Quyết định 29/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc “Xếp hạng Sở Tư pháp năm 2011”
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 29/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 29/QĐ-BTP |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Hà Hùng Cường |
Ngày ban hành: | 05/01/2012 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 29/QĐ-BTP
BỘ TƯ PHÁP--------------- Số: 29/QĐ-BTP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc “Xếp hạng Sở Tư pháp năm 2011”
----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 93/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1089/QĐ-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành bản tiêu chí xếp hạng Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2011;
Xét đề nghị của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng ngành Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Xếp hạng Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2011, cụ thể như sau:
1. Hạng A (xuất sắc): 21 Sở Tư pháp;
2. Hạng B (khá): 40 Sở Tư pháp;
3. Hạng C (trung bình): 02 Sở Tư pháp.
Có danh sách kèm theo)
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.Các đồng chí Vụ trưởng Vụ Thi đua - Khen thưởng, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như điều 3; - Các thứ trưởng (để biết); - Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (để phối hợp); - Cổng Thông tin điện tử Bộ Tư pháp; - Báo Pháp luật Việt Nam; - Lưu: VT, Vụ TĐKT. | BỘ TRƯỞNG (đã ký)
Hà Hùng Cường |
DANH SÁCH XẾP HẠNG CÁC SỞ TƯ PHÁP NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29 /QĐ-BTP ngày 05 tháng 01 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
*Hạng A (xuất sắc), gồm 21 tập thể:
01. | Sở Tư pháp tỉnh An Giang; |
02. | Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang; |
03. | Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương; |
04. | Sở Tư pháp Thành phố Đà Nẵng; |
05. | Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk; |
06. | Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên; |
07. | Sở Tư pháp thành phố Hà Nội; |
08. | Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh; |
09. | Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương; |
10. | Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng; |
11. | Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh; |
12. | Sở Tư pháp tỉnh Nam Định; |
13. | Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An; |
14. | Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình; |
15. | Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị; |
16. | Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng; |
17. | Sở Tư pháp tỉnh Sơn La; |
18. | Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang; |
19. | Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế; |
20. | Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang; |
21. | Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc. |
* Hạng B (khá), gồm 40 tập thể:
01 | Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh; |
02. | Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre; |
03. | Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; |
04. | Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn; |
05. | Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu; |
06. | Sở Tư pháp tỉnh Bình Định; |
07. | Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước; |
08. | Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận; |
09. | Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng; |
10. | Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau; |
11. | Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông; |
12. | Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai; |
13. | Sở Tư pháp tỉnh Đồng Tháp; |
14. | Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai; |
15. | Sở Tư pháp tỉnh Hà Giang; |
16. | Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam; |
17. | Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang; |
18. | Sở Tư pháp tỉnh Hoà Bình; |
19. | Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên; |
20. | Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hoà; |
21. | Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu; |
22. | Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng; |
23. | Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn; |
24. | Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai; |
25. | Sở Tư pháp tỉnh Long An; |
26. | Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình; |
27. | Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ; |
28. | Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên; |
29. | Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam; |
30. | Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi; |
31. | Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh; |
32. | Sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh; |
33. | Sở Tư pháp tỉnh Thái Bình; |
34. | Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên; |
35. | Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hoá; |
36. | Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận; |
37. | Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh; |
38. | Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang; |
39. | Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long; |
40. | Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái. |
* Hạng C (trung bình), gồm 02 tập thể:
01. Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ;
02. Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây