Quyết định 17/2002/QĐ-BTS về Danh mục thuốc thú y thủy sản được phép sử dụng và hạn chế sử dụng trong nuôi trồng thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản ban hành
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 17/2002/QĐ-BTS
Cơ quan ban hành: | Bộ Thủy sản |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 17/2002/QĐ-BTS |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Việt Thắng |
Ngày ban hành: | 24/05/2002 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 17/2002/QĐ-BTS
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG VÀ HẠN CHẾ SỬ DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
-------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN
Căn cứ Nghị định số 50/CP ngày 21/6/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thuỷ sản;
Căn cứ Quyết định số 03/2002/QĐ-BTS ngày 21/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản về việc ban hành Quy chế quản lý thuốc thú y thuỷ sản;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc thú y thuỷ sản được phép sử dụng và hạn chế sử dụng trong nuôi trồng thuỷ sản (Danh mục kèm theo).
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3.Chánh Văn phòng, Vụ trưởng các vụ, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, Giám đốc Trung tâm Kiểm tra chất lượng và vệ sinh thuỷ sản, Giám đốc các Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thông có quản lý thuỷ sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG
|
DANH MỤC
THUỐC THÚ Y THỦY SẢN ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2002/QĐ-BTS ngày 24 tháng 5 năm năm 2002)
I. THUỐC THÚ Y THUỶ SẢN CÓ CHƯA HOẠT CHẤT KHÁNG SINH
Thứ tự | Tên thương mại | Hoạt chất kháng sinh | Công dụng | Nhà sản xuất |
1 | A-F-S | Ampicilline, Sulfacetamide, Flumequine | Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột, mất nhớt, lở loét, cụm vây ở cá và bệnh đỏ thân, hoại tử, các bệnh ký sing trùng và nấm ở tôm | Công ty thuốc thú y Trung ương 2 |
2 | ALLOX ALOX Norfloxin Vim-N333 Norfloxacin 300 for shrimp/ Norfloxacin 200 for shrimp Norflox fort Norfloxacin | Norfoxacin | Phòng trị các bệnh thối mang, viêm ruột ở cá và hoại tử, thối đuôi, phát sáng ở tôm | Công ty thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ Công ty VIMEDIM Cần Thơ Công ty liên doanh sản xuất thú y Bio-pharmachemie Công ty dược phẩm thú y thuỷ sản Lonh An Công ty TNHH Thương mại Hoàng Thông |
3 | Amodazin | Amoxycillin, Trimehtoprim, Sulfamethoxy | Trị bệnh đốm đỏ, viêm ruột và các bệnh nhiễm trùng khác | Công ty VIMEDIM Cần Thơ |
4 | AMPICOLI-FORT | Ampicillin, Colistin, Kanamycin, Sulfadimedin | Phòng và trị các bệnh vi khuẩn ở tôm cá | Công ty dược phẩm thú y dược phẩm Long An |
5 | Ampi-ColiTrim | Ampicillin, Sulfamid, Trimethoprim | Phòng trị bệnh nhiễm trùng đường ruột, đốm đỏ, tuột vẩy ở cá và bệnh phồng nắp mang, thối đuôi ở tôm | Công ty thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ |
6 | Ampi-enrotrimlyte | Enrofloxacin, Ampicillin trihydrate, Sulfadimidin sodium, Trimethoprim | Phòng trị các bệnh lở loét, thối vây, trắng đuôi trên cá | Công ty TNHH Quốc Minh |
7 | AMPI-TRISUL | Sulfamethoxazole, Ampicicline, Trimethoprim | Phòng trị bệnh đen mang, đốm nâu, đốm đỏ, viêm ruột, xuất huyết trên cá, tôm | Công ty thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ |
8 | Anti-Vibrio f/S2 | Sulfamethoxazole, Trimethoprim, Flumequine | Trị các bệnh mang đỏ, mang đen, mòn đuôi ở tôm | Công ty VEMEDIM Cần Thơ |
9 | Bacampe | Ampicillin,Sulfamethoxyporidazin, Trimethoprim | Trị bệnh viêm ruột, đỏ mang, phồng nắp mang, hoại sinh vỏ tôm | Công ty chăn nuôi thú y Cai Lậy |
10 | BAC-KILL-PLUS (Sultrim plus) | Sulphadimidine sodium, Trimethoprim, Colistin sulphate | Phối hợp giữa kháng sinh và sulphamid làm tăng phổ kháng khuẩn, phòng trị các bệnh đường ruột, rụng râu | Công ty TNHH thương mại và sản xuất thú y Nam Long |
11 | BASA TRIM FORT | Norfloxacin, sulfadiazin, sulfathiazon, Trimethoprim | Diệt vi khuẩn | Công ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An |
12 | Biosultrim for shrimp Sultrim USP | Trimethoprim, Sulfadimidine | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, nhiễm trùng mang,... giúp vết thương mau lành | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie Công ty TNHH Thuốc thú y Cửu Long |
13 | Cefadroxil | Cefadroxil | Trị bệnh vi khuẩn (đốm đỏ, viêm ruột,...) | Công ty chăn nuôi thuốc thú y Cai Lậy |
14 | CEPHACIN FORT | Cefalecin | Phòng và trị các bệnh vi khuẩn ở tôm cá | Công ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An |
15 | Cephathadon-of | Olaquyndox, Cephalexin | Phòng trị các bệnh lở loét, đốm đỏ, tuột vẩy, mòn đuôi, sình bụng, lồi mắt ở cá | Công ty thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ |
16 | Cephenro | Enrofloxacin, Cephalexin, Colistin sulfat | Phòng trị bệnh thối mang, đen mang, đỏ mang, rụng các phụ bộ và các bệnh ở cá: bệnh đường ruột, xuất huyết trắng đuôi, đốm dỏ | Cơ sở dược thú y Khoa Nguyên |
17 | Cipro-plus | Ampicillin, Gentamycin, Cifrofloxacin, Colistin | Phòng trị bệnh lở loét, bệnh đốm đỏ, bệnh tuột nhớt ở cá và bệnh phồng nắp mang, đen mang, phát sáng, thối đuôi ở tôm | Công ty thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ |
18 | CIPRO. TRIM | Cipro floxacin, Sulfadiazin, Trimethoprim | Phòng và trị các bệnh trắng đuôi, xuất huyết, thối mang, tuột nhớt, đốm đỏ ở cá và bệnh rụng các phụ bộ và các bệnh do vi khuẩn ở tôm | Công ty Dược phẩm thú y thuỷ sản An Giang |
19 | Ciprofloxacin Vita-soulup Ciproflox 100/Ciproflox fort
Ciprofloxacin HCI VSP 24 | Ciprofloxacin | Phòng trị bệnh đen mang, đỏ thân, đóng rong, sưng phồng mang ở tôm | Công ty Thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy Công ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An Công tyTNHH Thương mại - dịch vụ Hoàng Thông |
20 | Ciprogen plus for fish | Ciprofloxacin, gentamycin, colistin sulfate | Phòng trị bệnh đốm đỏ, tuột nhớt, nhiễm trùng đường ruột ở cá | Công ty liên doanh sản xuất thuộc thú y Biopharmachemie |
21 | Ciprotrim plus for fish | Ciprofloxacin, Trimethoprim | Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn ở cá | Công ty liên doanh sản xuất thuộc thú y Biopharmachemie |
22 | Coli - Flumyccin | Flumequyn, Colistin, Neomycin | Phòng trị bệnh mang đỏ, bệnh thối đuôi, phồng nắp mang, hoại sinh vỏ tôm, tuột vảy, lở loét, đốm đỏ, xuất huyết vây, đuôi, mang và toàn thân ở cá | Xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ |
23 | Coli Norgent | Colistin sulfate, Norfloxacine, Gentamycin sulfate, Trimethoprim | Trị các bệnh đường tiêu hoá, đốm đỏ ở cá | Công ty VEMEDIM Cần Thơ |
24 | Coli- Neoflum for shrimp Glucan- Coliflumneovit | Colistin sulfate, Flumequin, Neomycin sulfate | Trị bệnh phát sáng, đỏ thân, sưng phồng mang | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie Công ty TNHH Quốc Minh |
25 | Coli - Tialin complex | Colistin sulfate | Phòng trị bệnh mang đỏ, bệnh thối đuôi, phồng nắp mang, hoại sinh vỏ tôm, tuột vảy, lở loét, đốm đỏ, xuất huyết vây, đuôi, mang và toàn thân ở cá | Xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ |
26 | Cotrimax - LX | Sulfadimidin, Sulfadiazine, Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Phòng trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết toàn thân, thối đuôi, đen mang, ăn không tiêu ở tôm, cá | Xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ |
27 | Cotrym - Fort | Trimethoprim, Sulfamethoxazole | Phòng trị bệnh phát sáng, đỏ thân, nhiễm khuẩn máu, tuột nhớt ở cá, tôm | Công ty Thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ |
28 | Cyprogenco - Fort | Cyproloxacin, HCI, Gentamycin sulfate, Colistin sultat | Phòng trị bệnh thối mang, đen mang, đỏ mang, thối mang, các bệnh ở cá: bệnh đường ruột, xuất huyết trắng đuôi, đốm đỏ | Cơ sở Dược thú y Khoa Nguyên |
29 | DA I - TRIM | Sulfamethoxazole 10% Trimethoprim 2% | Có khả năng ngăn chặn vi khuẩn ở diện rộng đặc biệt là Vibrio | AQUA Progress Co.,Ltd Thái Lan C.P Progress Co.,Ltd Thái Lan Công ty TNHH Chăn nuôi CP.Việt Nam |
30 | EGC - MYCIN FOR SHRIMP Colenrogenta - Glucan | Enrofloxacin, Gentamycin sulfate, Colistin sulfate | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng toàn thân, làm sạch các vết dơ trên thân tôm | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie Công ty TNHH Quốc Minh |
31 | EM - 55 | Erythromycin | Phòng xử lý các bệnh do vi khuẩn Gram gây ra | OMEGA Đài Loan |
32 | Enro - Colistin for fish | Enrofloxacin HCI, Clolistin sulfate | Phòng trị bệnh đốm đỏ, tuột nhớt, nhiễm trùng đường ruột, chướng bụng ở cá | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie |
33 | Enro - Plus | Gentamycin, amxicilin, Bromhecin, Colistin, enrofloxacin | Phòng trị các bệnh lở loét, đốm đỏ, tuột vẩy, mòn đuôi ở cá và bệnh mòn đuôi, cụt râu, bệnh đỏ mang, phát sáng ở tôm | Công ty Thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ |
34 | ENRO-SLUTRYL | Enrofloxacin, Sulfadiazin, Trimethoprim Enrofloxacin HCI | Phòng trị bệnh đường ruột, ngoài da. Diệt các loài vi khuẩn G+ | Công ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An |
35 | ENRO - C for shrim/Enroflox - accin for fish | Enrofloxacin | Ngăn ngừa các bệnh phát sáng do Vibrio. Phòng và trị các bệnh phồng nắp mang, mang đen, vàng mang và nhiễm trùng đường ruột | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie |
36 | Enrofloxacin Enro B Vime - Antidisea Vimenro Enrocin Lave.enroflox - S Enroflox fort TOBA - enrocin Enroflox/enroci - n 10 Norfox - USP/Enrocin Plus | Enrofloxacin | Phòng trị các bệnh lở loét, đốm đỏ, tuột vẩy, mòn đuôi, sình bụng, lồi mắt ở cá và bệnh mang đen, phồng nắp mang, rung phụ bộ, thối đuôi, phát sáng ở tôm | Công ty Thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ Công ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ Công ty VEMEDIM Cần Thơ Công ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An Công ty TNHH Thương mại và sản xuất Tô Ba Cơ sở Dược thú y Khoa Nguyên Công ty Dược phẩm thú y Long An |
37 | Enrokacol | Enrofloxacin HCI, Kanamycine sulfate, Colistin sulfate | Phòng trị các bệnh của cá tôm: đốm đỏ, đỏ mỏ, đỏ kỳ, rụng râu càng, phát sáng, kém ăn, nhiễm khuẩn đường ruột, dạ dày, ruột xuất huyết | Công ty TNHH Thuốc thú y Hậu Giang |
38 | Enrokanacin | Enrofloxacin kanamycin sulfat | Phòng trị bệnh thối mang, đen mang, đỏ mang, rụng các phụ bộ, phát sáng, các bệnh ở cá: xuất huyết, lở loét, sưng nắp mang | Cơ sở Dược thú y Khoa Nguyên |
39 | ENRO - STREP FOR SHRIM | Enrofloxacin Streptomycin sulfate | Phòng ngừa và điều trị các bệnh đen mang và phồng nắp mang. Trị các bệnh nhiễm khuẩn làm hoại tử phụ bộ | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie |
40 | EBS | Enrofloxacin, Streptomycin, | - Điều trị các bệnh ghẻ, lở loét do vi trùng gây ra trên cá | Công ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An |
41 | ETS | Sulfamethoxazole, erythromycin, Trimethoprim | Trị các bệnh đốm đỏ, lở loét, viêm ruột, đỏ đuôi, đen mang, thối đuôi, xuất huyết vây, đuôi, mang | Xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ |
42 | F - rocol | Flumequin, Colistin sulfate, enrofloxacin | Phòng và trị các bệnh đỏ thân, xuất huyết, sưng mang, đỏ mang, đen mang, rụng đuôi ở tôm và trị các bệnh lở loét toàn thân, bệnh đường hô hấp ở cá | Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy |
43 | F - nekasul | Flumequin, Neomycin, Sulfadimidin, Kanamyccin | Phòng ngừa và điều trị các bệnh đen mang, vàng mang và phồng nắp mang. Trị các bệnh nhiễm khuẩn ở cá | Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy |
44 | F2for fish/Bioflum for fish/ F2for shrimp | 9 - Fluoro- 6,7 dihydro- 5 methyl- 1 - oxo- 1H,5H- pyrido[3,2,1- ij]quinoline- 2- carboxylic acid | Phòng trị bệnh nhiễm trùng ở cá: đốm đỏ, nhiễm trùng đường ruột, xuất huyết hậu môn, nhiễm trùng đường máu | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie |
45 | Flobacin for shrimp/Flobac ol for shrimp | (+) - 9- Fluoro- 2,3 - dihydro- 5- methyl - 110- (4- methyl- 1- piperazzinyl) - 7- oxo- 7H- pyrido [1,2,3- de]- 1,4- benzoxazine- 6- carboxylic acid, | Phòng ngừa và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn ở tôm | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie |
46 | FLUM - CRD | Flumequin, Neomycin | Phòng trị bệnh mang đen, gan vàng, hoại tử phụ bộ | Công ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ |
47 | Flume Bath F/S2 | Flumequine, Neomycin sulfate | Thuốc tắm trị bệnh tôm cá | Công ty VEMEDIM Cần Thơ |
48 | Flumecol - Neo | Flumequine, Colistin, Neomycine | Phòng trị bệnh lở loét, trắng da, đốm đỏ, sình bụng, tuột nhớt ở các loại cá lóc, basa, cá He, cá Chày | Công ty TNHH Thuốc Cần Thơ |
49 | Flumecol B Mequincolis | Flumequine, colistin | Phòng trị bệnh mang đỏ, mang đen, mòn đuôi | Công ty VEMEDIM Cần Thơ Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy |
50 | Flumecol T | Flumequine, colistin | Phòng trị bệnh mang đỏ, mang đen, mòn đuôi | Công ty VEMEDIM Cần Thơ |
51 | Flumecolin | Flumequin sulfate, Colistin sulfate | Phòng trị bệnh thối mang, rụng các phụ bộ và các bệnh do vi khuẩn gây ra, các bệnh ở cá: bệnh đường ruột, xuất huyết hậu môn, trắng đuôi, tuột nhớt, đốm đỏ | Cơ sở Dược thú y Khoa Nguyên |
52 | Flumelinco | Flumequine, Lincomycine | Phòng trị bệnh lở loét toàn thân, bệnh lòi mắt, viêm ruột, đỏ đuôi, đen mang, xuất huyết vây, đuôi, mang, thối đuôi | Công ty TNHH Thuốc Cần Thơ |
53 | Flumequin 10 | Flumequin sulfate, Colistin sulfate | Phòng trị bệnh thối mang, đen mang, đỏ mang, rụng các phụ bộ các bệnh ở cá: bệnh đường ruột, xuất huyết trắng đuôi, đốm đỏ | Cơ sở Dược thú y Khoa Nguyên |
54 | Flumequin 10% Vimecol for fish/Vimequin e 10 Flumequin Flume - K Flumequine Fort | Flumequine | Phòng trị các bệnh hoại tử, ăn mòn vỏ kitin | Công ty Thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ Công ty VEMEDIM Cần Thơ Xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy Công ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An |
55 | Flumycin | Flumequine, Neomycin | Đặc trị các bệnh đỏ thân, lở loét toàn thân, đen mang, phồng nắp mang, rụng đuôi, phát sáng ở tôm và đặc trị các bệnh viêm đường tiêu hoá, đường hô hấp, lở loét toàn thân | Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy |
56 | Fluquin | Flumequin sodium | Phòng và trị các bệnh phát sáng, nấm, mòn đuôi, đỏ mang, đen mang, rụng đuôi ở tôm và các bệnh lở loét toàn thân, tuột vẩy, đốm đỏ ở cá | Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy |
57 | Genta- Colenro | Gentamycin, Sulfate, Colistin, enrofloxacin | Trị bệnh lở loét, viêm ruột, tuột nhớt, tuột vảy, mòn đuôi | Công ty VEMEDIM Cần Thơ |
58 | Gentamycin, Sulphat BP | Gentamycin sulphat | Phòng trị bệnh đường ruột, mòn râu, đứt đuôi, mang đen ở tôm | Công ty TNHH Thương mại - dịch vụ Hoàng Thông |
59 | Genty Flum | Gentamycine, Flummequine, Colistin | Phòng trị bệnh đốm đỏ, phát sáng, đỏ thân ở tôm và bệnh lở loét, tuột nhớt, trùng mỏ neo ở cá | Công ty TNHH Thuốc thú y Cần Thơ |
60 | Gregacin | Monensin 4%, Norfloxacin Nicotinate 30% | Phòng trị bệnh phân trắng, trị bệnh ký sinh trùng đường ruột | Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam |
61 | KANA - AMPICOL FOR FISH Colampi - Kanavit | Kanamycin, Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate, Paracetamol | Phòng trị bệnh đốm đỏ, tuột nhớt, nhiễm trùng đường ruột, chướng bụng ở cá | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie Công ty TNHH Quốc Minh |
62 | KANEQUI - NE - ADE FOR SHRIMP NCK - Flum - Anavit | Kanamycin sulfate, Neomycin sulfate, Flumequine, Colistin suulfate | Khống chế và tiêu diệt các vi khuẩn gây bệnh rụng râu, rụng phụ bộ. Phòng và trị chứng đốm đen, đỏ thân, nhiễm trùng ở mang giúp mang hô hấp tốt. | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Biopharmachemie Công ty TNHH Quốc Minh |
63 | Kháng sinh tôm | Norfloxacin, Kanamycin | Trị bệnh do nấm trên đường tiêu hoá và gây hại trên vỏ tôm. | Công tyVEMEDIM Cần Thơ |
64 | LAVE.LINCONC | Lincomycin, Colistin, Norfloxacin | Phòng và trị các bệnh vi khuẩn ở tôm cá | Công ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An |
65 | LAVE.QUYL.KANA | Flumequyl, Kanamycin, Neomycin | Phòng và trị các bệnh lở loét toàn thân, đốm đỏ, trắng đuôi, tuột nhớt ở cá | Công ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An |
66 | Lyncotryl Fort | Lincomycin sulfate, Trimethoprim, Sulfamethoxazole | Phòng trị bệnh đốm nâu, phát sáng đỏ thân, đốm đen, sưng mang, mòn đuôi, rụng râu, gãy càng | Xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ |
67 | N-200 | 1-Ethyl_6-Fluoro-1,4-dihydro-4-oxo-7(-1-piperazinyl)-3-quinoline-carboxylic acid, Sorbitol | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng trên cá | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-Pharmachemie |
68 | N-300 | Norfloxacin hydrochloride 30% | Diệt khuẩn đặc biệt là Vibrio gây bệnh cho tôm | AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan C.P progress Co., Ltd Thái Lan Công ty TNHH Chăn Nuôi CP Việt Nam |
69 | NEO-FLUM (FOR SHRI-MP)/NEO Flum for fish Glucan-Flumneocin | Flumequine, Neomycin sulfate | Tiệt diệt các vi khuẩn gây bệnh sưng mang, thối rữa nắp mang, nhiễm trùng phụ bộ đỏ thân | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie Công ty trách nhiệm hữu hạn Quốc Minh |
70 | Neolumecol | Flumequine, Neomycine sulfate | Phòng trị các bệnh của cá tôm: đốm đỏ, đỏ mỏ, đỏ kỳ, rụng râu càng, phát sáng, kém ăn | Công ty TNHH Thuốc thú y Hậu Giang |
71 | NORBACTRI- M FOR FISH | Trimethoprim, Noflxacin, sulfachloropyridazi - ne | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng ở cá | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
72 | Norcogen for fish | Norfloxacin HCI, Colistin sulfate, Gentamycin sulfate | Phòng trị bệnh đốm đỏ, tuột nhớt, xuất huyết hậu môn ở cá | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
73 | Norlo - Septryl | Norfloxacin, Trimethoprim, Sulfamethoxazole | Phòng trị bệnh đốm nâu, phát sáng, đỏ thân, bệnh vi khuẩn dạng sợi, ăn mòn vỏ kitin | Xưởng thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ |
74 | OF - MYCIN | Norfloxacin, Colistin, Sulfamid, Trimethoprim, | Phòng trị bệnh đóng rong, tổn thương phụ bộ, đỏ thân, đen mang ở tôm và bệnh đốm đỏ, tuột nhớt ở cá | Xưởng thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ |
75 | Oxaldin for shrimp/Bio-Flox for fish | (+) - 9 - Fluoro- 2,3- dihydro- 3- methyl1- 10- (4- methyl1- 1- pipezinyl) - 7 - oxo- 7H- pyrido[1,2,3- de]- 1,4- benzoxazine- 6- carboxylic acid | Phòng ngừa và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn ở tôm | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
76 | Oxocol for fish | Oxolinic acid, Colistin sulfate, vitamin D3, E, sorbitol, inositol | Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn ở cá | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
77 | Oxolinic 30% for shrimp/oxonic for shrimp PRAWNOX/o - xolin 20/ Oxolinic 20 Oxolinic acid 20 Oxolinic acid Prawnox Ultra - septic 01 | Oxolinic acid | Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Vibro spp, Pseudomonas spp, aerromonas. Phòng và trị các bệnh phồng nắp mang, đỏ mang, đen mang, nhiễm trùng đường ruột | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie AQUA Progress Co., Ltd Thái Lan C.P Progress Co., Ltd Thái Lan Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng Công ty TNHH Thuốc thú y Long Công ty TNHH Thương mại - dịch vụ Hoàng Thông Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam Công ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn |
78 | PIZOMEX | 1 - Ethyl- 6 Fluoro- 1,4 Dihydro- 7(4- methyl1- 1- piperazzyny1)- 4oxo- 3 qiunolinecarboxyli c acid methanesulphonate dihydrate 0.6% W/W | Kháng sinh có phổ kháng khuẩn rộng. Trị bệnh do Vibro, nhiễm trùng đường ruột | WOCKHARDT Co., Ltd Ấn Độ |
79 | Sulfa - Prim 01 | Sulfamethoxazzole, Trimethoprim | Diệt các mầm bệnh, trị bệnh cụt râu, đen mang, loét thân | Công ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn |
80 | Sulfadiazine sodium | Sulfadiazine sodium | Phòng trị bệnh đường ruột, phân trắng của tôm | Công ty TNHH Thương mại - dịch vụ Hoàng Thông |
81 | Sulfatrim Fort | Sulfamethoxazole, Suldimidine, Sulfadiazine, Trimethoprim | Phòng trị bệnh đốm nâu, đốm đỏ, bệnh vi khuẩn dạng sợi, rụng râu, gãy càng, ăn không tiêu ở tôm, cá | Công ty TNHH Thuốc thú y Cần Thơ |
82 | SULTRIM 48% FOR SHRIMP | Trimethoprim, Sulfadizine | Đặc trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột ở tôm | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
83 | Sultrim USP | Sulfadimidine, Trimethoprim | Phòng trị một số bệnh như hoại tử các phụ bộ, chân càng bị rụng, bệnh phát sáng, đen mang ở tôm và các bệnh đốm đỏ, lở loét, tuột vảy, sưng nắp mang ở cá | Công ty Mekongvet |
84 | Tiamulin | Tiamulin hydrogen fumarate | Phòng trị bệnh đường ruột, đứt đuôi ở tôm | Công ty TNHH Thương mại - dịch vụ Hoàng Thông |
85 | TMT FORT | Trimethoprim, sulfadiazin | Phòng trị bệnh thối mang, xuất huyết, trắng đuôi ở cá | Công ty Dược phẩm thù y thuỷ sản Long An |
86 | Trimesul | Sulfadimidin, sodium, Sulfadizine sodium, Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Trị bệnh đường tiêu hoá, chướng hơi, lở loét, tuột nhớt ở cá | Công ty VIMEDIM Cần Thơ |
87 | Trisulfa - F | Sulfacetamide, sulfadimidine, sulfadiazine, Pyrimethamine, Flumeqiune | Trị bệnh nhiễm trùng đường ruột, mất nhớt, lở loét, cụt vây ở cá và bệnh đỏ thân, hoại tử, các bệnh ký sinh trùng và nấm ở tôm | Công ty Thuốc thú y Trung ương 2 |
88 | Ultra - Septic 02 | Netromycine, Ferric ammonium cirtrat | Phòng trị bệnh nhiễm khuẩn, bệnh phát sáng do Vibro, viêm đường ruột, cụt râu, đen mang | Công ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn |
89 | Vimecol for Shrimp | Flumequine, colistin | Đặc trị bệnh trên tôm, kháng khuẩn mạnh | Công ty VEMEDIM Cần Thơ |
90 | Viniflum | Nifurstyrenat, Flumeqiune | Phòng trị bệnh phát sáng, hoại tử, đỏ thân ở tôm | Công ty VEMEDIM Cần Thơ |
II. THUỐC THÚ Y THUỶ SẢN CÓ THÀNH PHẦN LÀ HOÁ CHẤT VÀ KHOÁNG CHẤT
Thứ tự | Tên sản phẩm | Thành phần | Công dụng | Nhà sản xuất |
1 | Agreen Plus | Phân bón vô cơ N - P - K | Giúp tảo phát triển duy trì ổn định mầu nước, cải thiện chất lượng nước, ngăn ngừa tảo đáy phát triển | Công ty TNHH Thuốc thú y Cửu Long |
2 | Alkali snow Spemat - AL | Ca (OH2) | Làm tăng độ pH, tăng tính kiềm, tăng hàm lượng canxi | Liên hiệp Quang hoá điện tử |
3 | Aqua - Clean | Hydrogen peroxide, Peracetic acid, Stabilizing agent | Oxy hoá các chất hữu cơ, làm giảm thiểu sự ô nhiễm nguồn nước ao và đáy ao. Khử mùi hôi và các khí độc trong ao | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
4 | Aqua - Clean plus | Hydrogen peroxide Peracetic acid | Giảm sự ô nhiễm nguồn nước, khử mùi hôi và các loại khí độc trong ao. Tiêu diệt các mầm bệnh thường có trong nguồn nước. Cung cấp oxy hoà tan trong ao | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
5 | Aquadine for shprim | 1 - Ethyenyl1- 2- pyrrolidinone homopolymer comp with iodine, excipients | Diệt các vi khuẩn, khống chế và tiêu diệt các loại nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
6 | Aquasept A | Sodium dichloroisocyanuara - te (NaDCC) | Khử trùng nước, tiêu diệt một số loại vi khuẩn gây bệnh | Medentech Ltd, Ireland |
7 | ASC PROTECT | SiO2,CaO, A12O3,MgO | Điều hoà độ pH, xử lý ô nhiễm do phèn, ô nhiễm từ nguồn hữu cơ do thức ăn thừa, do vật lơ lửng trong môi trường nước của ao nuôi | Công ty cổ phần An Sinh |
8 | Bac - Zeolite | SiO2,A12O3, Fe2O3,MgO, Bacillus subtilis | Cải tạo đáy ao, ổn định pH cải thiện chất lượng nước ao, hấp thụ các chất hữu cơ, kim loại tích tụ ở đáy ao, ngăn chặn quá trình sinh khí độc | Công ty TNHH Thuốc thú y Cửu Long |
9 | BENTHOS | Silisic accid 0,5% W/V, Borate buffer 10% V/V, Minerals 1% V/V | Cung cấp khoáng và vi lượng làm thức ăn cho phiêu sinh vật gây mầu nước, tạo thức ăn tự nhiên cho tôm | Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
10 | Bio - Septal for shrimp | Alkyl (C1450%, C1610%, C1240%) dimethylbenzylamm onium cchloride, Pentanedial, Inert ingredients | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây bệnh trên tôm. Cải thiện môi trường nước, khử mùi hôi, kích thích tôm lột xác | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
11 | Bio - A.B.C.for shrimp/Bio - Cleaner for shrimp | Dimethyl1- n- (C12/C14)- Alkylbenzylammoni um chloride, Propanol và dung dịch đệm | Tiêu diệt các loài tảo, giúp ổn định độ trong của nước. Diệt các loại mầm bệnh gây bệnh cho tôm | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
12 | Bio - Aga for shrimp/ Bio - shrimp | Calcium, Potassium, Phosphorus, Copper, Zinc, Cobalt, Manganese, iron, Sodium metasilicate, các loại vitamin | Giúp tảo phát triển, tạo mầu nước, ổn định sự phát triển của tảo và ổn định mầu nước | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
13 | Bio - Gluta for shrimp | Didecyldimethylam monium cchloride, Glutaraldehyde, Inert ingredients | Hạn chế bớt tảo khi tảo mọc quá dày, diệt các loại nấm, nguyên sinh động vật gây bệnh trên tôm | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
14 | Biosan for shrimp | Alkyldimethylbenzy lammonium chloride, Octyldecyldimethylammonium chloride, Dioctyldimethylammonium chlride, Inert ingredients | Diệt các loại vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật gây bệnh trên tôm | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
15 | Biosept for shrimp | Didecyldimethylammonium chloride, Didetyldimethylammonium chloride, Octyldecyldimethylamonium chloride, Akyldimethylbenzylammonium chloride, Glutaraldehyde | Khử trùng nguồn nước, tiêu diệt mầm bệnh | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
16 | BIOXIDE FOR SHRIMP/BIOTECH FOR SHRIMP/Bio - Clean for shrimp/ Bio glutaplus for shrimp TÔ BA- GLU- BKC Siêu tiệt trùng TC 01 | OOGlutaradehyde, Alkylbenzydimethyllamonium chloride | Phòng và trị các bệnh phát sáng và đóng rong. Có tác dụng cải thiện môi trường nước, khử mùi hôi ở đáy ao nuôi | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie Công ty TNHH Thương mại và sản xuất Tô Ba Công ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn |
17 | B - K - A | Benzalkonium chlorua, amyl acetate | Diệt khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh, khống chế sự phát triển của phiêu sinh vật | Công ty Thuốc thú y Trung ương 2 |
18 | BKC 80% Mekobenxide 80% BKC 80 Biobenzal Cuast - 80 Pentum - 80 Cleaner - 80 KC - 80 Spenmat - BKC 80 Cleaner - 80 | Benzalkonium chloride | Diệt khuẩn, khống chế sự phát triển của phiêu vi sinh vật trong nước | Công ty MeKongVet Cần Thơ Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy Công ty TNHH Thương mại Thành Nhơn Công ty TNHH Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An Công ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long AQUA PROGRESS CO; LTD Thái Lan Liên hiệp Quang Hoá điện tử Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam |
19 | Blesson Petonium 24 - 80 | Alky dimethylbenzly ammonium chloride | Xử lý nước, phòng trị bệnh do nấm, vi khuẩn | WOCKHARDT (Ấn Độ) PENTAGON Chemical Limited (Anh) |
20 | Bosso | 5- chloro- N- (2- chloro- 4- nitro- phenyl)- 2- hydroxy- benzamide | Diệt một số ký chủ trung gian gây bệnh | Bayer AG, Leverkusen, Germany |
21 | Calcium B2 | CaHPO4 | Bổ sung canxi và phốt pho giúp tôm lột xác tốt | Cơ sở Hoàng Thông thành phố Hồ Chí Minh |
22 | Calcium carbonate light Super - Ca (WaCa) Calcium carbonate Spemat - C Super - Ca Calci - 100 Calcium carbonate Super Calci Carbonate calci | CaCO3 | Làm tăng độ kiềm của nước, giúp dễ gây tảo cho nước ao nuôi | Trung tâm Phân phối vật tư nuôi trồng thuỷ sản Phú Yên Công ty TNHH chăn nuôi CP Việt Nam Liên hiệp Quang hoá điện tử Công ty phát triển khoáng sản 5 Công ty cổ phần Bình Dương - AND Xí nghiệp Bình Minh Doanh nghiệp tư nhân Sao Mai Công ty TNHH Hoàng Nguyên |
23 | Calcium chelate | Proteinate Canxi (Calcium) | Tăng khả năng tiêu hoá và hấp thụ chất khoáng trong hệ thống ruột tôm | Biotechnology Products Co.,Ltd |
24 | Calcium snow Spemat - CA | Khoáng calcium tan trong nước | Làm tăng độ kiềm cho nước, cung cấp canxi | Liên hiệp Quang hoá điện tử |
25 | COMPOST ASC(T) | Ca++, Fe+++, NH4,NO3-, COD | Bán lót đáy ao hồ nuôi thuỷ sản thay thế phân chuồng và các chất xử lý khác. Điều hoà độ pH của nước. Làm giàu nguồn phiêu sinh vật tăng cường thức ăn tự nhiên cho tôm, cá. Chống ô nhiễm môi trường nước do thức ăn dư tạo nên hoặc do bị lây nhiễm | Công ty cổ phần An Sinh |
26 | COSI - ASC | Các hợp chất khoáng (Ca, Mg, NH4,Fe, Cu...) | Diệt rong, cải thiện mầu nước | Công ty cổ phần An Sinh |
27 | D.M.C | C.I 42, Dipterex, Copper sulfate | Ngừa bệnh lở ghẻ toàn thân ở cá | Công ty chăn nuôi thú y Cai Lậy |
28 | DAIMETIN Daimetin Diametin/Super Diametin New Daimetin Diatone (Daimentin) Daimetin | AL2O3,SiO2,Fe2O3 | Làm giảm độ đục của nước, tảo nuôi ao sáng hơn, độ NH3-N giảm, thích hợp cho tôm sinh trưởng | Trung tâm phân phối vật tư nuôi trồng thuỷ sản Phú Yên Công ty Phát triển khoáng sản 5 Doanh nghiệp tư nhân Sao Mai Cơ sở Vật tư nuôi thuỷ sản Tân Tiến Công ty TNHH Hoàng Nguyên Công ty cổ phần phân bón và dịch vụ tổng hợp Bình Định |
29 | D - BEST | Herbal extractud 5% W/V, Humic acid 20% W/V | Cải thiện chất lượng nước, giảm độ pH, phòng ngừa nhiễm bệnh virus | Asian Aquaculture Co.,Ltd Thái Lan |
30 | DECREASE pH PH control Down pH Drop pH | A xít Citric | Xử lý khi độ pH trong ao nuôi tôm đột ngột cao, chống stress | Cơ sở Hoàng Thông thành phố Hồ Chí Minh Công ty TNHH Thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long Công ty cổ phần Bình Dương - AND Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ K&H |
31 | DELLOMITE | Cao, MgO, SiO2,Fe2O3 | Làm ổn định độ pH của nước ao nuôi | Trung tâm phân phối vật tư nuôi trồng thuỷ sản Phú Yên |
32 | Dermatis for shrimp/Dermatis for fish Nevugon A | Trichlorfon, chất chống oxy hoá | Diệt các loài động vật thuỷ sinh có trong nguồn nước biển | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
33 | Disina | Polyoxopyrrolidin, Ethylene compound Iodine vinyl pyrrolidin | Sát trùng ao nuôi tôm, cá | Công ty VEMEDIM Cần Thơ |
34 | Dolomite D- 100 (M - 100) Dolomite Spemat - D Dolomite D - 100 (hoặc Dolomite) Dolomite - 100 Dolomite HAN - DOMIX Dolomite Ca/Dolomite Ca - Mg Dolomite/ Vôi đen Tân Tiến CPN Dolomite /Canxi (đá vôi đen) | Ca(MgCO3)2 | Cải tạo màu nước ao nuôi, điều khiển và giữ cân bằng pH | Công ty TNHH Hoà Nam Công ty TNHH chăn nuôi CP Việt Nam Liên hiệp Quang hoá điện tử Công ty Phát triển khoáng sản 5 C.P LAB Co.Ltd (Thái Lan) Asian Aquaculture Co., Thái Lan Siamagricultural marketing Co, Ltd Thái Lan United vision co, Ltd Thái Lan Công ty cổ phần Bình Dương - AND Xí nghiệp Bình Minh Công ty cổ phần Dược vật tư thú y Hà Nội Doanh nghiệp tư nhân Sao Mai Cơ sở vật tư nuôi thuỷ sản Tân Tiến Công ty TNHH Hoàng Nguyên |
35 | FORMALAN | Chủ yếu là Trifluralin chứa 47% à à à - trifluralin2,4- dinitro - N, N- Dipropyl - 2- Toluidine47W/VE.C | Có tác dụng diệt nấm và một số nguyên sinh động vật | Asian Aquaculture Co.,Ltd Thái Lan |
36 | FOS 500 EC Thuốc diệt cua cá tạp cực mạnh DVC | Dichlorvos 2,2 - dichlorovinyl dimethyl phosphate 50% W/V | Diệt các ký chủ trung gian mang mầm bệnh | ADVANCE PHARMA CO; LTD Thái Lan Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam Công ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn |
37 | Fresh water | Chlorogenium | Cải tạo môi trường nước | Công ty VEMEDIM Cần Thơ |
38 | Gavadin 50 | Povidone Iodine | Tẩy rửa, sát trùng, ngăn ngừa và diệt các mầm bệnh trong nước | Công ty TNHH thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng |
39 | GRANULITE | Nhóm chất vô cơ tự nhiên có tính kiềm Alumino silicate | Ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong ao | Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
40 | HAN - Iodine | PVD - Iodine | Sát trùng, diệt vi khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh, ký sinh trùng ở ao hồ, nguồn nước nuôi tôm | Công ty cổ phần Dược và vật tư thú y |
41 | HAN - SAPONIN | Saponin, chất đạm, chất béo | Diệt cá tạp | Công ty cổ phần Dược và vật tư thú y |
42 | Iodorin - 200 | Iod vô cơ, Phenoxy, poly ethylenoxy ethmol... | Xử lý nước và xử lý các vết thương | LONG MAN AQUA Co.,Ltd (Đài Loan) |
43 | Key Bloom | Nitrogen 18,4%, Phosphorus (P2O5) 2,1% | Dùng để nuôi cấy tảo Chaetoceros | Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam |
44 | Khoáng tôm | AL, As,Bi, Bo, Br, Cr, Ti, iron, magnesium, Zinc, Manganese, Copper, Iodine, Cobalt, Selenium | Bổ sung các loại khoáng giúp tôm tăng trưởng nhanh và khoẻ mạnh | Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng |
45 | Kung Thoong | Bột bã trà có chứa 5 - 7% Saponin | Diệt cá tạp, gây mầu nước và giữa cân bằng độ pH cho ao nuôi | Công ty TNHH chăn nuôi CP Việt Nam NASA.LAB CO; LTD Thái Lan |
46 | Maifan Stone | SiO2,AL2O3,Fe2O3,CaO, Na2O, MgO, MnO, FeO | Ổn định pH, hấp thụ khí độc, cải tạo ao nuôi | Công ty TNHH quốc tế Long Thăng |
47 | MEKOXIDE FOR SHRIMP (INTERCEPT) | Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride | Diệt các mầm bệnh phiêu sinh động vật và thực vật có trong môi trường nuôi | Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy |
48 | Men vi sinh ASC | Ca++, Mg++, Fe+++, NH4+- N, NO2-- N, NO3-- N, PO4- P, COD | Tăng cường nguồn thức ăn tự nhiên, bổ sung hệ men và vitamin giúp gia tăng tốc độ tăng trưởng, cải thiện môi trường nước và tăng sức đề kháng cho tôm nuôi | Công ty cổ phần An Sinh |
49 | MICRO - POWER Long - Power | Tổng hợp các nguyên tố vi lượng: Mn, K, Co, Mo, Cu, P, Zn, Ca, Fe, Mg, Se, Ge | 1. Bổ sung nguyên tố vi lượng cho nước ao nuôi, cho tôm trước và sau khi tôm lột vỏ 2. Giúp duy trì nguồn vi sinh vật và tảo có lợi trong ao | Công ty TNHH Quốc tế Long Thăng Công ty TNHH Long Hiệp |
50 | Mizzuphor | Akylary polyoxythylene Iodine | Xử lý nước, phòng trị bệnh do nấm, vi khuẩn | WOCKHARDT (Ấn Độ) |
51 | O- Lan | Chủ yếu là Trifluralin chứa 48% à à à - trifluralin2,6- dinitro - N, N- Dipropyl - 2- Toluidine48W/VE.C | Diệt nấm, hạn chế nhiễm Protozoa, hạn chế nguyên sinh động vật Zoothamium, nâng cao tỷ lệ sống của tôm giống | ADVANCE PHARMA CO; LTD Thái Lan Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam |
52 | Phân tạo mầu nước nuôi tròng thuỷ sản (Viễn Khang VK3 - Gà đẻ trứng vàng) Phân tạo mầu nước nuôi trồng thuỷ sản (Viễn Khang VK3 - Gà đẻ trứng vàng) Phân gây tảo | Phân gà ủ hoai, CaCO3, KNO3 | Cung cấp chất dinh dưỡng hữu cơ để phát triển thành phần thức ăn tự nhiên trong ao: phiêu sinh thực vật, phiêu sinh động vật, động vật đáy | Công ty TNHH sản xuất và thương mại Viễn Khang Doanh nghiệp tư nhân Lưu Ích |
53 | Povidine for shrimp/Iodine compkex for shrimp/Bio- Polydine for shrimp Idophor/Iodosept Zenefort Biophos plus | 1 - Vinyl2- Pyrrolidinone polymers, Iodine complex, excipient | Diệt vi khuẩn. Khống chế và tiêu diệt các loại nấm và nguyên sinh động vật | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie Công ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long Công ty Mekongvet |
54 | Povidone iodine complex POVIDINE 13% | Povidone iodine complex | Phòng trị bệnh do vị khuẩn, nấm. Xử lý ao hồ, dụng cụ trong trại giống | Công ty Mekongvet Cần Thơ Cơ sở Hoàng Thông thành phố Hồ Chí Minh |
55 | ROTENON - BTN | Rễ cây thuốc cá (rotenon 5%) | Diệt cá tạp | Cơ sở sản xuất Hải Dương thành phố Hồ Chí Minh Doanh nghiệp tư nhân Sao Mai |
56 | S.B ALKALINE Alkaline Super Alkaline | NaHCO3,SiO2,Fe2O3 | Làm tăng độ cứng nước, giúp gây mầu nước, giúp tôm lột xác theo chu kỳ, làm pH ổn định | Cơ sở Hoàng Thông thành phố Hồ Chí Minh Công ty cổ phần Bình Dương - AND Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ K&H |
57 | Saponin Saponin - ASC Saponin (hoặc Tea Seed powder, Tea seed cake)
Saponin Saponin Tea seed cake (Saponin) | Saponin khô, dầu | Diệt cá tạp trong ao nuôi tôm cá, cải thiện mầu nước | Công ty Mekongvet Cần Thơ Công ty cổ phần An Sinh THAI INTER FEED Co.,Ltd KINGSTAR TRANDE Co.,Ltd Trung Quốc JEN HINT MININT Co.,Ltd (Đài Loan) Fuguang Fram preduce of Qiannan Liability Co., Ltd Trung Quốc Asian Aquaculture Co.,Ltd Thái Lan, Yong Hong Chung Co.,Ltd Thái Lan Doanh nghiệp tư nhân Sao Mai Công TNHH Thương mại - dịch vụ Hoàng Thông Công ty TNHH Quốc tế Long Thăng |
58 | Shell Element | Ion Ca, Mg | Kích thích quá trình tái tạo vỏ kitin cho tôm | LONG MAN AQUA Co.,Ltd (Đài Loan) |
59 | SIREN | Sodiumthiosulfite 10% W/V, Ethylene - dimmine - tetraacetic acid 5% W/V, Sodium Lauret sulfate 10% W/V | Giảm các độc tố được gây ra bởi tảo | Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan |
60 | Soludine 50% P.P Iodine | Iodine complex | Diệt ký sinh trùng, dùng để chuẩn bị ao nuôi | Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam Cơ sở sinh hoá Minh Tiến Phát |
61 | Vôi chuyên dùng | CaO | Ổn định pH, cải tạo ao nuôi | Công ty cổ phần điện máy điện tử Nam Định |
62 | Vimelac for shrimp | Copper, iron, Zinc, Magnesium, Calcium | Cung cấp kháng chất chuyên dùng cho tôm | Công ty VEMEDIM Cần Thơ |
63 | Virkon A | KHSO4 | Diệt khuẩn Vibro spp | Antec International, UK |
64 | Wolmid | N - sodium - N- Chloro | Xử lý nước, phòng trị bệnh do nấm, vi khuẩn | Wockhardt (Ấn Độ) |
65 | ZEO STAR | Zeolite (SiO2,AL2O3,) | Tẩy trùng, diệt nấm | PT.SURYA HIDUP SAWA Tbk Indonexia |
66 | Zeolite Zeolite Zeolite Spemat - D Zeolite Clinzex- DS (Zeolite)/Natural zeolite/Zeolite Brand "Sitto"&Asahi/Supe Zeolite Zeolite/Supe Zeolite Natural Zeolite (Fine powder, Peliet pound) Zeolite Zeo- Sa CPM/Zeo - Good Zeolite bột và hạt Zeolite | SiO2,AL2O3,, Fe2O3,CaO | Cải tạo nuôi, hấp thụ khí độc | Cơ sở Hoàng Thông thành phố Hồ Chí Minh Công ty TNHH Hoài Nam Liên hiệp Quang hoá điện tử Công ty phát triển khoáng sản 5 WOCKHARDT (Ấn Độ) Asian Aquaculture Co.,Ltd Thái Lan Siamagricultural marketing Co,Ltd Thái Lan United vision Co,Ltd Thái Lan Xí nghiệp Bình Minh Doanh nghiệp tư nhân Sao Mai Dwijay perkasa Abadi Indonexia Công ty TNHH quốc tế Long Thăng Cơ sở vật nuôi thuỷ sản Tân Tiến Công ty TNHH Hoàng Nguyên Công ty cổ phần phân bón và dịch vụ tổng hợp Bình Định |
III. THUỐC THÚ Y THUỶ SẢN CÓ THÀNH PHẦN LÀ CHẾ PHẨM SINH HỌC VÀ VITAMIN
Thứ tự | Tên sản phẩm | Thành phần | Công dụng | Nhà sản xuất |
1 | ADE | Vitamin A, D3, E | Tăng sức đề kháng, giảm stress, tăng khả năng sinh sản, rút ngắn thời gian lột vỏ của tôm | Công ty Thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ |
2 | ADEB - Methilysin | Vitamin A, D3, E, C, Lysin, ZnCO4,CuSO4,FeSO4,Methionin | Tăng cường sức đề kháng, giúp tôm, cá tiêu hoá và tiêu thụ thức ăn tốt | Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy |
3 | ADE - B.Complex C | Vitamin B1, B2, B6, C, A, D, E Nicotinamid, Calcium pantothenat | Bổ sung vitamin cần thiết giảm stress, kích thích quá trình tái tạo vỏ kitin cho tôm, tăng trưởng nhanh, cải thiện sức khoẻ và tăng sức đề kháng mạnh | Cơ sở Dược thú y Khoa Nguyên |
4 | Amino - C | Tryptophan, methionin, Lysine, Vitamin C, Nipazin, Nipazon | Giúp tôm chống stress, tăng sức đề kháng, tái tạo vỏ kitin cho tôm nhanh, tăng nhanh sản lượng | Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng |
5 | Amino power | Amino acid, các nguyên tố vi lượng, cholesterol | Duy trì sinh vật phù du tạo mầu nước ổn định | Công ty TNHH quốc tế Long Thăng |
6 | Aminovital - Fort | Axit amin, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B12, B5, B6, PP, Biotin, khoáng vi lượng | Kích thích sinh trưởng, tăng sức đề kháng | Công ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ |
7 | Aminozyme | Các loại Aminoacid, khoáng vi đa lượng, các enzyme được chiết xuất từ lên men sinh học và các vitamin: A, D3, E, vitamin nhóm B | Cung cấp các amino acid, khoáng hữu cơ vi đa lượng, các vitamin | Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng |
8 | Anti - stres | Vitamin A, D3, K, E, C, vitamin nhóm B, sodium chlorid, axit amin và khoáng vi lượng | Cung cấp vitamin, khoáng, axit amin thiết yếu, chuyển hoá thức ăn tốt, ngừa sốc | Công ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ |
9 | ANTI - STRESS FOR SHRIMP | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, C, Biotin, Folic acid, Calcium Pantothenate, niacin, Inositol | Chống stress, chống xốc khi môi trường nước thay đổi. Tăng sức đề kháng cho tôm nuôi | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
10 | ANTI- STRESS - L (WATER CARE) | Amylase, rotease, Sodium citrate, Dipotassium phosphate, Citric acid và Lactobacillus acidophilus | Giảm stress, ổn định pH, phối hợp với các men và vi khuẩn có lợi thúc đẩy quá trình tiêu hoá thức ăn và cải thiện môi trường nước | Công ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long |
11 | AQUA FINE | Vitamin A, D3, E, PP, C, B6, Biotin, B15, B12, B1, Folic acid, Lysin, Methionin, Threonine, Tryptophan | Bổ sung vitamin và khoáng chất | Công ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long |
12 | Aqualact | Lactobacillus sp, Lactobacillus aciddophillus, Lactobacillus subtilis, vitamin C, B6, B1... | Kích thích tiêu hoá, xử lý môi trường nước | WOCKHARD - T (Ấn Độ) |
13 | Aquamos | Protein thô, Lipid thô, chất xơ thô và Glocomano protein | Gắn kết và thải loại độc tố nấm mốc aflatoxin có trong thức ăn và các loại vi khuẩn gây bệnh đường ruột | Alltech, INC, USA |
14 | Aquazyme | Alpha amylaze chiết xuất từ vi khuẩn Bacillus subtilic Alpha amylaze chiết xuất từ nấm aspergilluss oryzase; Protease chiết xuất từ nấm aspergiluss niger | Là sản phẩm chứa các men tiêu hoá chất xơ, tinh bột và đạm. Giúp quá trình chuyển hoá thức ăn nhanh chóng | Alltech, INC, USA |
15 | Baciflora for shrimp | Lactobacillus aciddophilus, Bacillus subtilic, Saccharomyces cerevisiae, aspergillus oryzae, Amylase, Glucanase, Pectinase, Cellulase, Protease | Ức chế các vi khuẩn gây bệnh trên tôm, giúp tôm khoẻ mạnh mau lớn, giảm hệ số chuyển đổi thức ăn | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
16 | BASAVITA | 1. Vitamin: A, D, E, B1,B6,B2,K 2. Acid Folic, Biotin, Cholin, Mangan, Canxigluconat, sulfat đồng, Nicotin, Methionin, Lysin | ã Giúp tôm, cá ăn khoẻ, hấp thụ thức ăn tốt, tăng trọng nhanh ã Nâng cao sức đề kháng, giúp tôm, cá chống lại các ảnh hưởng của stress và bệnh | Công ty TNHH Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An |
17 | Bayrolac | Sodium, potasium, Amylase, Protease, lactobacillus acidophilus, Streptoccocus faecium | Giúp cân bằng khoáng và các chất dịch trong cơ thể tôm | Alltech, INC, USA |
18 | Beta glucan 1,3 - 1,6 | Beta glucan 1,3 - 1,6 | Kích thích hệ miễn dịch, tăng sức đề kháng, giúp tôm, cá đạt tỷ lệ sống cao | Công ty TNHH Quốc Minh |
19 | Beto glucan C Vitol fort | Beta glucan 1,3 - 1,6 Vitamin A, D3,E, C, K3,B1, B5, B6, Sorbitol | Chống stress, tăng sức đề kháng | Công ty TNHH Quốc Minh |
20 | Betaglucamin | Beto glucan, vitamin A, D3,E, C, PP, B1, B2, B12, B6, Folic acid, Biotin, Cholin, Cholin chloride, tá dược vừa đủ | Tăng sức đề kháng bệnh, giúp tôm tăng trưởng nhanh | Công ty TNHH Quốc Minh |
21 | Bio Actor | Bacillus subbtilis, Saccharomyces cerevisiae, Fat, Protein, Lysine, Methionine, phenyl alanine, Threonin, Cystine, isoleucine, Vitamin A, E, B2, B6, Pantothenic acid, Niacin, Folic acid, Choline, inositol, Amylase, Protease, Glucanase, Lipase, Hemicellulase, Mn, Ca, Selenium, Phospho, Zinc, Cobalt, iron | Tiêu hoá hoàn toàn thức ăn, kích thích tôm ăn nhiều, tăng sức đề kháng, phòng chống các bệnh trên hệ tiêu hoá, rút ngắn thời gian nuôi | Công ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long |
22 | Bio - Lactizym | 1. Bacillus subtilis 1. o Alpha amilase 2. Protease | ã Điều trị các bệnh loạn khuẩn ở đường tiêu hoá 1. Giúp tôm, cá tiêu hoá thức ăn và hấp thụ tốt ã Hạn chế các vi sinh vật có hại ở đường tiêu hoá phát triển | Công ty TNHH Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An |
23 | Bio sqiud - Liver oil / Phosphosterol for shrimp | Docosahexaenoic acid (D.H.A), Palmitic acid, Oleic acid, Eicosapentaenoi acid (E.P.A), Myristic acid, Eicenoiacid, Stearic acid, Linolervia acid, Eicosadic acid, Pentadekanic acid, Margaric acid, Eicosatric acid, Sonstige, Cholesterol, Vitamin A, D3, K3 | Tăng sức đề kháng, ngăn ngừa stress, kích thích tôm ăn nhiều, bao bọc viên thức ăn, giảm mùi hôi của thuốc | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
24 | Bio- Activit for shrimp/Bio- Glucan for shrimp/ Bio- Stim for shrimp | b - glucan, mannan, Protein, Fat, Carbohydrate, Vitamin: A, D3, E, các vitamin nhóm B, Inositol | Tăng cường sức đề kháng, cung cấp chất dinh dưỡng, kích thích tăng trưởng | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
25 | Bioboost | Lactobacillus, Bacillus sp, Proteinate sắt, proteinate đồng | Khống chế sự tăng trưởng của các vi khuẩn có hại, cải thiện hệ số thức ăn và tốc độ tăng trưởng | Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan |
26 | Biobug | Saccharommyces cerevisiae, Bacillus sp, Lactobacillus sp | Giảm hàm lượng khí amoniac, Nitric, hydrogen sulfide và một số khí độc khác, phân huỷ chất thải và ngăn chặn các vi khuẩn gây bệnh | Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan |
27 | BIO- FAC/ Bio - Amin for shrimp | Lysine, Methionine, Threonin, Tryptophan, Leucin, isoleucin, Cystine, arginin, Tyrosin, Alanine, Glutanic acid, Histidine | Kích thích tôm sinh trưởng, rút ngắn thời gian nuôi, chống stress, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn và tăng tỷ lệ sống | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
28 | Biofort for shrimp | Acid amin: Lysine, Methionin, Threonin, tryptophan, Leucin, isoleucin, Cystin, arginin, Tyrosin, Alanine, Glutamic acid, Histidine, các acid amin khác. Các vitamin C, A, D3, E, B1, B6, B12, Nicotinic acid, Patothenic acid, Folic acid, Biotin, Calcium, Phosphorus, iron, Copper, Manganese, Zinc, Cobalt, Sodium | Kích thích sinh trưởng, chống stress, nhanh chóng phục hồi khi mắc bệnh, kích thích sinh sản ở tôm bố mẹ | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
29 | Bioking Forte | Bacillus subtilis, B. polymyxa, B.lichemfomis, men phân huỷ | Cải tạo nền đáy, cải tạo đáy ao, ổn định và cải thiện chất lượng nước, phân huỷ và oxy hoá các chất hữu cơ tích tụ ở đáy ao, giảm quá trình sinh khí độc | Công ty TNHH thuốc thú y Cửu Long |
30 | BIOLASA | Bacillus subtilis, aspergillus orange, Bacillus megaterium, Bacillus cereus... | Tăng sức đề kháng, kích thích tiêu hoá, phân huỷ các chất hữu cơ lắng đọng ở đáy và chất cặn trong nước | Công ty Hoá chất Quảng Bình |
31 | Bio - Lecithin/ Lecithin plus for shrimp | Phospholipid, Acid béo không no, Vitamin A, D, E | Kích thích bắt mồi, cung cấp dinh dưỡng, bao bọc thức ăn, chống stress | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
32 | Bionin | Protein, chất béo, tro, Saccaromyces cerevisiae | Hấp thụ thức ăn, tăng hệ miễn nhiễm, cải thiện tốc độ tăng trưởng | Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan |
33 | Biopak | Bacillus sp, Lactobacillus sp, men và proteinate kẽm | Tăng khả năng tiêu hoá và hấp thụ chất khoáng trong hệ thống ruột tôm, cải thiện tốc độ tăng trưởng, tăng hệ miễn nhiễm | Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan |
34 | Biophyl | Calcium, sodium, Magnesium, các vitamin | Chống stress, phòng trị bệnh, tăng trưởng nhanh | Tập đoàn Virbac Cộng hoà Pháp |
35 | BIO- PREMIX 22 | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, Biotin, Folic acid, Cholin, Pantothenic acid, Copper, Zinc, Cobalt, Calcium | Bổ sung các vitamin, vi khoáng và khoáng đa lượng thiết yếu cho cá | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
36 | Biotic - Premix | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, PP, K, C, Biotin, canxi, khoáng vi lượng | Cung cấp vitamin, khoáng vi lượng, tăng sức đề kháng, giúp cho quá trình tái tạo vỏ kitin của tôm | Công ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ |
37 | Biotic for shrimp | Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, aspergillus oryzae, Vitamin A, D3, B1, Folic acid, Niacin, Inositol | Ức chế các loại vi khuẩn có hại trong đường ruột của tôm, ức chế mầm bệnh trong nguồn nước, đẩy mạnh sự phân huỷ chất hữu cơ ở nền đáy ao | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
38 | BIOTIN CALCIUM FORT | Biotin, Vitamin A, D3, Calcium D Pantothenate, Calcium gluconate | Kích thích tăng trưởng, chống xốc khi môi trường thay đổi, thúc đẩy nhanh qúa trình tái tạo vỏ kitin cho tôm, cứng vỏ | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
39 | BIOTIN CALCIUM PLUS FOR SHRIMP | Calcium gluconate; Inositol; Calcium pantothenate; Biotin; Vitamin A; Vitamin D3 | Kích thích tăng trưởng, giúp vỏ tôm dày chắc, bóng láng, thúc đẩy nhanh quá trình tái tạo vỏ kitin cho tôm, cứng vỏ | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
40 | BIOVITA FOR SHRIMP | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, C, Biotin, Folic acid, Nicotinic acid, Calcium D Pantothenate, Inositol | Tăng sức đề kháng, chống các stress môi trường. Cung cấp đầy đủ các loại vitamin cần thiết | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
41 | BIO- WASTE | Amylase, Cellulase, Lipase, Beta - glucanase, Protease, Viable aerobic bacteria, L.plantarum, Bacillus licheniformis, aspergillus oryrae, Trichoderma reesei, Bacillus subtilis, Bacillus polymyxa | Phân huỷ chất thải hữu cơ, thức ăn dư thừa, xác vi sinh vật thối rữa ở đáy ao, ngăn chặn quá trình sinh khí độc | Công ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long |
42 | Bioyeast | Lactobacillus, Bacillus subtilis, Bacillus dextrose monohydrate và men | Khống chế sự tăng trưởng của các vi khuẩn có hại, giảm tỷ lệ cảm nhiễm, tăng hệ miễn dịch | Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái Lan |
43 | BIO- YUCCA FOR SHRIMP/Bio - yucca for fish/Bio - Dor for shrimp/Bio - Yuccazyme for shrimp | Yucca schidigera extract, Amylase, Glucanase, Pectinase, Cellulase, Protease | Cải tạo chất lượng nước ao nuôi tôm, phân huỷ các chất hữu cơ gây ô nhiễm nguồn nước ao và đáy ao | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
44 | Biozyme for shrimp/Nutrizy - me for shrimp/ Biozyme for fish/Bio - Actizyme for shrimp | Vi khuẩn có lợi (Bacillus subtilis; Saccharomyces cerevisiae); enzyme tiêu hoá (Amylase; b Glucanase; Lipase; Protease; hemicellase); chất dinh dưỡng (axit amin, các nguyên tố đa lượng, vi lượng) | Giúp tiêu hoá tốt, kích thích tôm ăn nhiều, rút ngắn thời gian nuôi, tăng số lượng và ổn định hệ vi khuẩn có lợi trong đường ruột, tăng sức đề kháng | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
45 | BITEC | Mono potassium phosphat, Mono amonium phosphat, Potassium nitrat, Boric acid | Cung cấp chất khoáng dinh dưỡng, cải thiện chất lượng nước ao, tăng sức đề kháng cho tôm cá | Cơ sở sinh hoá Minh Tiến Phát |
46 | BRF - 2- PP99 | Protein, đường muối | Phòng chống vi khuẩn, giảm độ đục nước, giảm tổng lượng cặn hoà tan, tống lượng cặn không hoà tan | Công ty TNHH công nghệ Việt Mỹ |
47 | Bye enzyme | Acid Lactic, Alpha-Amylase, Beta- Glucanase, Protease, Hemicellulase | Giúp tôm cá tăng trưởng nhanh, tăng cường sức kháng bệnh | Công ty chăn nuôi thú y Cai Lậy |
48 | C.P. Bio Dream | Streptococcus faecalis, Bacillus mesentericus, Protease, Lipase | Tạo cân bằng hệ vi sinh cho môi trường nước ao, hạn chế sự sinh sản của vi khuẩn gây bệnh | Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam |
49 | Calcimix | Calcium carbonate, Phospho, Vitamin A, D3, E, Khoáng vi lượng | Phòng và trị bệnh chậm lột vỏ ở tôm, tăng cường sức đề kháng | Công ty chăn nuôi thú y Cai Lậy |
50 | CALCIPHOS | P2O5,Magnesium di- acid phosphate, calcium di - acid phosphate | Kích thích sự tái tạo vỏ kitin cho tôm | Tập đoàn Virbac Cộng hoà Pháp |
51 | Calcium Alvityl | Vitamin A, D, E, Tricalcium phosphate | Tăng cường sức đề kháng, rút ngắn chu kỳ lột vỏ ở tôm | Công ty TNHH thuốc thú y Hậu Giang |
52 | Calcium biovit glucan | Calcium gluconate, Inositol, Vitamin A, D3, Calcium panthothenate, Biotin, beta glucan 1,3 - 1,6 | Thúc đẩy tôm lột xác, kích thích tôm tăng trưởng | Công ty TNHH Quốc Minh |
53 | Calcium C (Calci - C) | Vitamin C, Calcigluconate | Giúp tôm, cá tăng sức đề kháng, giảm stress, giúp tôm mau lột vỏ có tỷ lệ sống cao. Phòng bệnh tôm mềm vỏ | Công ty Thuốc thú y 3/2 thành phố Cần Thơ Công ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ |
54 | CALCIVITE ADE | Vitamin các loại: A, D, E, C, B1, B2, B6, Tricalcium phosphat | Phòng trị các bệnh về suy dinh dưỡng, chậm lớn, rối loạn tiêu hoá, kích thích tái tạo vỏ kitin cho tôm, tăng trưởng nhanh | Cơ sở Dược thú y Khoa Nguyên |
55 | Calphomino | Calcium gluconate, inositol, Calcium panthothenate, Biotin, Vitamin A, D3 | Thúc đẩy tôm lột xác, kích thích tôm tăng trưởng, tăng tỷ lệ sống | Công ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long |
56 | Calphos - Vita AD3E - CaP | Vitamin A, D3,E, Dicalcium phosphat | Bổ sung Vitamin, tăng sức đề kháng bệnh, giúp tăng trưởng nhanh cho tôm cá | Công ty TNHH kinh doanh thuốc thú y Minh Ngân |
57 | Catosal 10% | 1 - (n - Butylamino)- 1 methylethyl phosphorus acid, Vitamin B12 (cyanocobolamin B.P), methyl hydroxybenzoate B.P | Cung cấp Canxi, Photpho cho tôm cá, giúp cá tăng trưởng tốt | Bayer (Thái Lan) |
58 | Cevimix 10% | Vitamin C, acid Citric, Sodium Camphosulphonate, Sodium Glyceroforstfate | Kích thích sinh trưởng, lột vỏ nhanh và cứng vỏ mới, chống stress, tăng sức đề kháng và tăng khả năng miễn dịch bệnh | Công ty chăn nuôi thú y Cai Lậy |
59 | Clean QA - 01 | Bacillus licheniformis Bacillus polymyxa | Làm sạch đáy ao, không bị tích tụ cặn bã gây độc cho ao nuôi, giảm BOD, COD, NH3,H2S trong ao nuôi | Công ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn |
60 | COZYME - S | Vitamin A, D3, E, PP, B12, B5, B6, Thiamine, Riboflavine, Biotin, Polic acid, các enzym, khoáng và các amino acid Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae | Bổ sung vitamin thiết yếu giúp tôm tăng sức kháng bệnh, tăng trưởng nhanh, phòng chống các bệnh trên hệ tiêu hoá | Công ty TNHH Thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long |
61 | Dạm 600/Super Dạm | Đạm thô, chất béo, chất xơ, đầy đủ các loại vitamin, khoáng hữu cơ vi đa lượng, các loại amino acid, vi sinh có lợi, các loại enzyme | Ngăn ngừa sự phát triển của các vi khuẩn có hại trong đường ruột và môi trường, kích thích sự tiêu hoá giúp tôm ăn nhiều | Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng |
62 | De - Odorase - A | Chất chiết xuất từ cây Yucca scchidigera | Khử mùi hôi trong môi trường ao nuôi và cải tạo nước | Alltech, INC, USA |
63 | E.C. PLUS và E.C.100L (OXYDONE, ODORSTOP) | Thành phần chính chiết xuất từ cây Yucca | Ngăn chặn quá trình sinh các loại khí độc H2S, NH3- 3, NO2- N, tăng hàm lượng oxy hoà tan | Công ty TNHH Thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long |
64 | Electrolyte - Vit | Sodium chloride, Potassium chloride, Carbonat sodium, Citric acid, Vitamin E, B1, B6, C, D3 | Bù chất điện giải, tăng sức đề kháng, giảm stress, bổ sung chất dinh dưỡng, kích thích tăng trưởng, nâng cao tỷ lệ sống | Cơ sở Dược thú y Khoa Nguyên |
65 | EMC | Vi khuẩn quang hợp Phototrophic, vi khuẩn tạo acid lactic, men và 1 số vi khuẩn phân giải xenluloza | Giúp phân huỷ chất hữu cơ, chất thải, thức ăn thừa trong nước và trên nền đáy, phân giải các chất độc hại. Kiểm soát và khống chế các vi khuẩn gây hại | Cơ sở Sinh hoá Minh Tiến Phát |
66 | Enzymix | Vitamin A, D3, E, B, Complex, MgCO3,CuSO4,FeSO4,MnSO4,Calxium format, Methionin, Xylanase, Pectinase, Glucanase amylase, Lysin | Tăng cường sức đề kháng, giúp tôm, cá tiêu hoá và tiêu thụ thức ăn tốt | Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy |
67 | E - Stay C20/250 (Aqua stay C - E) | Vitamin C, E | Giảm stress, giúp tôm, cá tăng sức đề kháng, kích thích tái tạo vỏ kitin cho tôm | Công ty TNHH Thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long Xí nghiệp Agritech SaiGon |
68 | FAD 21 | P2O5,Magnesium di - acid phosphate, calcium di - acid phosphate | Tạo mùi thơm trong thức ăn nuôi tôm | Tập đoàn Virbac Cộng hoà Pháp |
69 | FILA- VITA | A.amin, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, PP | Tăng sức đề kháng, ngừa stress, tăng tính thèm ăn | Công ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ |
70 | Gava lact | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiae, Cellulase, Amylase, Akaline Protease, Acid protease, Lipase, Beta- Galactosidase, Vitamin C, B1, B6 | Tăng sức đề kháng, phân huỷ nhanh các chất dư thừa, ngăn ngừa sự phát triển của các vi khuẩn có hại, tăng khả năng tiêu hoá của tôm | Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng |
71 | Gavacalcium | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiae, Calcium, phospho, Sorbitol, các loại vitamin, khoáng vi lượng, acid amin | Tăng cường sức đề kháng và khả năng miễn dịch, kích thích sự tái tạo vỏ kitin cho tôm nhanh, ngăn ngừa các mầm bệnh, cải thiện môi trường ao nuôi | Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng |
72 | Gavalatic | Đạm thô, chất béo, chất xơ, các vitamin: A, D3, E, Niacin, Folic acid, Biotin, Thiamin, ... Khoáng hữu cơ đa vi lượng, các loại Amino acid | Cung cấp đầy đủ các Amino acid, Vitamin và các loại khoáng hữu cơ vi đa lượng | Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng |
73 | Gavamix 9 new | Các loại vitamin và khoáng hữu cơ vi đa lượng, Cholin chloride, Inositol, PABA, Endox, Sipernat | Phòng và trị bệnh thiếu vitamin và khoáng, tăng tỷ lệ sống, tăng sức đề kháng | Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng |
74 | Gavatin | Streptococus faecalis, bacillus, mesentericus, Clostridium butyricum, Protease, Vitamin C, Beer yeast | Phân huỷ nhanh các chất dư thừa, phòng ngừa sự phát triển của các vi khuẩn có hại, tăng cường khả năng tiêu hoá của tôm | Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng |
75 | Gavazyme 5000 | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiae, Cellulase, Amylase, Protease, Sodium citrate, Dipotasiumphosphate | Tăng cường sức đề kháng và miễn dịch, giúp tôm lột vỏ và phục hồi nhanh sức khoẻ, cải thiện ao nuôi | Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng |
76 | Gicavit | Các loại vitamin và acid amin | Tăng cường sức đề kháng và khả năng miễn dịch, phòng trị bệnh thiếu vitamin và acid amin | Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng |
77 | Glucan Mono C vit | Monophosphate ascorbic, Beta glucan 1,3 - 1,6 | Chống stress, tăng sức đề kháng | Công ty TNHH Quốc Minh |
78 | Grow shrimp/Grow fish | Vitamin A, D3,E, K3,B1, B2, B6, B12, Biotin, Folic acid, se, Cu, Mn, zn, Mg, vitamin C, Niacin, Calpan | Cung cấp vitamin và khoáng cho tôm nuôi, tăng khả năng hấp thụ thức ăn, tăng sức đề kháng và tăng tỷ lệ sống cho tôm nuôi | Xí nghiệp Bayer agritech SaiGon |
79 | HANMIX- Tôm | Vitamin A, D3,E, K3,Pp, B1, B2, B5, B6, B12, Biotin, Folic acid | Bổ sung Vitamin, acid amin thiết yếu kích thích tôm lột xác, tăng sức đề kháng bệnh | Công ty cổ phần Dược và vật tư thú y |
80 | HIGRO- BIOTIC 4000 | Amylase, Protease, Sodium citrate, Dipotassium phosphate, Streptococcus faecium và Lactobacillus acidophilus | Giảm stress, phối hợp với các men và vi khuẩn có lợi thúc đẩy quá trình tiêu hoá thức ăn và kích thích hệ thống miễn dịch, phòng chống bệnh đường ruột | Công ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long |
81 | HVP 7001.S | N, P2O5, K2O, 1 số nguyên tố vi lượng khác, vitamin B complex | Là hợp chất dinh dưỡng cung cấp chất khoáng và vitamin, gây mầu nước cho ao nuôi nhằm cung cấp thức ăn tự nhiên và ổn định môi trường nước có lợi cho tôm cá nuôi | Công ty cổ phần Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp thành phố Hồ Chí Minh |
82 | JUMBOBICAL | Calcium gluconate, Inositol, Calcium phantotheniate, Biotin, Vitamin A, D3 | Thúc đẩy quá trình tái tạo vỏ kitin cho tôm, kích thích tôm tăng trưởng | Công ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long |
83 | Kenzyme Glucan for shrimp | Beta glucan, Amylase, Protease, Lipase, Vitamin A, D3, E, K3, B6, B12, PP, B1, B2, B5, Lysine, Methinin, Biotin, Folic acid, Fe, Cu, Zn, Cobalt, Mn, AL, Mg, K, Iodin | Cung cấp vitamin, khoáng, đạm giúp tôm tăng sức đề kháng | Công ty TNHH Quốc Minh |
84 | Kenzyme | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiae, Cellulase, Alpha Amylase, Beta Amylase, Beta glucanase, Endo Protease, exo protease, Cellulase | Cung cấp các enzyme, giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn | Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng |
85 | LAVE.BASAZY M | 1. Protease 2. Amilase 3. Olaquyndox 4. Methionin | ã Điều trị các chứng rối loạn tiêu hoá ã Các bệnh viêm đường tiêu hoá | Công ty TNHH Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An |
86 | Long Diên Hương (TOP HUFA MODIFY) Long sinh Hương | FAT, I.V, Vitamin D3,Vitamin A, W 3EPA, DHA, Cholesterol | 1. Có tác dụng nâng cao sức đề kháng của tôm, tránh việc tôm bị sốc khi môi trường thay đổi 2. Kích thích tôm lột vỏ đồng loạt | Công ty TNHH quốc tế Long Thăng Công ty TNHH Long Hiệp |
87 | Loumix Ca - P- AD3E - Bcomplex (super) | Vitamin A, D3,E, C, B1, B2, Zn, mn, Cobalt, Methionin, cholin | Bổ sung Vitamin, acid amin thiết yếu kích thích tôm lột xác, tăng sức đề kháng bệnh, tăng trưởng nhanh và nâng cao tỷ lệ sống | Công ty TNHH Kinh doanh thuốc thú y Minh Ngân |
88 | Lucamix 500 | Đạm tiêu hoá 40%, 26 loại Amino acid, Vitamin A, D3, E, 25 loại khoáng vi đa lượng, các enzyme | Cung cấp nhanh chóng các vitamin và amino acid, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, chống stress | Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng |
89 | Max - one Forte | Vitamin A, D3,E, C, K, B1, B2, B12, B6, C, D - calpan, Folic acid, Niacin, Cu, Zn, Mn, Fe, Cobalt, Iod, Selen, Cholin, tá dược vừa đủ | Giảm stress tăng sức đề kháng, phòng ngừa thiếu vitamin và khoáng, giúp tôm cá mau hồi phục sức khoẻ, kích thích tiêu hoá, kích thích lột xác tăng trưởng nhanh, giảm hệ số thức ăn | Công ty TNHH thuốc thú y Cửu Long |
90 | Max - one Forte | Vitamin A, D3,E, C, K, B1, B2, B12, B6, C, D - Calpan, Folic acid, Niacin, Cu, zn, Mn, Fe, Cobalt, Iod, Selen, Cholin, tá dược vừa đủ | Giảm stress tăng sức đề kháng, phòng ngừa thiếu vitamin và khoáng, giúp tôm cá mau hồi phục sức khoẻ, kích thích tiêu hoá, kích thích tái tạo vỏ kitin cho tôm, tăng trưởng nhanh, giảm hệ số thức ăn | Công ty Mekongvet |
91 | MICRO - ACTOR | Vi khuẩn có lợi (Bacillus subtilis; aspergillus oryae, B.polymyxa, B.licheniformis, Trichoderma reesei); enzyme tiêu hoá (Amylase; b Glucanase; Lipase; Protease); | Giúp tiêu hoá tốt, kích thích tôm ăn nhiều, khử mùi hôi thối, ngăn chặn quá trình sinh khí độc, phân huỷ chất thải hữu cơ | Công ty TNHH Thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long |
92 | Milk - Lac | Protein, A.amin, Vitamin B1, B6, B2, B5, PP, enzym, khoáng vi lượng, A.cerevisiae, B.subtilis | Cung cấp A.amin, vitamin, enzzym, canxi, khoáng vi lượng thiết yếu, kích thích tôm ăn nhiều | Công ty thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ |
93 | Milk for shrimp | Vitamin A, D3, E, B1, B6, PP | Kích thích tôm mau lớn | Công ty VEMEDIM Cần Thơ |
94 | Milknilac | Protein, Lipid, chất xơ, Vitamin A, E | Tăng cường sức đề kháng, giúp sự tăng trưởng và tăng trọng ở cá tôm nhanh | Công ty thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ |
95 | Minemix | Fe, Cu, Zn, Iodine, Cobalt, Mn, Selenite, Kali, Methionin, Lysin, Phosphore | Cung cấp đầy đủ khoáng vi lượng và đa lượng thiết yếu cho tôm cá, thúc đẩy quá trình tăng trưởng và phát triển | Công ty TNHH Quốc Minh |
96 | Mirofact | Methionin, Lysin, protein, Vitamin A, E, D3, B1, B6, B5, PP | Cung cấp các vitamin thiết yếu, giúp sự tăng trưởng và tăng trọng ở tôm cá nhanh hơn | Công ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ |
97 | Mivimix | Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, Biotin, Folic acid, Fe, Cu, Zn, Mn, AL, Selenite, Mg, Kali Cobalt, Cholin chloride, Lysin tá dược vừa đủ | Bổ sung Vitamin, acid amin thiết yếu kích thích tôm lột xác, tăng sức đề kháng bệnh, tăng trưởng nhanh | Công ty TNHH Quốc Minh |
98 | Mutagen | Vitamin A, D, E, K, B1, B2, B6, C, Biotin, B12, acid amin, Fe, Mn, Cu, Zn, Mg, Ca, chất kích thích miễn dịch | Giúp tôm phát triển, tăng trọng nhanh, giúp tôm lột xác dễ dàng, giảm stress, tăng cường hệ miễn dịch | Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam |
99 | Nivelac | Đạm tối thiểu, chất béo, chất xơ tối đa, Canxi phosphat, Vitamin A, E | Phòng ngừa và điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra ở cá tôm, tác dụng cho việc phát triển tốt | Công ty TNHH Thuốc thú y Hậu Giang |
100 | Nutri - Fish/Bio - Nutrilac for shrimp | Protein, Fat, calcium, Phophorus, Lysin, Inositol, vitamin A, D3, E, vitamin nhóm B, methionine, Threonine, Cysteine | Bổ sung vitamin, khoáng, men tiêu hoá, tăng sức đề kháng, kích thích tăng trưởng | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
101 | PARA.SORVIT AMINC 600 | VitaminC, Paracetamon, Sorbitol | Tăng sức đề kháng, kích thíc tiêu hoá, ngăn ngừa một số bệnh thông thường | Công ty TNHH Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An |
102 | pH Fixer/Vibrotech | Bacillus spp | Khống chế Vibrio có hại, có tác dụng phân huỷ chất hữu cơ lắng tụ ở đáy ao do chất thải và thức ăn dư thừa, ngăn chặn quá trình sản sinh khí độc hại | Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam |
103 | POLYPHOSPHA TE STAY- C 35% Long Stay - C | 1. Acid ascorbic 2. Polyphosphate | Tăng cường khả năng đề kháng đối với tôm sú nuôi, ngăn ngừa hiện tượng tôm bị sốc khi môi trường thay đổi | Công ty TNHH quốc tế Long Thăng Công ty TNHH Long Hiệp |
104 | POWER PACK | Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus polymyxa, Bacillus lichenifmis | Ổn định mầu nước, giảm lượng vi khuẩn G-, chuyển đổi các chất thải hữu cơ | Advance pharma Co.Ltd Thái Lan |
105 | Power Pack Forte | Bacillus, chất chiết xuất Yucca | Kiểm soát amonia, phân huỷ chất hữu cơ, chất thải tích luỹ ở đáy ao. Cải thiện chất lượng nước và khử mùi trong hệ thống nuôi sinh sản, kích thích tăng trưởng, tăng sản lượng | Công ty TNHH thuốc thú y Cửu Long |
106 | Premix - SF | Vitamin A, D, E, B1, B6, B2, K, acid folic, biotin, choline, copper, cobalt, canxi carbonate | Bổ sung vitamin và khoáng cho tôm, cá | Công ty TNHH Thương mại Thành Nhơn |
107 | PRO- MIX | Vitamin a, D3, E, B1, B2, B5, K, PP, C, acid Folic, Inositol, Khoáng vi lượng, A,amin, enzym, S.cerevisiae, L.acidophillus, B.subtilis, áp.oryzae | Cung cấp vitamin, khoáng, enzym, tăng khả năng tiêu hoá, ngừa bệnh đường ruột, ngừa stress | Công ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ |
108 | Prozyme for fish | Vitamin A, D3, E, K3 | Bổ sung vitamin và enzym cần thiết cho sự tiêu hoá và tăng trọng của tôm | Công ty VEMEDIM Cần Thơ |
109 | QM Probiotic | Lactobacillus Acidophyllus, Bacillus subtilis, Saccaromycess cerevisea, Saccaromycess bulardii | Tạo vi sinh vật có ích cho đường ruột, tôm ăn nhiều tăng trọng nhanh | Công ty TNHH Quốc Minh |
110 | Sel - Guard | Selenium amino acid compex, Vitamin A,D,E,k,B1,B12,Nicothinic acid, Folic acid, Potassium, Calcium D- pantothenate, Choline chloride, Sodium chloride, Chromium, Glucan, Mannan, Hydrate Sodium Calcium Alumino Silicate | Tăng cường chức năng của tế bào gan, giúp tôm khoẻ mạnh, tiêu hoá và hấp thụ dinh dưỡng tốt, giảm stress, tăng sức đề kháng, giảm hệ số thức ăn | Welltech Bitechnology Products Co., Thái Lan |
111 | Shrimp - Premix (Shrimp - Customix) | Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, Biotin, Pantothenic acid, Choline, Folic acid, Mn, iron, Zinc, Copper, Cobalt, Dicalcium phosphate | Bổ sung các vitamin, khoáng, tăng cường sức đề kháng, thúc đẩy quá trình tái tạo vỏ kitin cho tôm | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
112 | Shrimp Growth (Vitacalphos)/Bio - Neu prawn 1 for shrim/Bio - Neu prawn 2 for shrimp/Bio - Marine calcium for shrimp/Bio - Calphovite for shrimp/Bio - Max once for shrimp | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Biotin, Calcium pantothenate, Niacin, Cholin chloride, Folic acid, Inositol, Sorbitol, Stay C, Calcium gluconate, L- Lysine, DL- Methionine, L- Tryphophane, Mn, iron, selenium, Copper, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae | Kích thích tôm sinh trưởng, tăng sức đề kháng, tăng tỷ lệ tiêu hoá thức ăn | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
113 | SHRIMP HEALTH Shrimp force | - Vitamin: A, D3,E, B2,C, B1,K, B6,B12- Niacine, acid Folic, Biotin, Bio- Zn, Bio- Cu, bio- Ca, Inositol, CACPAN, Live Concentrate, Bio- yeast concentrate | Bổ sung dinh dưỡng, tăng sức đề kháng cho tôm, hạn chế tình trạng tôm bị sốc môi trường, bỏ ăn, mềm vỏ | Công ty TNHH quốc tế Long Thăng Công ty TNHH Long Hiệp |
114 | SHRIMP PAK 400/ NTC 36 | Vitamin A, D3, E, PP, B12, B5, B6 Thiamine, Riboflavine, Biotin, Polic acid, các enzym, khoáng và các amino acid | Bổ sung vitamin thiết yếu giúp tôm tăng sức kháng bệnh, tăng trưởng nhanh, phòng chống các bệnh trên hệ tiêu hoá | Công ty TNHH Thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long |
115 | Shrimp park 200 | Vitamin A, D3, E, C, B5, B2, B6, Biotin, Niacin, Menadion, Riboflavin, Thiamin, Folic acid, Mn, iron, Selenium, Copper, Zinc, Cobalt, Potassium, Sodium, Lysine, Methionine | Kích thích sinh trưởng, nâng cao tỷ lệ sống, chống stress, rút ngắn thời gian giữa các lần đẻ | Công ty TNHH Thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long |
116 | Shrimp power | Vitamin A, B2,C, D3 | Giúp tôm tăng trưởng nhanh, tăng sức đề kháng | LONG MAN AQUA Co., Ltd (Đài Loan) |
117 | Siêu đạm 01 | lysine, Methinine, Tripyophan, Nipazin, Nipazon, tá dược vừa đủ | Tăng sức đề kháng, cân bằng acid amin không thay thế | Công ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn |
118 | Spawn marker | Vitamin A, D3,E, C, K3,B1, B2, B6, B12, PP, B5, Biotin, Folic acid, Cholin chloride, Casein, Methionin, Lysin, Iodine, Selenite | Cung cấp vitamin, đạm, khoáng, giúp tôm, cá tăng sức đề kháng | Công ty TNHH Quốc Minh |
119 | Stay C 20% | Stay C | Tăng sức kháng bệnh, nâng cao khả năng miễn dịch, chống stress, phòng chống các bệnh gây xuất huyết, các bệnh nhiễm trùng,... | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio-pharmachemie |
120 | Super Biotic | Bacillus sp | Khống chế Vibrio gây bệnh cho tôm trong ao nuôi | Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam |
121 | Super VS | Rhodobacter sp Rhodococcus sp | Hấp thụ và làm giảm khí H2S, cải tạo chất lượng nước ao nuôi tôm, phân huỷ các chất hữu cơ gây ô nhiễm nguồn nước ao và đáy ao, tăng cường nhóm vi khuẩn có lợi | Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam |
122 | Superstock - F | Bacillus subtilis, Bacillus lichenniformis, Lactobacillus sporogenes, Lactobacillus acidophillus, Saccharomyces cerevisiae, Cellulase, Protease, Lipase, Alpha amylase, Beta- glucanase, Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, C, B5, Niacin, acid Floic, Cholin, Biotin, inositol, sodium benzoate | Ngăn ngừa sự phát triển của các vi khuẩn có hại trong đường ruột và môi trường nước. Bổ sung vitamin, enzym làm nhanh chóng hấp thụ các chất dinh dưỡng, tăng sức đề kháng cho cá nuôi | Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng |
123 | Tăng tăng nhanh | - Vitamin: A, D3, E, B2, C, B1, - Niacin, acid Folic, Lysin, Methionin, Sorbitol | - Phòng ngừa các bệnh thiếu dinh dưỡng - Tăng cường sức kháng bệnh | Công ty TNHH Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An |
124 | TACA 100/ SU 100A/ SU 100 B | Đạm (26 amino acid), chất béo, khoáng hữu cơ vi đa lượng các loại, Polyvitamin, Saccharomyces cerevisiae, Saccharomyces boulardii, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, à - Amylase, Protease, Cellulase | Tăng cường sức đề kháng và khả năng miễn dịch, cung cấp đầy đủ các yếu tố tăng trưởng. iúp cá tiêu hoá tốt, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn | Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng |
125 | TACA 200/TACA 300 | Đạm (26 amino acid), chất béo, khoáng hữu cơ vi đa lượng các loại, Polyvitamin, các enzyme và các dòng vi sinh vật có lợi | Cung cấp đầy đủ các yếu tố tăng trưởng, tăng cường hệ miễn dịch, tăng sức đề kháng cho cá. Giúp cá tiêu hoá tốt, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn | Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng |
126 | Three in one | Vitamin E, K, H | Ổn định môi trường nước ao, diệt khuẩn, phòng trị bệnh | LONG MAN AQUA Co.,Ltd (Đài Loan) |
127 | Thuốc bọc viên HQC | Phosphatidylcholin, Phophatidylinositol, Phophatidyletanolamine, Choline, Inositol, Patassium, Calcium, Phosphoras, Vitamin A | Dùng HQC để bọc thuốc trị bệnh, bọc vitamin để tránh sự hoà tan của các chất đó khi thả xuống nước | Công ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn |
128 | Tocamix | Vitamin A, D3,E, C, K3,PP, B1, B2, B5, B6, Methionin, Lysin, Cholin, tá dược vừa đủ | Bổ sung Vitamin, acid amin thiết yếu kích thích quá trình tái tạo vỏ kitin cho tôm, tăng sức đề kháng bệnh, tăng trưởng nhanh và nâng cao tỷ lệ sống | Công ty Thuốc thú y Trung ương 2 |
129 | Tomsumix | Vitamin C, E, B1, Ca, P, Zn, Mn, Co, Se, KI | Giúp tôm tái tạo vỏ kitin nhanh và nhiều lần trong một chu kỳ nuôi, tăng tỷ lệ sống, tăng sức đề kháng | Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng |
130 | Ultravital 01 | Vitamin A, B1, B6, C, D3, E, K; Pantothenol, Chloride kẽm, BP, Calcium Chloride BP, Magnesium Mypophosphite BP, tá dược vừa đủ | Tăng sức đề kháng, chống stress | Công ty cổ phần phát triển công nghệ nông thôn |
131 | Vemevit No 9 | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6 | Bổ sung vitamin và khoáng cho cá | Công ty VEMEDIM Cần Thơ |
132 | Vemevit So 9 - 100 (Vemevit No 8) | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, H, C, Polyphosphate | Bổ sung khoáng và vitamin cho tôm | Công ty VEMEDIM Cần Thơ |
133 | Vime - Sitol | Inositol, Vitamin C coated | Cung cấp vitamin cần thiết | Công ty VEMEDIM Cần Thơ |
134 | Vime - 6 - Way | Protease, Amylase, Cellulase, Lipase | Thuốc tăng trưởng cho cá | Công ty VEMEDIM Cần Thơ |
135 | Vimelac for fish | Protein, Vitamin | Bột dinh dưỡng cho cá | Công ty VEMEDIM Cần Thơ |
136 | Vimelac for shrimp | Copper, iron, Zinc, Magnesium, Calcium | Cung cấp kháng chất chuyên dùng cho tôm | Công ty VEMEDIM Cần Thơ |
137 | Vimilac | Đạm thô, béo thô, năng lượng, Lysin, Methioni, NaCl, khoáng vi lượng, NaHCO3,Vitamin A, D, E, B.Complex | Tăng cường sức đề kháng, giúp tôm cá phát triển tốt | Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy |
138 | Vita - Calci - C | Vitamin C, B1, B6, D3, Tricalcium | Bổ sung vitamin, Calci, phospho | Xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ |
139 | Vitacalcium | Tricalcium phosphate, Vitamin A, D3,E, C, K3,PP, B1, B2, B6, FeSO4,CuSO4, ZnSO4,MnSO4,Methionin, Lysin, Cholin, tá dược vừa đủ | Bổ sung Vitamin, acid amin thiết yếu kích thích tái tạo vỏ kitin cho tôm, tăng sức đề kháng bệnh, tăng trưởng nhanh và nâng cao tỷ lệ sống | Công ty Thuốc thú y Trung ương 2 |
140 | Vitamin AD3E - Bcomplex C (super) | Vitamin A, D3,E, B1, B2, B5, B6, C, K3,PP, B12, Biotin | Bổ sung Vitamin, tăng sức đề kháng bệnh cho tôm cá | Công ty TNHH Kinh doanh thuốc thú y Minh Ngân |
141 | Vitamin C Vitamin C
ACG Vitamin C 12% Aqua C HANVIT 20% | - Vitamin C - Acid Citric | 1. Tăng cường sức đề kháng 2. Ngăn ngừa một số bệnh nhiễm khuẩn 3. Chống stress, giúp ăn khoẻ tăng trọng nhanh | Công ty TNHH Dược phẩm thú ý thuỷ sản Long An Công ty TNHH Thương mại sản xuất thuộc thú y Gấu Vàng Công ty TNHH Kinh doanh thuốc thú y Minh Ngân Bayer agritech SaiGon Công ty cổ phần Dược và vật tư thú y |
142 | Vitamin C Antistress | Acid Citric, Vitamin C, Antioxidant anticaking & Carriers add to | Chống stress và tăng trọng cho tôm cá | Công ty VEMEDIM Cần Thơ |
143 | Vitamin C for fish Vitamin C 10% for shrimp/ Ascorbic for shrimp C Vita plus Vita C Mix Vitamin C Vitamin C 10% Vitamin C 10% Vitamin C 10% Vit C - 100 C - MIX Ascorbic acid Long vi - C | Vitamin C | Tăng sức đề kháng, tăng khả năng miễn dịch, chống stress | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio- Pharmachemie Công ty TNHH Thương mịa và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long Cơ sở Dược thú y Khoa Nguyên Công ty Thuốc thú y 2/9 thành phố Cần Thơ Công ty TNHH Thuốc thú y Hậu Giang xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ Công ty TNHH Thuốc thú y Cửu Long Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam Công y TNHH Thương mại - dịch vụ Hoàng Thông Công ty TNHH Long Hiệp |
144 | VITAMIN C PREMIX FOR SHRIMP/FOR FISH | L.ascorbic acid 2 - monophosphat calcium salt | Kích thích sinh trưởng, tái tạo vỏ kitin nhanh và cứng vỏ mới, chống stress, tăng sức đề kháng và tăng khả năng miễn dịch bệnh | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio- Pharmachemie |
145 | Vitamin C - Electrolyte | Vitamin C, Sodium chloride, Potassium chlorid, Lactoz | Cung cấp vitamin và chất điện giải cần thiết cho cá bè, cá nuôi hầm và tôm | Công ty VEMEDIM Cần Thơ |
146 | Vitamin C - sol | Vitamin C, Cab - o - sil, lactose | Giúp tăng cường sức đề kháng cho cá, ngăn ngừa một số bệnh thông thường | Công ty TNHH Thương mại Thanh Nhơn |
147 | Vitamix | Vitamin A, D3,E, C, K3,B1, B2, b6, B12, PP, B5, Biotin, Folic acid | Thúc đẩy nhanh quá trình lột xác và cứng vỏ, cung cấp vitamin, tăng sức đề kháng và kích thích tôm sinh trưởng | Công ty TNHH Quốc Minh |
148 | VITASOL PLUS | Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, Biotin, acid Folic, Zinc methionin, mangannese amino acid, Potassium, Sodium, Magnesium | Giảm stress, tăng sức đề kháng, thúc đẩy quá trình tái tạo vỏ kitin cho tôm | Công ty TNHH Thương mại và dinh dưỡng thú y Nam Long |
149 | VITASOL - SHRIMP/ Vitamix for shrimp | Vitamin A, D3, E, K3, B12, Thiamine, Riboflavine, Pyridoxine, Calcium panothenate, Biotin, Polic acid, ascorbic acid | Bổ sung vitamin thiết yếu giúp tôm tăng sức kháng bệnh, tăng trưởng nhanh, thúc đẩy quá trình tái tạo vỏ kitin cho tôm, nhanh chóng cứng vỏ sau khi lột | Công ty liên doanh sản xuất thuốc thú y Bio- Pharmachemie |
150 | Well - Coat | Chất chiết xuất từ cá, mực, Lysine, Methionin, Lecithine, chất béo | Làm vỏ bọc cho thức ăn viên, cải thiện chất lượng và mùi vị thức ăn, kích thích tôm ăn nhiều | Welltech biotechnology Products Co, Ltd Thái Lan |
151 | Zymetin | Streptococcus faecalis, Costridium butyricum, Pacillus mesentericus, Protease, Lipase, men bia | Hạn chế sự sinh sản của vi khuẩn gây bệnh, tăng sức tiêu hoá và hấp thụ dưỡng chất của tôm | Công ty TNHH Chăn nuôi CP Việt Nam |
152 | Rhodopsudomo- nas Palustris (PSB - 01) | Rhodopsssudomonas Palustris | Phân huỷ chất thải và thức ăn dư thừa, phân giải khí độc, ổn định pH và mầu nước ao nuôi. Ức chế sự phát triển của các vi sinh vật gây bệnh | Kings Aquarium Co., Ltd Hồng Kông |
DANH MỤC
THUỐC THÚ Y THUỶ SẢN HẠN CHẾ SỬ DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2002/QĐ-BTS ngày 24/4/02)
I. THUỐC THÚ Y THUỶ SẢN CÓ CHỨA HOẠT CHẤT KHÁNG SINH
Thứ tự | Tên thương mại | Hoạt chất kháng sinh | Công dụng | Nhà sản xuất | Ghi chú |
1 | ADEBCcomplex OXY 100 Premix tôm cá | Oxytetracycline | Phòng ngừa các bệnh xuất huyết, nhiễm trùng | Công ty TNHH Thuốc thú y Hậu Giang Công ty VEMEDIM Cần Thơ Xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ | Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg |
2 | Baco - Doxinmax | Colistin, oxytetracycline, Trimethoprim, Sulfamethoxazole | Phòng trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết toàn thân, thối đuôi, đen mang, ăn không tiêu ở tôm, cá | Xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ | Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg |
3 | Calcium ADE.VIT | Oxytetracycline | Phòng trị các bệnh phồng nắp mang, phát sáng ở tôm | Công ty Thuốc thú y 3/2 - Thành phố Cần Thơ | Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg |
4 | Chlortetracycline - plus 20% | Chlortetracycline | Phòng trị các bệnh phồng nắp mang, phát sáng ở tôm và đốm đỏ, viêm ruột ở cá. Giảm stress, tăng sức đề kháng | Công ty Thuốc thú y 3/2 - Thành phố Cần Thơ | Giới hạn dư lượng tối đa Chlortetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg |
5 | Colistin - Terra OLI - TETRAVIT | Colistin, oxytetracycline | Phòng trị bệnh đốm đỏ, xuất huyết vây, đuôi, mang, xuất huyết toàn thân, thối đuôi, đen mang, ăn không tiêu ở tôm cá | Công ty TNHH Thuốc thú y Cần Thơ Công ty Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An | Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg |
6 | C - P - S | Chlortetracycline Sulfamethoxazole, Penicillin V.potasium | Phòng trị bệnh đỏ thân, mang đen, sưng chướng bụng, dạ dày ruột xuất huyết, phát sáng | Công ty TNHH Thuốc thú y Hậu Giang | Giới hạn dư lượng tối đa Chlortetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg |
7 | Erycovet | Erythromycine, oxytetracycline Colistin sulfate | Phòng trị các bệnh của cá tôm: đốm đỏ, đỏ mỏ, đỏ kỳ, rụng râu càng, phát sáng, kém ăn, nhiễm khuẩn đường ruột, dạ dày, ruột xuất huyết | Công ty TNHH Thuốc thú y Hậu Giang | Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg |
8 | Neo - S - O - F | Sulfacetamide, oxytetracycline, Streptomycine, Flumequyne | Trị nhiễm trùng đường ruột, mất nhớt, lở loét, cụt vây ở cá và bệnh đỏ thân, hoại tử, các bệnh ký sinh trùng và nấm ở tôm | Công ty Thuốc thú y Trung ương 2 | Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg |
9 | NEO - Colitravet | Oxytetracycline, Colistin, Neomycine sulfate | Trị bệnh đốm nâu, phát sáng, đỏ thân, sưng mang, mòn đuôi, thối đuôi, gãy râu, rụng càng | Xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ | Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg |
10 | NEO - COTRIME | Oxytetracycline, Neomycine sulfate, Sulfamethoxazole | Trị bệnh mang đỏ, thối đuôi, phồng nắp mang, hoại sinh vỏ tôm, trắng đuôi, phát sáng, ăn mòn vỏ kitin, lở loét toàn thân, nấm ở tôm, cá | Công ty TNHH Thuốc thú y Cần Thơ | Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg |
11 | NEOX | Neomycine sulfate, oxytetracycline, Trimethoprim, Sulfamethoxazole | Trị các bệnh thối đuôi, phồng nắp mang, hoại sinh vỏ tôm, bệnh đốm đỏ, trắng đuôi, phát sáng, bệnh ăn mòn vỏ kitin | Xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ | Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg |
12 | Neox for shrimp | Neomycine Oxytetracycline | Trị bệnh hoại tử, chân càng mòn vỏ tôm | Công ty VEMFDIM Cần Thơ | Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg |
13 | Strepto - Sul | Streptomycine, sulfate Trimethoprim, Sulfamethoxazole | Phòng trị bệnh đốm nâu, phát sáng, đỏ thân, đốm đen, sưng mang, mòn đuôi, rụng râu, gãy càng ở tôm, xuất huyết vây, đuôi, mang, lở loét, tuột vảy, ngộ độc thức ăn ở cá | Xưởng thuốc thú y 1/5 Cần Thơ | Chỉ được sử dụng cho tôm giống, cá giống |
14 | Streptoterramycine, Strepto - terra Streptoterra | Oxytetracycline hydrochloride, Streptomycine Sulfate | Phòng trị các bệnh đen mang, đốm nâu, ăn mòn vỏ kitin ở tôm và bệnh đốm đỏ, trắng đuôi, nhiễm khuẩn máu ở cá | Công ty Thuốc thú y 3/2 - Thành phố Cần Thơ Công ty Chăn nuôi thú y Cai Lậy Công ty TNHH Thuốc thú y Hậu Giang | Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg |
15 | Streptoterramycine, | Streptomycine, Tetracycline | Phòng trị bệnh đỏ thân, đen mang ở tôm | Công ty Thuốc thú y 2/9 - Thành phố Cần Thơ | Giới hạn dư lượng tối đa tetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg |
16 | VIBRIO STOP (Norocine 400) | Norfloxacin, oxytetracycline | Phòng trị bệnh phát sáng, sưng ruột | Công ty TNHH Thương mại và sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long | Giới hạn dư lượng tối đa oxytetracycline trong sản phẩm 100 m g/kg |
II. THUỐC THÚ Y THUỶ SẢN CÓ THÀNH PHẦN LÀ HOÁ CHẤT
Thứ tự | Tên thương mại | Hoạt chất kháng sinh | Công dụng | Nhà sản xuất | Ghi chú |
1 | LAVE.CHITE Malachite green | Malachite green | Phòng trị bệnh ký sinh ở da, mang, trị nấm thuỷ mi | Công ty TNHH Dược phẩm thú y thuỷ sản Long An Công ty TNHH Kinh doanh thuốc thú y Minh Ngân | Không để da tay tiếp xúc trực tiếp với thuốc |
THE MINISTRY OF AQUATIC RESOURCES | SOCIALISTREPUBLIC OF VIET NAM |
No: 17/2002/QD-BTS | Hanoi, May 24, 2002 |
DECISION
PROMULGATING THE LISTS OF AQUATIC VETERINARY DRUGS ALLOWED FOR USE OR RESTRICTED FROM USE IN AQUACULTURE
THE MINISTER OF AQUATIC RESOURCES
Pursuant to the Government’s Decree No.50/CP of June 21, 1994 on the tasks, powers and organizational apparatus of the Ministry of Aquatic Resources;
Pursuant to Decision No. 03/2002/QD-BTS of January 23, 2002 of the Minister of Aquatic Resources promulgating the Regulation on management of aquatic veterinary drugs;
At the proposals of the director of the Aquatic Resources Protection Department and the director of the Science and Technology Department,
DECIDES:
Article 1.-To promulgate together with this Decision the Lists of aquatic veterinary drugs allowed for use or restricted from use in aquaculture (enclosed herewith).
Article 2.-This Decision takes implementation effect 15 days after its signing. All previous decisions which are contrary to this Decision are hereby annulled.
Article 3.-The director of the Office, the directors of the Departments, the chief inspector of the Ministry, the director of the Aquatic Resources Protection Department, the director of the Aquatic Quality and Hygiene Inspection Center, directors of the provincial/municipal Services of Aquatic Resources and the provincial/municipal Agriculture and Rural Development Services which manage aquatic resources shall have to implement this Decision.
| FOR THE MINISTER OF AQUATIC RESOURCES |
LIST
OF AQUATIC VETERINARY DRUGS ALLOWED FOR USE IN AQUACULTURE
(Promulgated together with Decision No. 17/2002/QD-BTS of May 24, 2002)
I. AQUATIC VETERINARY DRUGS CONTAINING ANTIBIOTICS ACTIVE SUBSTANCES:
Ordinal number | Trade names | Antibiotics active substance | Utility | Producers |
1 | A-F-S | Ampicilline, Sulfacetamide,Flumequine | Treating intestinal infection, deviscoidization, anabrosis, fish finless, body-red disease, necrosis, shrimp parasites and mycosis | Central Veterinary Drug Company No. 2 |
2 | ALLOX | Norfloxacin | Treating gill rot, intestine infection in fish, necrosis, tail rot, phosphorescent disease | Feb. 3 Veterinary Drug Company, Can Tho city |
| ALOX |
|
| Sept. 2 Veterinary Drug Company, Can Tho city |
| Vim-N333 |
|
| Can Tho VEMEDIM Co., |
| Norfloxacin 300 for shrimp |
|
| Bio-pharmachemie Veterinary Drug |
| Norfloxacin 200 for shrimp |
|
| Production Joint- venture Company, |
| Norflox fort |
|
| Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co., |
| Norfloxacin |
|
| Hoang Thong Trade and Services Co. Ltd. |
3 | Amodazin | Amoxycillin, Trimethoprim, Sulfamethoxy | Treating red spot disease, intestinal infection and other infections diseases | Can Tho VEDEDIM Co. |
4 | AMPICOLI-FORT | Ampicillin, Colistin, Kanamycin, Sulfadimedin | Preventing and treating bacteriosis in shrimp and fish | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. |
5 | Ampi-ColiTrim | Ampicillin, Sulfamid, Trimethoprim | Preventing and treating intestinal infection, red spot, fish-finless and gill-cap swell | Sept. 2 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
6 | Ampi-enrotrimlyte | Enrofloxacin, Ampicillin trihydrate, sodium, Trimethoprim | Preventing, treating anabrosis, fin-rot, fish- tail white | Quoc Minh Co. Ltd. Sulfadimidin |
7 | AMPI-TRISUL | Sulfamethoxazole, Ampiciline, Trimethoprim | Preventing, treating black-gill, brown spot, red spot, intestinal infection, hemorrhage in fish and shrimp | Feb. 3 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
8 | Anti- Vibrio f/S2 | Sulfamethoxazole, trimethoprim, Flumequine | Treating red-gill, black-gill, tail wear diseases in shrimp | Can Tho VEMEDIM Co. |
9 | Bacampe | Ampicillin, Sulfamethoxypyri- dazin, Trimethoprim | Treating intestinal infection, red-gill, gill-cap swell, shrimp-crust necrosis | Cai Lay Veterinary and Husbandry Company |
10 | BAC-KILL-PLUS (Sultrim plus) | Sulphadimidine sodium, Trimethoprim, Colistin sulphate | Combining antibiotics and subphamide to increase antibacterial spectrum, preventing dud, treating intestinal diseases, aristae abscission | NamLong Nutrient Veterinary Trading and Production Company Ltd. |
11 | BASATRIM FORT | Norfloxacin, Sulfadiazin, Sulfathiazon, Trimethoprim | Killing bacteria | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. |
12 | Biosultrim for shrimp Sultrim USP | Trimethoprim, Sulfadimidine | Preventing and treating intestinal infections, gill infections,’quickly healing injuries | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Company Cuu Long Veterinary Husbandry Company |
13 | Cefadroxil | Cefadroxil | Treating bacterial diseases (red spot, intestinal infection’) | Cai Lay Veterinary Husbandry Company |
14 | CEPHACIN FORT | Cefalicin | Preventing and treating bacterial diseases in shrimps, fishes | Long An Aquatic Veterinary Company |
15 | Cephathadon-of | Olaquindox, Cephalexin | Preventing and treating anabrosis, red spot, fin-shedding diseases, tail-wear, abdomen-swell, exophthalmisis in fish | Feb. 3 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
16 | Cephenro | Enrofloxacin, Cephalexin, Colistin sulfat | Preventing and treating gill-rot, black-gill, red-gill, auxiliary part-shedding and diseases in fishes: intestinal diseases, white tail, red spot hemorrhage | Khoa Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment |
17 | Cipro-plus | Ampicillin, Gentamycin, Cifrofloxacin, Bromhecin, Colistin | Preventing and treating analbrosis, deviscoidization in fishes and gill-cap swell, black-gill, phosphorescent diseases, shrimp-tail rot | Feb. 3 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
18 | CIPRO.TRIM | Cipro floxacin, Sulfadiazin, Trimethoprim | Preventing and treating white tail, hemorrhage, gill-rot, deviscoidization, red-spot in fishes, auxiliary part- shedding and bacterial diseases in shrimp | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. |
19 | Ciprofloxacin Vita-soulup | Ciprofloxacin | Preventing and treating black- gill, body-red, weed- freezing, gill-swell diseases in shrimp | Feb. 3 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
20 | Ciprogen for fish | Ciprofloxacin, gentamycin, colistin sulfate | Preventing and treating red-spot, devisoidization, intestinal infections in fishes | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Company |
21 | Ciprotrim plus | Ciprofloxacin, | Preventing and treating | Bio-pharmachemie |
| for fish | Trimethoprim | bacterial diseases in fishes | Veterinary Drug Production Joint-venture |
22 | Coli-Flumycin | Flumequin, Colistin Neomycin, | Preventing and treating red-gill, tail rot, gill-cap swell, shrimp-crest necrosis, fin- shedding, analbrosis, red spot, hemorrhage in fish fin, gill, tail and body | May 1 Veterinary Drug Workshop of Can Tho |
23 | Coli Norgent | Colistin sulfate, Nortfloxacine, Gentamycin sulfate, Trimethoprim | Treating digestive diseases, red spot in fishes | Can Tho VEMEDIM Co. |
24 | Coli-Neoflum for shrimp | Colistin sulphate, Flumequin Neomycin sulphate | Treating phosphorescent, red-body, gill-swell diseases | Bio-pharmechemie Veterinary Drug Production Joint-venture Company |
25 | Coli-Tialin complex | Colistin sulfate | Preventing and treating red- gill, tail rot, gill-cap swell, shrimp-crest necrosis, fin- shedding, analbrosis, red spot, hemorrhage in fish fin tail, gill and body | May 1 Veterinary Drug Workshop of Can Tho |
26 | Cotrimax - LX | Sulfadimidin, Sulfadiazine, Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Preventing and treating red spot, body hemorrhage, tail rot, black gill, non-digestive diseases in shrimp, fishes | May 1 Veterinary Drug Workshop of Can Tho |
27 | Cotrym - Fort | Trimethoprim, Sulfamethoxazole | Preventing and treating phosphorescent, red body, blood infection, deviscoidization in fishes, shrimp | Feb. 3 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
28 | Cyprogenco - Fort | Cyprofloxacin, HCl, Gentamycin sulfat, Colistin sulfat | Preventing and treating gill rot, black-gill, red gill, diseases in fishes: intestinal diseases, white-tail hemorrhage, red spot | Khoa Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment |
29 | DA I- TRIM | Sulphamethoxazole 10%, Trimethoprim 2% | Capable of large-scale control of bacteria particularly vibrio | Aqua Progress Co. Ltd. Thailand. |
30 | EGC- MYCINE FOR SHRIMP | Enrofloxacin, Gentamycin sulfate, Colistin sulfate | Preventing and treating body infections, removing stains on shrimp body | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Company |
31 | EM-55 | Erythromycine | Preventing and treating bacterium | OMEGA Taiwan diseases caused by Gram |
32 | Enro- Colistin for fish | Enrofloxacin HCl, Colistin sulfate | Preventing and treating red sport, deviscoidization, intestinal infection, abdomen swell in fishes | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
33 | Enro-Plus | Gentamycin, Amoxicillin, Bromhecin colistrin, Enrofloxacin | Preventing and treating analbrosis red spot, fin- shedding, tail-wear in fishes and tail-wear, red-gill, phosphorescent diseases in shrimp | Feb. 3 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
34 | ENTRO- SULTRYL | Enrofloxacin, Sulfadiazin, Trimethoprim killing G+ bacteria | Preventing and treating intestinal and skin diseases | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. |
35 | ENRO - C for shrimp/Enrofloxacin for fish | Enrofloxacin HCl | Preventing Vibrio-caused phosphorescent disease, Preventing and treating gin- cap swell, black-gill, yellow- gill and intestinal infections | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
36 | Enrofloxacin | Enrofloxacin | Preventing and treating analbrosis, red spot, fin- shedding, tail-wear, abdomen swell, exophthalmisis in fishes and black-gill, gill-cap swell, auxiliary part-shedding, tail rot, phosphorescent diseases in shrimp | Feb. 3 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
37 | Enrokacol | Enrofloxacin HCl, Kanamycine sulfate, Colistin sulfate | Preventing and treating fish, shrimp diseases, red spot, red-neo, furca-shedding, phosphorescet, anorexia, intestinal infection, stomach, intestine hemorrhage | Hau Giang Veterinary Drug Co. Ltd. |
38 | Enrokanacin | Enrofloxacin, kanamycin sulfat | Preventing and treating gin rot, black gill, red-gill, auxiliary part-shedding, phosphorescet diseases, anabrosis, gill-cap swell | Khoa Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment |
39 | ENRO-STREP FOR SHRIMP | Enrofloxacine Streptomycine sulfate | Preventing and treating black-gill, yellow gill and gill-cap swell diseases; bacterial infections causing auxiliary part necrosis | Bio-pharmechemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
40 | EBS | Enrofloxacin, Streptomycin | Treating analbrosis, caused to fishes by germ | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. |
41 | ETS | Sulfamethoxazole, erythromycin, Trimethoprim | Treating red-spot, anabrosis, intestinal infection, red tail, black-gill, tail rot, fin, tail, gill hemorrhage | May 1 Veterinary Drug Workshop of Can Tho |
42 | F- rocol | Flumequin, Colistin sulfate, enrofloxacin | Preventing, treating red-body, hemorrhage, gill-swell, red- gill, black-gill, tail-shedding in shrimp and treating body analbrosis and respiratory diseases in fishes | Cai Lay Veterinary Husbandry Co. |
43 | F- nekasul | Flumequin, Neomycin, Sulfadimidin, Kanamycin | Preventing and treating black- gill, yellow-gill, gill-cap swell, Treating infections in fishes | Cai Lay Veterinary Husbandry Co. |
44 | F2 for fish/ Bioflum for fish/F2 for shrimp | 9-Fluoro-6,7- dihydro-5-methyl-1- oxo-1H, 5H-pyrido [3,2,1-ij] quinoline-2-2 carboxylic acid | Preventing and treating infections in fish: red spot, intestinal infection, anal hemorrhage, blood infection | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
45 | Flobacin for shrimp/ Flobacol for shrimp | (’) -9-Fluror-2,3- dihydro-3-methyl-10-(4-methyl-1- piperazinyl)-7-oxo-7H-pyrido [1,2,3-de]- 1,4- benzoxazine-6- carboxylic acid | Preventing and treating infections in shrimps | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
46 | FLUM-CRD | Flumequin, Neomycin | Preventing, treating black-gin, yellow liver, auxiliary part necrosis | Sept. 2 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
47 | Flume Bath F/S2 | Flumequine, Neomycin sulfate | Bathing drugs against shrimp, fish diseases | Can Tho VEMEDIM Co. |
48 | Flumecol - Neo | Flumequine, Colistin, Neomycine | Preventing, treating analbrosis, white-skin, red deviscoidization in catfish, comb tooth, dace | Can Tho Veterinary Drug Co. Ltd. spot, abdomen swell |
49 | Flumecol B | Flumequine, colistin | Preventing and treating red- gill, black-gill, tail-wear disease | Can Tho VEMEDIM Co. |
50 | Flumecol T | Flumequine, colstin sulfate | Preventing and treating red-gill, black-gill, tail-wear diseases | Can Tho VEMEDIM Co. |
51 | Flumecolin | Flumequin sulfate, Colistin sulfate | Preventing and treating gill rot, auxiliary part-shedding and bacterial diseases, fish diseases: intestinal diseases, anal hemorrhage, white-tail, deviscoidization, red spot | Khoa Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment |
52 | Flumelinco | Flumequine, Lincomycine | Preventing and treating body analbrosis, exophthalmisis, intestinal infection, red tail, black gill, fin, tail or gill hemorrhage, tail rot | Khoa Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment |
53 | Flumequin 10 | Flumequin sulfate, Colistin sulfate | Preventing and treating gill- rot, black-gill, red-gill, auxiliary part-shedding, fish disease: intestinal diseases, hemorrhages, white tail, red spot | Khoa Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment |
54 | Flumequin 10% | Flumequine | Preventing and treating mecrosis, occium erosion | Feb. 3 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
55 | Flumycin | Flumequine, Neomycin | Treating body-red, anabrosis, black-gill, gill-cap swell, tail- shedding, phosphorescent diseases in shrimp and digestive and respiratory, infections body anabrosis | Cai Lay Veterinary Husbandry Co. |
56 | Fluquin | Flumequin sodium | Preventing and treating phosphorescent, fugal, tail- wear, red-gill, black-gill, tail- shedding in shrimp, and body anabrosis, finless, and red spot in fishes | Cai Lay Veterinary Husbandry Co. |
57 | Genta - Colenro | Gentamycin, Sulfate, Colistin, enrofloxacin | Treating analbrosis, intestinal infection, finless, tail wear | Can Tho VEMEDIM Co. |
58 | Gentamycin sulphat BP | Gentamycin sulphat | Preventing and treating intestinal diseases arista-wear, tail- shedding, black-gill in shrimp | Hoang Thong Trade and Services Co. Ltd. |
59 | Genty Flum | Gentamycine, Flumequine, Colistin body diseases in shrimp and | Preventing and treating red spot, phosphorescent, red- analbrosis, deviscoidization, bill polymerization in fishes | Can Tho Veterinary Drug Co. Ltd. |
60 | Gregacin Nicotinate 30% parasitosis | Monensin 4%, Norfloxacin | Preventing and treating white- excrement disease, intestinal | CP-Vietnam Husbandry Co. Ltd. |
61 | KANA - AMPICOL FOR FISH | Kanamycin, Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate, Paracetamol | Preventing and treating red spot, deviscoidization, intestinal infection, abdomen swell in fishes | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
62 | KANEOQUINE- ADE FOR SHRIMP | Kanamycin sulfate, Neomycin sulfate, Flumequine, Colistin sulfate | Controlling and killing bacteria which cause arista- shedding, auxiliary part shedding | Bio-pharmachemie veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
63 | Shrimp antibiotics | Norfloxacin, Kanamycin | Treating digestive and shrimp crest mycosis | Can Tho VEMEDIM Co. |
64 | LAVE.LINCO NC | Norfloxacin, Kanamycin | Preventing and treating shrimp and fish bacteriosis | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. |
65 | LAVE.QUYL.KANA | Flumequyl, Kanamycin, Neomycin | Preventing and treating body analbrosis, red-spot, white- tail, deviscoidization in fishes | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. |
66 | Lyncotryl Fort | Lincomycin sulfate, Trimethoprim, Sulfamethoxazole | Preventing and treating brown-spot, phosphorescent, red-body, black-spot, gill-swell, tail-wear, arista-shedding, furca-break diseases | May 1 Veterinary Drug Workshop of Can Tho |
67 | N-200 | 1-Ethyl-6Fluoro-1,4- dihydro-4-oxo-7 (-1- piperazinyl)-8- quinoline-carboxylic acid, Sorbitol | Preventing and treating infections on fishes | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
68 | N-300 | Norfloxacin hydrochloride 30% | Killing bacteria, especially Vibrio which causes shrimp diseases | Aqua Progress Co. Ltd. Thailand |
69 | NEO - FLUM (FOR SHRIMP)/ NEO-Flum for fish | Flumequine, Neo mycin sulfate | Killing bacteria which cause gill-swell, gill-cap rot, auxiliary part infection, red-body diseases | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
70 | NEOFLUMECOL | Flumequine, Neomycine sulfate, Colistin sulfate | Preventing and treating fish and shrimp diseases: red spot, red bill, furba-shedding, phos- phorescent diseases, anorexia | Hau Giang Veterinary Drug Co. Ltd. |
71 | NORBACTRIM FOR FISH | Trimethoprim, Norfloxacin sulfachloropyridazine | Preventing and treating infections in fishes | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
72 | Norcogen for fish | Norfloxacin HCl, Colistin sulfate, Gentamycin sulfate | Preventing and treating red spot, deviscoidization, anal hemorrhage in fishes | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
73 | Norlo - Septryl | Norfloxacin, Trimethoprim, Sulfamethoxazole | Preventing and treating brown-spot, phosphorescent, red-body, fiber-like bacteriosis, occium erosion | May 1 Veterinary Drug Workshop of Can Tho |
74 | OF - MYCIN | Norfloxacin, Colistin, Sulfamid, Trimethoprim | Preventing and treating weed-freezing, auxiliary part infuries, red-body, and black- gill diseases in shrimp and red-spot as well as deviscoidization in fishes | Sept. 2 Veterinary Drug Co. of Can Tho |
75 | Oxaldin for shrimp/ Bio-Flox for fish | (’) -9-Fluoro-2,3- dihydro-3-methyl-10-(4-methyl-1- piperazinyl)-7-oxo-7H-pyrido [1,2,3-de]- 1,4- benzoxazine-6- carboxylic acid | Preventing and treating shrimp bacteriosis | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
76 | Oxocol for fish | Oxolinic acid, Colistin sulfate, vitamin D3, E, sorbitol, inositol | Preventing and treating fish bacteriosis | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
77 | Oxolinic 30% for shrimp/oxonic for shrimp PRAWNOX/oxolin 20/ | Oxolinic acid | Preventing and treating infections caused by Vibrio spp, Pseuhomonas spp, Aeromonas bacteria. Preventing and treating gill- cap swell, red-gill, black-gill, intestinal infection diseases | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. C.P. Vietnam Husbandry |
78 | PIZOMEX | 1-Ethyl-6 Fluoro-1,4 Dihydro-7- (4-methyl-1-piperazinyl)-4oxo-3 quinolinecarbroxylic acid methanesul- phonate dihydrate 0.6% W/W | Antibiotics with wide- antibacterial spectrum. Treating vibrio-caused diseases, intestinal infections | WOCKHARDT Co. Ltd. India |
79 | Sulfa - Prim 01 | Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Killing pathogen, treating arista-shedding, black-gill body analbrosis | Rural Technology Development Joint Stock Co. |
80 | Sulfadiazine sodium | Sulfadiazine sodium | Preventing intestinal diseases, white-excrements of shrimp | Hoang Thong Trade Service Co. Ltd. |
81 | Sulfatrim Fort | Sulfamethoxazole, Sulfimidine, Sulfadiazine, Trimethoprim bacteriosis, arista-shedding | Preventing and treating brown spot, red spot, fiber-like furca-break, anorexia in shrimp, fishes | Can Tho Veterinary Drug Co. Ltd. |
82 | SULTRIM 48% FOR SHRIMP | Trimethoprim, Sulfadiazine | Treating intestinal infections in shrimp | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
83 | Sultrim USP | Sulfadimidine, Trimethoprim | Preventing and treating some diseases such as auxiliary part mecrosis, furca-shedding, phosphorescent, black-gill in shrimp, and red spot, analbrosis, finless, gill-cap swell in fishes | Mekongvet Co. |
84 | Tiamulin | Tiamulin hydrogen fumarate | Preventing and treating intestinal diseases, tail-shedding in shrimp | Hoang Thong TradeServices Co. Ltd. |
85 | TMP FORT | Trimethoprim, sulfadiazin | Preventing and treating gill rot, hemorrhage, white-tail in fishes | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. |
86 | Trimesul | Sulfadimidin sodium Sulfadiazine sodium. Sulfamethoxazole, Trimethoprim | Treating digestive diseases, dispepties, analbrosis, deviscoidization in fishes | Can Tho VEMEDIM Co. |
87 | Trisulfa - F | Sulfacelamide, sulfadimidine, sulfadiazine, Pyrimethamine, Flumequine | Treating intestinal infections, deviscoidization, analbrosis, finless diseases in fishes and red-body, necrosis, parasistic and fungal diseases in shrimp | Central Veterinary Drug Company 2 |
88 | Ultra - Septic 02 | Netromycine, Ferric ammonium cirtrat | Preventing and treating bacteriosis, phosphorescent disease caused by Vibrio, intestinal infection, arista- shedding, black-gill diseases | Rural Technology Development Joint Stock Co. |
89 | Vimecol for shrimp | Flumequine, colistin | Treating shrimp diseases, strongly anti-bacterial | Can Tho VEMEDIM Co. |
90 | Viniflum | Nifurstyrenat, Flumequine | Preventing and treating phosphorescent disease, necrosis, red-body in shrimp | Can Tho VEMEDIM Co. |
II. AQUATIC VETERINARY DRUGS CONTAINING CHEMICAL AND MINERAL CONSTITUENTS
Ordinal number | Product names | Composition | Utility | Producers |
1 | Agreen Plus | N.P.K. inorganic fertilizer | Helping algae develop, stably maintain water color, improve water quality, prevent the development of bottom algae | Cuu Long Veterinary Drug Co. Ltd. |
2 | Alkali snow Spemat - AL | Ca(OH)2 | Increasing pH, increasing alkalinity, calcium contents | Electronic Photo- Chemical Union |
3 | Aqua-Clean | Hydrogen peroxide, Peracetic acid, Stabilizing agent | Oxidizing organic matters, minimizing pollution of pond water sources, pond bottom. Getting rid of bad smells and poisonous gases in ponds | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co |
4 | Aqua-Clean plus | Hydrogen peroxide, Peracetic acid | Reducing water source pollution, getting rid of bad smells and poisonous gases in ponds. Killing common pathogens in water. Supplying oxygen dissolving in water | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
5 | Aquadine for shrimp | 1-Ethenyl-2- pyrrolidinone homopolymer comp with iodine, excipients | Killing bacteria, controlling and killing fungi, pathogenic protozoa | Bio - pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
6 | Aquasept A | Sodium dichloroiso- cyanuarate (NaDCC) | Water disinfection, killing a number of pathogenic bacteria | Medentech Ltd. Ireland |
7 | ASC PROTECT | SiO2, CaO, Al2O3, MgO | Regulating pH degree, treating alum-related pollution, pollution caused by organic sources due to leftover feeds, to honering objects in water environment of rearing ponds | An Sinh joint-stock Co. |
8 | Bac - Zeolite | SiO2, Al2O3, Fe2O3, MgO, Bacillus subtilis | Improving pond bottom, stabilizing pH, improving pond-water quality, absorbing organic matters, metals accumulated at pond bottoms, preventing process of generating poisonous gases | Cuu Long Veterinary Drug Co. Ltd |
9 | BENTHOS | Silisic acid 0.5% W/V, Borate buffer 10% V/V, hosphate buffer 10% /V, Minerals 1% V/V | Supplying minerals and micro-elements as feed for water-coloring organism, creating national food for shrimps | Asia Aquaculture Co. Ltd. Thailand |
10 | Bio- Septal for shrimp | Alkyl (C1450%, C1610%, C1240%) dimethylbenzylammonium chloride, Pentanedial, Inert ingredients | Killing pathagenic bacteria, fungi and protozoa on shrimps. Improving water environment, deodorization, stimulating shrimps to shed | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
11 | Bio-A.B.C. for shrimp/Bio-Cleaner for shrimp | Dimethyl-n- (C12/C14)-Alkylbenzylammo-nium choloride, Propanol and buffer solution | Killing algae, helping stabilize water clearness. Killing pathogens causing shrimp diseases | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
12 | Bio-Aga for shrimp/ Bio-Bloom for shrimp | Calcium, Potassium, Phosphorus, Copper, Zinc, Cobalt, Manganese, Iron, Sodium metasilicate, vitamins | Helping alga develop, create water color; stabilizing the algae development and water color | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
13 | Bio-Gluta for shrimp | Didecyldimethylam monium chloride, Glutaraldehyde, Inert ingredients | Restricting alga when they grow too thick, killing fungi, protozoa causing diseases on shrimps | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Company |
14 | Biosan for shrimp | Alkyldimethylbenzy lammonium chloride, Octyldecyldimethyla mmonium chloride, Dioctyldimethylammonium chloride, Didecyldimethylammonium chloride, Inert ingredients | Killing bacteria, fungi and protozoa causing diseases on shrimps | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint- venture Co. |
15 | Biosept for shrimp | Didecyldimethylam monium chloride, Didetyldimethylammonium chloride, Octyldecyldimethyl ammonium chloride, Akyldimethylbenzylammonium chloride, Glutaraldehyde | Disinfecting water sources, killing pathogens | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
16 | BIOXIDE FOR SHRIMP/BIOTECH FOR SHRIMP/Bio-Clean for shrimp/Bio glutaplus for shrimp | Glutaradehyde, Alkylbenzyldimethyl ammonium chloride | Preventing and treating phosphorescent and weed freezing diseases. Having effects to improve water environment, deodorizing rearing pond bottoms | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
17 | B-K-A | Benzalkonium chloride, amyl acetate | Killing bacteria, fungi, protozoa, controlling the development of roaming organisms | Central Veterinary Drug Company 2 |
18 | BKC 80% Mekobenxide 80% Cleaner-80 BKC - 80 Spemat- BKC 80 Cleaner-80 | Benzalkonium chloride | Killing bacteria, controlling the development of roaming organism | Can Tho Mekong Vet Co. |
19 | Blesson Petonium 24-80 | Alky dimethylbenzly ammonium chlorite | Water treatment, preventing and treating mycosis, bactoriosis | WOCKHARDT (Iindia) PENTAGON Chemicals Limited (Britain) |
20 | Bosso | 5-chloro-N-(2-chloro-4-nitro-phenyl)-2- hydroxy-benzamide | Killing some pathogenic vectors | Bayer AG, Leverkusen, Germany |
21 | Calcium B2 | CaHPO4 | Supplementing calcium and phosphorus to help shrimps shed | Hoang Thong Establishment of Ho Chi Minh City |
22 | Calcium carbonate Light Super-Ca (WaCa) Calcium carbonate Spemat-C Super - Ca Calci-100 Calcium carbonate Super Calci Calcium carbonate | CaCO3 | Increasing alkality of water, helping to easily create alga for rearing pond water | Phu Yen Aqualculture Suppries Distribution Center CP-Vietnam Husbandry Co. Ltd. Electronic Photochemical Union Minerals Development Company 5 |
23 | Calcium chelate | Proteinate Canxi (Calcium) | Raising capability of mineral digestion and absorption in intestinal system of shrimp | Biotechnology Products Co. Ltd. |
24 | Calcium snow Spemat-CA | Soluble Calcium minerals | Increasing alkality for water, supplying calcium | Electronic photochemical Union |
25 | COMPOST ASC(T) | Ca++, Fe+++, NH4+, NO3-, COD | Basal fertilizing of aquaculture ponds’beds in replacement of cattle manure and other treating matters. Regulating pH degree of water. Enriching sources of roaming organisms as natural food for shrimps. Combating water pollution caused by residual food or transmission | An Sinh joint-stock Company |
26 | COSI-ASC | Mineral compounds(Ca, Mg, NH4, Fe, Cu’) | Killing weeds, improving water color | An Sinh Joint Stock Company |
27 | D.M.C | C.I 42, Dipterex, Copper sulfate | Preventing body analbrosis on fish | Cai Lay Veterinary Husbandry Company |
28 | DAIMETIN Daimetin Diamentin/ Super Diamentin New Daimetin Diatone (Daimentin) Daimetin | Al2O3, SiO2, Fe2O3 | Reducing water impurity, clearer feeding pond alga, lower NH3-N, suitable for imps to grow | PhuYen Aquaculture Supplies distribution CenterMinerals development Company 5. |
29 | D - BEST | Herbal extracted 5% W/V, Humic acid 20% W/V | Improving water quality, reducing p.H. degree, preventing viral infection | Asian Aquaculture Co. Ltd. Thailand |
30 | DECREASE pH pH Control | Citric acid | Treating sudden p.H rise in shrimp-rearing ponds, combating stress | Hoang Thong establishment of Ho Chi Minh City |
31 | DELLOMITE | CaO, MgO, SiO2, Fe2O3 | Stabilizing p.H degree of rearing-pond water | PhuYen Aquaculture Supplies Distribution Center |
32 | Dermatis for shrimp/Dermatis for fish Nevugon A | Trichlorfon, antioxidant | Killing protozoas existing in sea water | Bio-pharmachenie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
33 | Disina | Polyoxopyrrolidin, Ethylene compound, Iodine vinyl pyrrolidin | Disinfecting water of shrimp, fish-rearing ponds | Can Tho VEMEDIM Co. |
34 | Dolomite D-100 (M-100) Dolomite Spemat-D Dolomite D-100 (or Dolomite) Dolomite-100 Dolomite HAN - DOMIX Dolomite Ca/ Dolomite Ca - Mg Dolomite/Black Calcium - CPN | Ca(MgCO3)2 | Improving rearing-pond water color, regulating and balancing p.H | Hoai Nam Co.Ltd Co.Ltd. |
35 | FORMALAN | Mainly Trifluralin -trifluralin 2,4- dinitro-N, N- Dipropyl-2- Toluidinecontaining 47% 47W/VE.C | With effect of killing fungi and some protozoas | Asian Aquaculture Co. Ltd. Thailand |
36 | FOS 500 EC Strong coarse crab, fish killing drugs | Dichlorvos 2,2- dichlorovinyl dimethyl phosphate 50% W/V | Killing pathogenic vectors | ADVANCE PHARMA Co. Ltd. Thailand |
37 | Fresh water | Chlorogenium | Improving water environment | Can Tho VEMEDIM Co. |
38 | Gavadin 50 | Povidone Iodine | Cleansing, disinfecting, preventing and killing pathogens in water | Asian Aquaculture Co. Ltd. Thailand |
39 | GRANULITE | Groups of natural inorganic matters of alumino silicate | Stabilizing p.H degree, absorbing hazardous matters in ponds, improving pond water quality | Asian Aquaculture Co. Ltd. Thailand |
40 | HAN-Iodine 10% | PVD - Iodine | Disinfection, killing bacteria, fungi, protozoas, parasites in ponds, lakes, shrimp- rearing water sources | Veterinary Supplies and Pharmacy Joint-stock Company |
41 | HAN-SAPONIN | Saponin, protein lipid | Killing coarse fishes | Veterinary Supplies and Pharmacy Joint-stock Co. |
42 | Iodorin-200 | Inorganic Iod , Phenoxy, poly ethylenoxy ethmol,’ | Treating water, dressing injuries | LONG MAN AQUA Co. Ltd. (Taiwan) |
43 | Key Bloom | Nitrogen 18.4%, Phosphorus (P2O5) 2,1% | Used for chaetoceros alga culture | CP. Vietnam Husbandry Co. Ltd. |
44 | Shrimp minerals | Al, AS, Bi, Bo, Br, Cr, Ti, Iron, Magnesium, Zinc, Manganese, Copper, Iodine, Cobalt, Selenium | Supplementing assorted minerals, helping shrimps grow fast and strong | Gau Vang Veterinary Drug Production - Trading Co. Ltd. |
45 | Kung Thoong | Tea waste powder containing 5-7% Saponin | Killing coarse fishes, coloring water and balancing p.H degree for rearing ponds | CP-Vietnam Husbandry Co. Ltd. |
46 | Maifan Stone | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO, Na2O, MgO, MnO, FeO | Stabilizing p.H, absorbing poisonous gases, improving rearing-ponds | Long Thang International Co. Ltd. |
47 | MEKOXIDE FOR SHRIMP (INTERCEPT) | Glutaraldehyde, Benzalkonium chloride | Killing roaming fauna and flora pathogens in water environment | Cai Lay Veterinary Husbandry Co. |
48 | Micro-organism zymin ASC | Ca++, Mg++, Fe+++, NH4+-N, NO2--N, NO3--N, PO4-P, COD | Increasing natural food sources, supplementing to help accelerate growth, improve water environment, raising resistancy for reared shrimps | An Sinh joint-stock company |
49 | MICRO - POWER | Synthesis of micro- elements: Mn, K, Co, Mo, Cu, P, Zn, Ca, Fe, Mg, Se, Ge | - Supplementing micro- elements for rearing-pond water and shrimps before and after their shedding | Long Thang International Co. Ltd. |
50 | Mizuphor | Akylary polyoxythylene Iodine bactericosis | Treating water, preventing and treating mycosis, WOCKHARDT (India) | WOCKHARDT (India) |
51 | O-Lan | Mainly Trifuralin containing 48% | Killing fungi, restriction protozoa infection, zoothamium protozoa, raising the survival rate of breeding shrimps | ADVANCE PHARMA Co. Ltd. Thailand |
52 | Aquaculture water- coloring excrement (Vien Khang VK3 - Hen laying golden eggs) | Composted chicken excrement CaCO3, KNO3 | Supplying organic nutrients for development of natural food constituents in ponds: roaming flora, fauna; bottom animals. | Vien Khang trade and production Co. Ltd. |
53 | Povidine for shrimp/ Iodine complex for shrimp/Bio-Polydine for shrimp Idophor/ Iodosept Zenefort Biophos plus | 1-Vinyl 2- Pyrrolidinone polymers, Iodine complex, excipient | Killing bacteria. Controlling and killing assorted fungi and protozoa | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
54 | Povidone iodine POVIDINE complex 13% | Povidone iodine complex | Preventing and treating bacteriosis, mycosis. Treating ponds and lakes, tools in breeding farms | MeKong Vet Co. of Can Tho |
55 | ROTENON-BTN | Rotenon 5% | Killing coarse fishes | Hai Duong production establishment of Ho Chi Minh City |
56 | S.B ALKALINE | NaHCO3, SiO2, Fe2O3 | Increasing water hardness helping color water, helping shrimps shed according to cycle, making p.H stable | Hoang Thong establishment Ho Chi Minh City |
57 | Saponin Saponin-ASC Saponin (or Tea Seed powder, Tea Seed cake) | Dry, oily saponin | Killing coarse fishes in shrimp, fish-rearing ponds, improving water color | MeKong Vet Co., Can Tho |
58 | Shell Element | Ion Ca, Mg | Stimulating process of occium regeneration for shrimps | LONG MAN AQUA Co. Ltd. (Taiwan) |
59 | SIREN | Sodiumthiosulfite 10% W/V, Ethylene - di - mmine - tetra - acetic acid 5% W/V, Sodium, Lauret sulfate 10% W/V | Reducing toxins created by alga | Asian Aquaculture Co. Ltd. Thailand |
60 | Soludine 50% | Iodine complex | Killing parasites, used for rearing pond preparation | CP-Vietnam Husbandry Co. Ltd. |
61 | Special-use lime | CaO | Stabilizing p.H, reforming rearing-ponds | Nam Dinh electronic, electric, mechanical Joint Stock Company |
62 | Vimelac for shrimp | Cooper, iron, Zinc, Magnesium, Calcium | Supplying resistance substance used exclusively for shrimps | Can Tho VEMEDIM Company |
63 | Virkon A | KHSO4 | Killing vibrio spp. Bactorium | Antec International, UK |
64 | Wolmid | N-Sodium-N-Chloro | Treating water, preventing and treating mycosis, bacteriosis | WOCKHARDT (India) |
65 | ZEO STAR | Zeolite (SiO2, Al2O3) | Disinfection, fungicide. | PT. SURYA HIDUP SAWA TBK Indonesia |
66 | Zeolite | SiO2, Al2O3, Fe2O3, CaO | Reforming rearing ponds, absorbing poisonous gases | Hoang Thong establishment, Ho Chi Minh City |
III. VETERINARY DRUGS WITH CONSTITUENTS BEING BIO-PREPARATIONS AND VITAMINS
Ordinal number | Product name | Constituents | Utility | Producers |
1 | ADE | Vitamins A, D3, E | Increasing resistance, reducing stress, raising genetic capability shortening shedding time | Feb. 3 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
2 | ADEB - Methilysin | Vitamins A, D3, E, C Lysin, ZnCO4, CuSO4, FeSO4, Methionin | Increasing resistance, helping shrimps, fishes well digest and consume food | Cai Lay Veterinary Husbandry Co. |
3 | ADE- B.Complex C | Vitamins B1, B2, B6, C, A, D, E Nicotinamid, Calcium pantothenat | Supplementing vitamins necessary for reduction of stress, stimulation of regeneration of occium for shrimps, quick growth, health improvement and increasing resistance | Khoa Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment |
4 | Amino - C | Tryptophan, methionin, Lysine, Vitamin C, Nipazin, Nipazon | Helping shrimps resist stress, increase resistance, regenerate occium quickly for shrimps, quickly raising yield | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
5 | Amino power | Amino acid, micro- elements, cholesterol | Maintaining water-coloring ephemera stably | Long Thang International Co. Ltd |
6 | Aminovital-Fort | Amino acid, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B12, B5, B6, PP, Biotin, modicum minerals | Stimulating growth, increasing resistance | Sept. 2 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
7 | Aminozyme | Assorted aminoacids, micropoly elements, enzymes extracted from fermented biological yeast and vitamins A, D3, E, vitamins of Group B | Supplying aminoacids, micropoly-organic minerals, vitamins | Gau Vang Veterinary Drug Production Trading Co. Ltd |
8 | Anti-Stress | Vitamins A, D3, K, E, C, group B vitamins sodium chlorid, amino acid and modicum minerals | Supplying vitamins minerals, essential amino acids, good food metabolization, preventing shock | Sept. 2 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
9 | ANTI - STRESS FOR SHRIMP | Vitamins A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, C, Biotin, Folic acid, Calcium Pantothenate, Niacin, Inositol | Combating stress and shock when the water environment changes. Increasing resistance for shrimps | Bio-pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Company |
10 | ANTI -STRESS - L (WATER CARE) | Amylase, Protease, Sodium citrate, Dipotassium phosphate, Citric acid and Lactobacillus acidophilus | Reducing stress, stabilizing p.H, combining with useful enzymes and bacteria to accelerate food digestion and water-environment improvement | NamLong Veterinary Nutrients Production and Trading Co. Ltd. |
11 | AQUA FINE | Vitamins A, D3, E, PP, C, B6, Biotin, B15, B12, B1, Folic acid, Lysine, Methionin, Threonine, Tryptophan | Supplementing vitamins and minerals | NamLong Veterinary Nutrients Production and Trading Co. Ltd. |
12 | Aqualact | Lactobacillus sp, Lactobacillus acidophillus, Lactobacillus subtilis, vitamins C, B6, B1,’ | Stimulating digestion, treating water environment | Wockhardt (India) |
13 | Aquamos | Crude Protein, Crude Lipid, Crude fiber and Glocomano protein | Connecting and eliminating aflatoxin in food and intestinal bacteria | Alltech, INC, USA |
14 | Aquazyme | Alpha amylaze extracted from Bacillus subtilis baterium. Alpha amylaze extracted from aspergilluss oryzase mushroom; Protease extracted from aspergiluss niger mushroom | Being products containing enzymes digesting fibrous, starchy and protein matters. Helping quicken the process of food metabolization | Alltech, INC, USA |
15 | Baciflora for shrimp | Lactobacillus acidophilus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, aspergillus oryzae, Amylase, Glucanase, Pectinase, Cellulase, Protease | Repressing pathogenic bacteria on shrimps, helping shrimps grow quickly and healthily, reducing food metabolization coefficient | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
16 | BASAVITA | - Vitamins A, D, E, B1, B6, B2, K | - Helping shrimps, fishes eat and absorb food well, grow quickly | Long An Aquatic veterinary Pharmacy Co. Ltd. |
17 | Bayrolac | Sodium, Potasium, Amylase, Protease, lactobacillus acidophilus, Streptoccocus faecium | Helping balance minerals and fluids in shrimp body | Alltech, INC, USA |
18 | Beta Glucan | Beta glucan 1,3 - 1,6 | Stimulating the immune system, increasing resistance, helping shrimps and fishes to reach high survival rates | Quoc Minh Co. Ltd. |
19 | Beta glucan C Vitol fort | Beta glucan 1,3 - 1,6, Vitamins A, D3, E, C, K3, B1, B5, B6, Sorbitol | Combating stress, increasing resistance | Quoc Minh Co. Ltd. |
20 | Betaglucamin | Beta glucan, vitamins A, D3, E, C, PP, B1, B2, B12, B6, Folic acid, Biotin, Cholin chloride, enough adjuvant | Increasing resistance against diseases, helping shrimps grow quickly | Quoc Minh Co. Ltd. |
21 | Bio Actor | Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, Fat, Protein, Lysine, Methionine, Phenyl alanine, Threonin, Cystine, isoleucine, Vitamines A, E, B2, B6, Pantothenic acid, Niacin, Folic acid, Choline, inositol, Amylase, Protease, Glucanase, Lipase, Hemicellulase, Mn, Ca, Selenium, Phosphorus, Zinc, Cobalt, iron | Fully digesting food, stimulating shrimps to eat more, increasing resistance to digestive diseases, shortening the rearing time | NamLong Veterinary Nutrients Production and Trading Co. Ltd. |
22 | Bio-Lactizym | - Bacillus subtilis | -Treating digestive bacterial disorder | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. |
23 | Bio squid-Liver oil/ Phosphosterol for shrimp | Docosahexaenoic acid (D.H.A), Palmitic acid, Oleic acid, Eicosapentaenoic acid (E.P.A), Myristic acid, Eicenoicacid, Stearic acid, Linolenic acid, Linolervia acid, Eicosadic acid, Pentadekanic acid, Margaric acid, Eicosatric acid, Sonstige, Cholesterol, Vitamins A, D3, K3 | Increasing resistance, preventing stress, stimulating shrimps to eat more, wrapping feed granules, reducing smells of drugs | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
24 | Bio-Activit for shrimp/Bio-Glucan for shrimp/Bio- Stim for shrimp | -glucan, mannan,Protein, Fat, Carbohydrate, Vitamins: A, D3, E, | Increasing resistance to diseases, supplying nutrients, stimulating growth | Welltech Biotechnology Products Co. Ltd. Thailand |
25 | Bioboost | Lactobacillus, Bacillus sp, iron Proteinate, copper proteinate | Controlling the growth of harmful bacteria, improving food coefficient and growth rate | Welltech Biotechnology Products Co. Ltd. Thailand |
26 | Biobug | Saccharomyces cerevisiae, Bacillus sp, Lactobacillus sp | Reducing amonic, nitric, hydrogen sulfide and other poisonous gas contents, decomposing wastes and preventing pathogenic bacteria | Welltech Biotechnology Products Co. Ltd. Thailand |
27 | BIO-FAC/ Bio-Amin for shrimp | Lysine, Methionine, Threonin, Tryptophan, Leucin, isoleucin, Cystine, arginin, Tyrosin, Alanine, Glutanic acid, Histidine | Stimulating shrimps to grow, shortening the rearing time, combating stress, raising the use efficiency of food and raising the survival rate | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
28 | Biofort for shrimp | Amino acid: Lysine, Methionin, Threonin, tryptophan, Leucin, isoleucin, Cystin, arginin, Tyrosin, Alanine, Glutamic acid, Histidine, and other amino acids. Vitamins: C, A, D3, E, B1, B6, B12, Nicotinic acid, Patothenic acid, Folic acid, Biotin, Calcium Phosphorus, iron, Copper, Manganese, Zinc, Cobalt, Sodium | Stimulating growth, Combating stress, helping quick recovery from diseases, stimulating fertility in parent shrimps | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
29 | Bioking Forte | Bacillus subtilis, B.polymyxa, B.lichemformis, lysozyme | Improving bottom base, pond bottoms, stabilizing and improving water quality, disintegrating and oxydizing organic matters accumulated at pond bottoms, reducing process of generating poisonous gases | Cuu Long Veterinary Drug Co. Ltd. |
30 | BIOLASA | Bacillus subtilis, aspergillus orange, Bacillus megaterium, Bacillus cereus’ | Increasing resistance, stimulating digestion, disintegrating organic matters settled at bottoms and sediments in water | Quang Binh Chemicals Co. |
31 | Bio-Lecithin/ Lecithin plus for shrimp | Phospholipid, unsatured acyclic acid Vitamins A, D, E | Stimulating prey catching, supplying nutrients, covering food, combating stress | Bio-Pharmachemie veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
32 | Bionin | Protein, lipid, ashes Saccaromyces cerevisiae | Absorbing food, increasing the immune system, improving growth rate | Welltech Biotechnology Products Co. Ltd. Thailand |
33 | Biopak | Bacillus sp, Lactobacillus sp, enzyme and zinc proteinate | Raising capacity to digest and absorb minerals in the system of shrimps’intestines, improving growth rate, increasing the immune system | Welltech Biotechnology Products Co. Ltd. Thailand |
34 | Biophyl | Calcium, sodium, Magnesium, | Combating stress, preventing and treating diseases, stimulating growth | Virbac Group, the Republic of France |
35 | BIO - PREMIX 22 | Vitamins A, D3, E, K3, B1, B2, B6, Biotin, Folic acid, Cholin, Pantothenic acid, Copper, Zinc, Cobalt, Calcium | Supplementing vitamins, micro-minerals and polyminerals essential for fishes | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
36 | Biotic-Premix | Vitamins A, D3, E, B1, B2, B6, B12, PP, K, C, Biotin, Calcium, micro-minerals | Supplementing vitamins, micro-minerals, increasing resistance, helping the process of regenerating occium for shrimps | Sept. 2 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
37 | Biotic for shrimp | Lactobacillus acidophillus, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae, aspergillus oryzae, Vitamins A, D3, B1, Folic acid, Niacin, Inositol | Repressing harmful bacteria in shrimps intestines, controlling pathogens in water sources, accelerating the disintegration of organic matters on pond bottom bases | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
38 | BIOTIN CALCIUM FORT | Biotin, Vitamins A, D3, Calcium D Pantothenate, Calcium gluconate | Stimulating growth, combating shocks upon changes in environment, accelerating the process of regeneration of occium for shrimps, crest hardening | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
39 | BIOTIN CALCIUM PLUS FOR SHRIMP | Calcium gluconate; Inositol; Calcium pantothenate; Biotin; Vitamin A; Vitamin D3 | Stimulating growth, helping shrimp crest thicken, harden, polish, accelerating the process of regenerating occium for shrimps, crest hardening. | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
40 | BIOVITA FOR SHRIMP | Vitamins A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, C, Biotin, Folic acid, Nicotinic acid, Calcium D Pantothenate, Inositol | Increasing resistance, combating environmental stresses. Adequately supplying necessary vitamins | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
41 | Bio-Waste | Amylase, Cellulase, | Disintegrating organic | NamLong Veterinary |
|
| Lipase, Beta-glucanase, Protease, Viable aerobic bacteria, L.plantarum, Bacillus licheniformis, aspergillus oryae, Trichoderma reesei, Bacillus subtilis, Bacillus polymyxa | wastes, superfluous food, rotton bodies of microorganisms at pond bottoms, preventing the process of generating poisonous gases | Nutrients Production and Trading Co. Ltd. |
42 | Bioyeast | Lactobacillus, Bacillus subtilis, Bacillus dextrose monohydrate and enzyme | Controlling growth of harmful bacteria, reducing infection rate, increasing immune system | Welltech Biotechnology Products Co. Ltd. Thailand |
43 | BIO-YUCCA FOR SHRIMP/Bio-Yucca for fish/Bio- Yuccazyme for shrimp | Yucca schidigera extract, Amylase, Glucanase, Pectinase, Cellulase, Protease | Improving water quality of shrimp-rearing ponds, disintegrating organic matters which pollute pond water sources and pond bottom | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
44 | Biozyme for shrimp/ Nutrizyme for shrimp/ Biozyme for fish/ Bio- Actizyme for shrimp | Useful bacteria(Bacillus subtilis; Saccharomyces cerevisiae); digestive enzyme (Amylase; | Helping digestion, stimulating shrimps to eat more, shortening the farming duration, increasing quantity and stabilizing useful bacteria in intestines, increasing resistance | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-Venture Co. |
45 | BITEC | Mono potassium phosphate, Mono ammonium phosphate, Potassium nitrate, Boric acid | Supplementing nutritious minerals, improving pond- water quality, increasing resistance for shrimps, fishes | Minh Tien Phat Bio- Chemical Establishment |
46 | BRF-2-PP99 | Protein, sugar, salt | Preventing and combating bacteria, reducing water impurity, reducing total volume of soluble sediments, total volume of insoluble sediments | Viet My Technology Co. Ltd. |
47 | Bye enzyme | Lactic Acid, Alpha- Amylase, Beta- Glucanase, Protease, Hemicellulase | Helping shrimps, fishes grow quickly, and increase resistance to diseases | Cai Lay Veterinary Husbandry Co. |
48 | C.P.Bio Dream | Streptococcus faecalis, Bacillus mesentericus, Protease, Lipase | Creating balance of micro- organism system for rearing - pond water environment, controlling the reproduction of pathogenic bacteria | CP-Vietnam Husbandry Co. Ltd. |
49 | Calcimix | Calcium carbonate, Phosphorus, Vitamins A, D3, E, micro-minerals | Preventing and treating low-shedding in shrimps, increasing resistance | Cai Lay Veterinary Husbandry Co. |
50 | CALCIPHOS | P2O5, Magnesium di-acid phosphate, calcium di-acid phosphate | Stimulating the regeneration of occium for shrimps | Virbac Group, the Republic of France |
51 | Calcium Alvityl | Vitamins A, D, E, Tricalcium phosphate | Increasing resistance, shortening the shedding cycle in shrimps | Hau Giang Veterinary Drug Co. Ltd. |
52 | Calcium biovit glucan | Calcium gluconate, Inositol, Vitamin A, D3, Calcium panthothenate, Biotin, beta glucan 1,3 - 1,6 | Accelerating shrimp shedding, stimulating shrimp growth | Quoc Minh Co. Ltd. |
53 | Calcium C (Calci-C) | Vitamin C, Calcigluconate | Helping shrimps, fishes increase resistance, reduce stress, helping shrimp shed soon with high survival rate. Preventing shrimp shell softening disease | Feb. 3 Veterinary Drug Co. Can Tho city |
54 | CALCIVITE ADE | Vitamins: A, D, E, C, B1, B2, B6, Tricalcium phosphate | Preventing and treating malnutrition, phthinoid, digestive disorder; stimulating occium regeneration for shrimps, quick growth | Khoa Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment |
55 | Calphomino | Calcium gluconate, inositol, Calcium pantothenate, Biotin, Vitamins A, D3 | Boosting shrimp shedding, shrimp growth. Raising survival rate | NamLong Veterinary Nutrients Production and Trading Co. Ltd. |
56 | Calphos - Vita AD3E - CaP | Vitamins A, D3, E, Dicalcium phosphate | Supplementing vitamins, increasing resistance, helping shrimps and fishes grow fast | Minh Ngan Veterinary Drug Trading Co. Ltd. |
57 | Catosal 10% | 1-(n-Butylamino)-1 methylethyl phosphorus acid, Vitamin B12(cyanocobolamin B.P), Methyl hydroxybenzoate B.P | Supplementing calcium, phosphorus for shrimps, fishes, helping fishes grow well | Bayer (Thailand) |
58 | Cevimix 10% | Vitamin C, Citric acid, Sodium Camphosulphonate, Sodium Glycerofostfate | Stimulating growth, quick shedding and shell hardening, combating stress, increasing resistance and disease immunity | Cai Lay Veterinary Husbandry Co. |
59 | Clean QA-01 | Bacillus licheniformis Bacillus polymyxa | Cleaning pond bottom without accumulation of sediments harmful to rearing pond, reducing BOD, COD, NH3, H2S in ponds | Rural Technology Development Joint-stock Co. |
60 | COZYME - S | Vitamins A, D3, E, PP, B12, B5, B6Thiamine, Riboflavine, Biotin, Polic acid, enzymes, minerals and amino acids, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae | Supplementing essential vitamins to help shrimp increase resistance to diseases, grow fast, prevent and combat digestive diseases | Nam Long Veterinary Nutrients roduction and Trading Co. Ltd. |
61 | Protein 600/super Protein | Crude protein, lipid, fiber, assorted vitamins, organic polyminerals, animo acids, useful microorganisms, assorted enzymes | Preventing the development of harmful bacteria in intestines and environment, stimulating digestion to help shrimps eat more | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
62 | De - Odorase -A | Extracts from Yucca schidigera | Deordorizing environment of rearing ponds and improving water | Alltech, INC, USA |
63 | E.C. PLUS AND E.C.100L (OXYDONE, ODORSTOP) | Main constituents extracted from Yucca schidigera plant | Preventing the generation of poisonous gases of H2S, NH3-3, NO2-N; increasing oxygen content. | Nam Long veterinary Nutrients Production and Trading Co. Ltd. |
64 | Electrolyte - Vit | Sodium chloride, Potassium chloride, Carbonate odium, Citric acid, Vitamins E, B1, B6, C, D3 | Adding electrolytes, raising resistance, reducing stress, supplementing nutrients, stimulating growth, raising survival rate | Khoa Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment |
65 | EMC | Photosynthetic, phototrophic bacteria, bacteria yielding lactic acid, enzyme and some cellulose lysogenic bacteria, | Helping disintegrate organic matters, wastes, seperfluous food in water and on bottom base, eliminating hazardous substances. Controlling and supervising harmful bacteria | Minh Tien Phat Bio- Chemical Establishment |
66 | Enzymix | Vitamin A, D3, E, B.Complex, MgCO3, CuSO4, FeSO4, MnSO4, Calcium format, Methionin, Xylanase, Pectinase, Glucanase, amylase, Lysin | Increasing resistance, helping shrimps and fishes digest and absorb food well. | Cai Lay Veterinary Husbandry Co. |
67 | E-Stay C20/250(Aqua stay C-E) Fish Antistress | Vitamins C, E | Reducing stress, helping shrimps and fishes increase resistance, stimulating the regeneration of occium for shrimps | Nam Long Veterinary Nutrients Production and Trading Co. Ltd. Agritech Saigon enterprise |
68 | FAD 21 | P2O5, Magnesium di-acid phosphate, calcium di-acid phosphate | Creating sweet smells in shrimp’s feed | Virbac Group, the Republic of France |
69 | FILA-VITA | Amino acid, Vitamins A, D3, E, B1, B2, B5, B6, PP | Increasing resistance, preventing stress, increasing appetite | Sept. 2 Vietrinary Drug Co. Can Tho city |
70 | Gava lact | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiae, Cellulase, Amylase, Akaline Protease, Acid protease, Lipase, Beta-Galactosidase, Vitamins C, B1, B6 | Increasing resistance, quickly disintegrating superfluous food, preventing the development of harmful bacteria, increasing digestive capacity of shrimps | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
71 | Gavacalcium | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiae, Calcium, phosphorus, Sorbitol, vitamins, micro-minerals, amino acids | Increasing resistance and immunity, stimulating regeneration of occium for shrimps, preventing pathogens, improving rearing-pond environment | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
72 | Gavalactic | Crude protein, lipid, fiber, vitamins: A, D3, E, Niacin, Folic acid, biotin, thiamin, organic polyminerals, assorted amino acids | Adequately supplying amino acids, vitamins and organic polyminerals | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
73 | Gavamix 9 new | Assorted vitamins and organic polyminerals, cholin chloride, inositol, PABA, endox, sipernat | Preventing and treating vitamins and minerals deficiency, raising survival rate, increasing resistance | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
74 | Gavatin | Streptococcus faecalis, bacillus, mesentericus, Clostridium butyricum, Protease, Vitamin C, Beer yeast | Quickly disintegrating super fluous matters, preventing the development of harmful bacteria, raising digestive capacity of shrimps | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
75 | Gavazyme 5000 | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, aspergillus niger, Saccharomyces cerevisiae, Cellulase, Amylase, Protease, Sodium citrate, Dipotasiumphosphate | Increasing resistance and immunity, helping shrimps shed and quickly recover, improving rearing-ponds | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
76 | Gicavit | Assorted vitamins and amino acids | Increasing resistance and immunity, preventing and treating vitamin and aminoacid deficiency | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
77 | Glucan Mono C vit | Monophosphate ascorbic, Beta glucan 1,3 - 1,6 | Combating stress, increasing resistance | Quoc Minh Co. Ltd. |
78 | Grow shrimp/ Grow fish | Vitamins A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, Biotin, Folic acid, Se, Cu, Mn, Zn, Mg, vitamin C, Niacin, Calpan | Supplying vitamins and minerals for reared shrimps, raising food absorption, resistance, survival rate for shrimps | Bayer Agritech-Saigon Enterprise |
79 | HANMIX-shrimp | Vitamins A, D3, E, K3, PP, B1, B2, B5, B6, B12, Biotin, Folic acid | Supplementing essential vitamins, amino acids, stimulating shrimps to shed, increasing resistance to diseases | Veterinary Supplies and Pharmacy Joint-Stock Co. |
80 | HIGRO-BIOTIC 4000 | Amylase, Protease, Sodium citrate, Dipotassium phosphate, Streptococcus faecium and Lactobacillus acidophilus | Reducing stress, combining with enzymes and useful bacteria to promote food digestion and stimulate immune system, preventing and combating intestinal diseases | NamLong Veterinary Nutrients Production and Trading Co. Ltd. |
81 | HVP 7001.S | N, P2O5, K2O, a number of other micro-elements vitamin B complex | Being nutritious compound supplying minerals and vitamins, coloring rearing- pond water in order to supply natural feed and stabilize water environment useful for reared shrimps, fishes | Agricultural Technical Services Joint-Stock Company of Ho Chi Minh City |
82 | JUMBOBICAL | Calcium gluconate, Inositol, Calcium pantotheniate, Biotin, Vitamins A, D3 | Accelerating the regeneration of occium for shrimps, stimulating shrimps’growth | NamLong Veterinary Nutrients and Trading Co. Ltd. |
83 | Kenzyme Glucan for shrimp | Beta glucan, Amylase, Protease, Lipase, Vitamins A, D3, E, K3, B6, B12, PP, B1, B2, B5, Lysine, Methionin, Biotin, Folic acid, Fe, Cu, Zn, Cobalt, Mn, Al, Mg, K, Iodin | Supplying vitamins, minerals, protein to help shrimps increase their resistance | Quoc Minh company Ltd. |
84 | Kenzyme | Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophillus, aspergillus niger, Saccharomyces cervisiae, Cellulase, Alpha Amylase, Beta Amylase, Beta glucanase, Endo Protease, exo protease, Cellulase | Supplying enzymes, reducing food over consumption rate | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
85 | LAVE.BASAZYM | - Protease | - Treating digestive disorder | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. Ltd. |
86 | Long Dien Huong (TOP HUFA MODIFY) | FAT, I.V, Vitamin D3, Vitamin A, 3EPA, DHA, Cholesterol | - Having effect to increase resistance of shrimps, avoiding shock for shrimps upon environmental change | Long Thang International Co. Ltd. |
87 | Loumix Ca-P-AD3E- Bcomplex (super) | Vitamin A, D3, E, C, B1, B2, Zn, Mn, Cobalt, Methionin, cholin | Supplementing essential vitamins and amino acids to stimulate shrimps to shed, increase resistance, grow quickly and increase survival rate |
|
88 | Lucamix 500 | Digestive protein 40%, 26 kinds of amino acid, vitamins A, D3, E, 25 Kinds of micropoly minerals, enzymes | Quickly supplying vitamins and amino acids, raising the use efficiency of food, combating stress | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
89 | Max-one Forte | Vitamins A, D3, E, C, K, B1, B2, B12, B6, C, D-Calpan, Folic acid, Niacin, Cu, Zn, Mn, Fe, Cobalt, Iod, Selen, Cholin, adequate adjuvant | Reducing stress, increasing resistance, preventing vitamin and minerals deficiency, helping shrimps and fishes quickly recover, stimulating digestion, shedding, growth, reducing food coefficient | Cuu Long Veterinary Drug Co. Ltd. |
90 | Max-one Forte | Vitamin A, D3, E, C, K, B1, B2, B12, B6, C, D-Calpan, Folic acid, Niacin, Cu, Zn, Mn, Fe, Cobalt, Iodine, Selenium, Cholin, excipients | Reducing stress, increasing resistance, preventing vitamin and minerals deficiency, helping shrimps quickly recover, stimulating digestion, regeneration of occium for shrimps, quick growth, reducing feeding ratio | Mekong Vet Co. |
91 | MICRO -ACTOR | Helpful bacteria (Bacillus subtilis; aspergillus oryae, B. polymyxa, B. licheniformis, Trichoderma reesei); digestive enzymes (Amylase; Glucanase; Lipase; Protease); | Helping digestion, stimulating shrimps to eat, deodorizing, preventing the generation of poisonous gases, disintegrating organic waste | NamLong Veterinary Nutrients and Trading Co. Ltd. |
92 | Milk - Lac | Protein, A.amin, Vitamin B1, B6, B2, B5, PP, enzyme, micro- minerals, A.cerevisiase, B.subtilis | Supplying amino acid, vitamins, enzymes, calcium, essential micro- minerals, stimulating shrimps to eat | Sept. 2 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
93 | Milk for shrimp | Vitamin A, D3, E, B1, B6, PP | Stimulating shrimps growth | Can Tho VEMEDIM Co. |
94 | Milknilac | Protein, Lipid, fiber Vitamin A, E | Raising resistance, helping growth and weight gaining in fishes and shrimps | Veterinary Drug Company of Can Tho |
95 | Minemix | Fe, Cu, Zn, Iodine, Cobalt, Mn, Selenite, Potassium, Methionin, Lysine, Phosphorus | Adequately supplying microminerals and poly minerals essential for shrimps and fishes, stimulating growth and development process | Quoc Minh Co. Ltd. |
96 | Mirofact | Methionin, Lysin, protein, Vitamin A, E, D3, B1, B6, B5, PP | Supplying essential vitamins, helping faster growth and weight gaining in shrimps and fishes | Feb. 3 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
97 | Mivimix | Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, Biotin, Folic acid, Fe, Cu, Zn, Mn, Al, Selenite, Mg, Potassium Cobalt, Cholin chloride, Lysine, adequate excipients | Supplementing vitamins, essential amino acids, stimulating shrimp shedding, increasing disease resistance, stimulating quick growth | Quoc Minh Co. Ltd. |
98 | Mutagen | Vitamin A, D, E, K, B1, B2, B6, C, Biotin, B12, amino acid, Fe, Mn, Cu, Zn, Mg, Ca, immune stimulants | Helping shrimps develop, gain weight faster, shed easily, reducing stress, increasing immune system | CP. Vietnam Husbandry Co. Ltd. |
99 | Nivelac | Minimum protein, lipid, maximum fiber, Calcium, phosphate, vitamins A, E | Preventing & treating infections on fishes, shrimp having effect on good development | Hau Giang Veterinary Drug Co. Ltd. |
100 | Nutri-Fish/ Bio- Nutrilac for shrimp | Protein, Fat, calcium, Phophorus, Lysine, Inositol, vitamin A, D3, E, vitamin group B, methionine, Threonine, Cysteine | Supplementing vitamins, minerals, digestive enzyme, increasing resistance, stimulating growth | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production and Trading Joint-venture Co. |
101 | PARA.SORVIT AMINC 600 | Vitamin C, Paracetamon Sorbitol | Increasing resistance, stimulating digestion, preventing some common diseases | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. Ltd. |
102 | pH Fixer/ Vibrotech | Bacillus spp | Controlling harmful vibrio having effects to disintegrate organic sediments at pond bottoms, created by wastes and overleft feeds, preventing the generation of poisonous gases | CP. Vietnam Husbandry Co. Ltd. |
103 | POLYPHOSPHATE STAY - C 35% Long Stay - C | - Acid Ascorbic | Raising resistance for reared tiger prawn, preventing environmental change-related shock for shrimps | Long Thang International Co. Ltd. Long Hiep Co. Ltd. |
104 | POWER PACK | Bacillus subtilis, Bacillus megaterium, Bacillus polymyxa, Bacillus lichenifmis | Stabilizing water color, reducing volume of G. bacteria, converting organic wastes | Advance Pharma Co. Ltd. (Thailand) |
105 | Power Pack Forte | Bacillus, Yucca extract | Controlling ammonia, disintegrating organic matters, wastes accumulated at pond bottoms. Improving water quality and deodorizing reproductive farming system, stimulating growth, raising output | Cuu Long Veterinary Drug Co. Ltd. |
106 | Premix - SF | Vitamin A, D, E, B1, B6, B2, K, acid folic, biotin, choline, copper, cobalt, calcium carbonate | Supplementing vitamins and minerals for shrimps, fishes | Thanh Nhon Trade Co. Ltd. |
107 | PRO - MIX | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, K, PP, C, acid Folic Inositol, micro-minerals, amino acid, enzymes, B.subtilis, S.cerevisiae, L.acido-phillus, B.subtilis, oryzae | Supplementing vitamins, minerals, enzyme, increasing digestive capacity, preventing intestinal diseases, stress | Sept. 2 Veterinary Drug Co., Can Tho city |
108 | Promyme for fish | Vitamin A, D3, E, K3 | Supplementing vitamins and enzymes necessary for digestion and weight gaining of shrimps | Can Tho VEMEDIM Co. |
109 | QM Probiotic | Lactobacillus Acidophyllus, Bacillus subtilis, Saccaromycess cerevisea, Saccaromycess bulardii | Creating useful microorganisms for intestines, which are eaten by shrimps for quick weight gaining | Quoc Minh Co. Ltd. |
110 | Sel - Guard | Selenium amino acid complex, Vitamin A, D, E, K, B1, B12, Nicothinic acid, Folic acid, Potassium, Calcium D - pantothenate, Choline chloride, Sodium chloride, Chromium, Glucan, Mannan, Hydrate Sodium Calcium Alumino Silicate | Increasing functions of hepatic cells, helping shrimps grow strong, digest and absorb food well, reducing stress, enhancing resistance, reducing feeding ratio | Welltech Biotechnology Products Co. Ltd., Thailand |
111 | Shrimp - Premix (Shrimp-Customix) | Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6Biotin, Pantothenic acid, Choline, Folic acid, Mn, Iron, Zinc, Copper, Cobalt, Dicalcium phosphate | Supplementing vitamins, minerals, enhancing resistance, accelerating the process of regenerating occium for shrimps | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production and Trading Joint-venture Co. |
112 | Shrimp Growth (Vitacalphos)/ Bio- Neu prawn 1 for shrimp/ Bio-Neu prawn 2 for shrimp/ Bio-Marine calcium for shrimp/ Bio- Calphovite for shrimp/ Bio-Max once for shrimp | Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Biotin, Calcium pantothenate, Niacin, Cholin chloride, Folic acid, Inositol, Sorbitol, Stay C, Calcium gluconate, L - Lysine, DL - Methionine, L - Tryptophane, Mn, iron, Selenium, Copper, Bacillus subtilis, Saccharomyces cerevisiae | Stimulating shrimps to grow, enhance resistance, increase food digesting rate | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production and Trading Joint-venture Co. |
113 | SHRIMP HEALTH | - Vitamin: A, D3, E, B2, C, B1, K, B6, B12 | - Supplementing nutrients, increasing resistance for shrimps, limiting shock caused to shrimps by environment, eating rejection, shell softening | Long Thang International Co. Ltd. |
114 | SHRIMP PAK 400/NTC 36 | Vitamin A, D3, E, PP, B12, B5, B6Thiamine, Riboflavine, Biotin, Polic acid, enzymes, minerals and amino acids | Supplementing essential vitamins to help shrimps increase disease resistance, grow quickly, preventing digestive diseases | NamLong Veterinary Nutrients and Trading Co. Ltd. |
115 | Shrimp park 200 | Vitamin A, D3, E, C, B5, B6, Biotin, Niacin, Menadion, Riboflavin, Thiamin, Folic acid, Mn, Iron, Selenium, Copper, Zinc, Cobalt, Potassium, Sodium, Lysine, Methionine | Stimulating growth, raising survival rates, combating stress, shortening intervals between ovipositions | NamLong Veterinary Nutrients and Trading Co. Ltd. |
116 | Shrimp power | Vitamin A, B2, C, D3 | Helping shrimps grow quickly, increase resistance | LONG MAN AQUA Co. Ltd. (Taiwan) |
117 | Superprotein 01 | Lysine, Methionine, Triptophan, Nipazin, Nipazon, adequate excipients | Increasing resistance, balancing nonsubstitute acidamin | Rural Technology Development Joint-Stock Co. |
118 | Spawn maker | Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, B12, PP, B5, Biotin, Folic acid, Cholin chloride, Casein, Methionin, Lysine, Iodine, Selenite | Supplying vitamins, protein, minerals, helping shrimps and fishes increase their resistance | Quoc Minh Co. Ltd. |
119 | Stay C 20% | Stay C | Increasing resistance, raising immunity, combating stress, preventing and combating hemorrhage diseases, infections | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production and Trading Joint-venture Co. |
120 | Super Biotic | Bacillus sp | Controlling pathogenic vibrio in ponds | CP-Vietnam Husbandry Co. Ltd. |
121 | Super VS | Rhodobacter sp Rhodococcus sp | Absorbing and reducing H2S, improving shrimp pond water quality, disintegrating organic matters polluting pond water and pond bottoms, enhancing useful bacterium groups | CP-Vietnam Husbandry Co. Ltd. |
122 | Superstock - F | Bacillus subtilis, Bacillus licheniformis, Lactobacillus sporogenes, Lactobacillus acidophillus, Saccharomyces cerevisiae, Cellulase, Protease, Lipase, Alpha amylase, Beta-glucanase, Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, C, B5, Niacin, acid Folic, Cholin, Biotin, Inositol, Sodium benzoate | Preventing the development of harmful bacteria in intestines and water environment. Supplementing vitamins, enzymes quickening the absorption of nutrients, increasing resistance for reared fishes | Gau Vang veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd |
123 | Tang tang nhanh (Fast Growth) | - Vitamin: A, D3, E, B2, C, B1, | - Preventing malnutritions diseases | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. Ltd. |
124 | TACA 100/ SU 100A/ SU 100B | Protein (26 animo acids), lipid, assorted organic polyminerals Polyvitamin, Saccharomyces cerevisiae, Saccharomyces boulardii, Bacillus subtilis, Lactobacillus acidophilus, Amylase, Protease, Cellulase | Increasing resistance and immunity, adequately supplying growth elements. Helping fishes digest well, raising use efficiency of feed | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
125 | TACA 200/ TACA 300 | Protein (26 animo acids), organic polyminerals, lipid, assorted polyvitamins, enzymes and useful bacteria | Adequately supplying growth elements, increasing immune system, increasing resistance, for fishes. Helping fishes digest well, raising use efficiency of feed | Gau Vang Veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
126 | Three in one | Vitamins E, K, H | Stabilizing pond water (environment, killing bacteria, preventing diseases | LONG MAN AQUA Co. Ltd. (Taiwan) |
127 | HQC enveloped drug | Phosphatidylcholin, Phophatidylinositol, Phophatidyletanola- mine, Choline, Inositol, Potassium, Calcium, Phosphorus, vitamin A | Using HQC to envelop curative drugs, envelop vitamins in order to avoid their solution when dropping them into water | Rural Technology Development Joint-stock Co. |
128 | Tocamix | Vitamin A, D3, E, C, K3, PP, B1, B2, B5, B6, Methionin, Lysin, Cholin, adequate excipients | Supplementing essential vitamins, amino acids, stimulating the process of regenerating occium for shrimps, increasing disease resistance, quick growth, raising survival rate | Central Veterinary Drug Company 2 |
129 | Tomsumix | Vitamins C, E, B1, Ca, P, Zn, Mn, Co, Se, Kl | Helping shrimps regenerate occium quickly and for more times in a farming cycle, raising survival rate, increasing resistance | Gau Vang veterinary Drug Production and Trading Co. Ltd. |
130 | Ultravital 01 | Vitamins A, B1, B6, C, D3, E, K; Pantothenol, Chloride Zinc BP, Calcium Chloride BP, Magnesium Mypophosphite BP, adequate excipients | Increasing resistance, combating stress | Rural Technology Development Joint-Stock Company |
131 | Vemevit No9 | Vitamins A, D3, E, K3, B1, B2, B6 | Supplementing vitamins and minerals for fish | Can Tho VEMEDIM Co. |
132 | Vemevit So8 - 100 (Vemevit No8) | Vitamins A, D3, E, K3, B1, B2, B6, H, C, Polyphosphate | Supplementing minerals and vitamins for shrimps | Can Tho VEMEDIM Co. |
133 | Vime - Sitol | Inositol, Vitamin C coated | Supplying nessary | Can Tho VEMEDIM Co. |
134 | Vime-6-Way | Protease, Amylase, Cellulase, Lipase | Growth stimulants for fishes | Can Tho VEMEDIM Co. |
135 | Vimelac for fish | Protein, Vitamin | Nutritious powder for fish | Can Tho VEMEDIM Co. |
136 | Vimelac for shrimp | Copper, iron, Zinc, Magnesium Calcium | Supplying special-use resistants for shrimps | Can Tho VEMEDIM Co. |
137 | Vimilac | Crude protein, crude lipid, energy, Lysine, Methionine, NaCl, microminerals, NaHCO3, Vitamins A, D, E, B.Complex | Increasing resistance, helping shrimps and fishes develop well | Cai Lay Veterinary Husbandry Co. |
138 | Vita-Calci - C | Vitamins C, B1, B6, D3, Tricalcium | Supplementing vitamins, calcium, phosphorus | May 1 Veterinary Drug factory, Can Tho |
139 | Vitacalcium | Tricalcium phosphate, Vitamins A, D3, E, C, K3, PP, B1, B2, B6, FeSO4, CuSO4, ZnSO4, MnSO4, Methionine, Lysine, Choline, | Supplementing essential vitamins, amino acids, stimulating regeneration of occium for shrimp, increasing resistance, quick growth and raising survival rate | Central veterinary Drug Company 2 |
140 | Vitamin A, D3, E - Bcomplex C (super) | Vitamins A, D3, E, B1, B2, B5, B6, C, K3, PP, B12, Biotin | Supplementing vitamins, increasing resistance for shrimps, fishes | Minh Ngan Veterinary Drug Trading Co. Ltd. |
141 | Vitamin C | - Vitamin C | - Increasing resistance | Long An Aquatic Veterinary Drug Pharmacy Co. Ltd. |
142 | Vitamin C Antistresss | Citric Acid, Vitamin C, Antioxidant anticaking & Carriers add to | Combating stress and gaining weight for shrimps, fishes | Can Tho VEMEDIM Co. |
143 | Vitamin C for fish Vitamin C 10% for shrimp/ Ascorbic for shrimp C Vita plus Vita C Mix Vitamin C Vitamin C 10% Vitamin C 10% Vitamin C 10% Vit C - 100 C-MIX Ascorbic acid Long Vi - C | Vitamin C | Increasing resistance, immunity, combating stress | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production and Trading Join-venture Co. Nam Long veterinary Nutrients Production and Trading Co. Ltd. Khoa Nguyen Veterinary Pharmacy Establishment Sept. 2 Veterinary Drug Co., Can Tho city Hau Giang Veterinary Drug Co. Ltd. May 1 Veterinary Drug factory, Con Tho Cuu Long veterinary Drug Co. Ltd. CP. Vietnam Husbandry Co. Ltd Hoang Thong Trade- Services Co. Ltd. Long Hiep Co. Ltd. |
144 | Vitamin C premix for shrimp/ for fish | L.ascorbic acid 2- monophosphat calcium salt | Stimulating growth, quick regeneration of occium and shell hardening, combating stress, increasing resistance and disease immunity | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Joint-venture Co. |
145 | Vitamin C - Electrolyte | Vitamin C, Sodium chloride, Potassium chloride, Lactoz | Supplying vitamins and essential electrolysties for caged, sheltered fishes and shrimps | Can Tho VEMEDIM Co. |
146 | Vitamin C-sol | Vitamin C, Cab-o-sil, lactose | Helping increase resistance for fishes, preventing some common diseases | Thanh Nhon Trade Co. Ltd. |
147 | Vitamix | Vitamins A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, B12, PP, B5, Biotin, Folic acid | Accelerating process of shedding and shell hardening, supplying vitamins, increasing resistance, and stimulating growth in shrimps | Quoc Minh Co. Ltd. |
148 | VITASOL PLUS | Vitamins A, D3, E, K3, B1, B2, B6, C, B12, Biotin, acid Folic, Zinc methionine, managannese amino acid, Potasium, Sodium, Magnesium | Reducing stress, increasing resistance, accelerating the process of regenerating occium for shrimps | NamLong Veterinary Nutrients and Trading Co. Ltd. |
149 | VITASOL-SHRIMP Vitamix for shrimp | Vitamin A, D3, E, K3, B12, Thiamine, Riboflavine, Pyridoxine, Calcium panothenate, Biotin, Polic acid, ascorbic acid | Supplementing essential vitamins to help shrimps inerease resistance, grow quickly, accelerating the process of regenerating occium for shrimps, quick shell hardening after shedding | Bio-Pharmachemie Veterinary Drug Production Join-venture Co. |
150 | Well - Coat | Extracts from fishes, cuttle-fish, Lysine, Methionine, Lecithine | Used as envelop of feed granule, improving quality and smells of feed, stimulating shrimps to eat | Welltech Biotechnology Products Co., Ltd., Thailand |
151 | Zymetin | Streptococcus faecalis, Costridium butyricum, Pacillus mesentericus, Protease, Lipase, beer yeast | Limiting the growth of harmful bacteria, increasing digestion and absorption of nutrients by shrimps | CP-Vietnam Husbandry Co. Ltd. |
152 | Rhodopsudomonas Palustris (PSB-01) | Rhodopsudomonas Palustris | Disintegrating wastes, leftover feed, electrolysis of poisonous gases, stabilizing pH and rearing pond water colors, repressing the development of harmful bacteria | Kings Aquarium Co. Ltd., Hong Kong |
LIST OF AQUATIC VETERINARY DRUGS RESTRICTED FROM USE IN AQUACULTURE
(Issued together with Decision No. 17/2002/QD-BTS of May 24, 2002)
I. AQUATIC VETERINARY DRUGS CONTAINING ANTIBIOTIC ACTIVE SUBSTANCES
Ordinal number | Trade names | Antibiotics active substances | Utility | Producers | Note |
1 | ADEBCcomplex OXY 100 Premix, shrimps, fish | Oxytetracycline | Preventing hemorrhage, infection | Hau Giang Veterinary Drugs Co. Ltd. Can Tho VEMEDIM Co. Veterinary Drug Factory, Can Tho | Maximum limit of mg/Kg residual oxytetracycline in products: 100 |
2 | Baco - Doxinmax | Colistin, oxytetracyline Trimethoprim, Sulfamethoxazole in shrimp, fish | Preventing and treating red spot, body hemorrhage, tail rot, black-gill, non-digestion | May 1 Veterinary Drug factory, Can Tho | Maximum lipit of mg/Kg residual oxytetracycline in products100 |
3 | Calcium ADE.VIT | Oxytetracycline | Preventing and treating gill-cap swell, phosphorescent diseases in shrimp | Feb. 3 Veterinary Drug Co., Can Tho city | Maximum limit of mg/Kg residual oxytetracycline in products: 100 |
4 | Chlortetracyc- line-plus 20% | Chlortetracycline | Preventing, treating gill-cap swell, phosphorescent diseases in shrimps red spot, intestinal infection in fish. Reducing stress, increasing resistance | Feb. 3 Veterinary Drug Co., Can Tho city | Maximum limit of residual mg/Kg pytetracycline in products: 100 |
5 | Colistin - Terra OLI - TETRAVIT | Colistin, oxytetracycline | Preventing, treating red-spot; fin, tail, gill hemorrhage tail rot, back gill, anorexia in shrimp | Con Tho Veterinary Drug Co. Ltd. | Maximum limit of mg/Kg residual oxytetracyline in products: 100 |
6 | C-P-S | Chlortetracycline Sulfamethoxazole, Penicillin V.potasium | Preventing, treating red-body, black gill, swell stomach and intestine hemorrhage, phosphorescent disease | Hau Giang Veterinary Drug Co. Ltd. | Maximum limit of mg/Kg resizable chlortetracyline in products: 100 |
7 | Erycovet | Erythromycine, oxytetracycline Colistin sulfate disease anorexia, | Presenting, treating shrimps, fish diseases: red spot, red bill arista fall, phosphorescent intestinal, stomach infections, intestinal hemorrhage | Hau Giang Veterinary Drug Co. Ltd. | Maximum limit of mg/Kg residual oxytetracycline in products: 100 |
8 | Neo - S - O - F | Sulfacetamide, oxytetracycline, Streptomycine, Flumequine | Treating intestinal infection, deviscoidization, analrosis, finless in fishes and red- bdy, haemorrhage, tail rot, black-gill, non-digestion in shrimp, fish | Central Veterinary Drug Company 2. | Maximum limit of mg/Kg residual oxytetracycline in products: 100 |
9 | NEO - Colitravet | Oxytetracycline, Colistine, Neo mycine, Sulfate | Treating brown spot, phospho-rescent, red-body, gill-swell, tail wear, tail rot arista break, furca- shedding | May 1 Veterinary Drug factory, Can Tho | Maximum limit of mg/Kg residual oxytetracycline in product: 100 |
10 | NEO - COTRIME |
| Oxytetracycline, Neomycin sulfate, Sulfamethoxazole Trating red-gill, tail rot, gill-cap swell, shrimp, shell necrosis, white tail, phosphorescent, occium erosion, body analrosis mycosis in shrimp, fish | Can Tho Veterinary Drug Co. Ltd. | Maximum limit of mg/Kg residual oxytetracycline in products: 100 |
11 | NEOX | Neomycin sulfate, oxytetracycline, Trimethoprim, Sulfamethoxazole | Treating tail rot, gill-cap swell, shell necrosis, red spot, white tail, phosphorescent, occium erosion | May 1 Veterinary Drugs factory, Can Tho | Maximum limit of mg/Kg residual oxytetracycline in products: 100 |
12 | Neox for shrimp | Neomycin Oxytetracycline | Treating necrosis, furca-near, shrimp shell | Can Tho VEMEDIM Co. | Maximum limit of mg/Kg residual oxytetracycline in products: 100 |
13 | Strepto - Sul | Streptomycin sulfate, Trimethoprim, Sulfamethoxazole | Treating brown-spot, phosphorescent, black spot, gill swell, tail wear, arista shedding, furca-break in shrimp, haemorrhage in fin, tail, analrosis, finless, food poisoning in fishes | May 1 Veterinary Drugs factory, Can Tho | Oxy used for freeding shrimps, fries |
14 | Strepto - terramycin Strepto-terra Streptotetra | Oxytetracycline hydrochloride, Streptomycine sulfate | Preventing, treating black-gill, brown spot, occium erosion in shrimps, red spot, white tail, blood infection in fishes | Feb. 3 Veterinary Drug Co. Cai ay Veterinary Husbandry Co. Hau Giang Veterinary Drug Co. Ltd | Maximum limit of mg/Kg residual oxytetracycline in products: 100 |
15 | Strepto - terramycin | Streptomycine Tetracycline | Preventing, treating red-body, black gill in shrimps | Sept. 2 Veterinary Drug Co., Can Tho city | Maximum limit of mg/Kg residual tetracycline in products: 100 |
16 | VIBRIO STOP (Norocine 400) | Norfloxacin, oxytetracycline | Preventing, treating phosphorescent disease, intestinal swell | NamLong Veterinary Nutrients Production and Trading Co. Ltd. | Maximum limit of mg/Kg residual oxytetracycline in products: 100 |
II. AQUATIC VETERINARY DRUGS WITH CONSTITUENTS BEING CHEMICALS
Ordinal number | Trade names | Antibiotics active substance | Utility | Producers | Note |
1 | LAVE.CHITE Malachite green | Malachite green | Preventing and treating skin, gill parasites, mycosis | Long An Aquatic Veterinary Pharmacy Co. Ltd. Minh Ngan Veterinary Drug Trading Co. Ltd. | Not to let hand skin directly contact drugs |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây