cảng Total Gas Hải Phòng

22

Bến cảng xăng dầu Petec Hải Phòng

23

Bến cảng khí hóa lỏng Thăng Long

24

Bến cảng đóng tàu Bạch Đằng

25

Bến cảng Caltex

26

Bến cảng công nghiệp tàu thủy Nam Triệu

27

Bến cảng đóng tàu Phà Rừng

28

Bến cảng Lilama Hải Phòng

29

Bến cảng cá Hạ Long

30

Bến cảng cơ khí Hạ Long

31

Bến cảng dầu K99

32

Bên cảng Biên Phòng

33

Bến cảng Công ty 128

34

Bến cảng thiết bị vật tư Chùa Vẽ

35

Bến cảng Đông Hải

36

Bến cảng Diêm Điền

Diêm Điền

37

Bến cảng Hải Thịnh

Nam Định

38

Bến cảng Thịnh Long

39

Bến cảng Lệ Môn

Lệ Môn

40

Bến cảng tổng hợp Nghi Sơn

Nghi Sơn

41

Bến cảng chuyện dụng Nhà máy xi măng Nghi Sơn

42

Bến cảng Cửa Lò

Cửa Lò

43

Bến cảng Bến Thủy

Bến Thủy

44

Bến cảng xăng dầu Hưng Hòa

45

Bến cảng Xuân Hải

Xuân Hải

46

Bến cảng Xuân Phổ

47

Bến cảng Vũng Ánh

Vũng Ánh

48

Bến cảng Gianh

Quảng Bình

49

Bến cảng Nhật Lệ

50

Bến cảng xăng dầu Sông Giang

51

Bến cảng Cửa Việt

Cửa Việt

52

Bến cảng Thuận An

Thuận An

53

Bến cảng xăng dầu Thuận An

54

Bến cảng Chân Mây

Chân Mây

55

Bến cảng Alcan Việt Nam

56

Bến cảng Tiên Sa

Đà Nẵng

57

Bến cảng Sông Hàn

58

Bến cảng Nguyễn Văn Trỗi

59

Bến cảng kho xăng dầu K4D6

60

Bến cảng Nại Hiên

61

Bến cảng chuyên dùng PETEC

62

Bến cảng chuyên dùng của Nhà máy xi măng Hải Vân

63

Bến cảng Hải Sơn

64

Bến cảng Kỳ Hà

Quảng Nam

65

Bến cảng gas của Công ty liên doanh khi đốt Đà Nẵng

66

Bến cảng Sa Kỳ

Sa Kỳ

67

Bến cảng Dung Quất

Dung Quất

68

Bến cảng Quy Nhơn

Quy Nhơn

69

Bến cảng Thị Nại

70

Bến cảng tổng hợp Vũng Rô

Vũng Rô

71

Bến cảng Đầm Môn

Vân Phong

72

Bến cảng Hòn Khói

73

Bến cảng Nhà máy Hyundai – Vinashin

74

Bến cảng Nha Trang

Nha Trang

75

Bến cảng Học viện Hải quân

76

Bến cảng Ba Ngòi

Ba Ngòi

77

Bến cảng Cà Ná

Cà Ná

78

Bến cảng Phú Quý

Phú Quý

79

Bến cảng Sài Gòn

TP.HCM

80

Bến cảng Tân Thuận Đông

81

Bến cảng Nhà máy đóng, sửa chữa tàu biển Ba Son

82

Bến cảng Tân Cảng

83

Bến cảng liên doanh phát triển tiếp vận số 1

84

Bến cảng ELF gas Sài Gòn

85

Bến cảng tổng kho xăng dầu Nhà Bè

86

Bến cảng dầu thực vật (Navioil)

87

Bến cảng đóng tàu và công nghiệp hàng hải Sài Gòn

88

Bến cảng đóng tàu An Phú

89

Bến cảng Bến Nghé

90

Bến cảng Rau Quả

91

Bến cảng Bông Sen

92

Bến cảng Cát Lái (Tân Cảng)

93

Bến cảng xăng dầu Sài Gòn Petro

94

Bến cảng Petechim

95

Bến cảng xi măng Sao Mai

96

Bến cảng xăng dầu Cát Lái Petec

97

Bến cảng X51

98

Bến cảng thương mại sản phẩm hóa dầu Lâm Tài Chánh

99

Bến cảng Vitaico

100

Bến cảng kho xăng dầu VK.102

101

Bến cảng công nghiệp tàu thủy Sài Gòn

102

Bến cảng điện Hiệp Phước

103

Bến cảng xi măng Chinfon Hải Phòng (tại Hiệp Phước)

104

Bến cảng xi măng Holcim Hiệp Phước

105

Bến cảng xi măng Nghi Sơn

106

Bến cảng xi măng Fico

107

Bến cảng thương mại vận tải xăng dầu Minh Tấn

108

Bến cảng trường kỹ thuật nghiệp vụ Hàng Giang II

109

Bến cảng Biển Đông

110

Bến cảng chuyên dùng Calofic

111

Bến cảng Đồng Nai

Đồng Nai

112

Bến cảng Gò Dầu A

113

Bến cảng Gò Dầu B

114

Bến cảng Vedan Phước Thái

115

Bến cảng chuyên dụng Long Thành

116

Bến cảng Gas PVC Phước Thái

117

Bến cảng Phú Đông

118

Bến cảng chuyên dùng Phước Khánh

119

Bến cảng xăng dầu Phước Khánh

120

Bến cảng hóa dầu AP

121

Bến cảng Lafarge Xi măng

122

Bến cảng SCT Gas

123

Bến cảng tổng hợp Bình Dương

Bình Dương

124

Bến cảng Baria Serece

Vũng Tàu

125

Bến cảng Nhà máy điện Phú Mỹ

126

Bến cảng PVGas Vũng Tàu

127

Bến cảng Vietsovpetro

128

Bến cảng xi măng Cẩm Phả

129

Bến cảng thương cảng Vũng Tàu (phân cảng Cát Lở)

130

Bến cảng thượng Lưu PTSC

131

Bến cảng xăng dầu PTSC

132

Bến cảng hạ lưu PTSC

133

Bến cảng dầu K2 (phân cảng dầu Vũng Tàu)

134

Bến cảng Interflour Cái Mép

135

Bến cảng xăng dầu Đông Xuyên

136

Bến cảng đạm và dịch vụ dầu khí tổng hợp Phú Mỹ

137

Bến cảng thép Phú Mỹ

138

Bến cảng chuyên dùng Holcim Thị Vải

139

Bến cảng Vungtau Shipyard

140

Bến cảng cá Cát Lở Vũng Tàu

141

Bến cảng thủy sản Cát Lở

142

Bến cảng hải sản Trường Sa

143

Bến cảng Cần Thơ

Cần Thơ

144

Bến cảng xăng dầu Trà Nóc

145

Bến cảng Total Gas Cần Thơ

146

Bến cảng tổng kho xăng dầu Cần Thơ

147

Bến cảng chuyên dụng Phúc Thành

148

Bến cảng lương thực Sông Hậu (Trà Nóc)

149

Bến cảng xăng dầu Hậu Giang

150

Bến cảng xăng dầu Petro Mekong

151

Bến cảng X55

152

Bến cảng container Cần Thơ

153

Bến cảng vận tải thủy Cần Thơ

154

Bến cảng dầu 1.000T Tây Nam Bộ

155

Bến cảng Cái Cui

156

Bến cảng Bình Minh

157

Bến cảng Đồng Tháp

Đồng Tháp

158

Bến cảng Sa Đéc

159

Bến cảng xăng dầu Đồng Tháp

160

Bến cảng Mỹ Thới

Mỹ Thới

161

Bến cảng Mỹ Tho

Mỹ Tho

162

Bến cảng Vĩnh Long

Vĩnh Long

163

Bến cảng Năm Căn

Năm Căn

164

Bến cảng Hòn Chông

Hòn Chông

165

Bến cảng Bình Trị

Bình Trị

166

Bến cảng Bến Đầm

Côn Đảo

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 26/2024/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 20/2022/TT-BGTVT ngày 29/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

Giao thông, Hàng hải

văn bản mới nhất