Quyết định 936/QĐ-BNG 2019 phân loại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 936/QĐ-BNG
Cơ quan ban hành: | Bộ Ngoại giao |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 936/QĐ-BNG |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Bùi Thanh Sơn |
Ngày ban hành: | 16/04/2019 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Ngoại giao, Cơ cấu tổ chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quyết định 936/QĐ-BNG về việc phân loại cơ quan Việt Nam ở nước ngoài được Bộ trưởng Bộ Ngoại giao thông qua ngày 16/04/2019.
Theo đó, danh sách phân loại 100 cơ quan Việt Nam ở nước ngoài được ban hành kèm theo Quyết định này làm cơ sở để thực hiện chế độ sinh hoạt phí, phụ cấp, trợ cấp và các chế độ khác quy định tại Nghị định 08/2019/NĐ-CP. Cụ thể:
Những cơ quan Việt Nam ở nước ngoài sau được xếp loại 1 và có hệ số địa bàn là 1.0: New York, Hoa Kỳ, Anh, Thụy Sĩ, Canada, Frankfurt, Đức, Hà Lan, Australia, Sydney, New Zealand, Perth, California, Houston, Vancouver, Quảng Châu, Nam Ninh, Côn Minh, Hàn Quốc, Đài Bắc, HongKong.
Những cơ quan Việt Nam ở nước ngoài sau được xếp loại 5 và có hệ số địa bàn là 1.4: Triều Tiên, Angola, Libya, Mozambique, Nigeria, Tanzania, Campuchia, Battambang, Trung Quốc, Lào, Myanmar, Xavanakhet, Pắc xế, Mông Cổ, Pakistan, Bangladesh, Iran, Irắc, Bruney, Ấn Độ, Ai Cập, Algeria, Venezuela, Thổ Nhĩ Kỳ, Israel, Ả rập xê út, Phái đoàn tại Asean, Indonexia, Srilanka…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định936/QĐ-BNG tại đây
tải Quyết định 936/QĐ-BNG
BỘ NGOẠI GIAO Số: 936/QĐ-BNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI CƠ QUAN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
----------
BỘ TRƯỞNG BỘ NGOẠI GIAO
Căn cứ Nghị định số 26/2017/NĐ-CP ngày 14/3/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao;
Căn cứ Nghị định số 08/2019/NĐ-CP ngày 23/01/2019 quy định một số chế độ đối với thành viên Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài;
Căn cứ ý kiến thống nhất của Bộ Tài chính tại văn bản số 4340/BTC-HCSN ngày 12/4/2019;
Xét đề nghị của Vụ Tổ chức Cán bộ và Cục Quản trị Tài vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Danh sách phân loại được ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng để tính hưởng các chế độ từ ngày 01/7/2018.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
PHÂN LOẠI CƠ QUAN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo Quyết định số: 936/QĐ-BNG ngày 16/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao)
STT |
ĐỊA BÀN |
XẾP LOẠI |
HỆ SỐ ĐỊA BÀN |
1 |
NEW YORK |
1 |
1.0 |
2 |
HOA KỲ |
1 |
1.0 |
3 |
ANH |
1 |
1.0 |
4 |
THỤY Sĩ |
1 |
1.0 |
5 |
CANADA |
1 |
1.0 |
6 |
FRANKFURT |
1 |
1.0 |
7 |
ĐỨC |
1 |
1.0 |
8 |
HÀ LAN |
1 |
1.0 |
9 |
AUSTRALIA |
1 |
1.0 |
10 |
SYDNEY |
1 |
1.0 |
11 |
NEW ZEALAND |
1 |
1.0 |
12 |
PERTH |
1 |
1.0 |
13 |
CALIFORNIA |
1 |
1.0 |
14 |
HOUSTON |
1 |
1.0 |
15 |
VANCOUVER |
1 |
1.0 |
16 |
QUẢNG CHÂU |
1 |
1.0 |
17 |
NAM NINH |
1 |
1.0 |
18 |
CÔN MINH |
1 |
1.0 |
19 |
HÀN QUỐC |
1 |
1.0 |
20 |
ĐÀI BẮC |
1 |
1.0 |
21 |
HONGKONG |
1 |
1.0 |
|
|
|
|
1 |
NA UY |
2 |
1.1 |
2 |
THỤY ĐIỂN |
2 |
1.1 |
3 |
PHẦN LAN |
2 |
1.1 |
4 |
ĐAN MẠCH |
2 |
1.1 |
5 |
ÁO |
2 |
1.1 |
6 |
ITALY |
2 |
1.1 |
7 |
BỈ |
2 |
1.1 |
8 |
TÂY BAN NHA |
2 |
1.1 |
9 |
SÉC |
2 |
1.1 |
10 |
SINGAPORE |
2 |
1.1 |
11 |
PHÁP |
2 |
1.1 |
12 |
PHÁI ĐOÀN TẠI UNESCO |
2 |
1.1 |
13 |
MEXICO |
2 |
1.1 |
14 |
THƯỢNG HẢI |
2 |
1.1 |
|
|
|
|
1 |
THÁI LAN |
3 |
1.2 |
2 |
OSAKA |
3 |
1.2 |
3 |
FUKUOKA |
3 |
1.2 |
4 |
NHẬT BẢN |
3 |
1.2 |
5 |
MALAYSIA |
3 |
1.2 |
6 |
QUỸ Á - ÂU TẠI SINGAPORE |
3 |
1.2 |
7 |
BAN THƯ KÝ APEC TẠI SINGAPORE |
3 |
1.2 |
8 |
SLOVAKIA |
3 |
1.2 |
9 |
HUNGARY |
3 |
1.2 |
10 |
PHÁI ĐOÀN TẠI GENEVE |
3 |
1.2 |
11 |
BA LAN |
3 |
1.2 |
|
|
|
|
1 |
CA - DẮC - TAN |
4 |
1.3 |
2 |
UZBEKISTAN |
4 |
1.3 |
3 |
NGA |
4 |
1.3 |
4 |
SIHANOUKVILLE |
4 |
1.3 |
5 |
KHÒN KÈN |
4 |
1.3 |
6 |
LUÔNG PHABANG |
4 |
1.3 |
7 |
MUMBAI |
4 |
1.3 |
8 |
UCRAINA |
4 |
1.3 |
9 |
MA ROC |
4 |
1.3 |
10 |
CÁC TIỂU VƯƠNG QUỐC A-RẬP THỐNG NHẤT |
4 |
1.3 |
11 |
NAM PHI |
4 |
1.3 |
12 |
EKATERINBURG |
4 |
1.3 |
13 |
VLADIVOSTOK |
4 |
1.3 |
14 |
ARGENTINA |
4 |
1.3 |
15 |
BRASIL |
4 |
1.3 |
16 |
PHI-LIP-PIN |
4 |
1.3 |
17 |
CHI LÊ |
4 |
1.3 |
18 |
CA-TA |
4 |
1.3 |
19 |
PANAMA |
4 |
1.3 |
20 |
BELARUS |
4 |
1.3 |
21 |
HY LẠP |
4 |
1.3 |
22 |
BUNGARY |
4 |
1.3 |
23 |
CÔ-ÉT |
4 |
1.3 |
24 |
RUMANI |
4 |
1.3 |
|
|
|
|
1 |
TRIỀU TIÊN |
5 |
1.4 |
2 |
ANGOLA |
5 |
1.4 |
3 |
LIBYA |
5 |
1.4 |
4 |
MOZAMBIQUE |
5 |
1.4 |
5 |
NIGERIA |
5 |
1.4 |
6 |
TANZANIA |
5 |
1.4 |
7 |
CAM-PU-CHIA |
5 |
1.4 |
8 |
BATTAMBANG |
5 |
1.4 |
9 |
TRUNG QUỐC |
5 |
1.4 |
10 |
LÀO |
5 |
1.4 |
11 |
MYANMAR |
5 |
1.4 |
12 |
XA-VA-NA-KHET |
5 |
1.4 |
13 |
PẮC XẾ |
5 |
1.4 |
14 |
MÔNG CỔ |
5 |
1.4 |
15 |
PAKISTAN |
5 |
1.4 |
16 |
BANGLADESH |
5 |
1.4 |
17 |
IRAN |
5 |
1.4 |
18 |
IRẮC |
5 |
1.4 |
19 |
BRUNEY |
5 |
1.4 1 |
20 |
ẤN ĐỘ |
5 |
1.4 |
21 |
AI CẬP |
5 |
1.4 |
22 |
ALGERIA |
5 |
1.4 |
23 |
VENEZUELA |
5 |
1.4 |
24 |
SRI LANKA |
5 |
1.4 |
25 |
INDONESIA |
5 |
1.4 |
26 |
PHÁI ĐOÀN TẠI ASEAN |
5 |
1.4 |
27 |
Ả RẬP XÊ ÚT |
5 |
1.4 |
28 |
CU BA |
5 |
1.4 |
29 |
ISRAEL |
5 |
1.4 |
30 |
THỔ NHĨ KỲ |
5 |
1.4 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây