Thông tư 05/2019/TT-BXD sửa đổi, bổ sung Phụ lục Thông tư 15/2018 về xuất khẩu khoáng sản

thuộc tính Thông tư 05/2019/TT-BXD

Thông tư 05/2019/TT-BXD của Bộ Xây dựng về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục của Thông tư 05/2018/TT-BXD ngày 29/6/2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng
Cơ quan ban hành: Bộ Xây dựng
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:05/2019/TT-BXD
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Nguyễn Văn Sinh
Ngày ban hành:10/10/2019
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Xây dựng, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Thay thế Danh mục khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu tại TT 05/2018/TT-BXD
Ngày 10/10/2019, Bộ Xây dựng đã ban hành Thông tư 05/2019/TT-BXD về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục của Thông tư 05/2018/TT-BXD về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng.

Theo đó, thay thế Phụ lục I về Danh mục, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu tại Thông tư 05/2018/TT-BXD bằng Phụ lục I về Danh mục, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu theo Thông tư mới này.

Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/12/2019.

Xem chi tiết Thông tư05/2019/TT-BXD tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
-------------
Số: 05/2019/TT-BXD

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2019

THÔNG TƯ

Sửa đổi, bổ sung Phụ lục của Thông tư số 05/2018/TT-BXD
ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu
khoáng sản làm vật liệu xây dựng

------------------

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cu t chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;

Căn c Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng năm 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điu của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;

Theo đề nghị của Vụ trưng Vụ Vật liệu xây dựng;

Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư sa đổi, bổ sung Phụ lục của Thông tư số 05/2018/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Xây dựng về hưng dn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng.

Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 05/2018/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng:
Thay thế Phụ lục I về Danh mục, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu bằng Phụ lục I về Danh mục, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khẩu kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2019.

Nơi nhận:

Thủ tướng Chính phủ;

Các Phó Thủ tướng Chính phủ;

Văn phòng Quốc hội;

Văn phòng Chủ tịch nước;

Văn phòng Trung ương Đảng;

Văn phòng Chính phủ;

Tòa án nhân dân tối cao;

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

UBND các tỉnh, thành phố trục thuộc Trung ương;

Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;

Tổng cục Hải quan;

Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Các Cục, Vụ, Viện, Văn phòng, Thanh tra Bộ Xây dựng;

Công báo; website Chính phủ; website Bộ Xây dựng;

Lưu: VT, PC, Vụ VLXD (05).

KT.BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

 

Nguyễn Văn Sinh

Phụ lục I

DANH MỤC, QUY CÁCH VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG XUẤT KHẨU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2019/TT-BXD ngày 10tháng 10 năm 2019 sử đổi, bổ sung Phụ lục của Thông tư số 05/2018/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng)

 

Mã HS

Danh mục khoáng sản

Quy cách, chỉ tiêu kỹ thuật

I

Cát trắng silic, cát vàng khuôn đúc

 

2505.10.00

Cát trắng silic làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác

Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt);

Hàm lượng SiO2 ≥ 97 %;

Kích thước cỡ hạt ≤ 1,0mm

2505.90.00

Cát trắng silic làm khuôn đúc hoặc các lĩnh vực khác

Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt, bọc nhựa hoặc không bọc nhựa);

Hàm lượng SiO2 ≥ 95%;

Kích thước cỡ hạt ≤ 2,5mm

2505.90.00.90

Cát vàng hoặc cát nghiền từ sỏi, cuội, quaczit, cát kết, thạch anh... làm khuôn đúc hoặc các lĩnh vực khác

Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt, bọc nhựa hoặc không bọc nhựa);

Hàm lượng SiO2 ≥ 85 %;

Kích thước cỡ hạt ≤ 2,5mm

2505.10.00.10

Bột cát thạch anh mịn hoặc siêu mịn (chế biến từ cát trắng silic, đá thạch anh, quaczit) làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác

Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa. sấy, nghiền, phân loại cỡ hạt);

Hàm lượng SiO2 ≥ 97 %;

Kích thước cỡ hạt ≤ 96 µm

II

Đá ốp lát

 

2515.12.20

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá vôi, được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm

Độ dày ≤ 300 mm

2516.12.20

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm

Độ dày ≤ 300 mm

2516.20.20

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá cát kết, sa thạch được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm.

Độ dày ≤ 300 mm

2506.10.00

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá thạch anh được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm.

Độ dày ≤ 300 mm

2506.20.00

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá quaczit (quartzite) được gia công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm

Độ dày ≤ 300 mm

 

2514.00.00

Đá phiến làm vật liệu ốp, lát, lợp được gia

công cắt bằng cưa hoặc cách khác thành tấm

Độ dày ≤ 50 mm

6801.00.00

Các loại đá lát lề đường bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)

Độ dày ≤ 300 mm

6802.21.00

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble) đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)

Độ dày ≤ 300 mm

6802.23.00

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)

Độ dày ≤ 300 mm

6802.29.10

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá vôi đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)

Độ dày ≤ 300 mm

6802.29.90

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá tự nhiên khác được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)

Độ dày ≤ 300 mm

III

Đá khối (block)

 

2515.20.00.10

Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá hoa trắng được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối

Thể tích ≥ 0,5 m3

2515.12.10

Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá hoa, đá vôi, dolomit được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối

Thể tích ≥ 0,5 m3

2516.12.10

Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mật phẳng dạng khối

Thể tích ≥ 0,5 m3

IV

Đá mỹ nghệ

 

6802.91.10

Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá hoa (marble)

Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm

6802.92.00

Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá vôi

Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm

6802.93.00

Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá granit

Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm

6802.99.00

Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ các loại đá tự nhiên khác

Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm

6802.10.00

Đá lát, đá cục, đá hạt, đá dăm, bột đá và các sản phẩm tương tự

Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm

V

Đá xây dựng

 

V-a

Sử dụng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông hoặc các mục đích khác

 

2517.10.00

Đá xây dựng có nguồn gốc từ cuội, sỏi, đá bazan,.... dùng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông, mục đích khác

Đã được gia công dập, nghiền, sàng có kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm

 

2517.49.00

Đá xây dựng có nguồn gốc từ đá vôi, đá granit, gabro, đá hoa (marble), đá cát kết, (sa thạch), thạch anh và đá khác dùng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông, mục đích khác.

Đã được gia công dập, nghiền, sàng có kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm

V-b

Sử dụng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường hoặc các mục đích khác

 

2515.11.00

Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ,...) có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá hoa trắng, đá vôi dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường, mục đích khác.

Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm

2516.11.00

Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ,...) có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường, mục đích khác

Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm

2516.20.10

Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ,...) có nguồn gốc từ đá cát kết dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường, mục đích khác

Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm

2516.90.00

Đá khác dùng làm tượng đài hoặc đá xây dựng, mục đích khác

Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm

2515.20.00

Đá khối có thể tích nhó hơn 0,5 m3 có nguồn gốc từ đá hoa trắng

Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm

VI

Khoáng sản khác

 

2518.10.00

Dolomit làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác

Hàm lượng MgO ≥ 18 %;

Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm

2521.00.00

Đá vôi dùng làm nguyên liệu sản xuất vôi, xi măng hoặc các lĩnh vực khác

Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm

2507.00.00

Cao lanh làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác

A12O3  ≥ 28 %, Fe2O3 ≤ 1 %;

Kích thước cỡ hạt ≤ 0,2 mm.

2507.00.00

Cao lanh pyrophyllite làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác

Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm

2508.30.00

Đất sét chịu lửa làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác

A12O3 ≥ 23 % ;

Kích thước cỡ hạt < 0,2 mm.

2529.10.00

Tràng thạch (feldspar) làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác

Hàm lượng (K2O+Na2O) ≥ 7%; Kích thước cỡ hạt ≤ 100 mm

 
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THE MINISTRY OF CONSTRUCTION

-------------

No. 05/2019/TT-BXD

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independent - Freedom - Happiness

---------------

Hanoi, October 10, 2019

 

CIRCULAR

On amending, supplementing the Appendix of the Circular No. 05/2018/TT-BXD dated June 29, 2018 of the Ministry of Construction guiding the export of minerals for use as building materials

------------------

 

Pursuant to the Mineral Law dated November 17, 2010;

Pursuant to the Government’s Decree No. 81/2017/ND-CP of July 17, 2017 on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Construction;

Pursuant to the Government’s Decree No. 24a/2016/ND-CP of April 05, 2016 on management of building materials;

Pursuant to the Government’s Decree No. 158/2016/ND-CP of November 29, 2016 detailing a number of Articles of the Mineral Law;

Pursuant to the Government’s Decree No. 69/2018/ND-CP of May 15, 2018, detailing a number of Articles of the Law on Foreign Trade Management;

At the proposal of the Director of the Building Materials Department;

The Minister of the Ministry of Construction hereby issues the Circular on amending, supplementing the Appendix of the Circular No. 05/2018/TT-BXD dated June 29, 2018 guiding the export of minerals for use as building materials.

 

Article 1.

To amend, supplement the Circular No. 05/2018/TT-BXD dated June 29, 2018 of the Ministry of Construction guiding the export of minerals for use as building materials as follow:

To replace Appendix I on the List, specifications, technical criteria and origin of minerals for use as export building materials by the Appendix I attached with this Circular.

Article 2. Effect

This Circular takes effect on December 01, 2019.

 

For the Minister

The Deputy Minister

Nguyen Van Sinh

 

APPENDIX I

List, specifications, technical criteria and origin of minerals for use as export building materials

(Issued with the Circular No. 05/2019/TT-BXD on amending, supplementing the Appendix of the Circular No. 05/2018/TT-BXD dated June 29, 2018 guiding the export of minerals for use as building materials)

 

HS code

List of minerals

Technical specifications

I

White silica sand, coarse sand used for making molds

 

2505.10.00

White silica sand used as raw materials for production of building materials or in other fields

Processed (screened, washed and grain sized)

SiO2 ≥ 97 %;

Grain size ≤ 1.0mm

2505.90.00

White silica sand used as molds or others fields

Processed (screened, washed and grain sized, resin-coated or resin-uncoated)

SiO2 ≥ 95%;

Grain size ≤ 2.5mm

2505.90.00.90

Yellow sand or crushed sand from gravel, pebbles, quartzite, sandstone, quartz ... for foundry molds or other fields

Processed (screened, washed and grain sized, resin-coated or resin-uncoated)

SiO2 ≥ 85 %;

Grain size ≤ 2.5mm

2505.10.00.10

Fine or super fine quartz sand powder (processed from silica white sand, quartz, quaczit) as raw materials for production of construction materials or other fields;

Processed (screened, washed, desiccated, crushed and grain sized);

SiO2 ≥ 97 %;

Grain size ≤ 96 µm

II

Stone slabs

 

2515.12.20

Stone slabs derived from marble or calcareous stone, cut by sawing or otherwise, into slabs.

Thickness ≤ 300 mm

2516.12.20

Stone slabs derived from granite, gabbro, basalt and other stone, cut by sawing or otherwise, into slabs.

Thickness ≤ 300 mm

2516.20.20

Stone slabs derived from gritstone, sandstone, cut by sawing or otherwise, into slabs.

Thickness ≤ 300 mm

2506.10.00

Stone slabs derived from quartz stone, cut by sawing or otherwise, into slabs

Thickness ≤ 300 mm

2506.20.00

Stone slabs derived from quartzite, cut by sawing or otherwise, into slabs

Thickness ≤ 300 mm

 

2514.00.00

Schist used as tiling materials,

cut by sawing or otherwise, into slabs.

Thickness ≤ 50 mm

6801.00.00

Curbstones of natural stone (except slate).

Thickness ≤ 300 mm

6802.21.00

Stone slabs derived from marble, fabricated into slabs (with a flat or even surface)

Thickness ≤ 300 mm

6802.23.00

Stone slabs derived from granite, fabricated into slabs (with a flat or even surface)

Thickness ≤ 300 mm

6802.29.10

Stone slabs derived from calcareous stone, fabricated into slabs (with a flat or even surface)

Thickness ≤ 300 mm

6802.29.90

Stone slabs derived from other natural stone, fabricated into slabs (with a flat or even surface)

Thickness ≤ 300 mm

III

Blocks

 

2515.20.00.10

Blocks derived from white marble, of a kind extracted, cut or sawn into block planes

Volume ≥ 0.5 m3

2515.12.10

Blocks derived from marble or calcareous stone, dolomite of a kind extracted, cut or sawn into block planes

Volume ≥ 0.5 m3

2516.12.10

Blocks derived from granite, gabbro, basalt, sandstone and other stone, of a kind extracted, cut or sawn into block planes

Volume ≥ 0.5 m3

IV

Fine arts stone

 

6802.91.10

Fine arts stone derived from marble

Fabricated

6802.92.00

Fine arts stone derived from calcareous stone

Fabricated

6802.93.00

Fine arts stone derived from granite

Fabricated

6802.99.00

Fine arts stone derived from other natural stone

Fabricated

6802.10.00

Paving stones, lumps, granules, crushed stone, stone powder and similar products.

Fabricated

V

Building stone

 

V-a

Used for concrete mix, road metalling or other purposes

 

2517.10.00

Building stone derived from pebbles, gravel or stone, basalt, of a kind used for concrete mix, road metalling or other purposes

Smashed, crushed or screened, grain size ≤ 100 mm

 

2517.49.00

Building stone derived from limestone, granite, gabbro, marble, sandstone, quartz and other stone, of a kind used for concrete mix, road metalling or other purposes

Smashed, crushed or screened, grain size ≤ 100 mm

V-b

Used for building embankments, foundations or walls, paving sidewalks, roadbeds or other purposes

 

2515.11.00

Other building stone (freestone, dressed stone, etc.) derived from marble, white marble or calcareous stone used for building embankments, foundations or walls, paving sidewalks, roadbeds or other purposes

Fabricated, trimmed or cut

2516.11.00

Other building stone (freestone, dressed stone, etc.) derived from granite, gabbro, basalt and other stone used for building embankments, foundations or walls, paving sidewalks, roadbeds or other purposes

Fabricated, trimmed or cut

2516.20.10

Other building stone (freestone, dressed stone, etc.) derived from sandstone used for building embankments, foundations or walls, paving sidewalks, roadbeds or other purposes

Fabricated, trimmed or cut

2516.90.00

Other stone used as statue, constructional stone, other purposes

Fabricated, trimmed or cut

2515.20.00

Ashlar with volume less than 0.5 m3 derived from white marble

Fabricated, trimmed or cut

VI

Other minerals

 

2518.10.00

Dolomite used as raw materials for production of building materials or in other fields

MgO ≥ 18 %;

Grain size ≤ 100 mm

2521.00.00

Limestone used as raw material for lime production, cement or in other fields

Grain size ≤ 100 mm

2507.00.00

Kaolin used as raw materials for production of building materials or in other fields

Al2O3 ≥ 28 %, Fe2O3 ≤ 1 %;

Grain size ≤ 0.2 mm

2507.00.00

Pyrophyllite used as raw materials for production of building materials or in other fields

Grain size ≤ 100 mm

2508.30.00

Refractory clays used as raw materials for production of building materials or in other fields

Al2O3 ≥ 23 % ;

Grain size ≤ 0.2 mm

2529.10.00

Feldspar used as raw materials for production of building materials or in other fields

(K2O+Na2O) ≥ 7%; Grain size ≤ 100 mm

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
văn bản TIẾNG ANH
Bản dịch LuatVietnam
Circular 05/2019/TT-BXD DOC (Word)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Circular 05/2019/TT-BXD PDF
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao để tải file.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất

Quyết định 930/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Xây dựng nhà máy sản xuất kinh doanh nguyên vật liệu phòng cháy chữa cháy, vật liệu cách nhiệt cách âm, ngành xây dựng, ngành cơ khí, ngành thép, điện, điện tử, đồ gỗ, đồ gia dụng, sản phẩm từ plastic, nhựa nguyên sinh, vật liệu hiện đại” của Công ty trách nhiệm hữu hạn kỹ thuật công nghệ môi trường Đất Việt

Tài nguyên-Môi trường