Quyết định 135/2002/QĐ-BTC của Bộ trưởng Bộ tài chính về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 135/2002/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 135/2002/QĐ-BTC |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 04/11/2002 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 135/2002/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 135/2002/QĐ/BTC
NGÀY 4 THÁNG 11 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2709
VÀ 2710 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐàI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2709 và 2710 quy định tại Quyết định số 132/2002/QĐ/BTC ngày 21/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
|
|
|
|
2709 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bitum, ở dạng thô |
|
2709 |
00 |
10 |
- Dầu thô (dầu mỏ) |
15 |
2709 |
00 |
20 |
- Condensate |
10 |
2709 |
00 |
90 |
- Loại khác |
15 |
|
|
|
|
|
2710 |
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum |
|
|
|
|
chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó |
|
|
|
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỷ trọng dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó: |
|
2710 |
11 |
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710 |
11 |
11 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp |
30 |
2710 |
11 |
12 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp |
30 |
2710 |
11 |
13 |
- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng |
30 |
2710 |
11 |
14 |
- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng |
30 |
2710 |
11 |
15 |
- - - Xăng động cơ khác, có pha chì |
30 |
2710 |
11 |
16 |
- - - Xăng động cơ khác, không pha chì |
30 |
2710 |
11 |
17 |
- - - Xăng máy bay |
15 |
2710 |
11 |
21 |
- - - Xăng trắng |
10 |
2710 |
11 |
22 |
- - - Xăng dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% |
10 |
2710 |
11 |
23 |
- - - Xăng dung môi khác |
10 |
2710 |
11 |
24 |
- - - Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng |
30 |
2710 |
11 |
25 |
- - - Dầu nhẹ khác |
30 |
2710 |
11 |
29 |
- - - Loại khác |
30 |
2710 |
19 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
|
- - - Các loại dầu trung bình và các chế phẩm: |
|
2710 |
19 |
11 |
- - - - Dầu hoả thông dụng |
10 |
2710 |
19 |
12 |
- - - - Dầu hoả khác kể cả dầu hoá hơi |
10 |
2710 |
19 |
13 |
- - - - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên |
25 |
2710 |
19 |
14 |
- - - - Nhiên liệu bay có độ chớp cháy dưới 23 độ C |
25 |
2710 |
19 |
15 |
- - - - Paraphin mạch thẳng |
10 |
2710 |
19 |
19 |
- - - - Dầu trung bình khác và các chế phẩm |
10 |
|
|
|
- - - Loại khác: |
|
2710 |
19 |
21 |
- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn |
10 |
2710 |
19 |
22 |
- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay |
5 |
2710 |
19 |
23 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
20 |
2710 |
19 |
24 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
10 |
2710 |
19 |
25 |
- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực |
3 |
2710 |
19 |
26 |
- - - - Dầu biến thế và dầu cho bộ phận ngắt mạch điện |
10 |
2710 |
19 |
27 |
- - - - Nhiên liệu điêzen cho động cơ tốc độ cao |
0 |
2710 |
19 |
28 |
- - - - Nhiên liệu điêzen khác |
0 |
2710 |
19 |
29 |
- - - - Dầu nhiên liệu khác |
0 |
2710 |
19 |
30 |
- - - - Loại khác |
10 |
2710 |
90 |
00 |
- Loại khác |
10 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 5/11/2002. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
THE MINISTRY OF FINANCE | SOCIALISTREPUBLIC OF VIET NAM
|
No. 135/2002/QD-BTC | Hanoi,November 04, 2002 |
DECISION
AMENDING THE IMPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF GOODS ITEMS IN GROUPS 2709 AND 2710 ON THE TABLE OF PREFERENTIAL IMPORT DUTY TARIFF
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to Decree No. 15-CP of the Government dated 2 March 1993 stipulating the duties, powers and responsibilities for State administration of ministries and ministerial equivalent bodies;
Pursuant to Decree No. 178-CP of the Government dated 28 October 1994 stipulating the functions, duties and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the tariff frame stipulated in the import duty tariff pursuant to the list of dutiable goods issued with Resolution No. 63/NQ-UBTVQH10 of the Standing Committee of the National Assembly, Legislature X, dated 10 October 1998;
Pursuant to article 1 of Decree No. 94/1998/ND-CP of the Government dated 17 November 1998 providing detailed regulations for implementation of the Law on Amendments of and
Additions to the Law on Export and Import Duties No. 04/1998-QH10 dated 20 May 1998; On the proposal of the General Director of the General Department of Taxation;
DECIDES:
Article 1
To amend the preferential import duty rates applicable to a number of goods items in groups 2709 and 2710 set out in Decision No. 132/2002/QD-BTC of the Minister of Finance dated 21 October 2002, to become new preferential import duty rates as follows:
Codes | Description of commodity groups, items | Tax rates (%) | ||
Headings | Sub-headings | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2709 |
|
| Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, crude |
|
2709 | 00 | 10 | - Crude | 15 |
2709 | 00 | 20 | - Condensate | 10 |
2709 | 00 | 90 | - Other | 15 |
2710 |
|
| Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, excluding crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils are the basic constituents of the preparations |
|
|
|
| Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, excluding crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils are the basic constituents of the preparations: |
|
2710 |
|
| --Light oils and preparations: |
|
2710 | 11 | 11 | ---Lead petrol for engines, of high grade | 30 |
2710 | 11 | 12 | ---Non-lead petrol for engines, of high grade | 30 |
2710 | 11 | 13 | --- Lead petrol for engines, of common type | 30 |
2710 | 11 | 14 | --- Non-lead petrol for engines, of common type | 30 |
2710 | 11 | 15 | --- Other lead petrol for engines | 30 |
2710 | 11 | 16 | --- Other non- lead petrol for engines | 30 |
2710 | 11 | 17 | ---Aircraft gasoline | 15 |
2710 | 11 | 21 | --- White sprit | 10 |
2710 | 11 | 22 | ---Solvent petrol with low-content aroma, of less than 1% | 10 |
2710 | 11 | 23 | ---Other solvent petrol | 10 |
2710 | 11 | 24 | ---Naptha,Reformateand other preparations for making petrol | 30 |
2710 | 11 | 25 | ---Other light oils | 30 |
2710 | 11 | 29 | --- Other | 30 |
2710 | 19 |
| -- Other: |
|
|
|
| --- Medium oils and preparations: |
|
2710 | 19 | 11 | ---- Common kerosene | 10 |
2710 | 19 | 12 | ---- Other kerosene, including vaporized oils | 10 |
2710 | 19 | 13 | ---- Fight fuel, igniting at 23 o C or higher | 25 |
2710 | 19 | 14 | ---- Fight fuel, igniting at less than 23 o C | 25 |
2710 | 19 | 15 | ---- Straight-circuit paraffin | 10 |
2710 | 19 | 19 | ---- Other medium oils and preparations | 10 |
|
|
| --- Other: |
|
2710 | 19 | 21 | ---- Original oils for making lubricants | 10 |
2710 | 19 | 22 | ----- Lubricating oils used for aircraft engines | 5 |
2710 | 19 | 23 | ----- Other lubricating oils | 20 |
2710 | 19 | 24 | ---- Grease | 10 |
2710 | 19 | 25 | ---- Oil used in hydraulic arresters | 3 |
2710 | 19 | 26 | ---- Transformer oil and oil for electric circuit breakers | 10 |
2710 | 19 | 27 | ---- Diesel fuel for high-speed engines | 0 |
2710 | 19 | 28 | ---- Other diesel fuel | 0 |
2710 | 19 | 29 | ---- Other fuel oils | 0 |
2710 | 19 | 30 | ---- Other | 10 |
2710 | 90 | 00 | - Other | 10 |
Article 2
This Decision shall be of full force and effect, and applicable to export declarations submitted to Customs offices as from 5 November 2002. Any previous provisions which are inconsistent with this Decision are hereby repealed.
| FOR THE MINISTER OF FINANCE |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây