Quyết định Ban hành bản danh mục số 1 các chức danh đầy đủ của Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 130-LĐ/QĐ
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 130-LĐ/QĐ |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Đào Thiện Thi |
Ngày ban hành: | 19/05/1985 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 130-LĐ/QĐ
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG SỐ 130-LĐ/QĐ
NGÀY 19 THÁNG 5 NĂM 1985 BAN HÀNH BẢN DANH MỤC SỐ 1 CÁC CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ CỦA UỶ
BAN KHOA HỌC Xà HỘI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG
- Căn cứ Quyết định số 36-CP ngày 2-2-1980 của Hội đồng Chính phủ và Chỉ thị số 277-TTg ngày 1-10-1980 của Thủ tướng Chính phủ về việc nghiên cứu xây dựng danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ các chức vụ viên chức Nhà nước;
- Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành bản danh mục số 1 các chức vụ viên chức Nhà nước;
- Căn cứ điểm 2 Chỉ thị số 124-HĐBT ngày 7-11-1983 của Hội đồng Bộ trưởng;
- Theo đề nghị của Chủ nhiệm Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam và kết luận của Tiểu ban danh mục và tiêu chuẩn nghiệp vụ viên chức Nhà nước ngày 13-3-1985;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1
Nay ban hành bản danh mục số 1 các chức danh đầy đủ các chức vụ viên chức Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam gồm: 118 chức danh.
Điều 2
Căn cứ bản danh mục này, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ theo điểm 3 Chỉ thị số 124-HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng và tổ chức hướng dẫn thực hiện hệ thống chức danh viên chức này trong ngày nhằm đem lại hiệu quả thiết thực làm cho bộ máy gọn nhẹ, tăng cường hiệu lực quản lý trên mọi mặt công tác.
Điều 3
Tiêu chuẩn nghiệp vụ của các chức danh đầy đủ thuộc chuyên ngành nghiên cứu khoa học xã hội sẽ do Chủ nhiệm Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam ra quyết định ban hành, hướng dẫn ứng dụng thử nghiệm và tiếp tục hoàn thiện.
Điều 4
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký, các văn bản trước đây trái với văn bản này đều bãi bỏ.
Điều 5
Chủ nhiệm Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam và các Viện nghiên cứu khoa học xã hội thuộc các Bộ, ngành khác sử dụng các chức danh viên chức của Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
I. NỘI DUNG BẢN DANH MỤC SỐ 1
UỶ BAN KHOA HỌC Xà HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1982 của Hội đồng Bộ trưởng và các quy định trong bản danh mục số 1 (chức danh gốc), bản danh mục số 1 chức danh đầy đủ các viên chức (nghiên cứu khoa học) của Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam ban hành theo Quyết định số 130/LĐ/QĐ ngày 19 tháng 5 năm 1985 bao gồm: 118 chức danh. Trong đó:
Loại A - Viên chức lãnh đạo: 81 chức danh đầy đủ
+ Nhóm 9: 40 chức danh
+ Nhóm 8: 41 chức danh
Loại B - Viên chức chuyên môn: 37 chức danh đầy đủ:
+ Nhóm 5: 37 chức danh.
II. QUY ĐỊNH SỬ DỤNG
Dựa theo quy định về phạm vi sử dụng đối với mỗi chức danh quản lý trong bản danh mục số 1 các chức danh đầy đủ theo quyết định này, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam tiến hành xây dựng tiêu chuẩn nghiệp vụ và hướng dẫn cho các đơn vị trực thuộc và các cơ quan nghiên cứu khoa học xã hội trong toàn quốc áp dụng. Mỗi chức danh đầy đủ được sử dụng trong thực tế phải có nội dung lao động đúng với luận chứng khoa học đã nghiên cứu khi hình thành các chức danh đó và Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam hướng dẫn nội dung cho cơ sở và cho từng người: Khi có trường hợp thay đổi các nội dung lao động, cơ quan chủ quản phải báo với Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam và bàn bạc với Bộ Lao động (theo Điều 2 của Quyết định số 117-HĐBT ngày 15-7-1985 của Hội đồng Bộ trưởng) để sửa đổi hoặc ngoại lệ.
III. BẢN DANH MỤC SỐ 1
CHỨC DANH ĐẦY ĐỦ CÁC CHỨC VỤ
VIÊN CHỨC UỶ BAN KHOA HỌC Xà HỘI VIỆT NAM
TT |
Nhóm |
Chức danh gốc |
Mã số |
Chức danh đầy đủ |
Phạm vi sr dụng |
| ||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
| ||||
|
|
Nhóm 9 |
|
|
|
| ||||
1 |
9 |
Chủ nhiệm |
9030 |
Chủ nhiệm Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam |
Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam |
| ||||
2 |
|
Phó chủ nhiệm |
9032 |
Phó chủ nhiệm Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam |
Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam |
| ||||
3 |
|
Giám đốc |
9080 |
Giám đốc Nhà in khoa học xã hội |
Nhà in khoa học xã hội |
| ||||
4 |
|
|
9080 |
Giám đốc Nhà xuất bản khoa học xã hội |
Nhà xuất bản Khoa học xã hội |
| ||||
5 |
|
Tổng biên tập |
9110 |
Tổng biên tập tạp chí "Dân tộc học" |
Viện Dân tộc học |
| ||||
6 |
|
|
9110 |
Tổng biên tập tạp chí "Đông Nam á" |
Viện Đông Nam á |
| ||||
7 |
|
|
9110 |
Tổng biên tập tạp chí "Khảo cổ học" |
Viện khảo cổ học |
| ||||
8 |
|
|
9110 |
Tổng biên tập tạp chí "Khoa học xã hội" |
Viện khoa học xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh |
| ||||
9 |
|
|
9110 |
Tổng biên tập tạp chí "Kinh tế thế giới" |
Viện kinh tế thế giới |
| ||||
10 |
|
|
9110 |
Tổng biên tập tạp chí "Luật học" |
Viện Luật học |
| ||||
11 |
|
|
9110 |
Tổng biên tập tạp chí "Nghiên cứu Hán Nôm" |
Viện nghiên cứu Hán Nôm |
| ||||
12 |
|
|
9110 |
Tổng biên tập tạp chí "Nghiên cứu kinh tế" |
Viện kinh tế học |
| ||||
13 |
|
|
9110 |
Tổng biên tập tạp chí "Nghiên cứu lịch sử" |
Viện Sử học |
| ||||
14 |
|
|
9110 |
Tổng biên tập tạp chí "Ngôn ngữ" |
Viện Ngôn ngữ học |
| ||||
15 |
|
|
9110 |
Tổng biên tập tạp chí "Những vấn đề Châu á và Thái Bình Dương |
Viện Châu á và Thái Bình Dương" |
| ||||
16 |
|
|
9110 |
Tổng biên tập tạp chí "Tạp chí Văn học" |
Viện Văn học |
| ||||
17 |
|
|
9110 |
Tổng biên tập tạp chí "Thông tin khoa học xã hội" |
Viện Thông tin khoa học xã hội |
| ||||
18 |
9 |
|
9110 |
Tổng biên tập tạp chí "Triết học" |
Viện Triết học |
| ||||
19 |
|
|
9110 |
Tổng biên tập tạp chí "Trí thức bách khoa" |
Viện Từ điển bách khoa |
| ||||
20 |
|
|
9110 |
Tổng biên tập tạp chí "Văn hoá dân gian" |
Viện Văn hoá dân gian |
| ||||
21 |
|
|
9110 |
Tổng biên tập tạp chí "Việt Nam khoa học xã hội" |
Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam |
| ||||
22 |
|
|
9110 |
Tổng biên tập tạp chí "Xã hội học" |
Viện Xã hội học |
| ||||
23 |
|
Tổng thư ký |
9150 |
Tổng thư ký Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam |
Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam |
| ||||
24 |
|
Viện trưởng |
9190 |
Viện trưởng Viện Châu á và Thái Bình Dương |
|
| ||||
25 |
|
|
9190 |
Viện trưởng Viện Dân tộc học |
|
| ||||
26 |
|
|
9190 |
Viện trưởng Viện Đông Nam á |
|
| ||||
27 |
|
|
9190 |
Viện trưởng Viện Khảo cổ học |
|
| ||||
28 |
|
|
9190 |
Viện trưởng Viện khoa học xã hội tại thành phố HCM |
|
| ||||
29 |
|
|
9190 |
Viện trưởng Viện Kinh tế học |
|
| ||||
30 |
|
|
9190 |
Viện trưởng Viện Kinh tế thế giới |
|
| ||||
31 |
|
|
9190 |
Viện trưởng Viện Luật học |
|
| ||||
32 |
|
|
9190 |
Viện trưởng Viện nghiên cứu Hán Nôm |
|
| ||||
33 |
|
|
9190 |
Viện trưởng Viện Ngôn ngữ học |
|
| ||||
34 |
|
|
9190 |
Viện trưởng Viện Sử học |
|
| ||||
35 |
|
|
9190 |
Viện trưởng Viện Thông tin khoa học xã hội |
|
| ||||
36 |
|
|
9190 |
Viện trưởng Viện từ điển bách khoa |
|
| ||||
37 |
|
|
9190 |
Viện trưởng Viện Triết học |
|
| ||||
38 |
|
|
9190 |
Viện trưởng Viện Văn hoá dân gian |
|
|
||||
39 |
|
|
9190 |
Viện trưởng Viện Văn học |
|
|
||||
40 |
|
|
9190 |
Viện trưởng Viện Xã hội học |
|
|
||||
41 |
8 |
Chánh văn phòng phòng |
8020 |
Chánh văn phòng Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam |
|
|
||||
42 |
|
Thư ký |
8160 |
Thư ký khoa học |
Các Viện nghiên cứu khoa học |
|
||||
43 |
|
Trưởng ban |
8170 |
Trưởng ban đào tạo và bồi dưỡng cán bộ |
Cơ quan của Uỷ ban khoa học xã hội VN |
|
||||
44 |
|
|
8170 |
Trưởng ban kiến thiết cơ bản |
- nt - |
|
||||
45 |
|
|
8170 |
Trưởng ban thanh tra - pháp chế |
- nt - |
|
||||
46 |
|
|
8170 |
Trưởng ban địa lý kinh tế |
- nt - |
|
||||
47 |
|
Trưởng phòng |
1310 |
Trưởng phòng nghiên cứu khoa học (các chuyên ngành về khoa học xã hội) |
Các Viện nghiên cứu khoa học |
|
||||
48 |
|
Trưởng ban |
8170 |
Trưởng ban biên tập |
Tạp chí "Việt Nam khoa học xã hội" |
|
||||
49 |
|
|
8170 |
Trưởng ban biên dịch |
- nt - |
|
||||
50 |
|
|
8170 |
Trưởng ban bạn đọc |
- nt - |
|
||||
51 |
|
|
8170 |
Trưởng ban tư liệu |
- nt - |
|
||||
52 |
|
|
8170 |
Trưởng ban thư ký toà soạn, trị sự |
- nt - |
|
||||
53 |
|
Trưởng phòng |
8310 |
Trưởng phòng thư ký toà soạn trị sự tạp chí "Dân tộc học" |
Viện Dân tộc học |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
54 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng thư ký toà soạn, trị sự tạp chí "Đông Nam á" |
Viện Đông Nam á |
|
||||
55 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng thư ký toà soạn, trị sự tạp chí "Khảo cổ học" |
Viện khảo cổ học |
|
||||
56 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng thư ký toà soạn, trị sự tạp chí "Khoa học xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh" |
Viện khoa học xã hội |
|
||||
57 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng thư ký toà soạn, trị sự tạp chí "Kinh tế thế giới" |
Viện kinh tế thế giớ |
|
||||
58 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng thư ký toà soạn, trị sự tạp chí "Luật học" |
Viện Luật học |
|
||||
59 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng thư ký toà soạn, trị sự tạp chí "Nghiên cứu Hán Nôm" |
Viện nghiên cứu Hán Nôm |
|
||||
60 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng thư ký toà soạn trị sự tạp chí "Nghiên cứu kinh tế" |
Viện Kinh tế học |
|
||||
61 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng thư ký toà soạn trị sự tạp chí "Nghiên cứu lịch sử" |
Viện Sử học |
|
||||
62 |
8 |
Trưởng phòng |
8310 |
Trưởng phòng thư ký, toà soạn, trị sự tạp chí "Ngôn ngữ" |
Viện Ngôn ngữ học |
|
||||
63 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng thư ký, toà soạn, trị sự tạp chí "Những vấn đề châu á và Thái Bình Dương" |
Viện Châu á và Thái bình dương |
|
||||
64 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng thư ký, toà soạn, trị sự tạp chí "Thông tin khoa học xã hội" |
Viện thông tin khoa học xã hội |
|
||||
65 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng thư ký, toà soạn, trị sự "Triết học" |
Viện Triết học |
|
||||
66 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng thư ký toà soạn, trị sự tạp chí "Trí thức bách khoa" |
Viện từ điển bách khoa |
| ||||
67 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng thư ký, toà soạn, trị sự tạp chí "Tạp chí Văn học" |
Viện Văn học |
| ||||
68 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng thư ký toà soạn, trị sự tạp chí "Văn hoá dân gian" |
Viện văn học dân gian |
| ||||
69 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng thư ký toà soạn, trị sự tạp chí "Xã hội học" |
Viện xã hội học |
| ||||
70 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng thông tin - Các tư liệu - thư viện |
Viện nghiên cứu thuộc Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam |
| ||||
71 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng hành chính - quản trị, tài vụ |
-nt- |
| ||||
72 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng cán bộ, đào tạo và lao động tiền lương |
-nt- |
| ||||
73 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng bảo tàng dân tộc học |
Viện dân tộc học |
| ||||
74 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng in - sao chụp |
Viện Thông tin khoa học Xã hội Hán Nôm |
| ||||
75 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng phục chế |
Viện hán Nôm, khảo cổ học, dân tộc học |
| ||||
76 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng sưu tầm |
Viện khảo cổ học, Hán Nôm |
| ||||
77 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng vẽ và chụp ảnh |
-nt- |
| ||||
78 |
|
|
8310 |
Trưởng phòng xét nghiệm |
-nt- |
| ||||
79 |
|
Vụ trưởng |
8390 |
Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế |
Vụ hợp tác quốc tế |
| ||||
80 |
|
|
8390 |
Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tổng hợp |
Vụ Kế hoạch tổng hợp |
| ||||
81 |
|
|
8390 |
Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ |
Vụ tổ chức cán bộ |
| ||||
82 |
|
Hoạ sĩ |
5110 |
Hoạ sĩ, tạp chí Việt Nam Khoa học xã hội bằng 3 thứ tiếng Nga, Anh, Pháp |
Tạp chí Việt Nam - Khoa học xã hội |
| ||||
83 |
5 |
Hoạ sĩ |
5110 |
Hoạ sĩ tạp chí Văn hoá dân gian |
Tạp chí văn hoá dân gian |
| ||||
84 |
|
Người biên tạp |
5220 |
Người biên bản tạp chí Việt Nam - Khoa học xã hội bằng 3 thứ tiếng Nga, Anh, Pháp |
Tạp chí Việt Nam khoa học xã hội |
| ||||
|
|
|
|
- Người biên tập từ điển |
Nhà xuất bản khoa học xã hội |
| ||||
|
|
|
|
- Người biên tập nhà xuất bản |
|
| ||||
85 |
|
Người biên dịch |
5210 |
Người biên dịch tạp chí Việt Nam khoa học xã hội bằng ba thứ tiếng Nga, Anh, Pháp |
Tạp chí Việt Nam khoa học xã hội |
| ||||
|
|
|
|
- Người biên dịch Nhà xuất bản |
Nhà xuất bản khoa học xã hội |
| ||||
86 |
|
Người hiệu dịch |
5250 |
Người hiệu đính tạp chí Việt Nam khoa học xã hội bằng ba thứ tiếng Nga, Anh, Pháp, |
Tạp chí Việt Nam khoa học xã hội |
| ||||
87 |
|
Sưu tầm viên (1) |
|
Sưu tầm viên Viện văn hoá dân gian, Viện nghiên cứu Hán Nôm, Dân tộc học, khảo cổ học |
Văn hoá dân gian, dân tộc học, khảo cổ học |
| ||||
88 |
|
Thư mục viên (2) |
|
Thư mục viên, thư viện viên |
Viện thông tin khoa học xã hội |
| ||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
||
89 |
|
Thư viện viên (3) |
|
|
|
|
||
90 |
|
Thực nghiệm viên (4) |
|
|
Thực nghiệm viên ngữ âm |
Viện ngôn ngữ học |
||
91 |
5 |
Nghiên cứu viên cao cấp |
5116 |
51000 |
Nghiên cứu viên cấp cao triết học |
Viện Triết học |
||
92 |
|
|
5116 |
50200 |
Nghiên cứu viên cấp cao kinh tế học |
Viện kinh tế học |
||
93 |
|
|
5116 |
50300 |
Nghiên cứu viên cấp cao sử học |
Viện sử, dân tộc, khảo cổ học. |
||
94 |
|
|
5116 |
50400 |
Nghiên cứu viên cấp cao ngữ văn |
Viện văn, ngôn ngữ, Hán Nôm, văn hoá dân gian |
||
95 |
|
|
5116 |
50500 |
Nghiên cứu viên cấp cao luật học |
Viện luật học |
||
96 |
|
|
5116 |
50600 |
Báo cáo viên cấp cao tâm lý học |
Viện triết học |
||
97 |
|
|
5116 |
50900 |
Nghiên cứu viên cấp cao khoa học luận |
Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam |
||
98 |
|
Nghiên cứu viên chính |
5118 |
50100 |
Nghiên cứu viên chính triết học |
Viện triết học |
||
99 |
|
|
5118 |
50200 |
Nghiên cứu viên chính kinh tế học |
Viện kinh tế học |
||
100 |
|
|
5118 |
50300 |
Nghiên cứu viên chính sử học |
Viện sử, dân tộc, khảo cổ học |
||
101 |
5 |
Nghiên cứu viên chính |
5118 |
50400 |
Nghiên cứu viên chính ngữ văn |
Viện văn, ngôn ngữ, Hán Nôm, văn hoá, dân gian |
||
102 |
|
|
5118 |
50500 |
Nghiên cứu viên chính luật học |
Viện luật học |
||
103 |
|
|
5118 |
50600 |
Nghiên cứu viên chính tâm lý học |
Viện triết học |
||
104 |
|
|
5118 |
50900 |
Nghiên cứu viên chính khoa học luận |
Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam |
||
105 |
|
Nghiên cứu viên |
5200 |
50100 |
Nghiên cứu viên triết học |
Viện triết học |
||
106 |
|
|
5200 |
50200 |
Nghiên cứu viên kinh tế học |
Viện kinh tế học |
||
107 |
|
|
5200 |
50300 |
Nghiên cứu viên sử học |
Viện sử, dân tộc, khảo cổ học |
||
108 |
|
|
5200 |
50400 |
Nghiên cứu viên ngữ văn |
Viện văn, ngôn ngữ, Hán Nôm, văn hoá dân gian |
||
109 |
|
|
5200 |
50500 |
Nghiên cứu viên luật học |
Viện luật học |
||
110 |
|
|
5200 |
50600 |
Nghiên cứu viên tâm lý học |
Viện triết học |
||
111 |
|
|
5200 |
50900 |
Nghiên cứu viên khoa học luận |
Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam |
||
112 |
|
Trợ lý nghiên cứu |
5202 |
50100 |
Trợ lý nghiên cứu triêt học |
Viện triết học |
||
113 |
|
|
5202 |
50200 |
Trợ lý nghiên cứu |
Viện kinh tế học |
||
114 |
|
|
5202 |
50300 |
Trợ lý nghiên cứu sử học |
Viện sử, dân tộc, khảo cổ học |
||
115 |
|
|
5202 |
50400 |
Trợ lý nghiên cứu ngữ văn |
Viện văn, ngôn ngữ, Hán Nôm, văn hoá dân gian |
||
116 |
|
|
5202 |
50500 |
Trợ lý nghiên cứu luật học |
Viện luật học |
||
117 |
|
|
5202 |
50600 |
Trợ lý nghiên cứu tâm lý học |
Viện triết học |
||
118 |
|
|
5202 |
50900 |
Trợ lý nghiên cứu khoa học luận |
Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam |
||
Ghi chú: (1), (4) - Các chức danh này đã được công nhận và sẽ đưa vào bản danh mục số 2.
Các chức vụ viên chức Nhà nước
(2) (3) - Các chức danh này sẽ ứng dụng của ngành thư viện
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây