Quyết định 64/QĐ-UBDT Kế hoạch công tác năm 2020 của Vụ Địa phương I

thuộc tính Quyết định 64/QĐ-UBDT

Quyết định 64/QĐ-UBDT của Ủy ban Dân tộc về việc ban hành Kế hoạch công tác năm 2020 của Vụ Địa phương I
Cơ quan ban hành: Ủy ban Dân tộc
Số công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:64/QĐ-UBDT
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Y Thông
Ngày ban hành:03/02/2020
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Cơ cấu tổ chức

TÓM TẮT VĂN BẢN

Kế hoạch công tác năm 2020 của Vụ Địa phương I

Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc đã ra Quyết định 64/QĐ-UBDT về việc ban hành Kế hoạch công tác năm 2020 của Vụ Địa phương I ngày 03/02/2020.

Cụ thể, Ủy ban Dân tộc phân công Vụ Địa phương I thực hiện những nhiệm vụ sau:

Thứ nhất, trong công tác quản lý, chỉ đạo điều hành triển khai các chương trình, đề án dự án, chính sách dân tộc theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, trong tháng 6 và tháng 12, cần trình lãnh đạo Ủy ban chỉ đạo triển khai thực hiện Quyết định 1672/QĐ-TTg ngày 26/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án “Phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc Mảng, La Hủ, Cống, Cờ Lao” và Quyết định 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 về Đề án “Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số ít người giai đoạn 2016 - 2025”.

Thứ hai, trong thực hiện nhiệm vụ thường xuyên thuộc chức năng nhiệm vụ của Bộ trưởng giao, Vụ Địa phương I cần tiến hành các hoạt động kiểm tra đánh giá, nắm địa bàn các tỉnh Quảng Ninh, Lạng Sơn, Hòa Bình, Thanh Hóa, Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ bằng nguồn kinh phí thường xuyên và Chương trình 135…

Bên cạnh đó, Ủy ban Dân tộc cũng yêu cầu Vụ Địa phương I thực hiện các nhiệm vụ khác như: Triển khai các hoạt động cải cách hành chính; Theo dõi đôn đốc công chức trong Vụ áp dụng và thực hiện hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2008 của Ủy ban Dân tộc;…

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định64/QĐ-UBDT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN DÂN TỘC

---------

Số: 64/QĐ-UBDT

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------

Hà Nội, ngày 03 tháng 02 năm 2020

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành kế hoạch công tác năm 2020 của Vụ Địa phương I

---------

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

 

Căn cứ Nghị định 13/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Quyết định số: 240/QĐ-UBDT ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Địa phương I;

Căn cứ Quyết định số: 979/QĐ-UBDT ngày 23/12/2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 cho Văn phòng Ủy ban;

Căn cứ Quyết định số: 33/QĐ-UBDT ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2020.

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Địa phương I,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch công tác năm 2020 của Vụ Địa phương I (Kế hoạch chi tiết kèm theo).

Điều 2. Vụ trưởng Vụ Địa phương I có trách nhiệm phân công và tổ chức thực hiện đảm bảo chất lượng, tiến độ hoàn thành các nhiệm vụ giao.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành; Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Địa phương I, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng, Chủ nhiệm (B/cáo);

- Các TT, PCN UBDT (B/cáo);

- Ban Dân tộc 24 tỉnh phía Bắc (P/hTH);

- Cổng TTĐT Ủy ban;

- Lưu: VT, ĐPI.

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM

THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM

 

 

 

 

Y Thông

                               

 

ỦY BAN DÂN TỘC

---------

 

 

 

 

KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2020 CỦA VỤ ĐỊA PHƯƠNG I

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 64/QĐ-UBDT ngày 03 tháng 02 năm 2020

của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

--------------------

 

Số

TT

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Thời gian trình

LĐUB

Thời gian trình TTg

Hình thức sản phẩm

Ghi chú

Q1

Q2

Q3

Q4

A

Công tác quản lý, chỉ đạo điều hành triển khai các chương trình, đề án dự án, chính sách dân tộc theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chỉ đạo triển khai thực hiện Quyết định 1672/QĐ-TTg ngày 26/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án "Phát triển kinh tế - xã hội vùng các dân tộc Mảng, La Hủ, Cống, Cờ Lao"

X

X

X

X

Tháng 6, 12

 

Báo cáo thực hiện

Báo cáo tổng kết 10 năm thực hiện gửi TTg

2

Chỉ đạo triển khai thực hiện Quyết định 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án" Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016 - 2025"

X

X

X

X

Tháng 6, 12

 

Báo cáo sơ kết 3 năm thực hiện

Kiểm tra, đôn đốc thực hiện

3

Tham gia thực hiện Nghị Quyết số 88/2019/QH14 về Đề án tổng thể phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030

X

X

X

X

 

 

 

 

B

Thực hiện nhiệm vụ thường xuyên thuộc chức năng nhiệm vụ của Bộ trưởng, CN giao

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoạt động kiểm tra đánh giá

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Kiểm tra theo chuyên đề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiểm tra tình hình thực hiện Quyết định 1672/QĐ-TTg ngày 26/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ tại tỉnh Lai Châu, Điện Biên và Hà Giang

X

X

X

X

 

 

Báo cáo thực hiện

Nguồn kinh phí thường xuyên và chương trình 135

 

Kiểm tra nắm tình hình triển khai thực hiện Quyết định 2086/QĐ-TTg tại tỉnh Sơn La, Yên Bái, Lào Cai, Tuyên Quang và Cao Bằng

X

X

X

X

 

 

Báo cáo thực hiện

Nguồn kinh phí thường xuyên và Chương trình 135

1.2

Kiểm tra theo dõi tình hình kinh tế - xã hội, an ninh chính trị, trật tự và an toàn xã hội, tâm tư nguyện vọng của đồng bào, những khó khăn, vướng mắc, kiến nghị đề xuất các cơ quan đơn vị trên địa bàn về tình hình dân tộc và các chính sách dân tộc trên địa bàn 24 tỉnh miền núi phía Bắc

X

X

X

X

 

 

Báo cáo thực hiện

 

1.3

Kiểm tra, nắm địa bàn theo chức năng của Vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kiểm tra, nắm tình hình an ninh, chính trị và việc thực hiện các chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh Quảng Ninh và Lạng Sơn

X

X

X

X

 

 

Báo cáo thực hiện

Nguồn kinh phí thường xuyên và CT135

 

Kiểm tra, nắm tình hình an ninh, chính trị và việc thực hiện các chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh Hòa Bình và Thanh Hóa

X

X

X

X

 

 

Báo cáo thực hiện

Nguồn kinh phí thường xuyên và CT135

 

Kiểm tra, nắm tình hình an ninh, chính trị và việc thực hiện các chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh Thái Nguyên và Bắc Giang

X

X

X

X

 

 

Báo cáo thực hiện

Nguồn kinh phí thường xuyên và CT135

 

Kiểm tra, nắm tình hình an ninh, chính trị và việc thực hiện các chính sách dân tộc trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

X

X

X

X

 

 

Báo cáo thực hiện

Nguồn kinh phí thường xuyên và CT135

1.4

Tham gia các đoàn kiểm tra của Bộ ngành, các Vụ của Ủy ban Dân tộc tổ chức

X

X

X

X

 

 

Báo cáo thực hiện

 

1.5

Thực hiện Dự án " Điều tra, đánh giá tình hình bố trí sắp xếp dân cư ở những địa bàn xảy ra lũ ống, lũ quét và các khu vực có nguy cơ xảy ra thiên tai vùng miền núi phía Bắc"

X

X

X

X

 

 

Báo cáo kết quả Dự án

Kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường (Kinh phí 500 triệu đồng)

2

Công tác tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Xây dựng báo cáo tuần, tháng, quý, năm và đột xuất của Vụ theo quy định

X

X

X

X

Hàng tuần, tháng, Quý

 

Báo cáo

 

2.2

Xây dựng báo cáo thực hiện Quy chế dân chủ của Vụ.

X

X

X

X

Hàng Quý

 

Báo cáo

 

2.3

Xây dựng báo cáo về công tác phòng chống tham nhũng, lãng phí và các vấn đề liên quan tới công tác thanh tra, tư pháp, phổ biến giáo dục pháp luật

X

X

X

X

Hàng Quý

 

Báo cáo

 

2.4

Tổng hợp tình hình an ninh, chính trị vùng biên giới Việt - Trung

X

X

X

X

Hàng Quý

 

Báo cáo

 

2.5

Tổng hợp tình hình an ninh chính trị vùng biên giới Việt - Lào

X

X

X

X

Hàng Quý

 

Báo cáo

 

3

Tổ chức các hội nghị, hội thảo chia sẻ kinh nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Tổ chức Hội nghị tổng kết đánh giá 10 năm thực hiện Quyết định 1672/QĐ-TTg ngày 26/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ về Đề án "Phát triển kinh tế - xã hội vùng các dân tộc Mảng, La Hủ, Cống, Cờ Lao"

 

 

 

X

Tháng 10

 

Báo cáo tổng hợp

 

3.2

Tổ chức Hội nghị giao ban công tác dân tộc 6 tháng đầu năm 2020 khu vực phía Bắc

 

X

 

 

Tháng 6

 

Báo cáo kết quả

Kinh phí thường xuyên

4

Công tác phối hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Tham mưu giúp lãnh đạo Ủy ban thực hiện nhiệm vụ thành viên Ban chỉ đạo quốc gia về bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020

X

X

X

X

Hàng tháng, Quý

 

Báo cáo thực hiện

 

4.2

Thăm hỏi, động viên tập thể, cá nhân, hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, hộ chính sách trên địa bàn trong các dịp lễ, tết hoặc khi gặp thiên tai, hoạn nạn theo sự chỉ đạo của lãnh đạo Ủy ban

X

X

X

X

Hàng tháng, Quý

 

Báo cáo thực hiện

 

5

Thực hiện các nhiệm vụ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Triển khai các hoạt động cải cách hành chính của Ủy ban, xây dựng kế hoạch và báo cáo của Vụ; Theo dõi, đôn đốc công chức trong Vụ áp dụng và thực hiện hệ thống QLCLTCVN ISO 9001: 2008 của Ủy ban Dân tộc

X

X

X

X

Hàng tháng, Quý

 

Báo cáo thực hiện

 

5.2

Xây dựng kế hoạch công tác và dự toán ngân sách thực hiện nhiệm vụ năm 2020, giai đoạn 2019 - 2021, điều chỉnh kế hoạch công tác/dự toán kinh phí hàng năm

X

X

X

X

Tháng 6,7,9,11 và 12

 

Báo cáo thực hiện

 

5.3

Theo dõi các chế độ chính sách liên quan tới công tác cán bộ: đi học, nâng lương, thi đua khen thưởng...

X

X

X

X

Hàng tháng, Quý

 

Báo cáo

 

5.4

Theo dõi quản lý tài sản, trang thiết bị, đảm bảo điều kiện vật chất làm việc của đơn vị

X

X

X

X

Cả năm

 

Báo cáo

 

5.5

Thực hiện công tác văn thư lưu trữ của đơn vị

X

X

X

X

Cả năm

 

Báo cáo

 

5.6

Theo dõi, tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện phong trào thi đua của cơ quan công tác dân tộc trên địa bàn

X

X

X

X

 

 

Báo cáo

 

6

Thực hiện nhiệm vụ đột xuất do Lãnh đạo Ủy ban giao

X

X

X

X

Cả năm

 

Báo cáo

 

 
 

ỦY BAN DÂN TỘC

---------

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

-----------

 

 

DANH SÁCH CÁC TỈNH GỬI CÔNG VĂN

 

STT

TÊN TỈNH

GHI CHÚ

01

Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang

 

02

Ban Dân tộc tỉnh Bắc Kạn

 

03

Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng

 

04

Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên

 

05

Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình

 

06

Ban Dân tộc tỉnh Hà Giang

 

07

Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang

-

08

Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên

 

09

Ban Dân tộc tỉnh Lào Cai

 

10

Ban Dân tộc tỉnh Phú Thọ

 

11

Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc

 

12

Ban Dân tộc tỉnh Sơn La

 

13

Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu

 

14

Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn

 

15

Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình

 

16

Ban Dân tộc tỉnh Thanh Hóa

 

17

Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ninh

 

18

Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An

 

19

Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị

 

20

Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế

 

21

Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái

 

22

Ban Dân tộc thành phố Hà Nội

 

23

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh

 

24

Văn phòng Ủy ban nhan dân tỉnh Ninh Bình

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe