Quyết định 20/2005/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Y tế dự phòng Việt Nam

thuộc tính Quyết định 20/2005/QĐ-BYT

Quyết định 20/2005/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Y tế dự phòng Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Y tế
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:20/2005/QĐ-BYT
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Trần Thị Trung Chiến
Ngày ban hành:26/07/2005
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Cơ cấu tổ chức

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 20/2005/QĐ-BYT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

QUYT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG B Y T SỐ 20ƯƯƯƯƯƯ/2005/QĐ-BYT
NGÀY
 26 THÁNG 7 NĂM 2005 V VIC QUY ĐỊNH CHC NĂNG,
NHI
M V, QUYN HN VÀ CƠ CU T CHC CA
C
C Y T D PHÒNG VIT NAM

 

B TRƯỞNG B Y T

 

Căn c Ngh định s 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 ca Chính ph quy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca b, cơ quan ngang b;

Căn c Ngh định s 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 ca Chính ph quy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Y tế;

Căn c Quyết định s 432/QĐ-TTg ngày 20/5/2005 ca Th tướng Chính ph v vic thành lp Cc Phòng, chng HIV/AIDS Vit Nam thuc B Y tếđổi tên Cc Y tế d phòng và Phòng chng HIV/AIDS thành Cc Y tế d phòng Vit Nam;

Theo đề ngh ca Cc trưởng Cc Y tế d phòng Vit Nam và V trưởng V T chc cán b - B Y tế,

QUYT ĐỊNH:

 

Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bn "Quy định chc năng, nhim v, quyn hn và cơ cu t chc ca Cc Y tế d phòng Vit Nam".

 

Điu 2. Quyết định này có hiu lc sau 15 ngày, k t ngày đăng Công báo.

Bãi b Mc Quy định chc năng, nhim v, quyn hn ca Cc Y tế d phòng và Phòng chng HIVAIDS ban hành kèm theo Quyết định s 2964/2004/QĐ-BYT ngày 27/8/2004 ca B trưởng B Y tế.

 

Điu 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng, V trưởng V T chc cán b - B Y tế, Cc trưởng Cc Y tế d phòng Vit Nam, Th trưởng các đơn v có liên quan chu trách nhim thi hành Quyết định này.

 

 


QUY ĐỊNH CHC NĂNG, NHIM V, QUYN HN VÀ CƠ CU T CHC CA CC Y T D PHÒNG VIT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định s: 20/2005/QĐ-BYT ngày  26 tháng  7 năm 2005)

 

I. CHC NĂNG

 

1. Cc Y tế d phòng Vit Nam là Cc qun lý chuyên ngành thuc B Y tế, giúp B trưởng B Y tế thc hin chc năng qun lý nhà nước và thc thi pháp lut, ch đạo, điu hành các hot động chuyên môn v lĩnh vc y tế d phòng trong phm vi c nước.

2. Cc Y tế d phòng Vit Nam có tư cách pháp nhân, có con du và tài khon riêng, có tr s làm vic ti thành ph Hà Ni. Kinh phí hot động ca Cc do ngân sách nhà nước cp và các ngun kinh phí hp pháp khác.

 

II. NHIM V, QUYN HN

 

1. Ch trì xây dng chiến lược, quy hoch, kế hoch v y tế d phòng, bao gm các ni dung: Kim soát các bnh truyn nhim gây dch, kim dch y tế biên gii, phòng chng bnh xã hi, sc khe môi trường, sc khe ngh nghip, sc khe trường hc, dinh dưỡng cng đồng, phòng chng tai nn thương tích, qun lý vc xin, sinh phm y tế và hoá cht chế phm dit côn trùng, dit khun dùng trong lĩnh vc gia dng và y tế trình B trưởng B Y tế phê duyt hoc để B trưởng trình các cp có thm quyn phê duyt.

2. Ch trì xây dng, sa đổi, b sung hoc quy định mi các văn bn quy phm pháp lut, chế độ, chính sách v lĩnh vc y tế d phòng trình B trưởng B Y tế ban hành hoc để B trưởng trình các cp có thm quyn ban hành.

3. Ch trì hoc phi hp xây dng quy định chuyên môn, quy trình k thut, phân tuyến k thut, tiêu chun v chuyên môn, k thut và danh mc thuc các lĩnh vc: phòng chng các bnh truyn nhim gây dch; kim dch y tế biên gii; phòng chng bnh xã hi; sc khe môi trường; sc khe ngh nghip; sc khe trường hc; dinh dưỡng cng đồng; phòng chng tai nn thương tích; vc xin, sinh phm y tế; các hóa cht chế phm dit côn trùng, dit khun dùng trong lĩnh vc gia dng và y tế để trình cp có thm quyn ban hành.

4. Qun lý, ch đạo các hot động chuyên ngành h thng y tế d phòng trong phm vi c nước; qun lý và ch đạo hot động chuyên môn các Vin thuc h y tế d phòng; làm đầu mi qun lý, ch đạo hot động chuyên môn y tế d phòng ca các B, ngành.

5. Qun lý, ch đạo và t chc thc hin các ni dung sau:

a) Các bin pháp phòng chng dch bnh, phòng chng các bnh xã hi, kim dch y tế biên gii trên phm vi c nước. Trình B trưởng B Y tế phê duyt hoc để B trưởng trình Chính ph phê duyt nhng bin pháp đặc bit để dp tt dch bnh theo quy định ca pháp lut. Xây dng d tr quc gia hàng năm và định mc s dng thuc, hóa cht, phương tin phòng chng dch cho địa phương, các ngành và các đơn v;

b) Sc khe môi trường, sc khe trường hc và dinh dưỡng cng đồng; giám sát cht lượng nước ung, nước sinh hot, các công trình v sinh; bo v môi trường trong ngành y tế; xây dng, ch đạo phong trào phòng bnh, v sinh môi trường và nâng cao sc khe cng đồng;

c) Kim tra, giám sát môi trường lao động, chăm sóc sc khe người lao động, phòng chng bnh ngh nghip, phòng chng tai nn thương tích và xây dng cng đồng an toàn;

d) Kim tra vic sn xut, s dng, xut, nhp khu, phân phi vc xin, sinh phm y tế; hóa cht, chế phm, dit côn trùng, dit khun dùng trong lĩnh vc gia dng và y tế.

6. Xây dng ni dung và ch đạo, trin khai công tác thông tin - giáo dc - truyn thông sc khe v y tế d phòng, bi dưỡng chuyên môn nghip v v lĩnh vc y tế d phòng cho cán b y tế d phòng.

7. Ch trì hoc phi hp vi các đơn v liên quan t chc kim tra và đề xut các bin pháp x lý vi phm trong hot động chuyên ngành y tế d phòng theo quy định ca pháp lut; tham gia các đoàn thanh tra v hot động chuyên ngành y tế d phòng.

8. Quyết định theo thm quyn vic cp, đình ch hoc thu hi s đăng ký lưu hành và các loi giy phép, chng ch hành ngh vc xin, sinh phm y tế, hoá cht dit côn trùng và dit khun dùng trong lĩnh vc gia dng và y tế; t chc thu phí, l phí và các loi thu khác theo quy định ca pháp lut.

9. Thc hin các hot động nghiên cu khoa hc và hp tác quc tế trong lĩnh vc y tế d phòng.

10. Qun lý cán b, công chc, tài sn, kinh phí được giao theo quy định ca pháp lut và phân cp ca B trưởng B Y tế.

11. Ch trì,phi hp vi Cc Phòng, chng HIV/AIDS Vit Nam, Cc An toàn v sinh thc phm và các V, Cc, Văn phòng, Thanh tra ca B Y tế trong vic ch đạo các hot động chuyên môn cho mng lưới y tế d phòng tuyến dưới.

12. Thc hin các nhim v khác do B trưởng B Y tế giao.

 

III. T CHC VÀ CƠ CH HOT ĐỘNG

 

1. Lãnh đạo Cc

Lãnh đạo Cc Y tế d phòng Vit Nam gm Cc trưởng và các Phó Cc trưởng do B trưởng B Y tế b nhim, min nhim. Cc trưởng chu trách nhim trước B trưởng B Y tế và trước pháp lut v mi hot động ca Cc.

Các Phó Cc trưởng giúp vic Cc trưởng, chu trách nhim trước Cc trưởng và trước pháp lut v nhim v được phân công.

2. T chc ca Cc

a) Văn phòng Cc;

b) Phòng Kế hoch - Tài chính;

c) Phòng Kim soát bnh truyn nhim - Vc xin;

d) Phòng Kim dch - Qun lý hoá cht;

đ) Phòng Sc kho môi trường và cng đồng;

e) Phòng Sc kho ngh nghip - Tai nn thương tích.

3. Cơ chế hot động

a) Cc Y tế d phòng Vit Nam hot động theo chế độ th trưởng;

b) Chc năng, nhim v, quyn hn ca Văn phòng và các Phòng thuc Cc do Cc trưởng quy định trên cơ s chc năng, nhim v, quyn hn ca Cc đã được B trưởng B Y tế giao. Mi quan h gia Văn phòng, các Phòng trong Cc do Cc trưởng quy định;

c) Vic b nhim, min nhim các chc danh lãnh đạo Văn phòng, các Phòng thuc Cc thc hin theo quy định ca pháp lut;

d) Các chc danh lãnh đạo Cc, Văn phòng và các Phòng thuc Cc được hưởng ph cp theo quy định ca pháp lut.

4. Biên chế

Biên chế ca Cc Y tế d phòng Vit Nam được xác định theo Quyết định ca B trưởng B Y tếđược điu chnh hàng năm theo nhu cu công tác trên cơ s đề xut ca Cc trưởng.

 

 

 

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất